Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

quyết tâm đẩy lùi đại dịch sarscov2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: THẦY NGUYỄN HOÀNG LÂM ĐT: 0336174243</b>



<b>Phần 1. Tổng hợp lý thuyết</b>



<b>Bài 41- 42. Thiên nhiên Trung và Nam mỹ</b>



<b>I. Khái quát tự nhiên</b>



Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm: eo đất Trung Mĩ – quần đảo Ăngti và Khu vực Nam Mĩ


<b>1. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti</b>


<i><b>a. Eo đất Trung Mĩ</b></i>


- Đia hình: núi cao chạy dọc theo eo đất, là đoạn cuối của hệ thống Cooc đi e, nhiều núi lửa.
- Khí hậu: mưa nhiều ở các sườn núi phía đơng và đồng bằng Mêhicơ


- Cảnh quan: rừng rậm nhiệt đới bao phủ ở phía đơng và đồng bằng Mêhico


<i><b>b. Quần đảo Ăng Ti gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong vùng biển Caribê.</b></i>


- Địa hình: gồm núi và đồng bằng
- Khí hậu: Phía đơng các đảo mưa nhiều
-Cảnh quan:


+ Phía đơng: rừng rậm nhiệt đới
+ Phía tây: rừng thưa, xavan, cây bụi


<b>2. Khu vực Nam Mĩ</b>


Có cấu trúc địa hình



- Phía tây là hệ thống núi trẻ Andet: cao và đồ sộ.


- Giữa là các đồng bằng rộng lớn như A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
- Phía đơng là các sơn ngun đồ sộ: như Guy-a-na, Bra-xin


<b>II. Sự phân hố tự nhiên</b>



<b>1-Khí hậu</b>


- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phong phú và đa dạng, có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất.
- Khí hậu có sự phân hóa từ


+ Bắc xuống Nam: do ảnh hưởng của vĩ độ


+ Tây sang Đông và từ thấp lên cao: do ảnh hưởng của địa hình


<b>2. Các đặc điểm khác của mơi trường</b>


- Phần lớn diện tích khu vực nằm trong mơi trường xích đạo ẩm và nhiệt đới:
+ Rừng rậm xích đạo phát triển ở đồng bằng Amadôn.


+ Động vật rừng phong phú


- Rừng thưa và xavan có ở phía tây eo đất Trung Mĩ
- Đồng bằng Pampa: thảo nguyên rộng lớn.


- Đồng bằng duyên hải phía tây của núi An đet là vùng hoang mạc.


<b>Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam mỹ</b>




<b>I. Sơ lược lịch sử (xem sgk)</b>


<b>II. Dân cư</b>



- Phần lớn là người lai.


- Dân cư phân bố không đều: chủ yếu tập trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao ngun có
khí hậu khơ ráo, mát mẻ. Thưa thớt ở các vùng nằm sâu trong nội địa.


<b>III. Đô thị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đơ thị hố phát triển tự phát.


<b>Bài 44 + 45. Kinh tế Trung và Nam Mỹ</b>



<b>I. Nông nghiệp</b>



<b>1. Các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp</b>


- Chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và nam Mĩ cịn bất hợp lí
+ Đại điền trang: của các đại điền chủ


+ Tiểu điền trang: của các nông dân


+ Đồn điền: của các cơng ti tư bản Hoa Kì và Anh.


- Riêng nhà nước Xã hội chủ nghĩa Cu Ba đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công.


<b>2. Các ngành nông nghiệp</b>



<b>a. Ngành trồng trọt: nhiều nước mang tính chất độc canh </b>


- Nông sản xuất khẩu chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn qủa
- Một số nước có sản lượng lương thực lớn như Bra xin, Ac hen ti na.


<b>b. Ngành chăn nuôi và đánh cá </b>


- Một số nước có ngành chăn ni gia súc theo quy mơ lớn nhờ có nhiều đồng cỏ rộng.
- Pêru có ngành đánh cá biển với sản lượng bậc nhất thế giới.


<b>II. Công nghiệp</b>



- Chủ yếu là khai thác khống sản, sơ chế nơng sản, chế biến thực phẩm để xuất khẩu.


-Bra xin, Ac hen ti na, Chi lê, Vê nê xuê la là những nước công nghiệp mới có nền kinh tế phát
triển nhất khu vực.


-Các nước vùng biển Ca-ri-bê phát triển ngành chế biến nông sản.

<b>III. Vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn</b>



Việc khai thác rừng A-ma-dơn vào mục đích kinh tế đã tác động xấu tới mơi trường và khí hậu
của khu vực và thế giới


<b>IV. Khối thị trường chung Mec-cô-xua</b>



Mục tiêu là tăng cường mối quan hệ thương mại giũa các nước và để thoát khỏi sự lũng đoạn
kinh tế của Hoa Kì. Một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã cùng nhau hình thành khối thị
trường chung Mec-cô-xua


<b>Bài 47. Châu Nam cực châu lục lạnh nhất thế giới</b>




<b>I. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>1. Vị Trí</b>


- Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa


<b>2. Khí hậu</b>


- Giá lạnh quanh năm.


- Tồn bộ lục địa bị băng tuyết bao phủ tạo thành các cao nguyên băng khổng lồ.


- Nơi này khí áp cao gió từ trung tâm lục địa toả ra, đây là vùng có nhiều gió bão nhất thế giới.
- Địa hình là một cao ngun băng hà khổng lồ.


<b>3. Cảnh quan</b>


- Khơng có thực vật sống.


- Động vật gồm chim cánh cụt, hải cẩu, các lồi chim biển


<b>4. Khống sản: giàu khoáng sản như than đá, sắt, đồng . . .</b>


<b>II. Lịch sử khám phá và nghiên cứu nam cực</b>



- Là châu lục duy nhất trên thế giới chưa có người sinh sống thường xuyên
- Đầu thế kỉ 20 các nhà thám hiểm mới đặt chân lên lục địa nam Cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 48. Thiên nhiên Châu Đại dương</b>




<b>I. Vị trí địa lí, địa hình</b>


- Châu Đại dương gồm:
+ Lục địa Oâx trây lia


+ 4 nhóm đảo chính: quần đảo Niu-di-len, chuỗi đảo san hơ Mi crô nê di , chuỗi đảo núi lửa
Mê-la-nê-di, chuỗi đảo núi lửa và san hô nhỏ Pô li nê di


<b>II-Khí hậu, thực vật và động vật </b>



<b>1. Khí hậu</b>


- Phần lớn các đảo: có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, điều hồ, mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát
triển.


- Phần lớn diện tích lục địa Ơx trây lia là hoang mạc.


- Quần đảo Niu-di-lân và nam lục địa Ơx-trây-lia có khí hậu ơn đới.


<b>2. Thực vật và động vật</b>


- Lục địa Ơx- trây- lia có các loài động vật độc đáo nhất trên thế giới như các thú có túi, thú mỏ
vịt.


- Biển và rừng là tài nguyên quan trọng của châu Đại Dương.


- Bão nhiệt đới, ô nhiễm biển, mực nước biển dâng đe doạ cuộc sống dân cư trên đảo.


<b>Bài 49. Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương</b>




<b>I. Dân cư</b>



- Châu Đại Dương có mật độ dân cư thấp nhất thế giới.
- Tỉ lệ dân thành thị cao chiếm 69% dân số trong các đô thị.
- Dân cư gồm hai thành phần chính:


+ Người bản địa: khoảng 20% dân số.
+ Người nhập cư: khoảng 80% dân số.

<b>II. Kinh tế</b>



- Phát triển không đồng đều giữa các nước.


- Ôx-trây- lia và Niu -di -len là hai nước có nền kinh tế phát triển.


- Các nước còn lại là những nước đang phát trỉên kinh tấ chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên
thiên nhiên để xuất khẩu.


- Du lịch là ngành kinh tế quan trọng của nhiều nước.


<b>Bài 51+52. Thiên nhiên Châu Âu</b>



<b>I. Thiên nhiên Châu Âu</b>



<b>1. Vị trí</b>


- Là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích trên 10 triệu km2<sub>.</sub>


- Nằm giữa các vĩ tuyến 360<sub> B và 71</sub>0<sub> B chủ yếu trong đới ơn hồ, có ba mặt giáp biển và đại </sub>


dương.



- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo.


<b>2. Địa hình</b>


- Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông chiếm 2/3 diện tích châu lục.
- Miền núi già ở phía bắc và vùng trung tâm.


- Miền núi trẻ ở phía Nam.


<b>3. Khí hậu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Sơng ngịi</b>


Mạng lưới dày đặc có lượng nước chảy dồi dào. Sơng quan trọng: Đa nuyp, Rai nơ, Von ga.


<b>5. Thực vật: thay đổi theo nhiệt đô và lượng mưa:</b>


- Ven biển Tây Âu là rừng lá rộng
- Sâu trong lục địa là rừng lá kim.
- Phía đơng nam là thảo ngun.
- Ven Địa Trung hải là rừng lá cứng.

<b>II. Các môi trường tự nhiên </b>



<b>1. Môi trường ôn đới hải dương </b>


- Vị trí: ở các đảo và ven biển Tây Âu


- Khí hậu: ơn hồ, mùa hạ mát, mùa đông không lạnh, nhiệt đô thường trên 0 0<sub>C lượng mưa </sub>



nhiều.


- Sơng ngịi: nhiều nước quanh năm.
- Thực vật: rừng cây lá rộng


<b>2. Môi trường ôn đới lục địa </b>


- Vị trí: sâu trong đất liền (khu vực Đơng Âu).


- Khí hậu: Biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm mùa đông nhiệt độ lạnh dưới 00C có
tuyết phủ, mùa hạ nóng có mưa.


- Sơng ngịi: có thời kì bị đóng băng vào mùa đơng.
- Thực vật: Rừng và thảo nguyên


<b>3. Môi trường Địa trung hải </b>


- Vị trí: Ở Nam Âu, ven biển Địa trung hải.


- Khí hậu: Thời tiết mùa đơng khơng lạnh lắm (trên 00 C) và có mưa, cịn mùa hạ nóng và khơ.
- Sơng ngịi: ngắn và dốc.


<b>- Thực vật: rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm.</b>


<b>4. Mơi trường núi cao: điển hình là dãy AnPơ có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía tây, </b>


thực vật thay đổi theo độ cao.


<b>Bài 54. Dân cư và xã hội</b>




<b>I. Sự đa dạng về tôn giáo, ngơn ngữ và văn hố</b>


- Dân cư: chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ rô pê ô it


- Ngôn ngữ: đa dạng, như nhóm Giec-manh, nhóm latinh, nhóm Xla-vơ
- Tơn giáo: đa dạng, như đạo Cơ Đốc, Thiên Chúa, Tin Lành….


<b>II. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức đô thị hoá cao </b>



<b>1. Đặc điểm dân cư Châu Âu</b>


- Kết cấu dân số theo độ tuổi: tỉ lệ gia tăng dân số quá thấp chưa tới 0,1% làm dân số đang già đi.


<b>- Mật độ dân số khoảng trên 70 người /km</b>2<sub>.</sub>


- Dân cư phân bố không đều: đông tại các đồng bằng, các thung lũmg lớn, vùng duyên hải.


<b>2. Đặc điểm đơ thị hố ở châu Âu: tỉ lệ dân thành thị cao, các thành phố nối tiếp nhau tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 55. Kinh tế Châu Âu</b>



<b>I. Nông nghiệp</b>



- Nền nông nghiệp tiên tiến, đạt hiệu qủa cao.


- Sản xuất nơng nghiệp được chun mơn hố trong các trang trại lớn hay đa canh trong các hộ
gia đình.


<b>1. Trồng trọt</b>


<b>- Vùng trồng cây ăn qủa ở vùng ven biển Địa Trung hải.</b>



- Vùng trồng lúa ở đồng bằng.


<b>2. Chăn nuôi: Hầu hết các nước chăn ni có tỉ trọng cao hơn trồng trọt. Chăn ni bị sữa ven </b>


bờ Đại Tây dương.

<b>II. Cơng nghiệp</b>



- Nền cơng nghiệp phát triển rất sớm, có nhiều sản phẩm nổi tiếng chất lượng cao.
- Gồm:


+ Công nghiệp truyền thống: khai thác than, luyện kim, dệt… nhưng đang gặp khó khăn do bị
cạnh tranh


+ Công nghiệp hiện đại: điện tử, hàng không …


- Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở khu vực tây và trung Âu.

<b>III. Dịch vụ</b>



<b>- Là ngành kinh tế quan trọng, phát triển đa dạng, rộng khắp và là nguồn thu ngoại tệ lớn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần 2. Thực hành</b>



<b>Câu 1. Điền vào chổ trống (Dựa vào kiến thức sgk bài 41. 42, 47, 48, 51, 52)</b>


1. Eo đất Trung mỹ là nơi tận cùng của hệ thống ……….


2. Nam Mỹ có ……. khu vực địa hình.


3. Trung và Nam Mỹ bao gồm eo đất …………, các quần đảo trong ………. và toàn bộ lục
địa Nam mỹ.



4. Thiên nhiên Trung và Nam mỹ …………., ………….. Phần lớn diện tích khu vực nằm trong
môi trường ………. và môi trườn nhiệt đới.


5. Châu Nam cực bao gồm phần lục địa …………. và các đảo ven lục địa. Diện tích 14.1 triệu
km2<sub>.</sub>


6. Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới chưa có ………… thường xuyên.


7. Châu Đại dương bao gồm lục địa Ox-trây-li-a, quần đảo Niu-di-len, ba chuỗi đảo ……….
và núi lửa ………….., ………., ……….. và vô số đảo nhỏ trong Thái Bình Dương.
8. ………. là những nguồn tài nguyên quan trọng của Châu Đại Dương.


9. Châu Âu là một bộ phận của lục địa ……….., bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền,
tạo thành ……….


10. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu …….., chỉ một diện tích nhỏ ở phía Bắc vịng cực
có khí hậu ……., phía Nam có khí hậu Địa Trung Hải.


<b>Câu 2. Quan sát hình 41.1/127/sgk và kiến thức đã học hãy cho biết:</b>


1. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?


2. Loại gió thổi quanh năm ở đây là gió gì? Thổi theo hướng nào?


<b>Câu 3. Giải thích nguyên nhân chủ yếu hình thành nên các hoang mạc vùng </b>


<b>duyên hải phía tây dãy núi An – Đét?</b>



<b>Câu 4. Liệt kê tên các quốc gia mà rừng A-ma-dôn trải qua?</b>



<b>Câu 5. Quan sát hình 41.1/127 và 41.2/129, nêu tên các kiểu khí hậu ở Trung </b>



<b>và Nam mỹ. Sự phân bố các kiểu khí hậu này có mối quan hệ như thế nào với </b>


<b>sự phân bố địa hình?</b>



<b>Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:</b>



Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2015


Nước Số khách


Hoa Kỳ 15000


I-ta-li-a 5800


Hàn Quốc 88500


Nhật Bản 47500


Trung Quốc 35000


Đơn vị: Nghìn người


<b>1. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?</b>
<b>2. Nêu nhận xét về tình hình du lịch của Việt Nam?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>lại có dân cư thưa thớt?</b>



<b>Câu 8. Quan sát hình 43.1, hãy:</b>



1. Cho biết sự phân bố các đô thị từ 3 triệu người trở lên ở Trung và Nam mỹ có gì khác so với
Bắc mỹ?



2. Kể tên các đơ thị ở Trung và Nam mỹ có dân số trên 5 triệu người.


<b>Câu 9. Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sỡ hữu ruộng đất ở Trung và nam mỹ?</b>


<b>Câu 10. Tại sao nói “Việc khai thác rừng A-ma-dơn vào mục đích kinh tế đã </b>


<b>tác động xấu tới môi trường của khu vực và thế giới”. Hãy giải thích câu nói </b>


<b>trên.</b>



<b>Câu 11. Dựa vào bảng số liệu sau:</b>



Sản lượng cây cao su ở Việt Nam


Vùng Sản lượng (Nghìn tấn)


Đơng Nam Bộ 15000


Tây Ngun 31500


Đơng Bắc Bộ 13500


Bắc Trung Bộ 7600


Tây Nam Bộ 2500


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cây cao su ở Việt Nam?


<b>Câu 12. Dựa vào 2 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:</b>



a. So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt và lượng mưa giữa khí hậu ơn đới lục địa và ôn đới hải
dương ở châu Âu và nêu ra nhận xét?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 13. Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương. Giải thích được sự đa </b>


<b>dạng về thành phần dân cư ở châu Đại Dương?</b>



<b>Câu 14. Nêu đặc điểm dân cư châu Âu? Sự già đi của dân số châu Âu gây ra </b>


<b>những khó khăn gì đối với kinh tế, xã hội các nước ở châu lục này?</b>



<b>Câu 15. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả </b>


<b>lời bên dưới sao cho đúng.</b>



A B Nối


1. Phía Tây của Nam Mỹ a. Các cao ngun và sơn ngun Ba-ra-xin, Guy-a-na.


2. Phía Đơng Nam Mỹ b. Dãy núi trẻ An đét cao và đồ sộ nhất châu Mỹ.


3. Quần đảo Ăng ti c. gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be


4. Châu Mỹ d. Hệ thống Coo-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.


e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam


<b>Lưu ý. Tất cả bài tập phải làm vào tập không cần ghi đề</b>


<b>VD: Bài tập thực hành lần 4. Câu 1. (trả lời).</b>



<b>Những vấn đề không hiểu liên hệ vào tài khoản fb sau: </b>



</div>

<!--links-->
Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.DOC
  • 42
  • 610
  • 0
  • ×