Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 27 năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.75 KB, 34 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 27
Thứ hai, ngày 17 tháng 3 năm 2019
Tiết 1: Chào cờ
…………………………………
Tiếi 2: Tiếng Việt (Tiết 1)
Bài: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ tối thiểu 65 chữ/ 1
phút, trả lời đúng 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện quả táo theo tranh, biết dùng phép nhân hóa để
làm cho lời kể sinh động.
II/ Đồ dùng dạy - học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập từ tuần 19 đến tuần 26.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài: “ Rước đèn ông sao.”và

- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi nhận

trả lời câu hỏi trong bài.

xét.

- Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới:
- HS theo dõi


1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc

- Khoảng 5 -7 HS lên bốc thăm, về

- GV gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi chuẩn bị trong 2 phút.
theo nội dung bài đọc.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét - ghi điểm trực tiếp.

- Theo dõi & nhận xét.

3. Ôn luyện về phép so sánh:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu

- 2 HS đọc to yêu cầu.

68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Cho HS quan sát và đọc phần chữ trong - HS quan sát và đọc phần lời thoại.
tranh để hiểu nội dung câu chuyện.
- YC HS thảo luận theo cặp hoặc nhóm 4 (5 - Thảo luận nhóm 3 – 5 phút.
em), GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS các nhóm kể tiếp nối 6 tranh.

- GV nhận xét HS kể về nội dung câu chuyện, - Các nhóm nhận xét bổ sung
chốt ý từng câu chuyện (nội dung, lời thoại, - 3 HS kể
từ ngữ có sử dụng phép nhân hố khơng).
- Nhận xét cho điểm từng HS.

- 3 HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay

4. Củng cố- dặn dò:

nhất.

- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình
nghe, luyện đọc để chuẩn bị cho tiết sau.
……………………………………
Tiết 3: Tiếng Việt (Tiết 2)
Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu
- Kiểm tra đọc (Như tiết 1)
- Nhận biết được phép nhân hoá: Cách nhân hoá. BT 2a/b
II/ Đồ dùng dạy - học
+ Phiếu ghi sẵn tên các bài tập từ tuần 19 đến tuần 26.
+ Bảng lớp chép bài thơ: Em thương.
+ 4 tờ phiếu học tập có kẻ sẵn yêu cầu như phần lời giải.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


I. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS kể lại câu - 2 HS kể chuyện, cả lớp nhận xét.
chuyện quả táo có sử nhân hố trong lời kể.

69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra đọc: Tiến hành như tiết 1

- HS Thực hiện yêu cầu KT như tiết 1.

3. Ơn luyện về phép nhân hố
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.

- HS đọc yêu cầu trong SGK.

- GV đọc bài thơ Em thương (Giọng tình

- Nghe GV đọc sau đó 3 HS đọc lại.

cảm, trìu mến)
- Gọi HS đọc phần câu hỏi.

- 3 HS đọc phần câu hỏi.

- Phát phiếu cho HS và yêu cầu HS làm việc


- Các nhóm thảo luận, ghi nội dung cần

theo nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó

thiết vào phiếu.

khăn.
- Gọi 2 nhóm lên bảng dán phiếu.

- 2 HS lên bảng dán phiếu

- Gọi HS nhận xét và các nhóm khác bổ sung

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét- chốt lời giải đúng.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiét học
- Dặn HS học thuộc bài thơ Em thương và
chuẩn bị bài sau.
..................................................
Tiết 4: Thể dục
(Cô Võ Ngọc dạy)
...................................................
BUỔI CHIỀU:
Tiết 1:Tiếng Việt (Tiết 3)
Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu, kĩ năng như tiết 1


70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Báo cáo được một trong 3 nội dung nêu ở BT2 (học tập, lao động, công tác khác)
II/ Đồ dùng dạy - học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập từ tuần 19 đến tuần 26.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc: Như các tiết 1, 2.
3. Ôn luyện về trình bày báo cáo
Bài 2: Gọi HS đoc yêu cầu

- 2 HS đọc

-HS mở sách tr20 và đọc lại mẫu báo cáo

- 2 HS đọc mẫu báo cáo.

- u cầu của báo cáo này có gì khác với yc

- Khác:

của BC hôm nay chta phải làm?

+ Người báo cáo là chi đội trưởng.

+ Người nhận báo cáo là cô TP trách.
+ ND thi đua: Xây dựng đội vững mạnh
+ ND báo cáo: Về học tập, về lao động,
thêm ndung về công tác khác

- HS làm việc theo nhóm 4

- HS làm việc theo nhóm

- Nhắc HS thay từ “Kính gửi” thành “Kính

Thống nhất hoạt động của chi đội trong

thưa”

tháng qua. HS ghi ra giấy nháp
+ Lần lựot các thành viên trong nhóm

- Gọi các nhóm trình bày

báo cáo, các bạn bổ sung

- Gọi các HS nhận xét về các tiêu chuẩn sau:

- HS trình bày

BC đủ thơng tin, rõ ràng, rành mạch, đàng

- HS nhận xét


hoàng tự tin và chọn một bạn đóng vai chi
đội trưởng tốt
4. Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học. Về nhà viết lại báo cáo,
chuẩn bị bài sau.
.....................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

71


Tiết 3: Tốn
Bài: CÁC SỐ CĨ 5 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản.(khơng có chữ số 0
ở giữa)
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng các hàng của số có 5 chữ số; Bảng số trong bài tập 2
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Bài cũ:
2. Dạy bài mới:
- Giáo viên treo bảng có gắn các chữ số
như phần bài học của SGK
- Học sinh quan sát bảng số.


a. Giới thiệu số 42316

* Giáo viên giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số - Có 4 chục nghìn
10.000 là một chục nghìn, vậy có mấy chục
nghìn?
- Có bao nhiêu nghìn, trăm, chục, đơn vị?

- Có 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị

- Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết số - Học sinh lên bảng viết số theo yêu cầu.
chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số
đơn vị vào bảng số.
b. Giới thiệu cách viết số 42316.
- Dựa vào cách viết các số có 4 chữ số, bạn - 2 học sinh lên bảng viết, học sinh cả lớp
nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, viết vào giấy nháp: 42316
3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị?
- Số 42316 có mấy chữ số?

- Số 42316 có 5 chữ số

- Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: Ta viết
đâu?

theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp:

72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


* Giáo viên khẳng định: Đó chính là cách Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm,

viết các số có 5 chữ số. Khi viết các số có 5 hàng chục, hàng đơn vị.
chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay
viết từ hàng cao đến hàng thấp.
c. Giới thiệu cách đọc số 42316.

- 1 đến 2 học sinh đọc, cả lớp theo dõi

* Em nào có thể đọc được số 42316?

- Học sinh đọc lại số 42316

- Giáo viên giới thiệu cách đọc: Bốn mươi
hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Giáo viên viết lên bảng các số: 2357 và - Học sinh đọc từng cặp số
32357; 8759 và 38759 yêu cầu học sinh đọc
các số trên.
d. Luyện tập thực hành
* Bài 1: Làm miệng

- 2 học sinh lên bảng:

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát bảng - đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười
số thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn bốn.
trong bảng số.

- viết số: 33214

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần b - Học sinh làm vào vở
vào SGK sau đó trả lời.
* Bài 2:

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết
trong SGK và hỏi: Bài tốn u cầu chúng số
ta làm gì?
- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - Học sinh viết 68352 và đọc: Sáu mươi
trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

tám nghìn ba trăm năm mươi hai.

- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập.

- 1 học sinh lên bảng làm bài,HS lớp làm

- Nhận xét.

bài vào vở.

* Bài 3: Làm vào vở
- Giáo viên viết các số: 23116; 12427; - Học sinh thực hiện đọc số theo yêu cầu.
3116; 82427 và chỉ số bất kì cho học sinh 23116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười

73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


đọc, sau đó mỗi lần học sinh đọc số giáo sáu.
viên hỏi lại: Số gồm mấy chục nghìn, mấy 12427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi
nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

bảy


- Cho học sinh làm bài vào vở

3116 : Ba nghìn một trăm mười sáu.

3. Củng cố - dặn dị:

82427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai

* Giáo viên: Qua bài học, bạn nào cho biết mươi bảy.
khi viết đọc số có 5 chữ số chúng ta viết,
đọc từ đâu đến đâu?

- Viết đọc từ hàng chục nghìn, đến hàng

* Giáo viên tổng kết giờ học.

nghìn đến hàng trăm đến hàng chục cuối

* Dặn dò: Về nhà làm & xem lại các bài tập cùng đọc hàng đơn vị.
.................................................
Tiết 4: Tăng cường Tiếng Việt
Bài: LUYỆN ĐỌC
I. MỤC CH YấU CU:
Đọc đúng rnh mạch, nghỉ hơi đúng sau mi cõu
II. HOT NG DY - HC:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. ổn định tổ chức:


- Lớp hát 1 bài

2. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS c bi c

3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
*Luyện đọc.
- HS khỏ c on vn.

- HS theo dâi SGK

* Lun ®äc đoạn:
- Gọi 2 HS đọc

- 2 HS đọc

- HS nêu cách đọc ngắt, nghỉ - Nhấn giọng

- HS nêu cách đọc - Ngắt nhịp -Nhấn

GV Nhận xét.

giọng

- Gọi 2 HS đọc

- 2 HS đọc


74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV Nhận xét

- HS nhận xét

* Bài tập:
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.

- HS đọc y/c bài tập.

- HS thảo luận nhóm đơi.

- HS thảo luận nhóm đơi.

-Y/c Đại diện nhóm trả lời.

- Đại diện nhóm trả lời

- GV Nhận xét

- HS Nhận xét

* Bài tập:
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.

- 2 HS đọc bài


- HS làm việc cá nhân.

- HS nêu cách đọc - Nhấn giọng

-Gọi HS trả lời.

- HS nhn xột

- GV Nhn xột
4. Củng cố- dặn dò:

- HS nghe

- GV NX tiÕt häc
................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 18 tháng 3 năm 2019
Tiết 1: THỦ CÔNG
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết3)
I. Mục đích – yêu cầu:
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
- Làm được lọ hoa gắng tường. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối
cân đối
II. Đồ dùng dạy – học: Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường; Giấy thủ cơng, tờ bìa khổ
A4, kéo thủ công, hồ dán, bút màu.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa gắn

75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


tường và trang trí.
- GV nhận xét sử dụng tranh quy trình làm lọ - Một số HS nhắc lại các bước làm lọ
hoa để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn hoa gắn tường bằng cách gấp giấy.
tường.

- HS thực hành theo nhóm hoặc cá nhân.
- HS cắt, dán các bơng hoa có cành, lá

- GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em còn để cắm trang trí vào lọ hoa.
lúng túng.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và - HS trưng bày sản phẩm.
khen ngợi để khuyến khích các em làm được
sản phẩm đẹp.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ
học tập, kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công,
giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài
“Làm đồng hồ để bàn”.
…………………………………….
Tiết 2: Tiếng Việt (Tiết 4)
Bài: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu:

1. Kiểm tra đọc (như tiết 1).
2.Nghe – viết đúng bài Ct “Khói chiều”. (Tốc độ viết khoảng 65/15 phút), khơng
mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2)
II/ Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập từ tuần 19 đến tuần 26.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. Giới thiệu bài:
2.Kiểm tra đọc: Như tiết 1
3. Viết chính tả:
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ:
- GV đọc bài thơ 1 lần

- Nghe GV đọc, 2 HS đọc lần

- Hỏi: Tìm những câu thơ tả cảnh “khói chiều”

-

- Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?

Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay

Chiều chiều từ mái rạ vàng


lên
- Tại sao bạn nhỏ lại nói với khói như vậy?

-

khói ơi, vươn nhẹ lên mây

b) Hướng dẫn trình bày

Khói đừng bay quẩn, làm cây mắt

- Bài thơ viết theo thể thơ gì?

bà.

- Cách trình bày thể thơ này như thế nào?

-

Vì bạn nhỏ thương bà đang nấu

c) Hướng dẫn viết từ khó:

cơm mà khói bay quẩn làm bà

- Tìm từ khó: chiều chiều, xanh rờn, chăn trâu,

cay mắt


bay quẩn.

-

HS trả lời

- Yêu cầu hs đọc và viết các từ vừa tìm được.

+ Viết theo thể thơ lục bát.

- Chỉnh sửa lỗi chữ viết cho HS

+ Câu 8 thụt vô 1 ô, câu 6 thụt vô 2

d) Viết chính tả

ô so với lề vở.

e) Soát lỗi

- 1 HS đọc, 2 HS viết bảng lớp. HS

g) Chấm bài.

dưới lớp viết bảng con.

4. Củng cố dặn dò:

- Nghe GVđọc và viết bài vào vở.


- Nhận xét tiết học, Dặn dị: Ơn tập (TT)

- HS sốt lỗi

..............................................
Tiết 3: Anh văn
(Cơ Loan dạy)
..............................................
Tiết 4: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP

77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc và viết các số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số.
- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10.000 đến 19.000) vào dưới mỗi vach của tia số.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 1,2
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
- 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi

A. Kiểm tra bài cũ:

học sinh làm 1 bài.

B. Dạy bài mới:
-

1. Giới thiệu bài mới

Nghe

2. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: Làm miệng

Viết số

- Giáo viên treo bảng bài tập 1.

45913

- Nhận xét.

Đọc số
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba.

63721

Sáu mươi ba nghìn bảy
trăm hai mươi mốt

47535

Bốn mươi bảy


nghìn

năm trăm ba mươi lăm.
* Bài 2: Làm bài vào vở

- Học sinh tự làm bài, sau đó theo

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài bằng bút chì dõi bài làm của 2 bạn trên bảng và
vào SGK sau đó gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu nhận xét.
1 học sinh viết các số trong bài cho học sinh kia
đọc số.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số

- GV yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở

thích hợp vào ơ trống.

78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV hỏi học sinh làm phần a:Vì sao em điền - 3 học sinh lên bảng làm 3 phần a,
36522 vào sau số 36521?

b, c học sinh cả lớp làm bài vào vở.


- Hỏi tương tự với học sinh làm phần b và c.

- Học sinh lần lượt từng dãy số

Bài 4: GV dán tia số.

a/ 36 520; 36 521; 36522; 36 523;

- Gọi HS lên bảng viết số vào tia số.

36 524; 36 525; 36 526.

- Gọi HS đọc lại số trên tia số đó.

b/ 48 183; 48 184; 48 185; 48 186;

3. Củng cố - dặn dò:

48 187; 48 188, 48 189.

* Giáo viên tổng kết giờ học

c/ 81 317; 81 318; 81 319; 81 320;

* Dặn: Học sinh về nhà làm bài tập 4/142

81 321; 81 322; 81 323.

* Bài sau: Các số có 5 chữ số (TT)

..................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Thể dục
(Cô Võ Ngọc dạy)
.................................................
Tiết 2: Tin học
(Thầy Hùng dạy)
..................................................
Tiết 3: Mĩ thuật
(Cô Dương Thủy dạy)
........................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 19 tháng 3 năm 2019
Tiết 1: Toán
Bài: CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ (tiếp theo).
I. Mục tiêu:
- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm,
chục, đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5
chữ số.

79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Biết thứ tự các số trong một nhóm cac số có 5 chữ số và ghép hình.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng số như phần bài học trong SGK
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra bài tập luyện tập của tiết - 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi
132

học sinh làm 1 bài.

* Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
- Nghe giáo viên giới thiệu

1. Giới thiệu bài:
2. Đọc và viết số có 5 chữ số (Trường hợp các
số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
- GV ycầu học sinh đọc phần bài học, sau đó chỉ

vào dịng của số 30.000 và hỏi: Số này gồm - Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0
mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
chục và mấy đơn vị?
- Vậy ta viết số này như thế nào?

- 1 HS lên bảng viết, lớp làm nháp

- Số này đọc thế nào?

- Đọc là: Ba mươi nghìn.

- Giáo viên tiến hành tương tự để học sinh nêu
cách viết, cách đọc các số: 32.000; 32.500;
32.560; 32.505; 32050; 30050; 30005 hoàn

thành bảng SGK.
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1: Làm bằng bút chì vào SGK
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Đọc số và viết số.

- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- HS viết số với trường hợp cho cách
đọc và đọc số với TH cho cách viết

- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu 1 - 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu

80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


học sinh viết các số trong bài tập, học sinh kia cầu, học sinh cả lớp theo dõi và nhận
đọc các số đã viết.

xét.

- GV chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 2: Làm vào vở
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán
trong SGK.

- Học sinh cả lớp đọc thầm.


- Số đứng liền trước số 18.302 là số nào? Số
18.302 bằng số đứng liền trước nó thêm mấy - Số đứng liền trước số 18.302 là số:
đơn vị?

18.301, số 18.302 bằng số đứng liền

- Sau số 18.302 là số nào?

trước nó thêm 1 đơn vị.

- Hãy đọc các số còn lại của dãy số này.

- Là số 18303
- Học sinh viết tiếp các số: 18.304;

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần b,c.

18.305; 18.306; 18.307 và đọc dãy

- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu quy luật của số.
dãy số b

- 2 học sinh lên bảng làm bài, học

* Bài 3:TTự BT2

sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.

* Bài 4: Cho học sinh xếp hình


b. Là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự xếp hình, sau đó đầu từ số 32606
chữa bài, tuyên dương những học sinh xếp hình
nhanh.
4. Củng cố - dặn dị:
* Giáo viên tổng kết giờ học
* Dặn: Học sinh về nhà làm bài tập 3/144
* Bài sau: Luyện tập.
..................................................
Tiết 2: Tiếng Việt (Tiết 5)
Bài: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng như tiết 1.

81
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Dựa vào báo cáo làm miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu sách giáo khoa, viết báo cáo
về một trong 3 nội dung: về học tập, lao động, công tác khác.
II/ Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi sẵn tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra học thuộc lòng
Tiến hành như tiết 1


- HS bốc thăm chuẩn bị, đến lượt
lên bảng đọc

3. Ôn luyện về viết báo cáo
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Phát phiếu cho HS hoặc Vở bài tập

-

1 HS đọc

- Nhắc HS chú ý: báo cáo phải viết đẹp, đúng

- HS tự làm bài

mẫu, đúng thông tin, rõ ràng
- GV gọi HS đọc báo cáo
- Cho điểm những hoc sinh viết tốt

- 10 HS đọc báo cáo

4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng các bài tập đọc
được giao và chuẩn bị bài sau.
.........................................................
Tiết 3: Anh văn
(Cô Loan dạy)

.........................................................
Tiết 4: Âm nhạc
Học Hát Bài: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH

82
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I. YÊU CẦU:
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu bài hát.
II. CHUẨN BỊ:
Chép lời ca lên bảng, mỗi câu hát là một dòng. Hai đoạn trong bài được viết bằng
mầu phấn khác nhau.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 Học hát: Tiếng hát bạn bè mình

HS ghi bài

1. Giới thiệu bài hát
- GV treo bài đã chép lên bảng, giới thiệu tên bài hát và HS theo dõi
tác giả.


HS đọc

2. Đọc lời ca

HS nghe

3. Nghe bài hát

HS trả lời theo cảm nhận

- Các em có cảm nhận gì về bài hát vừa nghe

HS theo dõi

- GV: Bài hát Tiếng hát bạn bè mình của tác giả Lê
Hồng Minh là bài hát hay và dễ học. Bài hát đã được
giải thưởng trong cuộc thi sáng tác bài hát thiếu nhi
năm 1993, các em sẽ hát được bài này trong tiết học HS đọc lời ca theo tiết tấu
hôm nay.
4. Đọc lời và gõ tiết tấu từng câu: Bài hát gồm 8 câu HS nghe-HS gõ lại
hát. HS đọc lời ca từng câu trong bài hát theo tiết tấu.
- GV gõ thanh phách thep âm hình câu 1; 1-2 HS gõ
- Cả lớp cùng tập đọc lời ca. GV làm mẫu, sau đó bắt

HS đọc lời ca theo tiết tấu

nhịp
- Đọc tương tự với các câu còn lại


HS tập hát

5. Tập hát từng câu:

Hát câu 1 và 2

GV đàn và bắt nhịp (đếm 1- 2), HS hát hoà giọng. - GV
đàn giai điệu và bắt nhịp câu 2.
- Hát nối câu 1 và 2: hai dãy vẫn gõ đệm theo hướng 1 HS trình bày
dẫn ở trên.

Tập những câu cịn lại

- Em nào xung phong trình bày hai câu hát vừa học?
- Tập những câu còn lại theo cách tương tự. Sau hai HS hát cả bài
câu, GV lại cho HS hát nối lại từ đầu.

Từng tổ trình bày

6. Hát cả bài.- Từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát,
vừa hát các em vừa gõ đệm theo nhịp. GV làm mẫu
cách gõ theo nhịp, không đệm đàn để theo dõi HS trình HS thực hiện

84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


bày.
Mỗi tổ hát xong, GV nhận xét ngắn gọn.
7. Trình bày bài hát:Dạo nhạc, hai dãy hát đối đáp từ

câu 1 đến câu 4.
Câu 5 –6 – 6 – 7 8 cả lớp cùng hát.
8. Dặn dò:
Chúng ta vừa học xong bài hát Tiếng hát bạn bè mình HS nghe và ghi nhớ
của tác giả Lê Hoàng Minh. Về nhà các em tiếp tục tập
thêm để thuộc bài và chuẩn bị một vài động tác đơn
giản minh họa cho bài. Qua nội dung của bài, các em
hãy thể hiện lòng thân ái với bạn bè trong lớp, yêu
thưong và giúp đỡ những người bất hạnh trong cuộc
sống.
....................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tăng cường Tốn
Bài: ƠN CÁC SỐ CĨ 5 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản.(khơng có chữ số 0
ở giữa)
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1Luyện tập thực hành
* Bài 1: Làm miệng
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát bảng - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết
số thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn số

trong bảng số.

- Học sinh viết 68352 và đọc: Sáu mươi

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần b tám nghìn ba trăm năm mươi hai.
vào SGK sau đó trả lời.
* Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 học sinh lên bảng làm bài,HS lớp làm
trong SGK và hỏi: Bài toán yêu cầu chúng bài vào vở.
ta làm gì?
- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - Học sinh thực hiện đọc số theo yêu cầu.
trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

23116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười

- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập.

sáu.
12427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi

- Nhận xét.

bảy

* Bài 3: Làm vào vở

3116 : Ba nghìn một trăm mười sáu.
82427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai
mươi bảy.


- Giáo viên viết các số: 23116; 12427;
3116; 82427 và chỉ số bất kì cho học sinh - Viết đọc từ hàng chục nghìn, đến hàng
đọc, sau đó mỗi lần học sinh đọc số giáo nghìn đến hàng trăm đến hàng chục cuối
viên hỏi lại: Số gồm mấy chục nghìn, mấy cùng đọc hàng đơn vị.
nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Cho học sinh làm bài vào vở
2. Củng cố - dặn dò:
* Giáo viên: Qua bài học, bạn nào cho biết
khi viết đọc số có 5 chữ số chúng ta viết,
đọc từ đâu đến đâu?

86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


* Giáo viên tổng kết giờ học.
* Dặn dò: Về nhà làm & xem lại các bài tập

..................................................
Tiết 2: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài: CHIM
I/ Mục tiêu: Sau bài học HS:
- Nhận biết sự phong phú, đa dạng của các loài chim.
- Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngồi cơ thể chim. Nêu ích lợi của chim
- Có ý thức bảo vệ các loài chim.
II/ Đồ dùng dạy - học: Các hình minh họa SGK.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy

Hoạt động học


1) Khởi động:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát cơ thể chim
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và thảo - HS quan sát, thảo luận nhóm, cử đại

87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


luận theo định hướng:

diện trình bày.

Lồi chim trong hình tên là gì? Chỉ và nêu
tên các bộ phận bên ngồi cơ thể chim.

- Đầu, mình, 2 cánh và 2 chân.

- Nhận xét, chốt lại.
Bên ngồi cơ thể chim có những bộ phận - Lơng vũ.
nào?
Tồn thân chim được phủ bằng gì?

- Cứng, giúp nó mổ thức ăn.

Mỏ của chim như thế nào?


- Có xương sống

Cơ thể các lồi chim có xương sống khơng?
Kết luận: Chim là động vật có xương - Vài HS nhắc lại.
sống.Tất cả lồi chim đều có lơng vũ, có
mỏ, 2 cánh và 2 chân
Hoạt động 2: Sự phong phú, đa dạng của - Quan sát, thảo luận nhóm cử đại diện
chim

trình bày.

- u cầu HS quan sát hình minh họa trang
102, 103 thảo luận nhóm theo định hướng:
+ Nhận xét về màu sắc, hình dáng của các
lồi chim?
+ Chim có khả năng gì?

- Vài HS nêu.

Hoạt động 3: Ích lợi của chim
Hãy nêu ích lợi của các loài chim mà em
biết.
- Ghi nhanh các ý trả lời lên bảng.
Kết luận: Chim là lồi có ích chúng ta cần
bảo vệ chúng.
4) Củng cố:
Tổ chức cho HS tham gia trị chơi “ Chim
gì?”
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

- Ghi nhớ nội dung bài học. Chuẩn bị cho tiết học sau.

88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nhận xét:
............................................................
Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt
Bài: LUYỆN VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe-viết đúng bài chớnh t; Vit p, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1.ổn định tổ chc:

- Lớp hát 1 bài.

2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hng dẫn nghe - viÕt:
a. Hướng dÉn hs chuÈn bÞ:
- Viết: - GV đọc

- HS theo dõi trong sách.

- Khi viết đoạn văn ta cần lưu ý gì?


- Viết lùi vào một chữ khi xuống dịng,

. §äc cho hs viÕt:

viết hoa sau du chm

- GV đọc chậm mỗi câu đọc 3 lần

- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết

- GV ®i kiĨm tra uốn nắn HS viết
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài

- HS nghe soỏt bi, dùng bút chì để chữa

- Chấm 5 bài

lỗi ra lề

- GVNX nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết. - Np 5 bi chm
- GV sửa lại những li đó.

- HS nờu cỏch sửa

- GV tr¶ vë chÊm- NX.

- HS đọc lại từ đã sửa


Bài tập 2:
- GV ghi bài tập lên bảng

- HS đọc Y/C

- HS đọc Y/C

- HS làm bài.

- HS làm bài.

- HS nêu các vần cần điền

GV nhận xét - Ghi điểm.

- HS nhận xét

89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài tập 3:
- GV ghi bài tập lên bảng

- HS đọc Y/C

- HS đọc Y/C

- HS làm bài.


- HS làm bài.

- HS Nêu các từ cần điền

GV nhận xét - Ghi im

- HS nhn xột

4. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống ND bài.

HS nghe.

- GVNX tiết học
.............................................................
Tiết 4: Tăng cường Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc và viết các số có 5 chữ số.
- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10.000 đến 19.000)
II. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu bài mới
2. Hướng dẫn luyện tập:

- Học sinh tự làm bài, sau đó theo


* Bài 1: Làm miệng

dõi bài làm của 2 bạn trên bảng và

- Giáo viên treo bảng bài tập 1.

nhận xét.

- Nhận xét.
* Bài 2: Làm bài vào vở

- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài bằng bút chì thích hợp vào ơ trống.
vào SGK sau đó gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu - 3 học sinh lên bảng làm 3 phần a,
1 học sinh viết các số trong bài cho học sinh kia b, c học sinh cả lớp làm bài vào vở.
đọc số.

- Học sinh lần lượt từng dãy số

* Giáo viên nhận xét và cho điểm.

a/ 36 520; 36 521; 36522; 36 523;

* Bài 3:

36 524; 36 525; 36 526.

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


b/ 48 183; 48 184; 48 185; 48 186;

90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở

48 187; 48 188, 48 189.

- GV hỏi học sinh làm phần a:Vì sao em điền c/ 81 317; 81 318; 81 319; 81 320;
36522 vào sau số 36521?

81 321; 81 322; 81 323.

- Hỏi tương tự với học sinh làm phần b và c.
Bài 4: GV dán tia số.
- Gọi HS lên bảng viết số vào tia số.
- Gọi HS đọc lại số trên tia số đó.
3. Củng cố - dặn dò:
* Giáo viên tổng kết giờ học
* Dặn: Học sinh về nhà làm bài tập 4/142
* Bài sau: Các số có 5 chữ số (TT)
………………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 20 tháng 3 năm 2019
Tiết 1: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ só 0)
- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số

- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng viết nội dung bài tập 3,4
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
- Nghe giáo viên giới thiệu

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1: Làm bằng bút chì vào SGK

91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Bài tập cho cách viết số, yêu cầu chúng
ta đọc số.

- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài

- Học sinh cả lớp làm bài vào SGK

- Giáo viên gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS - 2 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp theo

viết các số trong bài cho học sinh kia đọc dõi và nhận xét.
số.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh
* Giáo viên có thể hỏi thêm về cấu tạo của - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
các số trong bài.
* Ví dụ: Số 62.070 gồm mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn
vị.
* Bài 2: Làm vở

- 1 HS nêu

- GV cho HSinh nêu yêu cầu của bài.

- Học sinh cả lớp làm bài vào vở

- Gviên yêu cầu học sinh tự làm bài.

- 2 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp theo

- GVgọi 2 hsinh lên bảng, yêu cầu 1 HS lần dõi và nhận xét.
lượt đọc số cho HS kia viết số.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
* Bài 3: Làm bằng bút chì

- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A tương

- GV yêu cầu HS quan sát tia số trong bài và ứng với số 10.000
hỏi: Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch B, vạch
Vạch này tương ứng với số nào?


này tương ứng với số 11.000

- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Vạch - Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém
này tương ứng với số nào?

nhau 1000 đơn vị.

- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
* Bài 4: GV hướng dẫn tương tự BT3
3. Củng cố - dặn dò:

92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×