Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> TỔ : TỐN MƠN : TOÁN - LỚP 11 </b>
Thời gian làm bài: 60 phút
<i> (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….</b>
<b>Giám thị 1 Giám thị 2</b> <b>Giám</b>
<b>khảo 1</b>
<b>Giám</b>
<b>khảo 2</b>
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 Điểm )</b></i>
<b>Câu 1. Cho hình lập phương </b><i>ABCD EFGH . Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng </i>.
<b>A. </b>300. <b>B. </b>00. <b>C. </b>450. <b>D. </b>900.
<b>Câu 2. Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O (như hình vẽ). Xác định mệnh đề </i>
đúng.
<b>A. </b><i>SO</i>
<i><b>Câu 3. Cho tham số m thỏa </b></i>lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>f x</i>
3 2
1
1
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Chọn mệnh đề đúng.</sub>
<b>A. </b><i>m </i>
<b>Câu 4. Tính đạo hàm hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>
1
2020
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<i><b>Mã số đề: 104</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
<b>C. </b>
1
2020
<i>f x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 5. Cho đường thẳng </b><i>a</i>
<b>A. </b><i>a</i>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b>
1 1
0
2 0
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i><sub>. Tham số m để hàm số liên tục tại </sub>x là</i>0
<b>A. </b><i>m .</i>2 <b>B. </b><i>m .</i>2 <b>C. </b><i>m .</i>1 <b>D. </b><i>m .</i>1
<b>Câu 7. Tính đạo hàm hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 8. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA</i>
vuông?
<b>A. </b><i>SAC</i><sub> và </sub><i>SAB</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>SAC</i><sub> và </sub><i>SBC</i><sub>.</sub>
<b>C. </b><i>ABC</i><sub> và </sub><i>SAC</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>SBC</i><sub> và </sub><i>SAB</i><sub>.</sub>
<b>Câu 9. </b>Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>S t</i> 2 <i>t</i> 5,<i> trong đó t được tính bằng giây và S </i>
được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>3
<b>A. </b>17
, , ,
<i>AE BF CG DH<sub>; O là tâm của hình vng ABCD . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng </sub></i>
<i><b>A. x .</b></i> <b>B. </b>
2
2
<i>x</i>
. <b>C. </b>2
<i>x</i>
. <b>D. </b><i>x</i> 2.
<b>Câu 11. Tính đạo hàm hàm số </b>
<i>f x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 12. Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>24 tại điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>k </i>3. <b>B. </b><i>k </i>2. <b>C. </b><i>k </i>12. <b>D. </b><i>k </i>1.
<b>Câu 13. Một chất điểm chuyển động có phương trình </b>S t 3 3t24t<sub>, trong đó t được tính bằng giây và S </sub>
được tính bằng mét. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 1
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
2
0 m / s
. <b>C. </b>
2
1 m / s
. <b>D. </b>
2
2 m / s
.
<b>Câu 14. Tính giới hạn </b>
2
2
2 5 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. .</sub></b>
<i><b>B. TỰ LUẬN: (3 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: (1,0 điểm)</b>
<b>a. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i><b>x (0,5 điểm)</b></i>0 2
Câu 3. Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA</i>
a. Chứng minh <i>BD</i>
<i><b>b. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy (0,5 điểm) </b></i>
c. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng