Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tài liệu tham khảo môn hóa học dành cho lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>



<b>1.</b>

<b>Củng cố kiến thức về Oxi. </b>



<b>Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b>



<i><b>Chất nào sau đây không phản ứng với oxi ?</b></i>



A. Sắt

C. Lưu huỳnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:</b>



<b>Những phản ứng nào dùng để điều chế khí</b>


<b>oxi trong phịng thí nghiệm?</b>



<b>A. 2KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>MnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>+ MnO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>B. 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>C. 4P + 5O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


<b>D. 2KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>2KCl + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>E.</b>

<b>S + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU 3: </b>

<b>Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào</b>


<b>bình (ống nghiệm) bằng mấy cách ?</b>



<b>Khí oxi nặng </b>



<b>hơn khơng khí</b>



<b>Khí oxi ít tan trong </b>
<b>nước và oxi không tác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 4: Dùng cụm từ thích hợp để điền</b></i>



<i><b>vào chỗ trống trong các câu sau :</b></i>



Khí oxi cần cho ………. của người, động


vật và dùng để ………... trong đời sống và


sản xuất.



(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4
3


<b>Chủ đề : OXI – KHƠNG KHÍ (tiết 1)</b>



<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>OXI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: </b>



<b>Khi đốt khí metan (CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>), khí axetilen (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>), rượu</b>


<b>etylic (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>O) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và</b>


<b>hơi nước. Hãy viết PTHH của các phản ứng trên.</b>




<b>3. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2</sub></b>

<b>t°</b>

<b>2CO<sub>2</sub>+ 3H<sub>2</sub>O</b>


<b>t°</b>



<b>t°</b>



<b>1.</b> <b>CH<sub>4</sub></b> <b>+ 2O<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b> <b>+ 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>2. 2C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b>+ 5O<sub>2</sub></b> <b>4CO<sub>2</sub></b> <b>+ 2H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 7: Đốt cháy</b> <b>6,2 gam photpho</b> <b>trong bình chứa</b> <b>6,72 lít</b>
<b>khí</b> <b>oxi</b> <b>(đktc) tạo thành</b> <b>điphotpho pentaoxit. </b>


<b>a/ Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao</b>
<b>nhiêu?</b>


<b>b/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.</b>


Tóm tắt:



m

P

= 6,2 g


V

o

2

= 6,72 l



a/ P hay O

<b>2</b>

chất nào còn



dư ? m dư ?



b/ m sản phẩm ?



n

P


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PTHH </b>

<b>4P + 5O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


4 5 2 (mol)


0,2 0,3 x (mol)



<b>to</b>


<i><b>n</b></i>

<i><b><sub>P2O5</sub></b></i>

<i>= x = 2.0,2/ 4 = 0,1 (mol)</i>



<i><b>m</b></i>

<i><b><sub>P2O5</sub></b></i>

<b>= 0,1 . 142 =</b>

<i><b>14,2 (g)</b></i>



<i><b>n</b></i>

<i><b><sub>O2</sub></b></i>

<i><b>(dư) = 0,3 − (0,2.5 / 4) = 0,05 (mol)</b></i>



<i><b>m</b></i>

<i><b><sub>O2</sub></b></i>

<i><b>(dư) = 0,05 . 32 =</b></i>

<b>1,6(g)</b>



<b>Hướng dẫn giải:</b>



<i><b>n</b></i>

<i><b><sub>P</sub></b></i>

<i><b>= 6,2 / 31= 0,2(mol );</b></i>

<i><b>n</b></i>

<b><sub>O</sub><sub>2</sub></b>

<i><b>= 6,72 / 22,4=0,3(mol)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN DƯ HẾT</b>


<b>Bước 1: Đổi dữ kiện đầu bài ra số mol</b>



<b>Bước 3:Từ các dữ kiện có liên quan tìm được số mol </b>


<b>của các chất theo yêu cầu đề bài. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tóm tắt:



m

c

+ m

s

= 5,6 g




m

o

2

= 9,6 g



a/ PTHH



b/

m

c ,

m

s = ? g



c/ %

m

c, %

m

s = ?



<b>Bài 9:</b> <b>Đốt</b> <b>5,6 gam</b> <b>hỗn hợp</b> <b>cacbon</b> <b>và</b> <b>lưu huỳnh</b> <b>cần</b>
<b>9,6 gam</b> <b>khí oxi</b>


<b>a. Viết PTHH các phản ứng xảy ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn giải:</b> <b>n<sub>O2</sub></b> <b>= 9,6 / 32 = 0,3(mol) </b>


<b>a. PTHH:</b> <b>C + O<sub>2</sub></b> <b>→ CO<sub>2</sub></b>


<i><b>x...x mol</b></i>


<b>S + O<sub>2</sub></b> <b>→ SO<sub>2</sub></b>


<i><b>y...y mol</b></i>


<i><b>Gọi x, y lần lượt là số mol của C, S</b></i>


<b>to</b>


<b>to</b>



<i><b>Ta có hệ PT: 12x + 32y = 5,6 g</b></i>


<b>x + y = 0,3 mol ⇔ x=0,2mol y=0,1mol</b>


<i><b>b.</b></i> <b>⇒ m<sub>C</sub></b> <b>= 0,2.12 = 2,4(g)</b> <b>m<sub>S</sub></b> <b>= 0,1.32 = 3,2(g)</b>
<i><b>c.</b></i> ⇒ <b>%m<sub>C </sub>= 2,4 x 100% / 5,6 = 42,86%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+ Bíc 1. TÝnh sè mol cđa chất theo d kiện bài cho</b>

n

m


M



V
n
22, 4


<b>ặt ẩn cho mỗi chất trong hỗn hợp là x và y</b>
<b>Lập PTHH liên quan tới x và y ( PT số 1)</b>


<b>+ Bớc 2. Lập các PTHH xảy ra</b>


<b>Theo các PTHH và các ẩn số thiết lập PT số 2</b>


<b>+ Bớc 3. Giải hệ PT tim ra x và y</b>


<b>+ Bớc 4. áp dụng công thức:</b>


m

n.M



m


M




n





V

n.22.4



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- <b>Dẫn một ít khí từ mỗi lọ đem thử nghiệm.</b>


<b>- Dùng tàn đóm đỏ đi qua lọ đựng các khí</b>


<b>+ Khí làm tàn đóm đỏ bùng cháy là lọ đựng </b>

<b>O</b>

<b>2</b>


<b>+ Khí khơng có hiện tượng là H2</b> <b>và CO2</b>


<b>- Dẫn 2 khí H2 và CO2</b> <b>qua dd nước vơi trong Ca(OH)2</b>


<b>khí nào làm đục nước vơi trong là khí</b> <b>CO2</b>


<b>CO2</b> <b>+Ca(OH)2 CaCO3</b> <b>+H2O</b>


<b>- Lọ khơng có hiện tượng là lọ đựng khí </b> <b>H2</b>


<b>Hidro, Oxi, </b>
<b>Cacbonic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TỐN NHẬN BIẾT</b>


<b>1/ Chiết(Trích mẫu thử) các chất nhận biết vào các</b>
<b>ống nghiệm.(đánh số)</b>



<b>2/ Chọn thuốc thử thích hợp (tuỳ theo yêu cầu đề</b>
<b>bài: thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không dùng</b>
<b>thuốc thử nào khác).</b>


<b>3/ Cho vào các ống nghiệm ghi nhận các hiện tượng</b>
<b>và rút ra kết luận đã nhận biết, phân biệt được hoá</b>
<b>chất nào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4 dạng bài tập:</b>



<b>1. Viết và hoàn thành PTHH</b>


<b>2. Bài tốn dư hết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Hồn thành phiếu học tập số 1 và 2


từ 17/2 đến 22/2/2020.



</div>

<!--links-->

×