Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 7 Đề thi học kì II toan7hk22013d95

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN TỐN 7 </b>
Cấp độ


Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Cấp độ thấp Cấp độcao


1. Thống kê Hiểu và lập được


bảng “tần số”


Vận dụng được công thức
tính số trung bình cộng của
dấu hiệu
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
2
2,0


2. Đơn thức và
đa thức


Hiểu và tính được
giá trị của biểu thức
đại số tại x =a



+ Vận dụng được các cách
cộng, trừ hai đa thức


Số câu
Số điểm
1
1,0
2
1,5
3
2,5


3. Tìm nghiệm


của đa thức + Biết cách và tìm được nghiệm của đa thức một
biến bậc nhất.


Số câu
Số điểm
2
1,5
2
1,5
4. Hình học.


a) Định lí
Pytago
b)Các trường
hợp bằng nhau


của tam giác


Tính được góc cịn
lại khi biết hai số đo
hai góc trong một
tam giác


+Vận dụng được định lí
Pytago đế tính độ dài cạnh
cịn lại trong tam giác
vng


+Chứng minh được hai tam
giác bằng nhau


số câu
số điểm
1
0,75
2
2,0
3
2,75
5. Các đường


đồng quy trong
tam giác


Vận dụng được định lí về
quan hệ giữa cạnh và góc


đối diện trong một tam giác


Vận dụng
và suy luận
để chứng
minh đường
trung tuyến
Số câu
Số điểm
1
0,75
1
0,5
2
1,25
Tổng số câu


Tổngsố điểm
Tỉ lệ %


3
2,75
27,5%
8
6,75
67,5%
1
0,5
5%
12


10,0
100%


PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO TP.PLEIKU
TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ THANH


ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN TỐN 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)


Mã đề:


<b>Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau: </b>


45 45 40 40 35 40 30 45 35 40


35 40 35 45 45 35 45 40 30 40


a) Lập bảng “tần số”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x</b>2 – 4x – 4. tại x = - 2


<b>Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x</b>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 3x + 2 ; B(x) = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 4 </sub>
a) Tính A(x) + B(x)


b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)


<b>Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau: </b>


a) 24 + 4x b) 9 3


4x 4
<b>Bài 5. (1,5đ) Cho </b>ABC có A55 ,0 B800 .
a) Tính số đo góc C


b) So sánh các cạnh của ABC


<b>Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm D sao </b>
cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E).
Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E )


a) Tính độ dài cạnh BC


b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED


c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE


... Hết ...


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


NỘI DUNG Điểm


Bài 1. (2 đ) .


a) Lập bảng “tần số”


Giá trị (x) 30 35 40 45



Tần số (n) 2 5 7 6 N = 20


b) Số trung bình cộng của dấu hiệu


30.2 35.5 40.7 45.6 785 39,25 39


20 20


X        ...


Mốt của dấu hiệu M0 = 7 ...


Bài 2. (1đ) Thay x = -2 .


Ta có P(-2) = 5 .(-2)2 – 4.(-2) – 4 ...
= 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 . (0,5đ) ...
Vậy giá trị của đa thức P(x) = 5x2<sub> – 4x – 4 tại x = -2 là 24 ... </sub>


Bài 3 (1,5đ)


a) Tính được : A(x) +B(x) = 6x3<sub> – x</sub>2<sub> – 7x - 2 . ... </sub>
<b> * (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) </b>


b) Ta có C(x) + A(x) = B(x) ;Suy ra : C(x) = B(x) – A(x) ...


1,0


0,75


0,25


0,25
0,5
0,25


0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính được : B(x) – A(x) = - 4x3 + 7x2<b> – 4x – 6 ... </b>
<b> *(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) </b>


Bài 4. (2 đ). a) 24 + 4x = 0 ;


4x = -24 ...
x = (-24) : 4 = - 6 ...


b) 9 3


4x  = 0 ; 4


9 3


4x  ... 4


x = 3 9 3 4 1: .


4 4 4 9 3  ...


<b>Bài 5. (1,5đ). a) Ta có </b>A B C  1800 ( Tổng ba góc trong tam giác) ...
Hay 55 800 0 C 1800 ...



Suy ra C180 (55 80 ) 450 0 0  0 ...


b) Xét ∆ABC . Ta có C A B  ( ì 45v 0 550 80 )0 ...


Suy ra AB < BC < AC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác)


<b>Bài 4 (3 đ). Hình vẽ (0,25 đ) </b>


a) ∆ABC vng tại A, theo định lí Pytago, ta có:


BC2 <sub>= AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ... </sub>
= 82<sub> + 6</sub>2<sub> = 100 ... </sub>
Suy ra BC = 100 = 10 (cm) ...


b) Xét ∆ABC và ∆AED, ta có


AB = AE (GT) ...
Góc A là góc chung ...
AD = AC (GT) ...
Vậy ∆ABC = ∆AED ( c- g - c) ...


c) Ta có B A <sub>2</sub>900(vì ∆ABH vuông tại H )


A A<sub>1</sub> <sub>2</sub>900 (vì ∆ABC vng tại A)


suy ra B A <sub>1</sub>


Lại có B E ( vì ∆ABC = ∆AED ở câu a )



0,25
0,5


0,25


0,5


0,25
0,25
0,25


0,25
0,5


0,25


0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




Nên A E<sub>1</sub>  .


Do đó ∆AME cân tại M. Suy ra MA = ME (1) ...
Ta có C A <sub>1</sub>900 (vì ∆ACH vng tại H )


A A<sub>1</sub> <sub>2</sub>900 (vì ∆ABC vng tại A)


suy ra C A <sub>2</sub>


Lại có C D ( vì ∆ABC = ∆AED ở câu a )
Nên A D<sub>2</sub>  .


Do đó ∆AMD cân tại M. Suy ra MA = MD (2) ...
Từ (1) và (2) suy ra MD = ME .


Vậy AM là trung tuyến của ∆ADE ...
<b> </b>


<b> *(HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) </b>


0,25


2
1


M


E
C



D


H


</div>

<!--links-->

×