Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

quyết tâm đẩy lùi đại dịch sarscov2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV:Trần Thị Kim Phụng</b>



<b>Zalo:+84768006285</b>

<b>THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN</b>



<b>(THE SIMPLE PAST TENSE)</b>


<b>I. Cách thành lập</b>


<b>A. Thì Qúa Khứ Đơn với động từ TO BE : WAS/ WERE</b>


Khẳng định (+) <b>I/ He/ She/ It / Chủ ngữ số ít + was … </b>


<b>You / We/They/ Chủ ngữ số nhiều + were… </b>
Phủ định(-) <b>I/ He/ She/ It / Chủ ngữ số ít + was + not (wasn’t) </b>


<b>You / We/They/ Chủ ngữ số nhiều + were + not (weren’t) </b>
Nghi vấn(?) <b> Was + I/ He/ She/ It / Chủ ngữ số ít+ … ? </b>


<b>Were + You / We/They/ Chủ ngữ số nhiều +…? </b>
Trả lời <b>Yes , S+ was/were</b>


<b>No, S + wasn’t/weren’t</b>


<b> Ex: (+) She was at home yesterday ( cô ấy ở nhà hôm qua)</b>


<b>(-) She wasn’t at home yesterday . ( cô ấy không ở nhà hôm qua)</b>
<b> (?) Were they at home last night? ( Họ có ở nhà hơm qua khơng?)</b>
<b> – Yes, they were/ No, they weren't</b>


<b>B. Động từ thường : </b>


<b>* S là subject (chủ ngữ) = I/WE/YOU/THEY/HE/SHE/IT…</b>


<b>* V_ed : là động từ có quy tắc</b>


<b>*V2: là động từ khơng có quy tắc  Nên cần học thuộc lịng.</b>


Khẳng định <b> S + V-ed / V2</b>


Phủ định <b> S + didn’t + V(bare)/ động từ nguyên mẫu</b>
Nghi vấn <b> Did + S + V(bare)…?</b>


<b> Ex:He went to the supermarket yesterday.(Động từ bất quy tắc) ( Anh ấy đi siêu thị hôm qua)</b>
<b> Ex: They painted their house last year (Động từ có quy tắc) ( Họ sơn nhà họ năm trước)</b>
<b> Ex: He didn’t come to the party yesterday. </b>


<b> Ex: Did you listen to music last night? - Yes, I did. / No, I didn’t</b>
( Hơm qua bạn có nghe nhạc không?)


 Động từ bất quy tắc chúng ta phải học thuộc lòng


go  went see  saw break  broke


 Động từ có quy tắc: Thêm “ed” vào sau động từ để hình thành dạng quá khứ
look  looked finish finished return  returned
 Nếu động từ tận cùng là “e” chỉ thêm “d” ( hope hoped)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Study  studied fry  fried


 Nếu động từ tận cùng là “y”, và “y” đứng sau nguyên âm(A,O, E, U,I) thì thêm “ed”
stay  stayed play  played


 Nếu động từ có 1vần, tận cùng là 1 phụ âm, đứng trước nó là 1 ngun âm thì gấp đơi phụ âm


ći trước khi thêm “ed” ( stop  stopped)


<b>II. Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn</b>
<b>*Yesterday (hơm qua)</b>


<b>* “ last” : last night (đêm qua), last week (tuần qua), last month (tháng qua), last year (năm qua)…</b>
<b>* This morning (sáng nay), this afternoon (trưa nay), this evening (tối nay).</b>


<b> *“ago” - Ví dụ: three days ago, five years ago….</b>


<b>* “in + năm trong quá khứ” – ví dụ: in 2000, in 1991……</b>


<b>III. Bài tập</b>


<b>A. Hoàn thành câu với hình thức quá khứ của TO BE : was / were</b>
<b>1. Yesterday was Monday. I was at school.</b>


2. Mom and Dad ………..at home yesterday. They were at the hospital.
3. The weather……… nice. It was windy and rainy.


4. ……… he free all day yesterday?
5. She……….tired last night.
6. I……… in London last month.
7. ………you at Nina’s house yesterday.
8. I…………with him yesterday.


9. …………..they happy last week.


10. He………… at school. He was at home.



<b>B. Hoàn thành câu với hình thức quá khứ của TO BE :</b>
1. Were you busy yesterday?


Yes, I………


A. was B. wasn’t C. were D. weren’t


2Was It cold last night?
No, it………. It was hot.


A. was B. wasn’t C. were D. weren’t


3. Where …………. they on Sunday yesterday?
They…………. at the store.


A. was/ was B. wasn’t/wasn’t C. were/were D. weren’t/weren’t
4. …………Nina and Sam strong this morning?


A. was B. wasn’t C. were D. weren’t


5. ………….Sam ill last night?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6. My sister __________ home late last night.


A. comes B. come C. came D. was come
7. My father ... tired when I ... home.


A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
8. What ... you ... two days ago?



A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
9. Where ... your family _... on the summer holiday last year?


A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went


10. She ... to work last week.


A. isn’t go B. will not C. didn’t go D. doesn’t go
11. I ... her at a party last year.


A. will meet B. is meeting C. met D. meet


12. I ... very happy on my last vacation.


A. am B. was C. were D. be


13. ... did you see her ? – Yesterday morning.


A. When B. Where C. what time D. Who


14. He ... come here last night.


A. doesn’t B. won’t C. didn’t D. don’t
15. Last summer, my father ... me a new bike.


A. buyed B. will buy C. buys D. bought


16. What time ... you go to bed last night ?


A. did B. do C. were D. will



17. I went to the supermarket ... Friday.


A. next B. yesterday C. ago D. last


18. She ... to her grandmother yesterday.


A. talk B. talked C. will talk D. talking
19. He ... a letter to his pen pal last week.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

20. Her parents ... her to see the Cham Temple.


A. brought B. took C. carried D. bought
<b>*** MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ CÓ QUY TẮC CẦN NHỚ:</b>


<b>ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC</b> <b>ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC</b>


be - was / were : là, thì, ở
think - thought : nghĩ, cho rằng
see - saw : thấy, xem
take - took : dẫn, dắt
buy - bought : mua
have - had : ăn, có


go - went : ñi


wear - wore : mặc, mang, đội
put - put : đặt, để


eat - ate : aên



do - did : laøm


tell - told : kể, bảo, nói
know - knew : bieát


come - came : đến
teach - taught : dạy


give - gave : cho, đưa cho


get - got : laáy


bring - brought : mang
send - sent : gởi
keep - kept : giữ


cut - cut : caét


make - made : làm
write - wrote : viết
read - read : đọc
speak - spoke : nói


arrive - arrived : đến
help - helped : giúp đỡ
remember - remembered : nhớ
rent - rented : thuê
return - returned : trở lại
talk - talked : nói



sew - sewed : khâu, may vá
borrow - borrowed : mượn, vay
decide - decided : quyết định
fit - fitted : vừa


</div>

<!--links-->

×