Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN



<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA </b>


<i>(Đề thi có 05 trang) </i>



<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020-Lần 1 </b>


<b>Mơn: TỐN </b>



<i> Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b> </b>


Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...



<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i><i>3x</i>2 là


<b> A. </b>

 ; 2

<b>. </b> <b>B. </b>\

 

2 <b>. </b> <b>C. </b>

 2;

<b>. </b> <b>D. </b>.
<b>Câu 2. Cho cấp số nhân </b>(<i><sub>un</sub></i>) với <i>u </i><sub>1</sub> 2 và cơng bội <i>q </i>4. Tìm <i>u</i><sub>3</sub>


<b> A. </b><i>u </i><sub>3</sub> 128<b>. </b> <b>B. </b><i>u </i><sub>3</sub> 24<b>. </b> <b>C. </b><i>u </i><sub>3</sub> 8<b>. </b> <b>D. </b><i>u </i><sub>3</sub> 32.
<b>Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? </b>


<b> A. </b> 1 cot


2
sin


<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>


 



<b>. </b> <b>B. </b> 1 tan


2
cos


<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>


 


<b>. C. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  


<b>. D. </b>

<sub></sub>

cos<i>xdx</i> sin<i>x C</i> .
<b>Câu 4. Phần ảo của số phức </b><i>z</i> 8 12<i>i</i>là


<b> A. 18. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. – 12. </b> <b>D. </b>12 .<i>i</i>


<b>Câu 5. Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu véctơ khác </b>0 mà điểm đầu và điểm cuối thuộc
10 điểm đã cho.


<b> A. </b> 2
10


<i>A</i> <b>. </b> <b>B. </b> 1


10


<i>A</i> <b>. </b> <b>C. </b> 2



10


<i>C</i> <b>. </b> <b>D. </b> 2


8
<i>C</i> .
<b>Câu 6. Với </b><i>a b</i>, là hai số thực dương khác 1, ta có <i>log a<sub>b</sub></i> bằng


<b> A. </b><i>log b<sub>a</sub></i> <b>. </b> <b>B. </b>log<i>a</i>log<i>b</i><b>. </b> <b>C. </b><i>log b<sub>a</sub></i> <b>. </b> <b>D. </b> 1
<i>log b<sub>a</sub></i> .
<b>Câu 7. Nghiệm của phương trình </b>log<i><sub>2 x </sub></i>3là


<b> A. </b><i>x </i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>x </i>8<b>. </b> <b>C. </b><i>x </i>9<b>. </b> <b>D. </b><i>x </i>6.


<b>Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </b>
nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1<b>. </b> <b> B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 <b> D. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>Câu 9. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( ) là


<b>A. 3. </b> <b>B. 0. </b>


<b> </b>


<b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 10. Thể tích của khối lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>.     cạnh <i>a</i> bằng
<b> A. </b>


3
.
3
<i>a</i>


<b>B. </b>
3


.
6
<i>a</i>


<b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>


3
.
2
<i>a</i>


<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?


<b> A. </b>

0; 

<b>. </b> <b>B. </b>

1;1

<b>. </b>
<b>C. </b>

 ; 1

<b>. </b> <b>D. </b>

1;0

.


<b>Câu 12. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2



2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
phương của đường thẳng <i>d</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. Điểm </b><i>M</i>trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn hình học
cho số phức nào dưới đây?


<b>A. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i><b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i><b>. </b>
<b>C. </b><i>z</i> 3 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i> 3 <i>i</i>.


<b> Câu 14. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(1; 2; 2) và bán kính <i>R </i>3. Mặt cầu ( )<i>S</i> có phương
trình là


<b> A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>2

29<b>. </b> <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>2

23.
<b> C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>2

29<b>. </b> <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>2

23.
<b>Câu 15. Đồ thị hàm số </b> 2 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 có đường tiệm cận đứng <i>x</i><i>a</i> và tiệm cận ngang <i>y</i><i>b</i>. Khi đó <i>a</i><i>b</i>
bằng


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16. Nếu </b>

 



5


3
2


<i>f x dx </i>


 



7


9
2


<i>f x dx </i>


thì

 



7


5



<i>f x dx</i>


bằng bao nhiêu?


<b> A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>10cm</i> và chiều cao bằng <i>30cm</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng


<b> A. </b>300

 

<i>cm</i>2 <b>. </b> <b>B. </b>600

 

<i>cm</i>2 <b>. </b> <b>C. </b>500 ( <i>cm</i>2)<b>. </b> <b>D. </b>100(<i>cm</i>2).


<b>Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy </b><i>B </i>3 và chiều cao <i>h </i>4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b> A. 4. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 19. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

3; 2; 1

. Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>lên trục <i>Oz</i> là
điểm


<b> A. </b><i>M </i><sub>3</sub>

3;0;0 .

<b>B. </b><i>M </i><sub>2</sub>

3; 2;0 .

<b>C. </b><i>M </i><sub>4</sub>

0; 2;0 .

<b>D. </b><i>M </i><sub>1</sub>

0;0; 1 .



<b>Câu 20. Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>  1 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub>  1 2 .<i>i</i> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> là
<b> A. </b><i>z </i>0<b>. </b> <b>B. </b><i>z</i>  2 4<i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>z</i>4<i>i</i><b>. </b> <b>D. </b><i>z</i>  2 4<i>i</i>.
<b>Câu 21. Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương thỏa mãn log<sub>3</sub> 2 log<sub>1</sub> 2


3


<i>a</i>  <i>b</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b> A. </b><i>a</i>29<i>b</i><b>. </b> <b>B. </b><i>b</i>29<i>a</i><b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>2<i>b</i><b>. </b> <b>D. </b><i>b</i>2<i>a</i>.
<b>Câu 22. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là </b><i>h</i>2<i>a</i> có thể tích là



<b> A. </b><i>V</i> 2<i>a h</i>2 . <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> 2<i>a</i>2.
<b>Câu 23. Cho khối cầu có bán kính </b><i>R </i>3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng


<b> A. </b>36<b>. </b> <b>B. </b>27<b>. </b> <b>C. </b>108<b>. </b> <b>D. </b>12.


<b>Câu 24. Bất phương trình </b>


2


3


1 1


3 81


<i>x</i>  <i>x</i>
 



 


  có tập nghiệm là <i>S</i>

<i>a b</i>;

. Khi đó <i>b</i><i>a</i> là


<b> A. </b>3<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. </b>5<b>. </b> <b>D. </b>5.


<b>Câu 25. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>M</i> và
<i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


( )



<i>y</i> <i>f x</i> trên đoạn

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>

. Giá trị <i>M</i><i>m</i> bằng


<b>A. </b>8<b>. </b> <b>B. </b>6.


<b>C. 9. </b> <b>D. </b>4.


<b> Câu 26. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 2;3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 3 0. Mặt phẳng ( )<i>Q</i>
đi qua <i>M</i> và song song với ( )<i>P</i> có phương trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27. trong không gian </b><i>Oxyz , cho mặt cầu </i>( ) :<i>S</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>216 và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 9 0.
<i>Tính tâm H đường trịn giao tuyến của ( )S và ( )P . </i>


<b> A. </b><i>H</i>

0; 4; 1

<b>. </b> <b>B. </b><i>H  </i>

1; 2; 2

<b>. </b> <b>C. </b><i>H</i>

0; 0; 0

<b>. </b> <b>D. </b><i>H</i>

1; 2; 2

.
<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như


hình bên. Đồ thị hàm số




1
( )


2 3 1


<i>g x</i>


<i>f x</i>



  có bao
nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b> A. 4 </b> <b>B. 3. </b>


<b> </b>


<b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 29. Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x x</i>

1



<i>x</i>2

2. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 30. Đồ thị trong hình bên là của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

.


<i>S là diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình). Chọn khẳng định đúng. </i>


<b> A. </b>

 

 



2 1


.


0 0


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<b>B. </b>

 




1


.
2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<b> C. </b>

 

 



0 1


.


2 0


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<b>D. </b>

 

 



0 1


.


2 0


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>Câu 31. Cho hàm số </b> 3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng <i>d y</i>:  <i>x</i> 1. Đường thẳng <i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i>. Tọa độ trung điểm <i>M</i> của đoạn <i>AB</i> là


<b> A. </b><i>M</i>(4;6)<b>. </b> <b>B. </b><i>M</i>(2;3)<b>. </b> <b>C. </b><i>M</i>(4; 4)<b>. </b> <b>D. </b><i>M</i>(2; 2).
<b>Câu 32. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại


<i>A</i>, <i>AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 2. Biết thể tích khối chóp bằng
3
2
<i>a</i>


.
Khoảng cách từ điểm <i>S</i>đến mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng
<b>A. </b>3 2


4
<i>a</i>



<b>. </b> <b>B. </b> 2


6
<i>a</i>


<b>. </b>


<b>C. </b> 2
2
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b>3 2


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 33. Gọi </b><i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i> 8 0. Mơđun của số phức
2 0<i>iz</i> bằng


<b> A. </b>2 2<b>. </b> <b>B. </b>8<b>. </b> <b>C. </b>4 2<b>. </b> <b>D. </b>32.


<b>Câu 34. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(1; 2; 2), <i>B</i>

2;3;1 ,

<i>C</i>

1;1; 2

. Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm
<i>C</i> và song song với đường thẳng <i>AB</i> có phương trình chính tắc là


<b> A. </b> 1 1 2


3 1 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>. </b> <b> B. </b>


3 1 3


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>. </b>


<b>C. </b> 1 1 2


3 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>. D. </b>


3 1 3


1 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết </b>
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối
diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của
hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.


<b> A. </b> 1


954<b>. </b> <b>B. </b>


1


252<b>. </b> <b>C. </b>


1


945<b>. </b> <b>D. </b>


1
126.
<b>Câu 36. Tính thể tích của vật thể trịn xoay khi quay mơ hình (như hình </b>


vẽ bên) quanh trục <i>DB</i>.
<b> A. </b>


3



9 3


8
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


3


3 3


8
<i>a</i>


<b>. </b>


<b>C. </b>
3


2 3


3
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b> 3 3



12
<i>a</i>


.


<b>Câu 37. Số phức </b><i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>,

,  

là nghiệm của phương trình

1 2 <i>i z</i>

  8 <i>i</i> 0. Tính <i>S</i><i>a</i><i>b</i>.
<b> A. </b><i>S  </i>5<b>. </b> <b>B. </b><i>S  </i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>S </i>5<b>. </b> <b>D. </b><i>S </i>1.


<b>Câu 38. Cho tích phân </b>


3


1 ln


1
<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

. Đổi biến <i>t</i> 1 ln <i>x</i> ta được kết quả nào sau đây?


<b> A. </b>
2



2


1


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t dt</i><b>. </b> <b>B. </b>
2


2
2


1


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t dt</i><b>. </b> <b>C. </b>
2
2


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>tdt</i><b>. </b> <b>D. </b>


2
2
2


1
<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t dt</i>.


<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như
hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 ( )<i>f x  </i>3 là
<b>A. 4. B. 3. </b>


<b>C. 5. D. 2. </b>


<b>Câu 40. Dân số thế giới được tính theo cơng thức </b><i>S</i><i>A e. ni trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, </i>
<i>S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng 80.902.400 </i>
người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm khơng đổi thì đến năm
2020 số dân của Việt Nam sẽ gần với số nào nhất sau đây?


<b> A. 99.389.200. </b> <b>B. 99.386.600. </b> <b>C. 100.861.100. </b> <b>D. 99.251.200. </b>


<b>Câu 41. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1 vng góc với trục tung?


<b> A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m  </i>

2020; 2020

sao cho hàm số <i>y</i> 3<i>x</i> 18
<i>x</i> <i>m</i>





 nghịch biến
trên khoảng

 ; 3

?


<b> A. 2020. </b> <b>B. 2026. </b> <b>C. 2018. </b> <b>D. 2023. </b>


<b> Câu 43. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

 

1 1
2


<i>f</i>  và

 




1

2


<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




với <i>x  </i>1. Biết

 



2


d ln
1


<i>b</i>
<i>f x x</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i>


 


(với


, , ,


<i>a b c d</i> là các số nguyên dương, <i>b</i>



<i>c</i> tối giản). Khi đó <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> bằng


<b> A. </b>8<b>. </b> <b>B. </b>5<b>. </b> <b>C. </b>6<b>. </b> <b>D. </b>10.


<b>Câu 44. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>G</i>(2; 2;1) . Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua <i>G</i>cắt các trục <i>Ox Oy Oz</i>, , lần
lượt tại <i>A B C</i>, , sao cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i>. Phương trình mặt phẳng ( )<i>P</i> là


<b> A. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 6 0<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0<b>. </b> <b>C. </b> 1


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <b>. </b> <b>D. </b>6 6 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45. Gọi </b><i>S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>


3


1


9 10


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x m</i>  trên đoạn

<sub></sub>

<i>0;3 không vượt quá 12. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S bằng bao </i>

<sub></sub>


nhiêu?


<b> A. -7. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 46. Cho khối trụ </b><i>T</i> có trục <i>OO</i>, bán kính đáy <i>r</i> và thể tích <i>V</i>. Cắt
khối trụ <i>T</i> thành hai phần bởi mặt phẳng ( )<i>P</i> song song với trục và cách
trục một khoảng bằng


2
<i>r</i>


(như hình vẽ bên). Gọi <i>V</i><sub>1</sub> là thể tích phần khơng
chứa trục <i>OO</i>. Tính tỉ số <i>V</i>1


<i>V</i> .


<b> A. </b> 1 3


2
<i>V</i>


<i>V</i>





 <b>. </b> <b>B. </b> 1 3



4 3
<i>V</i>


<i>V</i>

  <b>. </b>


<b>C. </b> 1 1 3


3 4
<i>V</i>


<i>V</i>    <b>. </b> <b>D. </b>


4 3


1
4
<i>V</i>


<i>V</i> 




 .


<b>Câu 47. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như bên.
Số nghiệm thuộc đoạn 0;9



2


 


 


  của phương trình


2sin 1

1
<i>f</i> <i>x </i>  là


<b>A. </b>7<b>. </b> <b>B. </b>5<b>. </b>


<b>C. </b>4<b>. </b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>2a</i>, cạnh <i>SA</i> tạo với mặt phẳng đáy một góc
30. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>CD</i> bằng


<b> A. </b>2 15
5


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>3 14


5
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b>2 10



5
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b>4 5


5
<i>a</i>


.


<b>Câu 49. Cho hai hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i>1 2



<i>x</i>1 3



<i>x</i>1

<i>m</i>2<i>x</i>

; <i>y</i> 12<i>x</i>422<i>x</i>3<i>x</i>210<i>x</i>3có đồ thị lần lượt

<i>C</i><sub>1</sub>

 

, <i>C</i><sub>2</sub>

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> trên đoạn

<sub></sub>

2020; 2020

<sub></sub>

để

<i>C</i>1

cắt

<i>C</i>2

tại 3
điểm phân biệt?


<b> A. </b>4040. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2021. <b>D. </b>4041.


<b>Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên </b>

<i>x y</i>;

thoả mãn 0 <i>y</i>2020 và 3<i>x</i>3<i>x</i> 6 9<i>y</i>log<sub>3</sub><i>y</i>3?


<b> A. 2020. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1D(1)</b>

<b>2D(1)</b>

<b>3B(1)</b>

<b>4C(1)</b>

<b>5A(1)</b>

<b>6D(1)</b>

<b>7B(1)</b>

<b>8D(1)</b>

<b>9D(1)</b>

<b>10C(1)</b>


<b>11D(1)</b>

<b>12C(1)</b>

<b>13A(1)</b>

<b>14C(1)</b>

<b>15B(1)</b>

<b>16A(1)</b>

<b>17B(1)</b>

<b>18B(1)</b>

<b>19D(1)</b>

<b>20B(1)</b>


<b>21A(1)</b>

<b>22B(1)</b>

<b>23A(1)</b>

<b>24C(1)</b>

<b>25B(1)</b>

<b>26D(1)</b>

<b>27D(2)</b>

<b>28B(2)</b>

<b>29D(2)</b>

<b>30C(2)</b>


<b>31B(2)</b>

<b>32D(2)</b>

<b>33C(2)</b>

<b>34C(2)</b>

<b>35C(3)</b>

<b>36B(3)</b>

<b>37C(2)</b>

<b>38B(2)</b>

<b>39A(1)</b>

<b>40C(2)</b>


<b>41D(3)</b>

<b>42D(3)</b>

<b>43D(3)</b>

<b>44A(2)</b>

<b>45A(3)</b>

<b>46C(3)</b>

<b>47A(4)</b>

<b>48C(3)</b>

<b>49C(4)</b>

<b>50C(3)</b>



<b>Câu 35.</b>

Để cho đơn giản 10 học sinh này được đánh số từ 1 đến 10. Số cách xếp ngẫu nhiên là

10!.


Ghép cặp xếp đối diện thoả mãn là

(1;10);(2;9);(3;8);(4;7);(5;6). Ghép từng cặp một này đối diện nhau


 

2!

5

cách. Sau đó xếp 5 cặp này thành hàng ngang có

<sub> 5!</sub>

cách.




Số cách thoả mãn là

 

2!

5

<i>5!Þ P </i>

 

2!


5


5!


10!



1



945

.

<b>Chọn đáp án C.</b>



<b>Câu 36.</b>

<i>AB  AC cos30</i>

0

<i>3a;BC  AC sin30</i>

0

<i>a;AD  AE cos30</i>

0

<i>3a</i>



2

<i>;DE  AE sin30</i>


0


<i>a</i>


2

.



Vì vậy

<i>V </i>

´

<i>a</i>


2


´

<i>3a</i>



3



´

<i>a</i>


2











2

´

<i>3a</i>


2








3



3 3

<i>a</i>

3


8

.

<b>Chọn đáp án B.</b>



<b>Câu 40.</b>

Từ 2005 đến 2020 là 15 năm nên



<i></i>

<i>S</i>

2020

<i>80.902.400e</i>


15´1,47


100

<sub>»</sub>

<sub>100.861.100 người.</sub>

<b><sub>Chọn đáp án</sub></b>



<b>C.</b>



<b>Câu 41.</b>

Tiếp tuyến vuông góc với trục tung có hệ số góc bằng 0, do đó






<i>y  0 Û</i>

3x


2


3



<i>x</i>

3


<i>3x 1</i>





<i>x</i>

3


<i>3x 1</i>

0



<i>x</i>

3


<i>3x 1 ạ 0</i>


3x

2


3 0





ù




ù

<i>x ±1.</i>

<b>Chọn đáp án D.</b>



<b>Câu 42.</b>



<i> </i>




<i>y 3m  18</i>
<i>(x  m)</i>2


<i> 0,"x  3 Û</i> <i>3m  18 0</i>
<i>x m ạ 0,"x 3</i>





<i>m 6</i>
<i>m ạ x,"x 3</i>





<i>m 6</i>
<i>m 3</i>




<i> m ³ 3.</i>


Vậy




<i></i>

<i>m  3,...,2019</i>

.

<b>Chọn đáp án D.</b>



<b>Câu 43.</b>

Tích phân từng phần có:



<i>f (x) dx</i>


1
2


 <i>f (x)d(x  2)</i>
1


2


<i> (x  2) f (x)</i>2


1 <i>(x  2) f (x) dx</i>
1


2


<i> f (1) </i> <i>(x  2) f (x) dx</i>
1


2




1



2 <i>(x  2)</i>
<i>x</i>


<i>(x  1)2</i>
<i>dx</i>


1
2


 4 ln3


2<i> 1 Þ a  b  c  d  4  3 2  1  10.</i>


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>Câu 45.</b>

<i>Xét u </i>

1



3

<i>x</i>


3


<i>9x  m10 Þ max</i>



[0;3]

<i>u  u(0)  m10;min</i>

[0;3]

<i>u  u(3)  m 8.</i>



Khi đó

max



[0;3]

<i>y  max m10 , m 8</i>

£

12 Û



<i>m10 £ 12</i>


<i>m 8 £ 12</i>



ì



í


ï



ï



Û 4 £ m £ 2.



Tổng các số nguyên cần tính bằng

<i>m</i>



<i>m4</i>


2


å

 7.

<b>Chọn đáp án A.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 46.</b>



<b>Vì vậy diện tích đáy của phần khơng chứa trục</b>

<i>OO</i>

bằng



Vì vậy

<i>V</i>

1

<i>V</i>



<i>S</i>

<sub>1</sub>

<i>S</i>



<i>r</i>

2

3




<i>3r</i>

2

4


<i>r</i>

2



1


3



3



4

.

<b>Chọn đáp án C.</b>



<b>Câu 47.</b>

Đặt

<i><sub>t  2sin x 1 [1;3],"x. Phương trình trở thành:</sub></i>



<i>f (t )  1 Û</i>



<i>t  1</i>


<i>t  a (1;3)</i>


<i>t  b  3(l)</i>









Û

<i>2sin x 1  1</i>


<i>2sin x 1  a</i>







Û



<i>sin x  1(1)</i>


<i>sin x </i>

<i>a 1</i>



2

<i>(0;1),a (1;3)(2)</i>







.



Vẽ đồ thị hàm số sinx hoặc đường tròn lượng giác trên đoạn

0;

9


2








 suy ra (1) có 2 nghiệm và (2) có 5



nghiệm thuộc đoạn

0;

9


2









.

<b>Chọn đáp án A.</b>



<b>Câu 48.</b>

Gọi O là tâm mặt đáy có

<i><sub>SO ^ (ABCD). Có</sub></i>



<i><sub>CD / /AB Þ CD / /(SAB)Þ d(CD,SA)  d(CD,(SAB))  d(C ,(SAB))  2d(O,(SAB)).</sub></i>


Tứ diện

<i><sub>O.SAB</sub></i>

<i>vng tại O Þ</i>

1



<i>d</i>

2

<i>(O,(SAB))</i>


1


<i>OS</i>

2



1


<i>OA</i>

2



1


<i>OB</i>

2



1


<i>2a</i>

1


3








2


1



<i>2a</i>



 

2



1


<i>2a</i>



 

2



5


<i>2a</i>

2

.



Vì vậy

<i>d(CD,SA)  2</i>

2



5

<i>a.</i>

<b>Chọn đáp án C.</b>



<b>Câu 49.</b>

Phương trình hồnh độ giao điểm:


<i>x 1</i>



<i>2x 1</i>

<i>3x 1</i>

<i>m 2x</i>

 12x

4


<i>22x</i>

3

<i>x</i>

2


<i>10x  3</i>



Û

<i>m 2x </i>

12x


4


<i>22x</i>

3

<i>x</i>

2


10x  3


<i>x 1</i>



<i>2x 1</i>

<i>3x 1</i>

 2x 


1


<i>x 1</i>



1


<i>2x 1</i>



1


<i>3x 1</i>



Û

<i>m  g(x)  2 x  x</i>

1


<i>x 1</i>



1


<i>2x 1</i>



1


<i>3x 1</i>

(*).


*Chú ý:

12x



4


<i>22x</i>

3


<i>x</i>

2

<sub>10x  3</sub>



<i>x 1</i>



<i>2x 1</i>

<i>3x 1</i>

 2x 


1


<i>x 1</i>



1


<i>2x 1</i>



1



<i>3x 1</i>

phân tích tương tự phương pháp tìm


ngun hàm hàm phân thức hữu tỷ.



<i>g (x)  2 1</i>

<i>x</i>


<i>x</i>










1


<i>x 1</i>



2



2



<i>2x 1</i>



2



3


<i>3x 1</i>



2

<i>0,"x ằ</i>

\ 0,1,



1


2

,


1


3






ý



.



Bng bin thiờn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vy


<i></i>

<i>(C</i>

1

) ct

<i><sub></sub></i>

<i>(C</i>

2

) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có ba nghiệm phân


biệt



<i></i>

Û

<i>m ³ 0 Þ m  0,...,2020</i>

.

<b>Chọn đáp án C.</b>




<b>Câu 50.</b>


<i> </i>

3



<i>x</i>


<i> 3x  6  9 y  log</i>

<sub>3</sub>

<i>y</i>

3

Û 3

<i>x</i>

<i> 3x  6  9 y  3log</i>

<sub>3</sub>

<i>y.</i>

Đặt



<i> </i>

<i>t  log</i>

3

<i>y Û y  3</i>



<i>t</i>


.

Khi đó:


<i> 3</i>



<i>x</i>


<i> 3x  6  9.3</i>

<i>t</i>

<i> 3t Û 3</i>

<i>x</i>

<i> 3x  3</i>

<i>t2</i>

<i> 3(t  2) Û x  t  2.</i>


Vì vậy

<i><sub>y  3</sub></i>

<i>x2</i>

. Vì



<i></i>

<i>0  y  2020 Û 0  3</i>



<i>x2</i>


<i>2020 Û x  2  log</i>

<sub>3</sub>

<i>2020 Û x  2 log</i>

<sub>3</sub>

2020 » 8,9.


Do



<i> </i>

<i>y  3</i>



<i>x2</i>

<sub>»</sub>

<sub>Þ</sub>

<i><sub>x  2,...,8</sub></i>

<sub>. Có tất cả 7 cặp số nguyên thoả mãn.</sub>




<b>Chọn đáp án C.</b>



<b> HẾT </b>



</div>

<!--links-->

×