Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.64 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY </b>
Trường: ...
Họ và tên HS:...
Số báo danh:...
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
Mơn: Tốn lớp 7
<b>Thời gian 90 phút ( khơng kể thời gian giáo đề) </b>
<i>Đề có 01 trang, gồm có 5 câu </i> <i>Mã đề 02 </i>
<i><b>Câu 1 ( 1,0 điểm): </b></i>
a) Thu gon đơn thức sau 4 3
. 6
3
<i>P</i><sub></sub> <i>x y</i><sub></sub> <i>x y</i>
.
b) Tính giá trị của P tại x = -1; y = 2.
<i><b>Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 2x – 3; g(x) = 4x + 5. </b></i>
a) Tìm nghiệm của f(x), g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x).
c) Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: </b></i>
P(x) = 3x3 + 3x2 – x – 4; Q(x) = x3 + 3x2 – 2x – 2
a) Tính P(x) + Q(x).
b) Tính P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
<i><b>Câu 4 (4,0 điểm): </b></i>
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC (HBC). Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
<i>a) ABC</i> <i>HBE</i>
b) EK = EC
c) AE < EC
d) BE CK
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm): Cho a, b, c là các số khác 0. Biết 2a</b></i>2005bc trái dấu với -3a5b2011c2. Xác định
dấu của c.