Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tăng buổi lớp 3 - bộ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.35 KB, 27 trang )

Hớng dẫn toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về:
+ Tổng số hạng; Hiệu số trừ số bị trừ
+ Luyện tập về điểm, đoạn thẳng.
+ Luyện giải toán.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố về tổng hiệu
- HS nhắc lại thành phần tên gọi của phép cộng, trừ.
- GV: a + b = c a b = c
a gọi là số hạng a là số bị trừ
b gọi là số hạng b là số trừ
c gọi là tổng c là hiệu
Hoặc : a = b + c a = b - c
a gọi là tổng a là hiệu
b gọi là số hạng b gọi là số bị trừ
c gọi là số hạng c là số trừ
- HS lấy ví dụ:
Hoạt động 2: Luyện giải toán:
- Hớng dẫn giải bài toán đơn có liên quan đến phép cộng, trừ.
Bài 1: Nam có 17 hòn bi. Tùng có 12 hòn bi. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu hòn
bi?
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng BC dài 1dm
Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.
H ớng dẫn toán:
I.M ục tiêu: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10.
- Luyện cấu tạo số và giải toán.
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Luyện tập phép cộng có tổng bằng 10:
- HS : 1 chục = 10
10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.


- Khi ghi kết quả phép tính chữ số cùng hàng đơn vị phải thẳng cột với
đơn vị và nhớ 1 sang hàng chục.
- HS làm bảng con:
Đặt tính và tính:
8 + 2 ; 3 + 7 ; 24 + 6 ; 35 + 15
Nhận xét bài làm, nêu lại cách đặt tính và tính.
Hoạt động 2: Củng cố cấu tạo số.
- HS: nhắc lại các hàng đơn vị của số có 2 chữ số.(hàng chục, hàng đơn vị)
- 2 HS làm bảng: 46 = 40 + 6 ; 85 = 80 + 5
Nhận xét, sửa lỗi.
Hoạt động 3: Thực hành:
1) HS làm vào vở ly:
Bài 1: Tính nhẩm.
2 + 8 + 3 = 5 + 5 + 5 =
6 + 4 + 7 = 7 + 3 + 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
1 + 9 ; 13 + 7 ; 14 + 6 ; 38 + 2;
Bài 3: Hoa và mẹ hái đợc bốn chục bông hoa, riêng Hoa hái đợc 20 bông. Hỏi
mẹ hái đợc bao nhiêu bông hoa?
( HS làm bài, chấm chữa, nhận xét)
2) Hớng dẫn làm bài tập vở bài tập trắc nghiệm: Làm bài 8,11,12
3) Bài tập thêm: Củng cố về tổng các số hạng:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm: + 10 = 15 ; 10 + = 10
+ 12 = 12 ; 6 + = 10
a + = a ; + = 0
Bài 2: a) Tổng của 2 số hạng là 13, số hạng thứ nhất là 6. Tìm số hạng thứ 2.
b) Tổng của 2 số hạng là 15, số hạng thứ 2 là 7. Tìm số hạng thứ nhất.
- HS hiểu đợc a là số tự nhiên bất kỳ.
- HS hiểu đợc : 6 + = 13 ; + 7 =15.
3. Củng cố: Chữa bài chung- nhận xét .

Hớng dẫn toán:
luyện tập tổng số hạng và phép cộng có nhớ
I.Mục tiêu: - Củng cố khái niệm thực hiện các phép cộng.
- Tên gọi số hạng tổng.
- Giải toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Bài tập củng cố phép cộng.
- HS làm: Đặt tính rồi tính.
18 + 22 14 + 6 15 + 25
13 + 7 16 + 4 5 + 15
- HS tự làm.
- Nêu cách thực hiện.
- Nêu tên gọi thành phần của phép tính.
Hoạt động 2: Giải toán
HS: Nêu các bớc giải toán đơn có liên quan đến phép tính cộng.
- HS làm bài tập.
Bài 1: Đoạn thẳng AB dài 1dm. Đoạn thẳng CD dài 5cm. Hỏi cả 2 đoạn thẳng
dài mấy cm.
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
GV gợi ý: HS đọc kỹ đầu bài. Đổi 1dm = 10 cm
Quan sát kỹ bài 2
Hoạt động 3: Làm toán vở bài tập.
Hoàn thành vở bài tập toán in.
III.Củng cố, dặn dò: Về xem lại bài trên.
13cm
7 cm
Hớng dẫn toán:
Luyện tập chung về số tự nhiên.
I.Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học về: Số tự nhiên (từ 0 -> 100)
- Hoàn thành bài tập SGK.

II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố về số tự nhiên .
- HS trả lời miệng.
+ 3 HS nối tiếp nhau đếm, đọc các số có 2 chữ số.
+ Nêu các số tròn chục.
+ Có mấy số có 1 chữ số?
+ Bao nhiêu số có 2 chữ số? (90)
+ Số lơn nhất có 2 chữ số là số nào? Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
+ Nêu 5 số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33,
- HS làm vở:
Bài 1: Viết các số sau dới dạng tổng.
- HS hiểu đợc cấu tạo số + ôn lại bài số hạng số hạng tổng.
78 = + 16 = 99 =
87 = 24 = 72 =
39 = 45 = 84 =
Bài 2: Tìm số liền trớc, liền sau:
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
49
88
70
55
99
- HS tự làm
- Nếu muốn tìm số liền trớc ta làm thế nào?
- Nếu muốn tìm số liền sau ta làm thế nào?
Hoạt động 2: Bài tập sgk
Hớng dẫn cả lớp làm lần lợt từng bài.
Cả lớp tự làm.
3. Củng cố, nhận xét tiết học .
Hớng dẫn toán:

I.Mục tiêu:
- Củng cố rèn kỹ năng ghi nhớ bảng cộng 9, kỹ năng đặt tính và tính
dạng 9 + 5, 29 + 5.
- Luyện kỹ năng giải toán có liên quan.
II.Các hoạt động dạy và hoc:
Hoạt động 1: Củng cố việc ghi nhớ bảng cộng 9.
- Hs tự kiểm tra nhóm đôi bảng cộng 9.
+ HS nối tiếp nhau đọc.
- Gọi HS lần lợt nêu kết quả và cách đặt tính dạng 9 cộng 1 số.
( HS đặt tính các hàng thẳng cột với nhau, tính từ phải sang trái)
Hoạt động 2: Luyện đặt tính viết dới dạng 29 + 5.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- Thực hành 1 số bài tập dang 29 + 5.
- HS tự làm, nêu kết quả, nhận xét.
Hoạt động 3: Bài luyện thêm.
- Hớng dẫn làm bài tập 7, 8 (trang 10 sách bổ trợ)
Bài 8: Biết đợc quy luật của các số.
Hoạt động 4: Luyện giải toán:
Hớng dẫn giải bài 10 (trang 10 sách bổ trợ)
- HS tóm tắt + tìm hiểu yêu cầu bài
Bài thêm: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Yêu cầu cả lớp quan sát kỹ tóm tắt.
- Cả lớp tự giải, giáo viên chữa lỗi (nếu cần)
3. Củng cố dặn dò: Về ôn lại bài.
4 chục con
? con20 con
Hớng dẫn toán:
luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kỹ năng cộng có nhớ.

- Luyện giải toán có lời văn.
- Giúp HS tính và giải toán thành thạo.
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng cộng có nhớ.
+ HS làm bảng con:
42 + 36 ; 49 + 23 ; 37 + 9 ; 66 + 19
- Gọi 2 học sinh làm bảng.
- Nhận xét bài bạn, nêu cách đặt tính và tính.
Học sinh: đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Tính từ phải sang
trái
Học sinh làm vào vở.
Bài tập: Đặt tính rồi tính tổng, biết 2 số hạng.
69 và 26 ; 49 và 29 ; 55 và 9 ; 46 và 24.
Cả lớp tự làm, đọc bài và nêu cách tính.
Hoạt động 2: Luyện giải toán.
Bài 1: Mẹ có: 18 cái bánh
Hà có: 9 cái bánh
Bài 2: Trong tủ có 3 chục cuốn sách truyện và tiếng Việt, riêng sách truyện có
10 cuốn. Hỏi có bao nhiêu cuốn sách tiếng Việt?
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài.
- Xác định dạng toán.
- Học sinh tự làm vào vở.
Chữa bài: Yêu cầu HS nêu lời giải sao cho phù hợp với nội dung bài ( hayđủ
ý, ngắn gọn)
* Bài luyện tập thêm: Tính nhanh tổng các số sau:
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
b) 1 +3 + 5 + 7 + 9 + 11 +13 +15 + 17 + 19
- Gợi ý học sinh: a) Nhóm các số sao cho tổng của 2 số bằng 10.
b) Tơng tự câu a
- HS giải bảng, lớp nhận xét.

... cái bánh?
Hớng dẫn toán:
luyện tập
I.Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học, giúp HS nắm chắc kỹ năng
cộng có nhớ dạng 8 + 5 ; 28 + 5 và luyện giải toán.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng ( 8 cộng 1 số )
- GV lần lợt cho HS đọc bảng cộng.
- Tổ chục cho HS thi tìm kết quả nhanh.
VD: Từng cặp HS 1 em hỏi 8 + 7 =
1 em trả lời 8 + 7 = 15
Hoạt động 2: Thực hành.
1) Hoàn thành bài tập toán.
Bài 4: So sánh số
8 + 5 . 8 + 4 ; 18 + 9. 19 + 8
- Hớng dẫn các em thực hiện phép tính 2 vế, so sánh và điền dấu.
- HS tự làm, đọc bài làm và nêu cách làm.
2) Bài tập luyện thêm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
38 + 17 ; 68 + 9 ; 6 + 88 ; 37 + 28
- Hớng dẫn học sinh làm bài vào vở, 2 em làm bảng.
Lu ý: Đặt số, cách tính và đây là dạng toán cộng có nhớ.
Bài 2: Điền số.
8 + = 11 + 8 = 16
+ 6 = 14 5 + 3 + = 18
- Gợi ý: Vận dụng bảng cộng (8 cộng với 1 số), cả lớp tự làm.
Bài 3: Giải toán theo tóm tắt
Ngày đầu : 38 trang sách
Ngày thứ 2 : 28 trang sách
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.

- Muốn tìm đợc cả 2 ngày đọc đợc bao nhiêu trang sách ta làm thế nào?
+ GV lu ý HS chọn lời giải sao cho phù hợp với nội dung bài.
Bài 4: Tính nhanh tổng.
a) 9 + 8 + 11 + 12. b) 13 + 10 + 7
- HS suy nghĩ tính tổng của 2 số tròn chục.
Biến đổi: a) 9 + 11 + 2 + 8 = 20 + 10 = 30
III. Củng cố, nhận xét giờ dạy:
trang?
Hớng dẫn toán:
luyện tập dang 28 + 5. Làm bài tập
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố dạng toán 28 + 5 và hoàn thành bài tập SGK và sách Bài tập
toán.
- Giúp HS làm thành thạo các dạng toán trên, vận dụng giải các bài toán đơn.
II.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động 1: Củng cố dạng toán 28 + 5
- Kiểm tra HS đọc lại bảng cộng (8 cộng với 1 số)
- Luyện bảng con các bài sau:
17 + 8 ; 26 + 18 ; 8 + 67 ; 59 + 28
gọi 1 HS làm bảng lớp (các HS còn lại làm bảng con)
+ HS nêu và thực hiện tốt cách đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau,
tính từ phải sang trái (lu ý có nhớ).
Hoạt động 2: Thực hành vào vở tăng buổi.
Bài 1: Điền số
+ 5 = 13 2 + 8 + = 18
9 + = 17 + 6 + 10 = 24
+ 11 = 19 8 + + 5 = 13
Bài 2: Tính tổng biết 2 số hạng
8 và 86 ; 7 và 48 ; 78 và 14
- HS tự làm (HS nhớ lại tổng và kết quả của phép cộng)

Bài 3: Hoàn thành bài tập chính khoá
- HS tự làm, đọc bài và nhận xét.
- Chấm 10 bài ( sửa lỗi cho HS )
Tiết 2:
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố dạng toán 38 + 25 vận dụng vào các bài tập 1, 2 trang 4 tài
liệu tăng buổi.
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Ôn luyện dạng toán 38 + 25
- Luyện bảng con: Đặt tính rồi tính.
38 + 25 ; 45 + 18 ; 48 + 33 ; 46 + 32
Sau mỗi bài gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và cách tính, để HS có kỹ năng tính
đúng, nhanh.
Hoạt động 2: Giải toán.
Bài 1: Đoạn thẳng MN dài 4dm, đoạn thẳng NP dài 28cm. Con kiến đi từ M
đến P phải đi hết đoạn đờng dài bao nhiêu xăng ti mét?
- Giúp HS : + 4dm = 40cm
+ Nêu lời giải đúng, đủ ý.
Hoạt động 3: Bài tập sách bổ trợ.
Bài 1: Đặt tính và tính tổng biết 2 số hạng.
78 và 18 ; 24 và 28 ; 46 và 38.
- Lu ý HS cách đặt tính và tính.
Bài 2: Giải toán theo tóm tắt sau:
Sách Tiếng Việt có : 8 quyển.
Sách Toán có : 4 quyển.
Cả 2 loại có . quyển?
- HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Xác định yêu cầu của bài toán.
- Cả lớp tự làm, 1 học sinh giải bảng.
III. Chấm bài, sửa lỗi:

- Chấm bài cho 5 7 em.
- Nhận xét, sửa lỗi cho từng HS.
Hớng dẫn toán:
luyện tập dạng 47 + 25
I.Mục tiêu: - Củng cố lại dạng toán 47 + 25, vận dụng làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng làm phép cộng có nhớ.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luyện dạng toán 37 + 25
- HS đọc lại bảng cộng (7 cộng với 1 số)
- Làm bảng con, bảng lớp.
37 + 35 ; 47 + 16 ; 67 + 29 ; 77 + 8
- GV gọi 2 HS làm bảng lớp.
+ Nhận xét bài bạn.
+ HS nêu lại các yêu cầu: có 2 yêu cầu ( Đặt tính và tính)
+ Nhiều học sinh nêu lại điều ghi nhớ về:
Đặt tính: Các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu + và kẻ vạch ngang.
Tính: Tính từ phải sang trái.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng.
18 và 7 ; 59 và 27 ; 26 và 47 ; 9 và 77
- HS tự làm vào vở ly.
- Đọc bài làm và nêu lại cách tính.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
57 27 36
8 6 23
65 87 69
- HS tự làm, nhận xét.
+ Đọc kết quả, GV hỏi vì sao đúng, vì sao sai, sai chỗ nào?
Bài 3: Lớp 2Đ có 17 nam và 15 nữ, hỏi lớp 2Đ có tất cả bao nhiêu bạn?
- HS đọc bài, tóm tắt, tự giải.

- Lu ý: trình bày bài và nêu lời giải.
Bài 4: Tính nhanh tổng sau.
a) 17 + 9 + 3 + 11 = b) 7 + 22 + 23 + 8 =
- Biến đổi lại để có tổng 2 số bằng 10 và 20.
- Hớng dẫn trình bày.
VD: 17 + 9 + 3 + 1 = 17 + 3 + 9 + 1 = 20 + 10 = 30
III. Củng cố bài:
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học trên.
+ + +

×