Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Tuần 2
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Toán: ôn tập
I-Mục tiêu:
-Củng cố dạng toán về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2
35-
38
2-3
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1:Hãy viết 5 phân số nằm giữa hai phân số
4
3
và
5
3
Hãy viết 4 phân số nằm giữa 2 phân số
7
3
và
7
4
*GV chấm chữa bài cho HS
Bài 2: Tính nhanh giá trị của mỗi phân số sau:
a-
199419951993
119941995
+ì
ì
b-
5920032003
5820042002
ì
ì
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
*GV chấm chữa bài
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài
5
3
m, chiều rộng
7
2
m.
a-Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
b-Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
đó.Tính diện tích hình vuông.
*GV chấm chữa bài
Bài 4:Cho phân số
27
19
. Tìm số tự nhiên a sao cho nếu
thêm a vào tử số và bớt a ở mẫu số ta đợc phân số mới có
giá trị bằng
7
2
* Gv chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
2HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS làm ở bảng
HS đọc đề
Hs nhận dạng toán rồi
làm vào vở
1 HS làm ở bảng phụ
Tiếng việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
Củng cố cách tìm từ dựa vào cấu tạo và từ loại; xác định các bộ phận chủ ngữ và vị ngữ
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Luyện cảm thụ văn học và văn tả ngời thân.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1:Cho các từ sau: núi đồi: rực rỡ; chen chúc; vờn;
dịu dàng; ngọt; thành phố; ăn; đánh đập.
+ Hãy xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a-Dựa vào cấu tạo( từ đơn, từ ghép, từ láy)
b-Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tính từ)
*GV nhận xét, kết luận và ghi điểm
Bài 2:Xác định các bộ phận chủ ngữ , vị ngữ, trạng ngữ
trong mỗi câu sau:
a- Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nờm nợp đổ ra
đồng.
b- Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với
thịt gà rừng.
c-Sau những cơn ma xuân, một màu xanh non ngọt
ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sờn
đồi.
*GV chấm, chữa bài
Bài 3: Tạo 1 từ ghép và một từ láy chỉ màu sắc từ mỗi
tiếng sau:
- xanh, đỏ, trắng, vàng, đen
*Gv chấm, chữa bài
Bài 4: Trong bài Dừa ơi, nhà thơ Lê Anh Xuân Dừa
vẫn đứng hiên ngang cao vút
có viết:
Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng.
Rễ dừa bám sâu vào lòng đất
Nh dân làng bám chặt quê hơng
Em hãy cho biết: hình ảnh cây dừa trong đoạn thơ trên
nói lên những điều gì đẹp đẽ về ngời
dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ?
*GV gợi ý: Ca ngợi phẩm chất kiên cờng, anh dũng,
hiên ngang,tự hào trong chiến đấu.
Phẩm chất trong sáng, thủy chung, dịu dàng.
*GV nhận xét, biểu dơng
Bài 5: Hãy tả một lại ngời thân trong gia đình mà em
luôn gần gũi và qúy mến.
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
2Hs lầm ở bảng
Hs đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 Hs làm ở bảng
HS khác nhận xét
Hs nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
Hs khác nhận xét
Hs nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán: ôn tập
I-Mục tiêu:
Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số và so sánh phân số.
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
II-Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2
35-
38
2-3
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
40
15
;
39
21
;
24
16
;
72
36
;
1000
24
* GV chữa bài, củng cố cách rút gọn ps
Bài 2: Tìm các phân số bằng nhau trong từng phân số
sau:
5
3
;
7
6
;
20
12
;
14
12
;
21
18
;
100
60
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
*GV chấm chữa bài, củng cố phân số bằng nhau
Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a-
29
80
;
29
13
;
29
15
;
29
21
b-
4
1
;
10
3
;
40
9
;
8
3
*GV chấm chữa bài
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x khác 0 để:
7
x
<
7
2
;
5
3
>
5
x
; 1<
5
x
<
5
8
* Gv chữa bài
Bài 5: Cho phân số có tổng tử số và mẫu số là 136. tìm
phân số đó biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành
5
3
+ GV hớng dẫn HS đa về dạng toán tổng- tỉ
* GV chấm chữa bài
Bài 6: Cho phân số
11
2
. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và
mẫu số của phân số đã cho cùng 1 số tự nhiên nào để đợc
phân số bằng
7
4
.
+ GV hớng dẫn HS đa về dạng toán hiệu- tỉ
* Gv chữa bài
Bài 7: Cho phân số
27
19
. Hỏi phải trừ đi ở tử số và mẫu
số của phân số đã cho cùng 1 số từ nhiên nào để đợc phân
số mới bằng
3
1
* GV chấm chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
2 HS làm ở bảng
HS tự làm
1HS làm ở bảng
HS đọc đề
Hs nhận dạng toán rồi
làm vào vở
1 HS làm ở bảng phụ
HS đọc đề
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS tự làm
Đổi vở kiểm tra
Tiếng việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Củng cố về từ đồng nghĩa, luyện cảm thụ văn học
Luyện viết văn tả ngời thân
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng
nghĩa( in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a- Những khuôn mặt trắng bệch, những bớc chân nặng
nh đeo đá.
b- Bông hoa huệ trắng muốt
c- Hạt gạo trắng ngần.
d- Đàn cò trắng phau.
e- Hoa ban nở trắng xóa núi rừng
* Gợi ý: trắng bệch : trắng nhợt nhạt; trắng muốt: trắng
mịn màng: trắng ngần: trắng và bóng vẻ tinh khiết;
trắng phau: trắng và đẹp vẻ tự nhiên; trắng xóa: trắng
đều trên diện rộng.
Bài 2: .Tìm những từ đồng nghĩa với từ in đậm trong
từng câu dới đây:
a- Bóng tre trùm lên làng tôi âu yếm
b- Đứa bé rất chóng lớn, ngời tiều phu chăm nom nh
con đẻ của mình.
c- Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên
*GV chấm, chữa bài
Bài 3: trong bài Mùa thu mới, nhà thơ Tố Hữu viết:
Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát
Giữa đôi bờ dào dạt lúa ngô non
Yêu biết , những con đờng bát ngát
Qua công trờng mới dựng mái nhà son
Theo em, khổ thơ trên đã bộc lộ cảm xúc của tác giả tr-
ớc những vẻ đẹp gì trên đất nớc ta?
* GV chấm, chữa bài
Bài 5: Hãy tả một lại một ngời bạn thân trong lớp mà
em luôn gần gũi và qúy mến.
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
Hs nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yc
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
Thứ t ngày 01 tháng 09 năm 2010
Toán: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
3-5
1- GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
5
4
;
7
2
;
21
6
;
25
20
;
9
2
* GV chữa bài
Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
1
;
6
5
;
5
4
;
8
7
;
7
6
;
9
8
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Viết phân số
5
4
thành các phân số có mẫu số lần
lợt là: 10; 15; 35.
* GV chữa bài
Bài 4: Lớp 5 của một trờng Tiểu học có một số HS. Biết
rằng số HS giỏi bằng
3
1
số HS cả lớp. Số HS khá bằng
7
3
số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng
6
1
số HS cả lớp
và còn lại 3 em HS kém. Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS?
* GV chữa bài
Bài 5: Cho2 phân số
7
6
và
9
1
. Hãy tìm phân số
b
a
sao
cho khi thêm
b
a
vào
9
1
và bớt
b
a
ở
7
6
thì đợc 2 phân
số có tỉ số là 3
* GV chữa bài
Bài 6: Cho 2 phân số
8
5
và
5
4
. Hãy tìm phân số
n
m
sao cho đem phân số
8
5
trừ đi phân số
n
m
và đem phân
số
5
4
cộng với phân số
n
m
thì đợc 2 phân số có tỉ số là 3.
* GV chấm chữa bài
Bài 7: Ông hơn cháu 60 tuổi. Hai năm trớc đây tuổi cháu
bằng
7
1
tuổi ông. Hỏi hiện nay ônh bao nhiêu tuổi?
Cháu bao nhiêu tuổi?
* GV chấm chữa bài
3 Củng cố và dặn dò
HS trả lời
HS tự làm vào vở
1HS làm ở bảng
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
Hs nêu tóm tắt
HS làm bài
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nhận dạng toán
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS tự làm
1 HS làm ở bảng
tiếng việt: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Ôn tập về từ đồng nghĩa, xác định các bộ phận của câu.
Luyện viết văn tả cảnh
II-Đồ dùng dạy học:
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1- GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1:a- Tìm từ đồng nghĩa vói các từ sau :
đẹp, xấu, học tập
b- Đặt 3 câu có từ em vừa tìm đợc
* GV chữa bài
Bài 2: Xác định các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ
trong mỗi câu sau:
a- Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nờm nợp đổ ra
đồng.
b- Đêm ấy bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt
gà rừng.
c- Sau những cơn ma xuân, một màu xanh non ngọt ngào
thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sờn đồi.
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Cho các từ sau:
- gầm; vồ; tha; rợt; cắn; chộp; quắp; đuổi; ngoạm; rống.
a- Hãy xếp các từ trên thành những nhóm từ đồng nghĩa.
b- Nêu nghĩa chung của các nhóm từ đồng nghĩa nói trên.
Hớng dẫn:
+ vồ, chộp: bất thình lình nhảy vào để bắt
+ tha, quắp: giữ chặt con mồi để mang đI chỗ khác.
+ rợt, đuổi: lao theo con mồi đang bỏ chạy để bắt.
+ cắn; ngoạm:dùng răng để đớp kẹp con vật.
+ gầm; rống: hoạt động phát ra tiếng kêu của loài thú.
* GV nhận xét, kết luận
Bài 4: Hãy tả lại một cảnh vật thiên nhiên mà em yêu
thích( dòng sông, bãi biển, cánh rừng )
Lu ý: Cảnh vật thiên nhiên là cảnh vật không do con ngời
tạo ra. Vì vậy em cần xác định đúng đối tợng miêu tả theo
gợi ý của đề bài
* GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò.
HS tự làm vào vở
HS nêu kết quả
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc đề
HS làm bài vào vở
HS đổi vở kiểm tra
Tuần 3
Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010
Toán: ôn tập
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
I-Mục tiêu:
Củng cố dạng toán về phân số
II -Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2
35-
38
1-3
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tìm các giá trị số của x sao cho:
x
x 3
ì
=3;
6
ì
x
x
=
6
1
;
x
7
=
4
1
*GV chấm chữa bài cho HS
Bài 2: Tính các tổng sau đây bằng cách nhanh nhất.
a-
2
1
+
6
1
+
12
1
+
20
1
+
30
1
+
42
1
b-
2
1
+
4
1
+
8
1
+
16
1
+
32
1
+
64
1
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm
*GV chấm chữa bài
Bài 3: Lớp 5A trồng đợc số cây bằng
3
4
số cây của lớp
5B, lớp 5C trồng đợc số cây bằng
6
4
số cây của lớp 5B,
lớp 5A trồng đợc nhiều hơn lớp 5C 24 cây. Hỏi mỗi lớp
trồng đợc bao nhiêu cây?
*GV chấm chữa bài
Bài 4: An và Bình cùng đi mua sách, sau khi mua nếu An
đa cho Bình 2 quyển thì số sách mua của hai bạn bằng
nhau, nếu Bình đa cho An 2 quyển thì số sách của Bình
bằng
7
3
số sách của An. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu
quyển?
* Gv chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
3HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS làm ở bảng
HS đọc đề
Hs nêu tóm tắt
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng phụ
-------------------------------------------------------
Tiếng việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về từ đồng nghĩa, xác định bộ phận câu
Luyện cảm thụ văn học và viết văn tả cảnh
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ d-
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
ới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a- chọn, lựa, ..
b- diễn đạt ; biếu đạt; .
c- đông đúc, tấp nập,
Gợi ý nghĩa chung:
a- Tìm lấy cái đúng tiêu chuẩn nhất trong những đồ
vật cùng loại
b- Nói rõ ý kiến của mình bằng lời hoặc chữ viết
c- Nhiều ngời hay vậy ở một chỗ
*GV nhận xét, kết luận và ghi điểm
Bài 2:Xác định các bộ phận chủ ngữ , vị ngữ, trạng ngữ
trong mỗi câu sau:
a- khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới
dều cắp sách đến trờng.
b- ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì toi lại mua
cho vài cái bánh rợm.
c- Do học hành chăm chỉ, chi toi luôn đứng đầu lớp
suốt năm học.
*GV chữa bài
Bài 3: Phân biệt nghĩa của 3 từ đồng nghĩa sau bằng
cách đặt câu với mỗi từ:
Nhỏ nhắn , nhỏ bé, nhỏ nhoi
*Gv chấm, chữa bài
Bài 4: Trong bài : Việt Nam thân yêu nhà thơ Nguyễn
Đình Thi có viết:
Việt Nam đất nớc ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn
Mây mờ che đỉnh Trờng Sơn sớm chiều
Nêu những cảm nhận của em khi đọc doạn thơ trên
*GV hớng dẫn: Nêu rõ cảm nhận về những hình ảnh
đẹp tronng đoạn thơ.
Tình cảm thiết tha yêu quý và tự hào về đất nớc của tác
giả
. *GV nhận xét, biểu dơng
Bài 5: Đất nớc ta có nhiều cảnh đẹp do con ngời tạo
nên. Hãy tả một cảnh đẹp đó trên quê hơng em hoặc nơi
em đến .
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
Hs đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 Hs làm ở bảng
HS khác nhận xét
Hs nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
Hs khác nhận xét
HS tìm hiểu đề
HS tự lập dàn ý sau đó
viết thành bài văn cụ
thể
Đổi vở kiểm tra
=========================================================
Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010
Toán: ôn tập
I-Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2 1- Giới thiệu bài
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
35-
38
2-3
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tìm hai số tự nhiên x và y biết:
a - x<
4
17
< y b- x <
7
5
< y
* GV chữa bài
Bài 2: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a-
5
6
< x <
8
28
b-
2
9
< x <
8
82
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm
* GV chấm chữa bài
Bài 3: An đi mua sách hết êsoos tiền An có, mua vở hết
4
3
số tiền còn lại. Sau khi mua sách và vở An còn lại
3000 đồng. Hỏi An có bao nhiêu tiền?
*GV chấm chữa bài
Bài 4: Một hiệu sách bán một số vở với giá 1200 đồng
một quyển và bán một số sách với giá 4800 đồng một
quyển, tổng số tiền bán sách và bán vở là282000 đồng.
Hỏi hiệu sách đã bán đợc bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu
quyển sách, biết rằng
5
2
số tiền bán vở cộng với
2
1
số
tiền bán sách bằng 132000 đồng?
* Gv chữa bài
Bài 5: Một cửa hàng bán một tấm vải làm 3 lần, lần thứ
nhất bán
3
1
tấm vải và 5m, lần thứ hai bán
7
3
chỗ vải
còn lại và 3m, lần thứ ba bán 17m thì hết tấm vải. Hỏi lần
thứ nhất, lần thứ hai mỗi lần bán đợc bao nhiêu m vải?
* GV chấm, chữa bài
Bài 6: Cho phân số
45
23
. Hỏi phải thêm ở tử số và bớt đi
ở mẫu số cùng một số nào để đợc phân số mới mà sau khi
rút gọn đợc phân số
15
19
* Gv chấm, chữa bài
Bài 7: Cho phân số
b
a
<1. Thêm vào tử số và mẫu số của
phân số đã cho cùng một số tự nhiên m> 0, thì đợc một
phân số mới. Hãy so sánh phân số
b
a
với phân số mới.
GV gợi ý: Quy đồng 2 phân số, sau đó so sánh 2 tử số
* GV chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS tự làm
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
.---------------------------------------------------------------
Khoa học
Bài 5: cần làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
- Mục tiêu
Sau bài học HS biết:
- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khỏe và
thai nhi khỏe.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm
sóc,giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
- đồ dùng dạy- học
- Hình trang 12, 13 SGK
- hoạt động dạy-học
1. Kiểm tra:
- Nêu sự thụ tinh? hợp tử ?
- Sự phát triển của thai nhi ?
2. Bài mới
a) GTB
b) Hoạt dộng 1: Làm việc với SGK
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp :
- Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK để trả lời
câu hỏi:
- Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? tại sao ?
* Kết luận : (SGK)
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 5, 6, 7 trang 13
SGK và nêu nội dung của từng hình.
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi:
+ Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự
quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai ?
*Kết luận (Nh SGK)
c) Hoạt dộng 3: Đóng vai
- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trang 13 SGK: khi
gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi trên cùng chuyến
ô tô mà không còn chỗ ngồi
-HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 để
trả lời
- Một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp. mỗi em chỉ nói về
một nội dung của một hình.
- HS quan sát các hình 5, 6, 7
trang 13 SGK để trả lời
- Một số nhóm lên trình diễn trớc
lớp. Các nhóm khác theo dõi, bình
luận và rút ra bài học về cách ứng
xử đối với phụ nữ có thai.
3- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
====================
Tiếng việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
Củng cố về từ đồng nghĩa, luyện cảm thụ văn học
Luyện viết văn tả cảnh
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh
từng câu dới đây:
a- Chúng ta bảo vệ những ( thành công, thành tích,
thành tựu, thành quả) của sự nghiệp đổi mới đất nớc.
b- Các quốc gia đang phải gánh chịu những( kết quả,
hiệu quả,hệ quả, hậu quả) của sự ô nhiễm môi trờng.
c- Học sinh phải chấp hành( quy chế, nội quy, thể lệ,
quy định) của lớp học
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 2: Điền từ thích hợp vào từng chỗ trống( chọn trong
các từ đồng nghĩa)
a- Loại xe ấy nhiều xăng quá, không hợp với ý muốn
của ngời nên rất khó
( tiêu dùng, tiêu thụ, tiêu hao)
b- Các là những ng ời có tâm hồn
( thi sĩ, nhà thơ)
*GV chấm, chữa bài
Bài 3: Đọc bài thơ sau:
Quê em
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lng trời
Em hình dung đợc cảnh quê hơng của nhà thơ Trần
Đăng Khoa nh thế nào?
*GV gợ ý:Quê hơng đẹp. Một bên có đồi núi uy
nghiêm. một bên là cánh đồng rộng mênh mông.Giữa
làng xóm đợc che chở bởi bóng cây xanh mát. Xa xa
hình ảnh dòng sông hiện trắng những cánh buồm
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 5: Tả cảnh nơi em ở vào một buổi sáng đẹp trời.
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc và nêu yc
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
HS đọc đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
===========================================
Thứ t ngày 08 tháng 09 năm 2010
Toán: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
3-5 1- GV giới thiệu bài
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
a-
4848
3232
b-
303030
424242
c-
171717
101010
* GV chữa bài
Bài 2: Hãy viết các phân số sau thành phân số thập phân:
12
18
;
50
54
;
200
75
;
500
80
;
70
42
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Điền dấu(<,=,>) thích hợp vào ô trống
a-
87
1
ì
7
1
-
8
1
b-
)1(
1
+ì
aa
a
1
-
1
1
+
a
* GV chữa bài
Bài 4: Cho phân số
b
a
> 1. Hãy so sánh 2 phân số
b
a
và
mb
ma
+
+
( m là số tự nhiên khác 0)
* GVchấm và chữa bài
Bài 5: Tìm phân số
b
a
tối giản biết rằng khi cộng thêm 8
vào tử số và cộng thêm 10 vào mẫu số thì đợc phân số
mới bằng
b
a
* Gợi ý: Quy đồng mẫu số 2 phân số rồi dùng tử số để
tìm
* GV chữa bài
Bài 6: Trong một khu vờn ngời ta trồng tổng cộng 120
cây gồm 3 loại: cam, chanh và xoài. Biết số cây cam
bằng
3
2
tổng số cây chanh và cây xoài, số cây xoài bằng
5
1
tổng số cây cam và cây chanh. Hỏi mỗi loại có bao
nhiêu cây?
* GV chấm chữa bài
Bài 7: Một trại chăn nuôi có một đàn heo. Sau khi bán đi
5
2
đàn heo, trại chăn nuôi lại mua thêm 46 con heo nên
tổng số heo lúc sau bằng
9
10
số heo lúc cha bán. Hỏi lúc
cha bán trại chăn nuôi có bao nhiêu con heo?
* Gợi ý:PS chỉ số heo còn lại là: 1-
5
2
Theo bài ra ta có:
5
3
đàn heo+ 46 con heo =
10
9
đàn
heo.HS tìm 46 con ứng với phân số nào sau đó tìm cả đàn
heo
* GV chữa bài
3 Củng cố và dặn dò
HS tự làm vào vở
3HS làm ở bảng
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HStự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS dựa vào gợi ý rồi
giải
1 HS giải ở bảng
----------------------------------------
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
tiếng việt: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Ôn tập về từ đồng nghĩa, xác định các bộ phận của câu.
Luyện viết văn tả cảnh
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1:a- Tìm từ đồng nghĩa vói các từ, ngữ sau:
Trong năm học tới đây, các cháu hãy cố gắng siêng năng,
học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, đua bạn. Sau tám mơi
năm trời nô lệ làm cho n ớc nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng
ta xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại cho chúng ta, làm
sao cho chúng ta theo kịp các nớc trên hoàn cầu. Trong
công cuộc kiến thiết đó, nớc nhà trông mong chờ đợi ở các
cháu rất nhiều
* GV chữa bài
Bài 2: Xác định các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ
trong mỗi câu sau:
a- Từ chiều, trời trở lạnh
b- Trên đồng cạn, dới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa
c- Nhờ cố gắng, cuối năm, bạn Xuân đã đạt học sinh giỏi
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
Ghe; kêu
Đặt câu với các từ đồng nghĩa vừa tìm đợc
* GV nhận xét, kết luận
Bài 4: Em yêu nhất cảnh vật nào trên quê hơng mình? Hãy
viết bài văn miêu tả nhằm bộc lộ tình cảm của em với cảnh
đó.
* GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò.
HS đọc đoạn văn
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS làm vào vở
2 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
===========================
Bi 3: V tranh
TI TRNG EM
I: MC TIấU:
- HS bit tỡm,chn cỏc hỡnh nh p v nh Trng v tranh
- HS bit cỏch v v v c tranh v ti Trng em.
- HS mn v cú ý thc gi gỡn ,bo v ngụi trng ca mỡnh
II: THIT B DY -HC:
GV: -1 s tranh nh v nh trng.
- Tranh b DDH. Bi v v nh trng ca HS nm trc.
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Gi¸o ¸n t¨ng buæi líp 5 - Trêng TiÓu häc Nghi §ång
===============================================
=
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì,tẩy,màu...
III:CÁC họat ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phú
t
5
phú
t
20
phú
t
5
phú
t
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS tìm và chọn nội
dung đề tài:
- GV treo 3 đến 4 bức tranh về đề tài
trường em và đặt câu hỏi:
+ Khung cảnh chung của trường?
+ Kể tên 1 số hoạt động ở trường?...
- GV bổ sung thêm.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:
- GV đặt câu hỏi:
+ Nêu các bước tiến hành vẽ tranh đề tài?
- GV minh hoạ bảng các bước tiến hành.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình
ảnh rõ nội dung đề tài.Vẽ màu theo ý thích
* Lưu ý: Không dược dùng thước.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn 4 đến 5 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét , đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát khối hộp và khối cầu.
- Nhớ đưa vở,bút chì,tẩy, màu,.../.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Có nhà, sân trường, vườn hoa cổng
trường,...
+ Phong cảnh trường, giờ học trên lớp, cảnh
vui chơi ở sân trường...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
===============================================
=
Bïi Xu©n NhËt - N¨m häc 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Tuần 4
Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010
Toán: ôn tập
I-YÊU CầU CầN ĐạT:
Củng cố dạng toán về phân số
II -Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
-------------------------------------------
Tiếng việt: Ôn tập
I- YÊU CầU CầN ĐạT:
Tiếp tục ôn tập về từ đồng nghĩa, xác định bộ phận câu
Luyện cảm thụ văn học và viết văn tả cảnh
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ
trống: cho, biếu, tặng,truy tặng, cấp, phát, ban, dâng,
hiến.
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2
35-
38
2-3
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tìm các hỗn số bằng nhau trong các hỗn số sau:
2
8
3
; 2
3
2
; 2
5
4
; 2
10
8
; 2
24
9
; 2
12
8
*GV chấm chữa bài cho HS
Bài 2: Tìm số tự nhiên x sao cho:
4
5
3
+
10
7
<x <
3
20
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm
*GV chấm chữa bài
Bài 3: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho:
x< 8
3
2
-
5
12
< y
*GV chấm chữa bài
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
31
1
+
32
1
+ +
89
1
+
90
1
2
1
31
1
+
32
1
+ +
89
1
+
90
1
6
5
* Gv chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS làm ở bảng
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
a- Bác gửi ..các cháu nhiều cái hôn thân ái.
b- chị Võ Thị Sáu danh hiệu anh hùng.
c- Ăn thì no,..thì tiếc
d- Lúc bà về, mẹ lại..một gói trà mạn ớp nhị sen thơm
phng phức.
e- Đức cha ngậm ngùi đa tay ph ớc.
g- Nhà trờng ..học bổng cho sinh viên xuất sắc
h- Ngày mai, trờng..bằng tốt nghiệp cho sinh viên.
i- Thi đua lập công Đảng
k- Sau hoà bình, ông Đỗ Đình Thiện đã toàn bộ đồn
điền này cho Nhà nớc.
*GV nhận xét, kết luận và ghi điểm
Bài 2:Xác định các bộ phận chủ ngữ , vị ngữ, trạng ngữ
trong mỗi câu sau:
a- Lớp thanh niên ca hát, nhảy múa. Tiếng chiêng, tiếng
cồng, tiếng đàn tơ- rng vang lên.
b- Mỗi lần tết đến, đứng trớc những cái chiếu bày tranh
làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội, lòng tôi thấm thía
một nỗi biết ơn đối với những ngời nghệ sĩ tạo hình của
nhân dân.
*GV chữa bài
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: nhỏ bé, nhỏ nhen
Hãy cho biết : hai từ trên có thể thay thếcho nhau trong 2
câu em đặt đợc không? Vì sao?
*Gv chấm, chữa bài
Bài 4: Kết thúc bài: Tre Việt Nam. Nhà thơ Nguyễn Duy
viết:
Mai sau,
Mai sau,
Mai sau,
Đất xanh tre mãi xanh màu tre xanh.
Em hãy cho biết những câu thơ trên nhằm khẳng địng
điều gì?Cách diễn đạt của nhà thơ có gì độc đáo, góp
phần khẳng định điều đó?
Gợi ý: Khẳng định màu xanh vĩnh cửu của tre VN, sức
sống bất diệt của con ngời VN, truyền thống cao đẹp của
con ngời VN.
Thay đổi cách ngắt nhịp và ngắt dòng, dùng biện pháp
điệp ngữ.
*GV nhận xét, biểu dơng
Bài 5: Tả cảnh một đêm trăng đẹp trên quê hơng( hoặc ở
nơi khác) từng để lại cho em những ấn tợng khó phai
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
Hs đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 Hs làm ở bảng
HS khác nhận xét
Hs nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
HS khác nhận xét
HS tìm hiểu đề
HS tự lập dàn ý sau đó
viết thành bài văn cụ
thể
Đổi vở kiểm tra
=========================================================
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
I-YÊU CầU CầN ĐạT:
Phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài: Rừng tra và bài: Chiều tối
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết đợc một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí.
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
3-5
30-
33
2-3
1- Kiểm tra bài: Yêu cầu HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh
một buổi trong ngày.
* GV nhận xét và ghi điểm
2- H ớng dẵn luyện tập
Bài 1:
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung cảu bài
Yêu cầu HS gạch chân những hình ảnh mình thích và giải
thích tại sao em thích hình ảnh đó?
* GV nhận xét và kết luận
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS giới thiệu cảnh mình định tả
Yêu cầu HS tự làm bài
*GV: Các em sử dụng dàn ý đã lập ở tiết trớc để viết
thành đoạn văn
Yêu cầu HS đọc bài viết của mình
* GV nhận xét và ghi điểm
3- Củng cố và dặn dò
HS thực hiện yêu cầu
HS đọc
HS thực hiện yc
HS báo cáo kết quả
HS khác nhận xét
HS nêu
HS giới thiệu
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
-------------------------------------
Toán: ôn tập
I-YÊU CầU CầN ĐạT:
Tiếp tục ôn tập về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-2
35-
38
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y biết:
x<8
3
2
-
5
12
<y
* GV chữa bài
Bài 2: Tìm số tự nhiên x sao cho:
4
5
3
+
10
7
< x <
3
20
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm
* GV chấm chữa bài
Bài 3: Một đội sửa một doạn đờng gồm 2 tổ. Tổ 1 có khả
năng sửa xong đoạn đờng đo trong 4 giờ; tổ 2 có khả
năng sửa xong đoạn đờng đó trong 6 giờ. Hỏi nếu 2 tổ
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
2-3
làm chung thì đoạn đờng đó đợc sửa xong trong bao lâu?
*GV chấm chữa bài
Bài 4: Có 2 nông dân cày 2 thửa ruộng có diện tích bằng
nhau. Ngời thứ nhất cày xong thửa ruộng trong 8 giờ; ng-
ời thứ 2 cày xong thửa ruộng trong 6 giờ. Biết rằng sau 5
giờ thì ngời thứ 2 cày đợc nhiều hơn ngời thứ nhất
800m
2
. Tìm diện tích của mỗi thửa ruộng ?
* Gv chữa bài
Bài 5: Một trại chăn nuôi có một đàn heo. Sau khi bán đi
5
2
đàn heo, trai chăn nuôi lại mua thêm
46 con heo nên tổng số heo lúc sau bằng
9
10
số heo lúc
cha bán. Hỏi lúc cha bán trại chăn nuôi có bao nhiêu con
heo?
Gợi ý: Sau khi bán số heo còn lại là bao nhiêu?
46 con ứng với bao nhiêu phần đàn heo?
* GV chấm, chữa bài
Bài 6: Một cái hồ có 2 vòi nớc chảy vào. Vòi thứ nhất có
thể chảy đầy trong 2 giờ, vòi thứ 2 có sức chảy bằng
3
1
vòi thứ nhất. Hỏi nếu hồ không có nớc, mở 2 vòi cùng
một lúc thì sau bao lâu hồ đầy nớc?
* Gv chấm, chữa bài
Bài 7: Một cái hồ có 2 vòi nớc. Vòi thứ nhất có thể chảy
đầy hồ sau 5 giờ, vòi thứ 2 ở đáy hồ tháo hết hồ đầy nớc
trong 7 giờ. Nếu hồ không có nớc, mở 2 vòi cùng một lúc
thì sau bao lâu hồ sẽ đầy?
Gợi ý: nếu 2 vòi cùng chảy thì trong 1 giờ trong bể có
bao nhiêu nớc?
* GV chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS tự làm
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu đề
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
-----------------------------------
Tiếng việt: Ôn tập
I- YÊU CầU CầN ĐạT:
Củng cố về từ đồng nghĩa, luyện cảm thụ văn học
Luyện viết văn tả cảnh
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để hoàn chỉnh
từng câu dới đây: bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.
a- Còn dì nữa mà nũng nịu
b- .lại đây chú bảo.
c-Thân hình .
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
d- Ngời nh ng rất khoẻ
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 2: Những từ: đeo, cõng, vác, ôm có thể thay thế cho
từ địu trong dòng thơ thứ 2 đợc không? Vì sao?
Nhớ ngời mẹ nắng cháy lng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô.
*GV chấm, chữa bài
Bài 3: Bóng mây
Hôm nay trờ nắng nh nung
Mẹ em đi cấy phơi lng cả ngày
Ước gì em hoá đám mây
Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm
Đọc bài thơ trên em thấy đợc những nét gì đẹp về tình
cảm của ngời cn đối với mẹ
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 5: Tả dòng sông quê em hoặc dòng sông em đã
từng đến thăm.
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yc
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
HS đọc đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
==================================================
Thứ t ngày 15 tháng 09 năm 2010
Toán: Ôn tập
I-YÊU CầU CầN ĐạT:
Tiếp tục ôn tập về phân số
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
3-5 1- GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1:Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a-
13
4
x
3
2
x
4
13
x
2
3
b-
8
7
x3+
12
5
* GV chữa bài
Bài 2: Tìm x
x +3
2
1
+x=24
4
1
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Tìm một phân số, biết rằng nếu lấy
5
12
trừ đI
phân số đó rồi chia cho
7
5
thì đợc phân số
5
12
* GV chữa bài
Bài 4: Vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy hồ, vòi thứ 2
có sức chảy bằng
3
1
vòi thứ nhất, vòi thứ 3 tháo hết hồ
đầy nớc trong 4 giờ. Nếu
5
2
hồ đã có nớc, ta mở cùng
HS tự làm vào vở
2HS làm ở bảng
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HStự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
lúc cả 3 vòi. Hỏi sau bao lâu hồ sẽ đầy?
* GVchấm và chữa bài
Bài 5: Tổng số gà và vịt là 50 con, biết rằng nếu
5
2
số
gà cộng với
4
3
số vịt thì đợc 27 con. Hỏi có bao nhiêu
con gà? Bao nhiêu con vịt?
* GV chữa bài
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 360m.
Chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Ngời ta cấy lúa trên thửa
ruộng đó, trung bình 100m
2
thu haọch đợc 70kg thóc.
Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc?
* GV chấm chữa bài
Bài 7: Nam mua 7 cục tẩy và 8 cây thớc phải trả tất
cả9300 đồng.Hải mua 5 cục tẩy và 4 cây thớc cùng loại
phải trả tất cả 5100 đồng.Tính giá tiền một cục tẩy và
một cây thớc?
* GV chữa bài
3 Củng cố và dặn dò
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
1 HS giải ở bảng
---------------------------------------
tiếng việt: Ôn tập
I-YÊU CầU CầN ĐạT:
Ôn tập về từ đồng nghĩa
Luyện viết văn tả cảnh
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Hãy xếp các từ dới đây thành các nhóm từ đồng
nghĩa:
Chết, hi sinh, tàu hoả, xe hoả, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé,
rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ,
tàu bay, ngốn đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh
mông.
* GV chữa bài
Bài 2: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ
dới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm
a- cắt, thái, . (chia cắt đối t ợng thành phần nhỏ)
b- to, lớn, . (có kích thớc cờng độ quá mức bình
thờng)
c- chăm, chăm chỉ,..(làm nhiều và đều đặn một việc gì đó)
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Trong mỗi nhóm từ dới đây từ nào không cùng
nghĩa với các từ trong nhóm:
a- tổ quốc, tổ tiên, đất nớc,giang sơn, sông núi , nớc nhà,
non sông, non nớc, nớc non.
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
3 HS làm ở bảng
HS đọc đề
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
b- quê hơng, quê quán, quê cha đất tổ,quê hơng bản quán,
quê mùa, quê hơng sứ sở, nơi chôn rau cắt rốn
* GV nhận xét, kết luận
Bài 4: Đặt câu với thành ngữ sau:
Quê hơng bản quán
* GV nhận xét, ghi điểm
Bài 5: Tả một cảnh đẹp mà em đã từng quan sát kĩ vào một
buổi chiều trong ngày.
* GV chấm, chữa bài
3- Củng cố và dặn dò.
HS nêu yêu cầu đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đặt câu
HS đọc câu mình đặt
HS đọc đề
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
Tuần 5
Thứ hai ngày 20 tháng năm 2010
Toán: ôn tập
I-Mục tiêu:
Ôn tập về giải toán
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Nội dung dạy học
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1- Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn tập:
Bài 1: Một nhà trẻ có 224 em bé, trong đó số bé gái bằng
3
4
số bé trai.Hỏi nhà trẻ đó có bao nhiêu bé trai, bé gái?
* GV chữa bài
Bài 2: Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 26 con.
Tính số trâu, số bò?
* GV chấm chữa bài
Bài 3: Tuổi con bằng
9
2
tuổi mẹ. Con kém mẹ 28 tuổi.
Hỏi số tuổi mỗi ngời là bao nhiêu?
*GV chấm chữa bài
Bài 4: Dệt 5 chiếc khăn mặt hết 350g sợi. Hỏi dệt 20
chiếc khăn mặt nh thế thì hết bao nhiêu gam sợi?
* Gv chấm, chữa bài
Bài 5: Tính diện tích một miếng đất hình chữ nhật có chu
vi 256m và chiều dài hơn chiều rộng 32m.
* GV chấm, chữa bài
Bài 6: Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 ngời ăn trong 50
ngày. Nhng sau đó một số ngời đến thêm, nên số gạo chỉ
đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số ngời đến thêm là bao nhiêu
ngời?
* Gv chấm, chữa bài
Bài 7: Tổng 3 số lẻ liên tiếp là 75. Tìm 3 số đó.
* GV chữa bài
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1HS lên bảng làm
\
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
*Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS tự làm
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
3- Củng cố và dặn dò.
HS đọc đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
.
Tiếng việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
Củng cố về từ trái nghĩa, luyện cảm thụ văn học
Luyện viết văn tả cảnh
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Giới thiệu bài
2-Nội dung ôn:
Bài 1: Tìm các từ trái nghĩa trong các câu thơ sau:
Sao đang vui vẻ ra buồn bã
Vừa mới quen nhau đã lạ lùng
Trần Tế Xơng
Sáng ra bờ suối, tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
Hồ Chí Minh
Nơi hầm tối là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra là sức mạnh Việt Nam
Dơng Hơng Ly
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 2: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ,
tục ngữ dới đây:
a- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
b- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời
c- Chết đứng còn hơn sống quỳ
Chết vinh còn hơn sống nhục
Chết trong còn hơn sống đục
*GV chấm, chữa bài
Bài 3: Trong bài : Về thăm nhà Bác, nhà thơ Nguyễn
Đức Mậu viết:
Ngôi nhà thủa Bác thiếu thời
Nghiêng mái lợp bao đời nắng ma
Chiếc giờng tre quá đơn sơ
Võng gai ru mát những tra nắng hè
Em hãy cho biết: Đoạn thơ giúp ta cảm nhận đợc điều
gì đẹp đẽ, thân thơng
Gợi ý:Hình ảnh ngôi nhà Bác lúc thiếu thời thật đơn sơ
giản dị nh bao ngôi nhà của làng quê VN.Sống trong
ngôi nhà đó Bác lớn lên trong tình cảm yêu thơng của
gia đình
* GV nhận xét và ghi điểm
Bài 4: Mùa hè với những cơn ma chợt đến, chợt đi. Em
HS đọc và nêu yêu cầu
đề
HS làm vào vở
HS nêu kết quả
HS đọc và nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc và nêu yc
HS làm vào vở
HS đọc bài viết
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
hãy tả cảnh cơn ma mà em có dịp quan sát
*GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò
HS đọc đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
==========================================
Thứ ba ngày 21 tháng 09 năm 2010
Tiết 1.2 : Toán: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập về giải toán
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
3-5 1- GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Một ngời mua 5kg hết 27500 đồng. Hỏi ngời đó
muốn mua 15 kg gạo thì phải trả bao nhiêu tiền?
* GV chữa bài
Bài 2: Nếu mỗi bao đựng 15 kg gạo thì cần 5 bao. Hỏi
cũng số gạo đó đóng vào các bao, mỗi bao 15 kg thì cần
mấy bao?
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Một tổ gồm 12 ngời thì đắp xong đoạn đờng đó
trong 16 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 4 ngời thì đắp xong
đoạn đờng đó trong bao nhieu ngày? Biết năng suất làm
việc của mỗi ngời nh nhau
* GV chữa bài
Bài 4: Một đơn vị có 45 ngời đã chuẩn bị gạo đủ ăn
trong 15 ngày. Nhng sau 5 ngày đơn vị đó tiếp nhận
thêm 5 ngời nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn
trong mấy ngày nữa? Biết các suất ăn đều nh nhau.
GV gợi ý: Tính số lợng gạo ăn trong 15 ngày với 45 ng-
ời. Sau đó tính 5 ngày đầu.Tính số ngời sau khi tăng.
Tính số ngày ăn còn lại(9 ngày)
* GVchấm và chữa bài
Bài 5: Mẹ mua 20 kg gạo thờng, giá 4500 đồng 1kg thì
vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền ấy, nếu mua
gạo ngon thì sẽ mua đợc bao nhiêu kg gạo, biết rằng giá
một kg gạo ngon hơn giá một kg gạo thờng là 4500 đồng
* GV chữa bài
Bài 6: Ngời ta tính rằng cứ 3 xe chở hàng, mỗi xe đi 50
km thì tổng chi phí cớc vận chuyển là 1200000 đồng.
Vởy xe nh thế, mỗi xe đi 100 km thì tổng chi phí cớc
vận chuyển là bao nhiêu tiền?Biết rắng cớc phí vận
chuyển mỗi chuyến xe trên 1 km là nh nhau
* GV chấm chữa bài
Bài 7: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 132m.
Nếu bớt đi chiều dài 12m phần đất còn lại là một hình
vuôg. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó
* GV chữa bài
3 Củng cố và dặn dò
HS đọc đề
HS tự làm vào vở
1HS làm ở bảng
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc và nêu yc
HStự làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
1 HS giải ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự giải
Đổi vở kiểm tra
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
HS đọc và nêu tóm tắt
HS tự làm
1 HS làm ở bảng
================
Tiết 3.4 : tiếng việt: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Ôn tập về từ tría nghĩa, xác định các bộ phận của câu.
Luyện viết văn tả cảnh
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Với mỗi từ in nghiêng dới đây, hãy tìm một từ trái
nghĩa:
a- già : quả già ( M: non)
ngời già
cân non
b- chạy: ngời chạy ( M: đứng)
ô tô chạy
đồng hồ chạy
c- nhạt: muối nhạt ( M: mặn)
đờng nhạt
màu áo nhạt
* GV chữa bài
Bài 2: Điền các cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống
để có câu tục ngữ hoàn chỉnh:
a- Lá đùm lá..
b- Việc nhà thì ,việc chú bác thì
c- Sáng chiều
d- Nói sau..
e- Trớc.. sau .
* GV chấm, chữa bài
Bài 3:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nông cạn, sáng
sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thợng, cẩn thận, siêng năng,
nhanh nhảu, đoàn kết
* Đặt 2 câu với 2 từ tìm đợc
* GV chấm và chữa bài
Bài 4: Lần đầu tiên cắp sách đến trờng, đầy bỡ ngỡ và xúc
động. Ngôi trờng thật lạ, không giống trờng mẫu giáo của
em. Nơi đây chắc có bao điều vui và thú vị đang chờ em
khám phá.
Hãy tả lại ngôi trờng với tâm trạng ngạc nhiên và xúc
động của ngày đầu tiên ấy
HS nêu yêu cầu
HS tự làm vào vở
HS nêu kết quả
HS nêu yêu cầu đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu yêu cầu đề
HS làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011
Giáo án tăng buổi lớp 5 - Trờng Tiểu học Nghi Đồng
===============================================
=
* GV chấm và nhận xét bài của HS
3- Củng cố và dặn dò.
Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiết 1.2 : Toán: Ôn tập
I-Mục tiêu:
Ôn tập về đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
3-5 1- GV giới thiệu bài
2- Nội dung ôn tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
125m= dm 17yến= kg
7600m= dm 270kg=..yến
12m 42cm= cm 5kg 4g= g
2040m= km m 2005kg= tấn kg
* GV chữa bài
Bài 2: Điền dấu ( < , > , = )
4kg 20g .4200g 17kg 24g 17kg 204g
6m 7dm .67dm 7080kg 7tấn 8kg
4000m 4km 5m
4
1
tấn 250kg
* GV chấm, chữa bài
Bài 3: Để lát một căn phòng hình chữ nhật, ngời ta dung
loại gạch men hình vuông cạnh 30 cm. Hỏi cần bao
nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng đó? Biết rằng căn
phòng có chiều rộng5m, chiều dài 9m
* GV chấm,chữa bài
Bài 4: Cửa hàng có một số gạo. Buổi sáng bán đợc
3
1
số
gạo và 150kg gạo, buổi chiều bán đợc
5
1
số gạo còn lại
và 200kg gạo thì vừa hết số gạo.Hỏi cửa hàng bán đợc
bao nhiêu tạ gạo?
* GVchấm và chữa bài
Bài 5: Có 2 sọt cam. Sọt thứ nhất có số cam bằng
4
3
sọt
thứ 2. Nếu lấy 5 quả ở sọt thứ nhất chuyển sang sọt thứ 2
thì sọt thứ nhất có số cam bằng
3
2
sọt thứ 2. Tìm số cam
trong mỗi sọt
* GV gợi ý:Coi tổng số cam của cả 2 sọt là 7 phần thì lúc
đầu số cam ở sọt 1 là
7
3
tổng số cam.Sau khi chuyển 5
quả sang sọt 2 thì số cam ở sọt 1 là
5
2
.Hãy tìm phân số
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở
2 HS làm ở bảng
HS nêu yc
HS tự làm vào vở
2 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS làm vào vở
1 HS làm ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
Đổi vở kiểm tra
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự làm vào vở
1 HS giải ở bảng
HS đọc đề
HS nêu tóm tắt
HS tự giải
Đổi vở kiểm tra
===============================================
=
Bùi Xuân Nhật - Năm học 2010 - 2011