Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.78 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
§Ị thi häc sinh giái líp 9 năm học 2000-2001
<b>Câu1: Cho hàm số y = mx</b>2<sub> +2(m-2)x- 3m + 2</sub>
CMR đồ thị của hàm số luôn đi qua hai điểm cố định với mọi giá trị của m.
<b>Câu2: Giả sử a,b,c,x,y,z là những số khác 0 thỏa m·n: </b>
0
<i>a b c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> vµ </sub> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <sub>. </sub>
Chøng minh r»ng:
2 2 2
2 2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu3: Cho x > y và xy = 1. CMR: </b>
2 2 2
2
( )
8
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Câu4: Tìm nghiệm nguyên cđa hƯ bpt: </b>
2
25
2 18
4
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Câu5: Cho đờng tròn (O) và đờng thẳng d cắt đờng tròn (O) tại hai điểm A và B. Từ một điểm</b>
M bất kỳ trên d và nằm ở miền ngồi đờng trịn (O) kẻ các đờng tiếp tuyến MP và MN(P và N
là các tiếp điểm)
a) CMR: khi M di động trên d thì đờng trịn ngoại tiếp <sub>MNP ln đi qua hai điểm cố định.</sub>
b) Tìm tập hợp các tâm đờng tròn ngoại tiếp <sub>MNP khi M di động trên d.</sub>
c) Xác định vị trí của M <sub>MNP u.</sub>
<b>Bài làm</b>
<b>Câu1: </b>
Gi s th của hàm số y = mx2<sub> +2(m-2)x- 3m + 2 luôn đi qua điểm M(x0;y0) với mọi giá </sub>
trị của m mx02<sub> + 2(m- 2)x0 – 3m + 2 = y0 với mọi giá trị của m </sub>
<sub>m(x0</sub>2<sub> + 2x0- 3) + 2- 4x0- y0= 0 víi mäi giá trị của m </sub>
0
0
2
0
0 0
0
0 0 0
0 0
0
1
1
2
2 3 0
3
2 4 0 3
2 4
14
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy đồ thị của hàm số y = mx2<sub> +2(m- 2)x- 3m + 2 luôn đi qua hai điểm cố định (1;-2) và</sub>
(-3; 14) với mọi giá trị của m.
<b>C©u2</b>
Ta cã:
0
<i>a b c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>ayz + bxz + cxy = 0</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyc xzb yza</i>
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
<sub></sub>
<sub> 1</sub>2<sub> = </sub>
2 2 2
2 2 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2 2
2 2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>C©u3: Cho x > y vµ xy = 1. CMR: </b>
2 2 2
2
( )
8
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Ta cã:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
( )
8 ( ) 8( ) ( ) 8( ) 0
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
2 2 <sub>2 2(</sub> <sub>)</sub> 2 2 <sub>2 2(</sub> <sub>)</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 2(</sub> <sub>) 2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 2(</sub> <sub>) 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 2(</sub> <sub>) 2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 2(</sub> <sub>) 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>
2 2
2 2 0
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
<sub> Luôn đúng</sub>
<b>C©u5</b>
a) Gọi H là hình chiếu của O lên đờng thẳng d.
Vì O và d cố định nên H cố định
Ta cã: <i>ONM </i> 900(gt)
<i>OPM </i> 900(gt)
Ta lại có: <i>OHM</i> <i>OPM</i> 900
Năm điểm O, H, P, M, N cùng nằm trên một đờng tròn
<sub>khi M di động trên d thì đờng trịn ngoại tiếp </sub><sub>MNP ln đi qua hai điểm cố định O</sub>
vµ H.
b) Vì đờng trịn ngoại tiếp <sub>MNP ln đi qua hai điểm O và H nên tâm của đờng tròn ngoại</sub>
tiếp <sub>MNP nằm trên đờng trung trực của OH.</sub>
Vậy khi M di động trên d thì tâm đờng tròn ngoại tiếp <sub>MNP nằm trên đờng trung trc ca</sub>
đoạn thẳng OH.
c) Khi <sub>MNP u </sub> <i>NMP</i><sub>= 60</sub>0 <i>OMN OMP</i> <sub>= 30</sub>0
OP =
1
2<sub>OM</sub> <sub>OM = 2.OP = 2R.</sub>
Vậy khi M cách O một khoảng bằng 2R thỡ <sub>MNP u</sub>
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2002-2003
<b>Câu1: 1. Giải pt: </b>( 1 <i>x</i> 1)( 1 <i>x</i>1) 2 <i>x</i>
2. Cho pt: x2<sub>- 2mx + 2m – 1 = 0</sub>
a) Chøng tá r»ng pt cã nghiƯm x1, x2 víi mäi m.
CM: A = 8m2<sub>- 18m + 9</sub>
<b>Câu2: a) Tìm nghiệm nguyên dơng của pt: </b>
1 1 1
1
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>
b) Cho ba sè d¬ng a,b,c tháa m·n: a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = </sub>
7
5 <sub>. CM: </sub>
1 1 1 1
. .
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<b>C©u3: Gi¶i hƯ pt: </b>
2 2
7
12
<i>x y xy</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
<b>Câu4: Cho hbh ABCD và I là trung điểm của CD. Đờng thẳng BI cắt tia AD tại E.</b>
a) CMR: <sub>BIC = </sub><sub>EID.</sub>
b) Tia EC cắt AB tại F. CMR: FC//BD.
c) Xác định vị trí của điểm C đối với đoạn thẳng EF.
<b>Câu5: Từ một điểm S ở bên ngoài đờng tròn (O) kẻ hai cát tuyến SAB, SCD đến ng trũn.</b>
CMR: nếu AB = CD thì SA = SC
<b>Bài làm</b>
<b>Câu1: 1. Giải pt: </b>( 1 <i>x</i> 1)( 1 <i>x</i>1) 2 <i>x</i>
§iỊu kiƯn: -1<sub>x</sub><sub>1</sub>
Ta cã: ( 1 <i>x</i> 1)( 1 <i>x</i>1) 2 <i>x</i>
<i>x</i>
0
1 1 2 1 2(*)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(*) 1 <i>x</i> 2 1 <i>x</i> 1 <sub>1- x = 4 + 4x + 4</sub> <i>1 x</i> <sub> + 1</sub> <sub>4</sub> <i>1 x</i> <sub>= - 4- 5x</sub>
2 2
4
4 4 5
24
0
5 5
25
16 16 25 40 16 25 24 0 24
25
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
2. x2<sub>- 2mx + 2m – 1 = 0 (1)</sub>
a) Ta cã: /<sub>= (-m)</sub>2<sub>- 1.(2m- 1) = m</sub>2<sub>- 2m + 1 = (m- 1)</sub>2
Vì (m- 1)2 <sub></sub><sub>0 với mọi m nên pt (1) lu«n cã nghiƯm x1, x2 víi mäi m.</sub>
Theo vi-et ta cã: x1 + x2 = 2m
x1.x2 = 2m- 1
A = 2(2m)2<sub>- 9(2m- 1) = 8m</sub>2<sub>- 18m + 9 _đpcm.</sub>
<b>Câu2: a) Ta có: </b>
1 1 1
1
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> <sub> x,y,z > 1 </sub>
Gi¶ sư x<sub>y</sub><sub>z</sub>
1 1 1
<i>x</i><i>y</i><i>z</i>
3
<i>z</i>
3
<i>z </i><sub>1</sub> <sub>z</sub><sub>3</sub>
Vì z nguyên dơng <sub>z = 2;3.</sub>
* NÕu z = 2 ta cã:
1 1 1
2
<i>x</i> <i>y</i> <sub>= 1</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i><sub>= </sub>
1
2 <sub>x,y > 2</sub>
V× x<sub>y</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>
2
<i>y </i>
1
2
2
<i>y </i> <sub>y</sub><sub>4</sub>
Vì y nguyên d¬ng <sub>y = 3;4</sub>
+ NÕu y = 3
1 1
3
<i>x</i> <sub>= </sub>
1
2 <sub>x = 6</sub>
+ NÕu y = 4
1 1
4
<i>x</i> <sub>= </sub>
1
2 <sub>x = 4</sub>
* NÕu z = 3 ta cã:
1 1 1
3
<i>x</i> <i>y</i> <sub>= 1</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i><sub>= </sub>
2
3 <sub>x,y></sub>
3
2
V× x<sub>y</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>
2
<i>y </i>
2
3
2
<i>y </i> <sub>y</sub><sub>3</sub>
Vì y nguyên dơng y = 2;3
+ NÕu y = 2
1 1
2
<i>x</i> <sub>= </sub>
2
3 <sub> x = 6</sub>
+ NÕu y = 3
1 1
3
<i>x</i> <sub>= </sub>
2
3 <sub> x = 3</sub>
Vậy nghiệm nguyên dơng của pt là: (3;3;3); (6; 2; 3); (6; 3; 2); (3; 2; 6); (3; 6; 2); (2; 3; 6);
(2; 6; 3); (2; 4; 4); (4; 2; 4); (4; 4; 2)
b) Ta cã
1 1 1 1 1
0 1 0 1 0
. .
<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i>
<i>bc ac ab</i> <i>ab ac bc</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>abc abc abc abc</i>
2 2 2
7 3 3
2 2 2 2 0 2 2 2 0 2 2 2 0
5 5 5
<i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>
2 3
( ) 0
5
<i>a b c</i>
<b> C©u3: Ta cã: </b>
2 2
3
( )
4
7 7
( ) 12
12 4
( )
3
<i>x y</i>
<i>I</i>
<i>xy</i>
<i>x y xy</i> <i>x y xy</i>
<i>xy x y</i>
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>II</i>
<i>xy</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
HÖ pt (I) v« nghiƯm
HƯ pt(II) cã nghiƯm
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> hc </sub>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy hệ pt đã cho cú nghim
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> hoặc </sub>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu4: </b>
a) XÐt <sub>BIC vµ </sub><sub>EID cã: </sub>
<i>BCI</i> <i>EDI</i> (so le trong)
IC = ID (gt)
<i>BIC EID</i> (đối đỉnh)
BIC = <sub>EID (g.c.g)</sub>
b) Ta cã: <sub>BIC = </sub><sub>EID (c©u a)</sub>
BC = ED
Mµ BC = AD AD = ED
CD là đờng trung bình của <sub>AEF</sub> <sub> CD = AB = BF </sub> <sub>BFCD là hình bình hành</sub>
FC // BD
c) Vì CD là đờng trung bình của <sub>AEF (c/m trên) </sub> <sub> C là trung điểm của đoạn thẳng EF.</sub>
<b>Câu5: Gọi H và K lần lợt là hình chiếu của O lên AB và CD</b>
V× AB = CD OH = OK
XÐt <sub>SOH vµ </sub><sub>SOK cã:</sub>
SO là cạnh chung
OH = OK (c/m trªn)
<sub>SOH = </sub><sub>SOK (cạnh huyền- cạnh góc vuông)</sub>
SH = SK (1)
MỈt kh¸c AB = CD AH = CK (2)
Tõ (1) vµ (2) <sub>SA = SC</sub>
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2003-2004
<b>Câu1: a) T×m x</b><sub>N biÕt: </sub>
1 1 1 2 2002
1 ... 1
3 6 10 <i>x x</i>( 1) 2004
b) T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
6 6 6
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
Trong đó x,y,z là các số dơng thỏa mãn: <i>xy xy</i><i>yz yz zx zx</i> 1
<b>C©u2: a) Cho x- y = 4; x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 36. TÝnh x</sub>3<sub>- y</sub>3<sub>.</sub>
b) Cho c¸c sè thùc a, b, x, y tháa m·n ®iỊu kiƯn: a + b = 3; ax + by = 5; ax2<sub> + by</sub>2<sub> = 12;</sub>
ax3<sub> + by</sub>3<sub> = 31. TÝnh ax</sub>4<sub> + by</sub>4
<b>Câu3:a) Giải pt: </b>
3
3
1 1
78( )
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
b) Gi¶i hƯ pt:
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 185
( ) 65
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu4: Giả sử x,y,z là các số nguyên không ©m tháa m·n diỊu kiƯn sau:</b>
36
2 3 72
<i>x by</i>
<i>x</i> <i>z</i>
Trong đó b > 0 cho trớc. CMR:
a) Nếu b<sub>3 thì (x+y+z)max= 36</sub>
b) NÕu b<3 th× (x+y+z)max= 24 +
36
<i>b</i>
<b>Câu5: Cho đờng tròn (O;R) và điểm A với OA = R</b> 2. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN.
a) CM <sub>AMON là hình vng</sub>
B) Gäi H là trung điểm của MN. CMR: A, H, O thẳng hàng
c) Mt ng thng (m) quay quanh A cắt đờng tròn (O) tại P và Q. Gọi S là trung điểm của
dây PQ. Tìm quỹ tích điểm S
d) Tìm vị trí của đờng thẳng (m) để AP + AQ max
e) Tính theo R độ dài HI trong đó I là giao im ca AO vi cung nh MN.
<b>Bài làm</b>
<b>Câu1: a) Ta cã: </b>
1 1 1 2 2 2 2 2 2
1 ... ...
3 6 10 <i>x x</i>( 1) 1.2 2.3 3.4 4.5 <i>x x</i>( 1)
1 1 1 1 1
2 ...
1.2 2.3 3.4 4.5 <i>x x</i>( 1)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Ta l¹i cã:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ; ; ; ;...;
1.2 2 2.3 2 3 3.4 3 4 4.5 4 5 <i>x x</i>( 1) <i>x x</i>1
1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
1 ... 2 1 ... 2 1
3 6 10 ( 1) 2 2 3 3 4 4 5 1 1 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó
1 1 1 2 2002 2 2002 2 4006
1 ... 1 1
3 6 10 ( 1) 2004 1 2004 1 2004
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4008<i>x</i>4006<i>x</i>4006 2<i>x</i>4006 <i>x</i>2003
VËy víi x = 2003 th×
1 1 1 2 2002
1 ... 1
3 6 10 <i>x x</i>( 1) 2004
<b>b) *Cách 1: áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số</b>
6
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> vµ </sub>
3 3
4
<i>x</i> <i>y</i>
ta cã:
<b> </b>
6 3 3 6 3 3
3
3 3 <sub>4</sub> 2 3 3. <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
T¬ng tù ta cã:
6 3 3 6 3 3
3
3 3 <sub>4</sub> 2 3 3. <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
6 3 3 6 3 3
3
3 3 <sub>4</sub> 2 3 3. <sub>4</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i>
6 6 6 3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
6 6 6
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <sub></sub>
3 3 3
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Mặt khác:
2 2 2
3 3 3 3 3 3 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<sub>víi mäi x, y, z d¬ng</sub>
x3<sub>- 2</sub>
3 3
<i>x y</i> <sub> + y</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>- 2 + z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>- 2</sub> <i>z x</i>3 3 <sub> + x</sub>3 <sub></sub><sub>0</sub>
2(x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>) </sub><sub></sub><sub>2(</sub>
3 3
<i>x y</i> <sub>+</sub> <i><sub>y z</sub></i>3 3
+ <i>z x</i>3 3 ) x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3 <sub></sub>
3 3
<i>x y</i> <sub>+</sub> <i><sub>y z</sub></i>3 3
+ <i>z x</i>3 3
<sub>x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3 <sub></sub><i>xy xy yz yz zx zx</i> 1<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2)
6 6 6
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <sub></sub>
1
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
1
2
DÊu “ = xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3
1
3
<b>*C¸ch 2: Ta chøng minh B§T: </b>
2
2 2
1 2
1 2
1 2 1 2
...
...
...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<sub>(*)</sub>
áp dụng BĐT bunhiacopxki ta có:
2
2
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
. . ... <i>n</i> . ... <i>n</i> ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 2
1 2
... ... <i>n</i> ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
2
2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 2 1 2
...
...
...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<sub> đpcm</sub>
áp dụng BĐT (*) ta cã:
6 6 6
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <sub></sub>
3 3 3
3 3 3
2( ) 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (1)</sub>
Mặt khác:
2 2 2
3 3 3 3 3 3 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<sub>víi mäi x, y, z d¬ng</sub>
<sub>x</sub>3<sub>- 2</sub>
3 3
<i>x y</i> <sub> + y</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>- 2 + z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>- 2</sub> <i>z x</i>3 3 <sub> + x</sub>3 <sub></sub><sub>0</sub>
2(x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>) </sub><sub></sub><sub>2(</sub>
3 3
<i>x y</i> <sub>+</sub> <i><sub>y z</sub></i>3 3
+ <i>z x</i>3 3 ) x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3 <sub></sub>
3 3
<i>x y</i> <sub>+</sub> <i><sub>y z</sub></i>3 3
+ <i>z x</i>3 3
x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3 <sub></sub><i>xy xy yz yz zx zx</i> 1<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2)
6 6 6
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <sub></sub>
1
2
VËy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
1
2
DÊu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3
1
3
<b> C©u2: a) Ta cã: (x- y)</b>2<sub> = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>- 2xy </sub> <sub>2xy = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>- (x- y)</sub>2<sub> = 36- 16 = 20</sub> <sub>xy = 10</sub>
x3<sub>- y</sub>3<sub> = (x- y)(x</sub>2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) = 4.(36 + 10) = 184</sub>
ax3<sub> + by</sub>3<sub> = (ax</sub>2<sub> + by</sub>2<sub>)(x + y)- (ax + by)xy (2)</sub>
ax4<sub> + by</sub>4<sub> = (ax</sub>3<sub> + by</sub>3<sub>)(x + y)- (ax</sub>2<sub> + by</sub>2<sub>)xy (3)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã
5( ) 3 12 25( ) 15 60 11( ) 33 3
12( ) 5 31 36( ) 15 93 5( ) 3 12 1
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
ax4<sub> + by</sub>4<sub> = 31.3- 12.1= 81</sub>
<b>Câu3:a) Giải pt: </b>
3
3
1 1
78( )
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
víi ®iỊu kiƯn y<sub>0.</sub>
Ta cã:
3 2 2
3 2 2
1 1 1 1 1 1 1
78( ) 1 78 79 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 1 1 1
2 81 0 81 0 9 9 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
1
0( )
1
9 0( )
1
9 0( )
<i>y</i> <i>I</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>II</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>III</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
(I) <i>y </i>2 1 0_ v« nghiƯm
(II) <sub>y</sub>2<sub>- 9y + 1 = 0</sub><sub></sub> <sub>y = </sub>
9 77
2
(III) y2<sub> + 9y + 1 = 0</sub> <sub>y = </sub>
9 77
2
Vậy pt đã cho có các nghiệm y =
9 77
2
; y =
9 77
2
b) Gi¶i hƯ pt:
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 185
( ) 65
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>(I)</sub>
Đặt
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>(t</sub><sub></sub><sub>0) ta cã hÖ: </sub>
2 3 3
2 3 3
( ) 185 185 2 250
( ) 65 65 65
<i>t</i> <i>xy t</i> <i>t</i> <i>xyt</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>xy t</i> <i>t</i> <i>xyt</i> <i>t</i> <i>xyt</i>
125 5 5
5 60 12
65
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>t</i> <i>xyt</i>
Ta cã (1)
2 2 2 2
2 2
12 12 12 12
25 ( ) 2 25 ( ) 24 25
5
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
12
12
7
12
7
( ) 49 12
7
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm là
<b>Câu4: Giả sử x,y,z là các số nguyên không âm tháa m·n diỊu kiƯn sau:</b>
36
2 3 72
<i>x by</i>
<i>x</i> <i>z</i>
Trong đó b > 0 cho trớc. CMR:
a) NÕu b<sub>3</sub> <sub>by</sub><sub>3y</sub> <sub>x + by</sub><sub>x + 3y</sub> <sub>x + 3y </sub><sub>36</sub> <sub> x + 3y + 2x + 3z </sub><sub>36 + 72</sub>
3(x + y + z) <sub>108</sub> <sub>x + y + z</sub><sub>36</sub> <sub>(x+y+z)max= 36 </sub>
b) NÕu b<3 thì (x+y+z)max= 24 +
36
<i>b</i>
<b>Câu5: </b>
a) ỏp dng nh lí pitago vào tam giác vng OAM ta có:
AM = <i>OA</i>2 <i>OM</i>2 2<i>R</i>2 <i>R</i>2 <i>R</i>
Ta cã: AM = AN(T/c hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau)
OM = MA = AN = ON AMON lµ hình thoi
Mà <i>OMA</i>= 900 <sub>AMON là hình vuông.</sub>
b) Vỡ AMON là hình vng (câu a) nên hai đờng chéo OA và MN cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng A, H, O thẳng hàng.
c) Vì S là trung điểm của PQ OS <sub>PQ</sub> <sub>S thuộc đờng trịn đờng kính OA.</sub>
Vậy quỹ tích điểm S là đờng trịn đờng kính OA.
d) Ta cã: AP + AQ = AP + AS + SQ = AS + AP + PS = 2AS
Mà S thuộc đờng tròn đờng kính OA AS <sub>AO</sub> <sub>AP + AQ</sub><sub>2AO</sub> <sub>(AP + AQ)max=2AO</sub>
Vậy khi đờng thẳng (m) đi qua O thì AP + AQ max
e) Ta cã: OH =
2 2 2 2
2
2 2 2 2
<i>OA</i> <i>OM</i> <i>AM</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
; OI = R
HI = OI- OH = R-
2
2
<i>R</i>
=
(2 2)
2
<i>R</i>
.
§Ị thi häc sinh giái líp 9 năm học 2004-2005
<b>Câu1:(3,5đ) Giải các pt sau:</b>
a)
2 2
3 2 4 3 2
1 4 10 4 21
1 1 1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
b)
3
3
1 1
78
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu2:(4,5đ) Gọi d là đờng thẳng y = 2x + 2 cắt trục hoành tại M và trục tung tại N</b>
a)Viết pt của đờng thẳng d1//d và đi qua điểm P(1;0)
b) d1 cắt trục tung tại Q, tứ giác MNPQ là hình gì?
c) Viết pt đờng thẳng d2 qua N và vng góc với d
d) d1 và d2 cắt nhau tại A. Tìm ta ca A v tớnh khong cỏch AN.
<b>Câu3:(2đ) Giải hÖ pt: </b>
2
3
4
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>yz</i>
<i>y z</i>
<i>zx</i>
<i>z x</i>
<b>Câu5:(8đ) Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB và M là một điểm nằm trên nửa đờng trịn</b>
đó. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đờng tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lợt
a) CMR: CD = AC + BD và <sub>COD vuông</sub>
b) OC và OD cắt AM và BM theo thứ tự tại E và F. Xác định tâm P của đờng tròn đI qua bốn
điểm O, E, M, F.
c) CM:
<b>Bài làm</b>
<b>Câu1:(3,5đ) Giải các pt sau:</b>
a) Điều kiện y <sub>1.</sub>
Ta cã:
2 2
3 2 4 3 2
1 4 10 4 21
1 1 1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2 2
2 2 2 2
1 4 10 4 21
0
1 1 1 1 1 1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y y</i> <i>y</i>
b)
3
3
1 1
78
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> §iỊu kiƯn y </sub><sub>0</sub>
Ta cã:
3 2 2
3 2 2
1 1 1 1 1 1 1
78( ) 1 78 79 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
1 1 1 1 1 1 1
2 81 0 81 0 9 9 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
1
0( )
1
9 0( )
1
9 0( )
<i>y</i> <i>I</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>II</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>III</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
(I) <i>y </i>2 1 0_ v« nghiƯm
(II) <sub>y</sub>2<sub>- 9y + 1 = 0</sub><sub></sub> <sub>y = </sub>
9 77
(III) y2<sub> + 9y + 1 = 0</sub> <sub>y = </sub>
9 77
2
Vậy pt đã cho có các nghiệm y =
9 77
2
; y =
9 77
2
§Ị thi häc sinh giỏi lớp 9 năm học 2005-2006
<b>Câu1:(4d) Cho biểu thức: A = </b>
2 9 3 2 1
5 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tơng ứng của A cng l s nguyờn.
<b>Câu2:(3đ)</b>
a) Tìm nghiệm nguyên cña pt: (x+5)2<sub> = 64(x-2)</sub>3
b) Sè 2100<sub> có bao nhiêu chữ số.</sub>
<b>Câu3:(4đ) Giải pt và bpt sau: </b>
a)
3 1 1 1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
b)
2
1 1 ( 1)
2 1
2 4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C©u4:(2d) Cho a, b, c > 0 vµ a + b + c =1. Chøng minh r»ng: </b>
1 1 1
1 1 1 64
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu5:(4đ) Cho </b><sub>đều ABC nội tiếp đờng tròn tâm O. Qua điểm M trên cung nhỏ AB vẽ đờng</sub>
tròn tâm <i>O</i>'tiếp xúc trong với đờng tròn (O) cắt MA, MC lần lợt ở N và P. Chứng minh:
b) MA + MB = MC
<b>Câu6:(3đ) Cho </b><sub>MNP có các đỉnh M, N, P lần lợt di động trên ba cạnh BC, AB, AC của </sub>
nhọn ABC cho trớc. Xác định vị trí của M, N, P để chu vi <sub>MNP đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 9 nm hc 2006-2007</b>
<b>Câu1:(4đ) Trên hệ trục Oxy</b>
a) Viết pt đờng thẳng đi qua A(-2; 3) và B(1; -3)
b) Đờng thẳng AB này cắt trục hoành tại C và trục tung tại D. Xác định tọa độ của C và D.
Tính <i>S</i><i>OCD</i>
c) Tính khoảng cách CD
<b>Câu2:(4đ) Giải hệ pt</b>
4 1
1
2 2
20 3
1
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu3:(4đ) Cho biểu thức: B = </b>
1
1 1
1 :
1 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rót gän B
b) Víi x = ? th× B =
1
2
<b>Câu4:(8đ) Trong (O;R) cho hai dây AB và CD vuông gãc víi nhau(</b><i>R</i> 3<i>AB</i>2<i>R</i>)
1. a) CMR: AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 4R</sub>2
b) Cho AB = R 3 hãy tính AC và khoảng cách từ tâm O đến hai dây AB và AC.
2. Kẻ hai dây AD và BE hợp với AB góc 450<sub>. DE cắt AB tại P</sub>
a) CMR: DE<sub>AB</sub>
b) Gọi OF là khoảng cách từ O đến DE. Tính khoảng cách từ O đến DE và độ dài các
đoạn thẳng PA, PB, PD, PE khi AB = R 3
3. Nèi CE. Hái ADEC lµ tứ giác gì?
4. Trong trờng hợp tổng quát cho hai dây AB và DE vuông góc với nhau t¹i P. CMR:
PA2<sub> + PB</sub>2<sub> + PD</sub>2<sub> + PE</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu1:(4đ) Cho hÖ pt</b>
2
1
<i>ax y</i> <i>a</i>
<i>x ay</i> <i>a</i>
a. Gi¶i hƯ pt khi a = 2.
b. Với (x;y) là nghiệm của hệ pt đã cho, tỡm a x>y.
<b>Câu2: (4đ) Cho biểu thức: </b>
1 1 1 1
...
2 3 3 4 4 5 2007 2008
<i>A </i>
a. Rót gän A.
b. H·y chøng tá giá trị của biểu thức A là số vô tỉ.
<b>Cõu3: (4đ) Tìm tất cả các tam giac vng có độ dài các cạnh là số nguyên và có số đo din</b>
tích bằng số đo chu vi.
<b>Câu4 : (3đ) Cho ba số dơng a,b,c thoả mÃn điều kiện: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa</b>
biĨu thøc: Q
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c c a a b</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu5 (5đ) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn tâm O. Trên cung nhỏ BC lấy điểm D.</b>
Gäi giao ®iĨm cđa A vµ BC lµ E.
a. CM: AE.ED = BE.EC
b. CM: BD + CD = AD
c. CM:
1 1 1