Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

6 De ôn tập HK1 môn toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: (2đ) </b>


<b>1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = x2 - 4x +3 </b>


<b>2. Xác định hàm số bậc hai : y = ax2 + bx - 1 biết rằng đồ thị của nó có trục đối </b>
xứng là đường thẳng 1


3


<i>x </i> <b>và đi qua điểm A(-1; -6) </b>


<b>Bài 2: (2đ) Giải các phương trình sau: 1. </b> <i>x</i>2 5<i>x</i> 1 2<i>x</i>5 2.
2


2

<i>x</i>

3

<i>x</i>

  

5

<i>x</i>

1



<b>Bài 3: (1đ) Giải hệ phương trình sau :</b>




















1
9
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 4: (1đ) Với a, b, c là các số thực dương. Chứng minh: </b>


1 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 <i>c</i> 8


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


   


     


     



<b>Bài 5: (1đ) Bài 5: Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC của tứ giác </b>
ABCD. Chứng minh rằng: <i>AB</i> <i>DC</i> <i>2 E</i>F.


<b>Bài 6: (3đ) Trên mặt phẳng Oxy, cho ba điểm </b><i>A</i>

5;0

 

, <i>B</i> 2;6

, <i>C</i>

3;4

.
a) Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.


b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 -2013 </b>
<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Bài 1: (2 đ) Tìm tập xác định của các hsố sau: a.</b>y x 4 1
2 x
  




b. y 2
(x 2) x 1


 


<b>Bài 2: (1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x) = –3x.x </b>


<b>Bài 3: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x</b>2 + 2x + 3


<b>Bài 4:(1 đ) Xác định hsố y=ax</b>2+bx+c, biết đồ thị hsố đi qua các điểm: A(0; 3);
B(1; 4); C(-1; 6).



<b>Bài 5(1 điểm): Giải phương trình sau </b> 2<i>x</i>2<i> x</i>4 1=<i>x</i>1


<b>Bài 6 (3 điểm): Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;-3), C(4;-1). </b>
a. Tính độ dài đường cao AH của ABC. Từ đó suy ra diện tích ABC.


b. Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp ABC.


<b>Bài 7 (1 điểm):Cho tam giác ABC có </b><sub>A</sub> <sub>60</sub>0


 , AC=1, AB=3. Trên cạnh AB lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: (1.5 điểm)Giải v à biện luận theo tham số m phương trình: </b> 2


3<i>m x</i>  1 9<i>m x</i>


<b>Câu 2 : (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>ax</i>2 <i>bx</i><i>c a</i>

 0



a. Biết đồ thị của hàm số đã cho có đỉnh S(1; 4) và cắt trục tung tại điểm có tung


độ bằng 3, tìm các hệ số a, b, c.


b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ở câu a vừa tìm được.


<b>Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a. </b>3<i>x</i>  4 2 <i>x</i> b. <i>x</i> 2<i>x</i> 5 4
<b>Câu 4: (3.5 đ) Trong mphẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(0; 2), B(6; 4), </b>


C(1; -1)


a. Cminh rằng ABC vuông. b. Gọi E (3; 1), cminh rằng 3 điểm B, C, E



thẳng hàng.


c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 -2013 </b>
<b>ĐỀ 4 </b>


<i><b>Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau: a)</b></i> 3 1
1


7
2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b)


7
3
3



5<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2(3 điểm) : </b>


a. Lập bảng biến thiên và vẽ Parabol: y=x2+x-6


b. Xác định hàm số bậc 2 y=ax24x+c,biết rằng đồ thị của nó có hoành độ đỉnh là


-3 và đi qua điểm A(-2;1)


<b>Bài 3(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=</b>
<i>x</i>
<i>x</i>2 2


( với mọi x > 0)


<b>Bài 4(1 điểm): Cho ngũ giác ABCDE,chứng minh rằng: </b>
a. <i>AC</i><i>DE</i><i>DC</i><i>CE</i><i>CB</i> <i>AB</i> b. <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i> <i>AE</i><i>DE</i>


<b>Bài 5(3 điểm): Cho tam giác ABC có A(-2;1) ,B(2;3),C(0;-1) </b>
a. Tìm tọa điểm M sao cho <i>AM</i> 2<i>AB</i>3<i>AC</i>4<i>BC</i> b. Chứng minh tam giác


ABC cân


c. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC d. Tìm điểm E sao cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 6 </b>
1 (2điểm): Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 2x - 3



CÂU 2 (2 điểm ) Giải hệ phương trình :


2 2
5 7
2 1
   

 


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


CÂU 3(3 điểm ) Giải phương trình : 3x29x1 = x  2


CÂU 4 (3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1; 2), C(1;-3).


a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


b) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trọng tâm tam giác BCK


c) Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng


d) <i>x</i>22<i>x</i>3 cat <i>y</i><i>x</i><i>m</i> tai 2 diem pb


<i><b>Câu I (1 điểm) </b></i> Hãy xác định tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:


A =

2




/( 1)( 5 4) 0
<i>x</i><i>Z</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>Câu II (2 điểm) </b></i> Cho hàm số: 2


4 3
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


2. Tìm m để phương trình 2


4 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt.


<i><b>Câu III.(3 điểm) Giải các phương trình sau: </b></i> a) 2


1 3 5


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> b)


2<i>x</i> 1 <i>x</i>1


<i><b>Câu IV (4 điểm): </b></i>


1. Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Gọi M là trung điểm của AI. Hãy phân tích <i>AM</i>


theo



<i>AB</i>


và <i>AD</i>


.


2. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-5;1), B(-2;3), C(2;-3)


a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.


b) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB, tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.


c) Chứng minh tam giác ABC vng. Tính diện tích tam giác ABC.


<b>………..Hết……….. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1. ( 3 điểm). Cho hàm số y = ax</b>2 + bx + 3


a) ( 1, 5 điểm) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và


B(-2;15)


b) ( 1, 5 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở Bài


a).


<b>Bài 2. ( 2 điểm). Giải các phương trình sau :a) </b>3<i>x</i>4 2<i>x</i>1 b)



1
2
6
2


2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 3. ( 2 điểm). Cho tam giác ABC, có A(-3;2), B(1;3), C(-1;-6). </b>


a. Chứng minh rằng tam ABC vng tại A. b. Tính các góc của tam


giác.


c. Xác định tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC


<b>Bài 4. (2 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm cạnh BC, N </b>
là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AN, P là điểm thuộc cạnh AC sao cho


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×