Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Toán 7 Đề thi học kì I toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.48 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ƠN TẬP TỐN 7 (2011-2012)
<i><b>Đề 1 </b></i>


Bài1: (1 điểm) Tính: 1,5 11 2 3


3 4


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


Bài2: ( 1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9.
Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít
hơn 7A là 2 học sinh.


<i>Bài 3: ( 2 điểm) Cho ABC</i> <i> có AB = AC. Tia phân giác của BAC cắt cạnh BC tại M. </i>
Đường thẳng qua M vng góc với AB cắt AB tại H; Đường thẳng qua M vng góc với
AC cắt AC tại K.


<i> a. Chứng minh AMB</i>  <i>AMC</i>.


<i>b. Chứng minh AHM</i>  <i>AKM</i> từ đó so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK.
c. Chứng minh <i>HK</i> <i>AM</i>.


Bài 4: (0,5điểm) Cho:


2 3 4 2009 2010


3 3 3 3 3 3



1 ...


4 4 4 4 4 4


<i>A</i>   <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>   <sub> </sub>  <sub> </sub>


         


Chứng tỏ A không phải là số ngun


<b>MƠN: TỐN LỚP 7 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) </b></i>
<i><b>Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính sau: </b></i>


a)
2
3 7
2
2 2

 <sub> </sub>
 


  b)


3 5 2 1 2 2


: :



4 7 9 4 7 9


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


c) 11
24 –


5
41 +


13


24 + 0,5 –


36


41 d) 23


1
4.


7
5 – 13



1
4:


5
7


<i><b>Bài 2: (2đ) Tìm x biết: </b></i>


a) 11 2 2


12 5 <i>x</i> 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  b)


162
2
3<i>x</i> 


c) 12
3x –


1
4 =


5



6 d)


1 1


2 9


 


<i>x</i> = 1


4


<i><b>Bài 3: (2đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây; biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, </b></i>
7C lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 10 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B 5 cây. Tính số cây trồng của
mỗi lớp?


<i><b>Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Kẻ MN // CB (NAB), trên CB </b></i>
lấy điểm K sao cho CK= MN.


a) Chứng minh: ANM = MKC
b) Chứng minh: AB // MK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 -2011. Mơn : Tốn , Lớp 7 </b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút </b>
<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. </b></i>


<b>Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ </b> 3
4




A. 12


15


B. 12


16


C. 15


20 D.


27
36


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: ( 2</b>2<sub>)</sub>2<sub> bằng: </sub>


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


<b> </b>


<i><b>Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính nào tính sai ? </b></i>


A. (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5<sub> B. (0,25)</sub>3<sub>: 0,25 = (0,25)</sub>2<sub> C. </sub> 2 4 6


( 0,3) ( 0,3)



    


  D. (0,2)10<sub>: </sub>


(0,2)5<sub>=(0,2)</sub>5


<b>Câu 4: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d </b>0<i><b> thì trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức nào sai ? </b></i>


A. <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>  <i>d</i> B.


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>d</i> C.


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>a</i> D.


<i>d</i> <i>b</i>
<i>a</i>  <i>c</i>


<b>Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 2x+3. Khi đó, </b> ( )1
2


<i>f</i> bằng:



A. 5


4


B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 6: </b>


<b>z</b>


<b>z'</b>


<b>y</b>


<b>y'</b> <b>x</b>


<b>x'</b>


O


Trong hình trên, số cặp góc đối đỉnh (khơng kể các góc bẹt) là:


A. 2 B. 4 C. 6 D. 9




<b>Câu 7: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’C’; AC = A’B’; A</b>A '. Cách viết nào
sau đây đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8: Ba góc của một tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Thì tam giác này là tam </b>
giác:


A. cân B. đều C. vuông D. vuông cân


<b>thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Môn: Toán, Lớp 7 </b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm </b></i>
<i><b>bài. </b></i>


<b> Câu 1:Số x có </b> 1
2
<i>x  </i> <b> là: </b>
<b> A. </b>1


2 B. -
1


2 C.
1
2


 D. Khơng
<b>có số x </b>


<b>Câu 2: Tích </b>



2 6


2 2


.


3 3


   
   


    được viết gọn lại là:
A.


8


4
9
 
 


  B.


8


2
3
 
 



  C.


12


2
3
 
 


  D.


12


4
9
 
 
 


<b> Câu 3: Nếu </b>
3


1 1


:


2 <i>x</i> 2


<sub></sub>  <sub> </sub>



 


  <b> thì x = </b>


A. 4 B. – 4 C. 1


4 D.
1
4


<b>Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 12. Ta có </b>
cơng thức biểu diễn y theo x là:


A. y = 4x B. y = - 4x C. y = 36


<i>x</i> D. y = -
36


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. y = 2x B. y = 3x C. y = 2


3<i>x</i> D. y =
3


2<i>x</i>


<b>Câu 6: Trên hình H.2 có MN song song với BC, số đo góc A = 60</b>0<sub> và số đo góc C = 50</sub>0<sub>. </sub>


Khi đó số đo x của góc BMN bằng:


A. 500<sub> B. 60</sub>0 <sub> C. 70</sub>0<sub> D. 110</sub>0<sub> </sub>
<b> Câu 7: Theo hình H.3, cách viết nào sau đây là đúng ? </b>


A. <i>MNE</i> <i>EFM</i> B. <i>MNE</i> <i>MFE</i> C. <i>MNE</i> <i>MEF</i> D.


<i>MNE</i> <i>FME</i>


  


<b>Câu 8: Số cặp tam giác bằng nhau có trên hình H.4 là: </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Mơn : TỐN


Họ tên:………Thời gian : 90 phút


SBD:……..Phịng:……. ( không kể thời gian phát đề )
---


<b>A. Trắc nghiệm </b>


1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hưũ tỉ 2
5

a) 4


15



 <sub> b) </sub> 4
10


 <sub> c) </sub> 12
25


 d) Một đáp số khác
2. Cho hai số hưũ tỉ x = 37


38 vaø y =
391


389. Câu trả lời nào sau đây đúng :
a) x < y b) x = y c) x > y d) Một đáp số khác.


3. Nếu x 3 thì x bằng :


a) 3 b) 9 c) 27 d) 81.


4. Nếu | x – 3,6| = 1,4 thì kết quả nào sau đây cho biết giá trị của x :
a) 6 b) 2,2 hoặc 5 c) –5 d) a, b, c đều sai.


5. Cách viết nào đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6: Cho </b>12 4
9


<i>x</i>  .Giá trị của <i>x</i>là:



a. x=3 b. x=-3 c.x=27 d. x=-27


<b>Câu7: Làm tròn 248,56 đến hàng chục: </b>


a. 250; b. 240; c. 24; d. 25.


5. Hai đường thẳng xx' và yy' vng góc với nhau tạo thành :
a. Một góc vng b. Hai góc vng
c. Ba góc vng d. Bốn góc vng


<b>Câu 6: Cho </b> <i>ABC</i> và <i>MNP</i> bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; <i>B</i><i>P</i>, khi đó cách viết
nào sau đây đúng:


a. <i>ABC</i> <i>PNM</i>; b. <i>BAC</i> <i>PNM</i> ;


c. <i>CAB</i> <i>NMP</i>; d. <i>BCA</i> <i>MNP</i>


<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: </b>


a. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.
b. Hai góc so le trong thì bằng nhau.


c. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng
vng góc với đường thẳng đó.


d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
<b>Câu 4: Cho</b> <i>ABC</i> <i>DEF</i>và 0


50



<i>A </i> ; 0


60


<i>C </i> . Khi đó số đo cảu góc E là:
a. 0


50 ; b. 0


60 ; c. 0


70 ; d. Tất cả đều sai.


<b>Câu 12 : Cho </b>ABC có Â = 600, <i>Bˆ</i><sub> = 550. Tính </sub><i>C</i><sub> = ? </sub>
a. 750<sub> b.65</sub>0<sub> c. 55</sub>0<sub> d. 45</sub>0
<b>B. Tự luận </b>




Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính : A =


5
1
44
.
4
3
5
1
26


.
4


3 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: (1 điểm).Tìm x biết : </b>
4


5 15
<i>x</i>
 <sub></sub>


Bài 4:(2,5đ)


Cho <i>ABC</i> vuông tại A. Qua B kẽ tia phân giác BD cắt AC tại D (D thuộc
AC ) và trên cạnh BC xác định điểm E sao cho BA=BE.


a) Chứng minh rằng : <i>ABD</i><i>EBD</i>
b) Tính số đo góc E của <i>BED</i>


<b>Đề bài: </b>


Câu 1: (1đ)


Viết các tính chất của tỉ lệ thức.
Câu 2: (1đ)


Cho dãy tỉ số bằng nhau: <i>a</i> <i>c</i> <i>m</i>
<i>b</i>  <i>d</i> <i>n</i>



Hãy viết ba tỉ số mới bằng các tỉ số đã cho.
Câu 3: (1đ)


Thực hiện phép tính:


a/

 



3 0 2


10


1 5 3


1


2 6 2


<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


     


b/ 4 3 :5 1 5 :6


9 5 6 5 9 5


<i>B</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


Câu 4: (1đ)



Tìm x , y biết:
3 5


<i>X</i> <i>y</i>


 và x + y = - 32
Câu 5: (2đ)


Số học sinh giỏi ở các khối lớp 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với 1,5; 2; 1,3; 1,2. Tính số
học sinh giỏi ở mỗi khối lớp. Biết rằng tổng số học sinh giỏi của cả bốn khối lớp là 180
học sinh


Câu 6: (2đ)


Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại A và B. Biết a // b (xem


hình vẽ) c


2 1A
a 3 4


6 5
b 7 B 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ Cho biết Â1 = 1200. Hãy tính các góc cịn lại.
Câu 7: (2đ)


Cho tam giác MNP có MN = MP. A là trung điểm của NP. Chứng minh rằng tam
giác MAP là tam giác vuông.



<b> ĐỀ: </b>
<b> I. Lý thuyết </b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. </b></i>


Áp dụng tính:
5
1
3
 
 
  . 3


5


<i><b>Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. </b></i>
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 550<sub>, C = 70</sub>0<sub>, tính .B </sub>
<b>II. Bài tập </b>


<i><b>Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): </b></i>


<b>a) </b>


2

5

2

16



4

+

+ 1,5

+



25

21

25

21

<b> </b> <b>b) </b>



1 2 1 2


19 ( ) 34 ( )


6 5  6 5


<b>c) </b>


2


3 1


3 : . 25


2 3


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: </b></i>


a)

3

2



7

<i>x</i>

3


<sub> </sub>



b)

1

3




2

4



<i>x </i>



<b>Câu 3: </b>(1,5 điểm)


Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam
giác đó.


<i><b>Câu 4: (2 điểm) Cho </b></i>

ΔABC

có AB = AC. M trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng:

ΔAMB = ΔAMC

.


b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB //
<b>CD. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho

A

3

<i>n</i>3

2

<i>n</i>3

3

<i>n</i>1

2

<i>n</i>2với nN


Chứng minh rằng A 6


<b>Điểm: </b> Chữ ký giám thị:


<i><b>Câu 1: (1,5 điểm) </b></i>


a) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
b) Áp dụng tính:


5


1


3
 
 


  . 3


5


<b>Câu 2: (2,0 điểm ) </b>


Thực hiện phép tính sau:


a) 2 4


3  5 b)


5 18
.
6 25


c)

3

.1

2 16 3

.

0, 2



5 7

7 5

d)


2 1 3


.


5 5 4



 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<i><b>Câu 3: (2 điểm) </b></i>


a) Tìm x biết:

3

2


7

<i>x</i>

3


<sub> </sub>





b) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh
và tỉ số học sinh của hai lớp là 8: 9.


<b>Câu 4: (2,0 điểm ) </b>


a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau:


x 3 -1 1 2 -2


y 4


b) Cho hàm số y = f(x) = 3x
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x


b) Trong hai điểm A( -1; -3); B 1;1
2


<sub></sub> 


 


  những điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = f(x) = 3x


<i><b>Câu 5: (2,5 điểm) Cho </b></i>

ΔABC

có AB = AC. M trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng:

ΔAMB = ΔAMC

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>Phòng thi số: </b> <b>Chữ ký của <sub>giám thị: </sub></b>
<b> </b>


<i><b>Bài 1: (2,0 điểm) </b></i>


a) Làm tròn 2,2012 đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Tính 100. 9


c) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1. Tính f(5) ?


d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào ô trống :


x 2 -2 3
y 6


<i><b>Bài 2: (3,0 điểm) </b></i>


a) Thực hiện phép tính :



4
5
.
17


4
17
13
.
4


5 






b) Tìm x, biết : 7


6 3
<i>x </i>


c) Cho biết 35 cơng nhân xây hồn thành một ngôi nhà trong 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây hồn
thành ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? (Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).
d) Tìm số hữu tỉ x, biết rằng : ( 2x – 1)6<sub> = ( 2x – 1)</sub>8


<i><b>Bài 3 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ </b></i>
a) Tìm góc đồng vị với góc A2 ?
b) Giải thích vì sao a // b ?



c) Cho góc A1 = 560. Tính góc B3 ?




<i><b>Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C = 30</b></i>0.
a) Tính số đo góc B của tam giác ABC.


b) Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD. Chứng minh
∆MAB = ∆MCD.


c) Chứng minh: BC // AD.


Điểm : Chữ ký của giám thị : Chữ ký của giám khảo :


<b>Đề bài: </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


1) Điền kí hiệu (  ,, <b>) thích hợp vào ô vuông: -3N; </b>


3
2


 <b>Q; </b> <b>NZQ </b>
B
2 3
a


b



A


1


3
1 2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2) Trong các phân số
15
6
;
25
10
;
10
4



, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
5
2
 ?


3) Thực hiện phép tính: a)


3


1
2
6


5  b)


7
3
9
7
9
2
7
3




<b>Bài 2: (3,5 điểm) </b>


1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = 6.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.


b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = 4
2) Tìm x biết:


2
10
3


5
,
0

<i>x</i>


3) Cho biết 25 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 140 ngày. Hỏi 20 cơng nhân hồn
thành cơng việc đó hết bao nhiêu ngày ? (Giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như
nhau).


<b>Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ </b>
1) a // b khơng? Vì sao?
2) Cho Aˆ2= 70


0<sub>. Tính </sub>
1


Bˆ ; Bˆ2


<b>Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Xác định điểm I là trung điểm của BC. Trên tia đối </b>
của tia IA lấy điểm D sao cho ID = IA.


1) Chứng minh: ABI = DCI
2) Chứng minh: AB // CD


3) Vẽ IH AB tại H, IKDC tại K. Chứng minh H, I, K thẳng hàng


<b>KIỆT MƠN: TỐN 7 </b>


<b> Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) </b>


<i>Câu 1: (2,5 điểm) Tìm x biết: </i>


a) 3<sub>5</sub> + x = 1<sub>4</sub> . ` b) 7<sub>x</sub> = 28<sub>12</sub> c) 3 1
2


<i>x </i> 
<i>Câu 3 : ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: </i>


a) 2 3 :4 1 3 :4


5 7 5 5 7 5


<sub> </sub>  <sub>  </sub> 


   


   


b) 5.(- 1
2 )2+


1
2 : 5
c) <sub>10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Câu 4: (2 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các </i>
số


3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó.



<i>Câu 5 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D </i>
BC)


a) Chứng minh rằng <i>ABD</i> <i>ACD</i>
b) Chứng minh AD  BC.


<b>NĂM HỌC 2012-2013 </b>
Mơn: Tốn - lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm )Thực hiện phép tính :


a) 2 3
54


b) 5 15:
6 12



c) 1002 36


d) 12,9 . 24 + 76 . 12,9


Câu 2: (2,5 điểm )
a) Tìm x biết :
a.1) 2x - 5 3


4 4 a.2)



4 2
7
<i>x</i>
 <sub></sub>



b)Tìm hai số x, y biết :


2 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>


và x + y = 14
Câu 3: (1,5 điểm )


a) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng sau:


x 4 -1 2


y 4


b) Cho hàm số y = f(x) = 3x -2 . Tính f(1) , f(-2)
c) So sánh : 329<sub> và 18</sub>13<sub> </sub>


Câu 4: (1,5 điểm )
Cho hình vẽ :


a) Chứng minh : AB// CD
b) So sánh <i>C</i>ˆ và <i>ˆB</i>



c) Biết góc AMB bằng 400<sub>. </sub>
Tìm số đo x của góc <i>ˆC</i>.


Câu 6: (2,5 điểm )


40
M


x


D


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia IA lấy điểm E sao
cho I D = I A.


a) Chứng minh: <i>ABI</i>  <i>DCI</i>


b) Từ I kẻ I M  AB (M  AB ) , I N  CD (N  CD).
Chứng minh :I là trung điểm của MN


<b>Trường THCS MỸ HÒA </b>
<b>Họ và </b>


<b>Tên:………</b>
<b>…… </b>



<b>Lớp 7/…… </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>(2012-2013) </b>


<b>MÔN : TOÁN 7 </b>
<b>Thời gian làm bài : 90 phút </b>


<b>ĐIỂM </b>


<b>Số BD : </b> <b>Phòng : </b> <b>Chữ ký Giám thị : </b>


<b>Bài 1:(2 điểm) </b>


e) Khi ghi 1268  1270 là làm tròn đến hàng nào?
f) Tính 49


g) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1 Tính f(1)


h) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống :


x 3 -2 3
y 6


<b>Bài 2 : ( 3 điểm) </b>


e) Thực hiện phép tính : 2,5 . 46 + 54 . 2,5
f) Tìm x , biết : 1 3



2 4
<i>x </i> 


g) Cho biết 24 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 5 ngày . Hỏi 30 cơng nhân hồn
thành cơng việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi cơng nhân là như
nhau).


h) Tìm x,y , biết rằng : 2
5
<i>x</i>


<i>y</i>  và x.y = 40
<b>Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ </b>


d) Tìm góc so le trong với góc A2 .
e) Giải thích vì sao a // b ?


f) Cho A1 = 630 . Tính B3 ?
<b>Bài 4: ( 3,5 điểm ) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600<sub> . </sub>
a) Tính số đo góc C của tam giác ABC .


b) Phân giác của góc ABC cắt AC tại D . Từ D kẻ DE vng góc với BC tại E .
Chứng minh :  ABD =  EBD


c) Tia BA cắt tia ED tại K. Chứng minh : A là trung điểm của BK.


B
2 <sub>3 </sub>


a


b


A


1


3
1 2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013 </b>


MƠN : TỐN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT
<b>Bài 1: (2đ 5) </b>


<b> a/ Tính : 2</b>
<b>3 + </b>


<b>4</b>


<b>5 ; / - 4 / + 16 - 49 ; 2</b>


<b>2<sub> - ( </sub>3</b>


<b>2) </b>


<b>3<sub> </sub></b>



<b> </b>


<b> b/ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận . Biết x = 2 thì y = 4 . Tính hệ số tỷ lệ k </b>
<b>của y đối với x ? </b>


<b> Bài 2: ( 1đ) Một hình chữ nhật có chu vi 50 m . Chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 3 </b>
<b>và 2 . Tìm chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật ? </b>


<b> Bài 3 ( 1đ 5): Cho Hàm số y = f (x) = 2x + 7 </b>
<b> a/ Tính f( 1 ) ; f (- 1</b>


<b>2 ) </b>


<b> b/ Tìm x biết f(x) = 5 E </b>
<b> Bài 4 ( 1đ 5) Cho hình vẽ : </b>


<b> a/ a // b không ? Vì sao ? </b> <b>D A </b>
<b>a </b>


<b> b/ Biết góc A 1 = 700 . Tính góc B 1 1 </b>


<b> c/ Tính góc E </b> <b>C 1 </b> <b>b </b>


<b> B </b>


<b>Bài 5 : ( 3 đ) Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi </b>
<b>đoạn thẳng . </b>


<b> a/ Chứng minh :  AOD =  BOC </b>


<b> b/ Chứng minh AD // BC </b>


<b> c/ Vẽ OH và OK lần lượt vng góc với AD và BC . Chứng minh  OHA=  OKB </b>
<b> Bài 6 : ( 0đ5) Tìm x biết x</b>


<b>42 + </b>
<b>x</b>
<b>56 + </b>


<b>x</b>
<b>72 + </b>


<b>x</b>
<b>90 = </b>


<b>1</b>
<b>15 </b>
Mơn: Tốn - lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
<b>Bài 1: (3đ) </b>


a/ Tính 4 495
b/ Tính 2 4


35
c/ |x| +


2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d/ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận. Biết x = 3 thì y = 6 . Tính hệ số tỷ lệ k của y
đối


với x ?


<b> Bài 2: (1đ) Một hình chữ nhật có chu vi 100 m . Chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 3 và </b>
2.


Tìm chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật ?
<b> Bài 3 ( 2đ) Cho hình vẽ : </b>


a/ a // b khơng ? Vì sao ?


b/ Biết góc A 1 = 700 . Tính góc B 1


c/ Tính góc E





<b>Bài 4 : ( 3 đ) Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn </b>
thẳng .


a/ Chứng minh :  AOC =  BOD
b/ Chứng minh: AC // BD


c/ Vẽ OH và OK lần lượt vng góc với AC và BD . Chứng minh  OHC =  OKD
<b> Bài 5 : ( 1đ) Tìm x biết </b>


1


3


4
3 







 <i>x</i>


=


1024
243


<i>Số BD: Phòng : </i>
<i>Ngày thi : / / </i>


<b> Đề bài: </b>
<b>Bài1 :(2,5điểm) </b>


<b> a/ Tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của biểu thức sau: </b>
3,258 – 6,125


b/ Tìm x biết


3



4


<i>x </i>



c/ Thực hiện phép tính sau:


2


1 2 5


6


2 3 6




 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


d/ Cho biểu thức A = 5. 27502<sub> – 5. 9</sub>752<sub> . Chứng minh A chia hết cho 40. </sub>
<b>Bài 2:(2,5 điểm) </b>


a/ Cho biết y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ là 2


3. Hỏi x tỉ lệ thuân với y theo hệ
số tỉ lệ là bao nhiêu?


<b> b/ Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(- 5). </b>



c/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A(2; 3).


1


1


B
A


C


D a


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d/ Tìm độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác bằng 26m và độ
dài các cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 6.


<b>Bài 3: (1điểm) </b>


Cho tam giác ABC có A = 900<sub> , C = 50</sub>0
a/ Tam giác ABC là tam giác gì?


b/ Tính số đo của B?


<b>Bài 4: (1điểm) </b>


Cho hình vẽ bên, biết a // b và A1 = 550.
Tính B2 và A3.


<b>Bài 5: (3 điểm) </b>



Cho hai đoạn thẩng AB và CD cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đoạn.
a/ Chứng minh AMC = BMD.


b/ Kẻ MH AC (H AC) và MK BD (KBD). Chứng minh MH = MK.
c/ Chứng mimh ba điểm H, M, K thẳng hàng.


<i><b>THCS Phan Bội Châu </b></i>
<i><b>Đề : </b></i>


<i><b>Bài 1(2 đ) : Cho x = </b></i>
2


1


<i><b> ; y = 0,25. Hãy tính : </b></i>


<i><b> a) x + y b) x – y ; c) x.y d) x : y </b></i>
<i><b>Bài 2(1 đ) : Tìm x biết : </b></i>


<i><b>a) /x / = 5 ; b) x + </b></i>
10


3
5


1  <i><b> c) </b></i>


4


,
2
4
3 
<i>x</i>


<i><b> d) 8</b><b>x</b><b><sub> : 2</sub></b><b>x</b><b><sub> = 4 ( x </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> N) </sub></b></i>


<i><b>Bài 3(1.5 đ) : Trên hình 1. Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F </b></i>
<i><b>Bài 4(1 đ) : Thực hiện các phép tính (hợp ly nếu có) </b></i>


<i><b> a) </b></i>
7
5
.
2
3
2
1
.
7
5


<i><b> b) </b></i>
2
4
3
5
4


.
4
1
3
2
1 




 





 <sub></sub> <sub></sub>


<i><b>Bài 5(1 đ) : Học sinh của bốn lớp 7 trường THCS Phan Bội Châu cần phải trồng và </b></i>
<i><b>chăm sóc 276 cây xanh. Lớp 7/1 có 34 HS; lớp 7/2 có 35 HS ; lớp 7/3 có 35 HS và lớp </b></i>
<i><b>7/4 có 34 HS. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh? Biết số cây </b></i>
<i><b>xanh tỉ lệ với số học sinh. </b></i>


<i><b>Bài 6(3.5 đ) : Cho ∆ABC, AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia </b></i>
<i><b>MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng : </b></i>


<i><b>a) ∆ABM = ∆DCM b) AB // CD c)AM  BC </b></i>


<i><b>d) Từ M hạ ME  AB (E </b></i><i><b> AB), MF  DC (F </b></i><i><b> DC). Chứng minh ba điểm E, M, </b></i>
<i><b>F thẳng hàng. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trường THCS Phù Đổng </b>


<i><b>Bài 1: (2 điểm) </b></i>


a/ Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vơ tỉ: 0,75 ; 3
b/ Tính: -3,19 + 0,126 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
c/ Trong tỉ lệ thức

4

8



9

18

, hãy tìm các số hạng ngoại tỉ, các số hạng trung tỉ.
d/ So sánh: 227<sub> và 3</sub>18


<i><b>Bài 2: (3 điểm) </b></i>


a/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A( 2;3) lên mặt phẳng tọa độ đó.
b/ Cho hàm số y = f(x)= 2x – 1. Tính f(1), f(-2)


c/ Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B là
3 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 12 : 13.


<i><b>Bài 3: ( 1,5 điểm) </b></i>


1. Thực hiện phép tính: a/ 2 4


3  5 b/


2 3 4


3 4 9





 


 <sub></sub> <sub></sub>


2. Tìm x, biết: x 3 1


4 2


 


<i><b>Bài 4: (1 điểm) </b></i>


1/ Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .
2/ Áp dụng: Cho ABC có Aˆ = 350<sub>, </sub><i><sub>Cˆ</sub></i><sub>= 70</sub>0<sub>, tính </sub>

<i><sub>Bˆ</sub></i>

<sub>. </sub>
<b>Bài 5: (2,5 điểm ) </b>


Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.


a) Chứng minh:

ΔABM=ΔECM


b) Chứng minh: AB //CE


ĐIỂM : <b> GV nhận xét bài làm của học sinh : </b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>


a/ Tìm căn bậc hai của 49.
b/ Tìm x, trong tỉ lệ thức:



10
6
5 
<i>x</i>


c/ Tìm x biết <i>x</i> = 1,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2: Thực hiện các phép tính (2,5đ) </b>
<b> a/ 2 – 4 .</b>


2


1
2
 
 


  + 3


1


b/
4
7


.
6
5



-
4
11


.
6
5


c/ Chứng minh 106<sub> – 5</sub>7<sub> chia hết cho 59 </sub>


<b>Câu 3: Chia180.000 đồng thành ba phần tỉ lệ thuận với các số 2 ; 3 ; 4 (1đ) </b>


<i>Câu 4: Cho hai đường thẳng y’y và z’z, biết y’y // z’z. </i>


1) Góc nào là góc trong cùng phía đối với
góc <i>ˆA</i>4<b> . ( 0,5) </b>
2) Biết <i>ˆA</i>4 = 70


0<sub>. Tính </sub>
2


<i>ˆB</i> <b> ( 0,5đ ) </b>


B


<b>Câu 5:( 3,5đ) Cho tam giác nhọn ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = </b>
AB ; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC (2đ)


a/ Chứng minh  ABC = ADE
b/ Chứng minh BC // DE



c/ Trên đoạn BC lấy điểm M, trên đoạn DE lấy điểm N sao cho MB = ND. Chứng
minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng.


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>Bài 1. (3điểm) </b>


Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 12 .
<b> Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x . </b>


Câu 2: Tìm x trong tỉ lệ thức sau :
8
6
4
<i>x</i>


.


Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x -1 . Tính f(1) ; f(
3
1
 ) .
<b>Bài 2. (1điểm) Trong hình 1 có a</b>c ; bc và Â 1= 400 .
Câu 1 : Chứng minh : a // b .


Câu 2 : Tính số đo của góc ˆB1.



(hình 1)



<b>y</b>


<b>z</b>


<b>4</b>


<b>4</b>
<b>3</b>


<b>3</b> <b>2</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>y'</b>


<b>z'</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


B
A


1
400 1
a



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3 . (3.5điểm).Thực hiện các phép tính . </b>
Câu 1: 2 100 - 42<sub> </sub>


Câu 2:
3
2


.
5
1


+
3
2


.
5
4


Câu 3: 9 .
3


3
1 








 + 4 . 0,25


Câu 4: Một lớp học có 48 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các
số 1; 2 ; 3 . Tính số học sinh mỗi loại .


<b>Bài 4 . (2.5điểm)Cho góc xOy khác góc bẹt ,Ot là tia phân giác của góc đó . Qua </b>
điểm M thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh : AOM = BOM .


b/ Đường phân giác Ot cắt AB tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .


<b>B. NỘI DUNG ĐỀ: </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ.


<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>


Thực hiện phép tính sau:
a)2 4


35
b) 5 18.


6 25



c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
d)2 1. 3


5 5 4


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>


1) Tìm x biết:
a) x - 1 3


3 4 b) x +
3 1
7 3


2) Tìm hai số x, y biết :
2 3
<i>x</i> <i>y</i>


 và x + y = 10


<b>Câu 4: (2,0 điểm) </b>


1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau:



x 3 -1 1 2 -2


y 4


40
M


x


D
C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2) Ba đội công nhân làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội I hồn thành cơng
việc trong 4 ngày, đội II trong 6 ngày và đội III trong 8 ngày. Tính số người của
mỗi đội; biết tổng số người của đội II và đội III nhiều hơn số người của đội I là 1
người và năng suất mỗi đội là như nhau.




<b>Câu 5: (2,0 điểm) </b>


Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA.


a) Chứng minh: <i>ABM</i>  <i>ECM</i>.
b) Chứng minh: AB //CE.


Điểm: Chữ kí của giám khảo:



<b> Bài 1 : ( 3đ) </b>
a/ Tính : 9  81


b/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x= 12 thì y =8 .Hãy tìm hệ số
tỉ lệ K của y đối với x .


c/ Thực hiện phép tính : 6,3 + ( -3,7 ) +2,4 + ( -0,3)
d/ Tìm x ,biết


4
3
3
1 

<i>x</i>


<b> Bài 2 : (1,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180 m và tỉ số giữa hai cạnh của nó </b>
bằng


3
2


.Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất . c


A
<b> Bài 3 : (1,5đ) a 3 2 </b>


a/ Cho hình vẽ , biết a// b ; 0
1 37



<i>A</i> .Tính <i>ˆB</i>1 4 1
b/ So sánh <i>A</i>ˆ1<i>va</i><i>B</i>ˆ4; tính <i>B</i>ˆ2 ? b 2 1


<b> 3 4 B </b>
<b> Bài 4 : (3đ) </b>


Cho tam giác nhọn ABC .gọi K là trung điểm của BC .Trên tia đối của tia KA lấy điểm
F sao cho KF =KA .


a/ Chứng minh : <i>ABK</i> <i>FCK</i>


b/ Chứng minhAB//CF
<b> Bài 5 : ( 1đ) </b>


So sánh 300


2 và 200
3


<b>Số BD : ...Phòng : ... </b>


<b>Chữ ký Giám thị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. </b></i>


Áp dụng tính:
5


1


3
 
 


  . 3


5


<i><b>Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. </b></i>
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 450<sub>, </sub><sub>C</sub><sub> = 70</sub>0<sub>, tính </sub>

<sub>B</sub>

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): </b></i>


<b>a) </b>

4

2

+

5

+ 1,5

2

+

16



25

21

25

21

<b> </b> <b>b) </b>


2 1 6


. 0, 4
33 5


<b>c) </b>


2


3 1


3 : . 25



2 3


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: </b></i>


a)


4

2



3

<i>x</i>

3


<sub> </sub>



b)

1

3



2

4



<i>x </i>



<b>Câu 5: </b>(1,5 điểm)


Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác
đó.


<i><b>Câu 6: (2 điểm) Cho </b></i>

ΔABC

có AB = AC. M trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng:

ΔAMB = ΔAMC

.


b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB //
<b>CD. </b>


<b>Câu 7:(1điểm) Cho </b>

A

3

<i>n</i>2

2

<i>n</i>2

 

3

<i>n</i>

2

<i>n</i>với nN<b>. </b>Chứng minh rằng
A 10<b> </b>


ĐỀ THAM KHẢO THI HKI – TOÁN 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3: (2 đ) </b>


Chia số 135 thành ba phần tỷ lệ với 3;4;8


<b>Câu 4: (3 đ) </b>


Vẽ góc nhọn xAy. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C (B nằm giữa A và C). Trên tia Ay
lấy hai điểm D và E sao cho AD = AB; AE = AC


a) Chứng minh BE = DC


b) Gọi O là giao điểm BE và DC. Chứng minh tam giác OBC bằng tam giác ODE.


c) Vẽ trung điểm M của CE. Chứng minh AM là đường trung trực của CE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thời gian làm bài 90 phút.


<b>BÀI 1 : (2,5 điểm)</b> tính bằng cách hợp lý :


a)



b)


c)


<b>BÀI 2 : (2,5 điểm)</b>


Tìm x, biết :


a)


b)


c) 33x<sub> : 11</sub>x<sub> = 81 </sub>


<b>BÀI 3 : (1,5 điểm)</b>


Ba đội cày làm việc trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hồn
thành cơng việc trong 12 ngày. Đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 9 ngày. Đội
thứ ba hồn thành cơng việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết
Đội thứ nhất ít hơn Đội thứ hai 2 máy và năng suất của các máy như nhau.


<b>BÀI 4 : (3,5 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vng góc tại A có góc B = 530<sub>. </sub>
a) Tính góc C.


b) Trên cạnh BC, lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác của góc B cắt cạnh
AC ở điểm E. cmr : ΔBEA = ΔBED.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>


<!--links-->
DE THI HOC KI I TOAN 7
  • 5
  • 852
  • 3
  • ×