Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

05. TS247 DT Đề thi thử thpt qg môn toán trường thpt ngo sy lien bac giang lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8519 1481010023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN I Năm học: 2016–2017 </b>
<b>Mơn: TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i>(Đề thi gồm 05 trang) </i>


<b>Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? </b>


A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi


B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi


D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi


<b>Câu 2: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại: </b>


A. {3,5} B. {3,6} C. {5,3} C. {4,4}


<b>Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
<b>Câu 4: Cho hàm số </b>

 



2



3 1


1


<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>




 


 , giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên tập xác định của nó
là:


A. 2 B. 4 C. 2 2 D.

10



<b>Câu 5: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vng </b>
góc với đáy, SC tạo với (SAB) góc 30o . Thể tích của khối chóp S.ABCD là


A.
3


3
3


<i>a</i>


B.


3


2
4


<i>a</i>


C.
3


2
3


<i>a</i>


D.
3


2
2


<i>a</i>


<b>Câu 6: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã
cho có phương trình là:


A. y = –x + 1 B. y = –2x + 2 C. y = 2x – 2 D. y = x – 1


<b>Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A‟B‟C‟D‟ có đáy là hình vng có thể tích là V . Để diện </b>
tích tồn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:



A. 3


2
<i>V</i>


B. 3<i>V</i>2 C. 3

<i>V</i>

D.

<i>V</i>



<b>Câu 8: Hàm số y = x</b>3 – mx – 3 (với m là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi


A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m < 0 D. m > 0


<i><b>fac</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>c</b></i>

<i><b>m</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là </b>


A. 10 B. 4 C. 8 D. 6


<b>Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = x + 2sin x + 2, hàm số f(x) đạt cực tiểu tại: </b>


A.



3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>



    B.



3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> C.</sub> 2

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


    D.2 2



3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


<b>Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = (m + 1)x</b>4 – (3 – 2m)x2 + 1 . Hàm số f(x) có đúng một cực đại khi
và chỉ khi:


A. m = –1 B. –1 ≤ m < 3/2 C. m < 3/2 D. m ≥ 3/2
<b>Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> 2 cos 2<i>x</i> bằng:


A. 3 B. 1 C. 2 D. 2


<b>Câu 13: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a ; cạnh bên SA = a </b>
và vng góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD) là:


A. a/3 B. 2a/3 C. a/2 D a



<b>Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? </b>


A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác khơng bằng nhau.


B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều


C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của
nó phải là số chẵn.


D. Nếu lăng trụ tam giác ABC.A‟B‟C‟ là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.


<b>Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2


2


3 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  là:


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = | x + 2 |, trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI? </b>


A. Hàm số f(x) là hàm chẵn trên tập xác định của nó.


B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên tập xác định của nó bằng 0
C. Hàm số f(x) không tồn tại đạo hàm tại x = –2


D. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ.


<b>Câu 17: Hàm số </b> 1 3

2



1 1 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> đồng biến trên tập xác định của nó khi và
chỉ khi:


A. m > –1 hoặc m < –2 B. m ≥ –1 hoặc m ≤ –2 C. –2 ≤ m ≤ –1 D. –2 < m < –
1


<b>Câu 18: Giá trị của m để phương trình x</b>2 – 3x + 3 = m|x – 1| có 4 nghiệm phân biệt là:
A. m > 3 B. m > 1 C. 3 ≤ m ≤ 4 D. 1 < m < 3


<i><b>c</b></i>




<i><b>ok</b></i>


<i><b>c</b></i>



<i><b>/g</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A‟, B‟, C‟, D‟ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. </b>
Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A‟B‟C‟D‟ và S.ABCD là:


A. 1/2 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/4


<b>Câu 20: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số y = |x</b>4 – 2x2 – 2| tại 6
<b>điểm phân biệt là: </b>


A. 0 < m < 3 B. 2 < m < 3 C. m = 3 D. 2 < m < 4
<b>Câu 21: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? </b>


A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3


<b>Câu 22: Cho hàm số f(x) = x</b>3 – 3x2 + x + 1. Giá trị f „‟ (1) bằng:


A. 2 B. 1 C. 3 D. 0


<b>Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , gọi M N lần lượt là trung </b>
điểm của AD, DC . Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy Cạnh bên SB hợp
với đáy góc 60o<b>. Thể tích của khối chóp S. ABCD là: </b>


A. 16 15 3


5 <i>a</i> B.



3


16 15


15 <i>a</i> C.


3


<i>15a</i> D. 15 3


3 <i>a</i>


<b>Câu 24: Cho hàm số y = f(x) = x</b>3 + ax2<b> + bx + c. Khẳng định nào sau đây SAI ? </b>
A. Đồ thị hàm số ln có tâm đối xứng B. lim

 



<i>x</i> <i>f x</i>  


C. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh D. Hàm số ln có cực trị


<b>Câu 25: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (0;+∞) và thỏa mãn </b> lim

 

1


<i>x</i> <i>f x</i>  . Với giả


thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)



<b>Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có </b><i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3,<i>AC</i><i>a</i> 5 và SA vng góc với mặt đáy,
SB tạo với đáy góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là:


A. 11 3


12 <i>a</i> B.


3


12
<i>a</i>


C. 3 3


12 <i>a</i> D.


3


15


12 <i>a</i>


<b>Câu 27: Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai: </b>


A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi


D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi

<i><b>fa</b></i>




<i><b>o</b></i>



<i><b>com</b></i>


<i><b>gr</b></i>



<i><b>u</b></i>



<i><b>Ta</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Cho hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 và đường thẳng y = –2x + m. Điều kiện cần và đủ để đồ thị hai
hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt, đồng hời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB
có hồnh độ bằng 5


2 là:


A. 8 B. 11 C. 10 D. 9


<b>Câu 29: Khối lăng trụ ABC. A‟B‟C‟ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh </b>
bên và đáy là 30o



. Hình chiếu vng góc của A‟ trên (ABC) trùng với trung điểm BC. Thể tích
khối lăng trụ đã cho là:


A.


3


3
3


<i>a</i>


B.


3


3
8


<i>a</i>


C.


3


3
12


<i>a</i>



D.


3


3
4


<i>a</i>


<b>Câu 30: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: </b>


A.


3


2
6


<i>a</i>


B.


3


3
3


<i>a</i>


C.



3


3
6


<i>a</i>


D.


3


2
3


<i>a</i>


<b>Câu 31: Nếu (x;y) là nghiệm của phương trình x</b>2y – x2 + 2xy – x + 2y – 1 = 0 thì giá trị lớn nhất
của y là:


A. 3/2 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 32: Hàm số y = x</b>3 – 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:


A. m < 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m = 0


<b>Câu 33: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ℝ? </b>


A.



2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 B. y = tan x


<i><b>fa</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. y = (x2 – 1)2 – 3x + 2 D.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> sin cos 1


sin cos 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  là:


A. 2 1


2 3




  B.


1


7 C.


1


4 D. 1


<b>Câu 35: Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh a = 1 đơn vị là: </b>



A.
2
cos
5
20.
4sin 1
5


 <sub></sub> (đơn vị thể tích) B. 2


cos
5 <sub>5</sub>
.
4
4sin 1
5


 <sub></sub> (đơn vị thể tích)


C.
2
sin
5 <sub>5</sub>
.
3
4sin 1
5




 <sub></sub> (đơn vị thể tích) D. 2


cos
5 <sub>5</sub>
.
3
4sin 1
5


 <sub></sub> (đơn vị thể tích)


<b>Câu 36: Cho hàm số f có đạo hàm là f „(x) = x(x +1)</b>2(x 1) , số điểm cực tiểu của hàm số f là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 37: Cho hàm số </b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 , các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
đã cho có phương trình lần lượt là:



A. 2, 1


2


<i>x</i> <i>y</i> B. x = 4, y = 1 C. 4, 1


2


<i>x</i> <i>y</i>  D. x = 2, y = 1


<b>Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có </b><i>SA</i><i>a SB</i>, <i>a</i> 2,<i>SC</i><i>a</i> 3. Thể tích lớn nhất của khối chóp
là:
A.
3
6
6
<i>a</i>
B.
3
6
3
<i>a</i>


C. <i>a</i>3 6 D.


3


6
2



<i>a</i>


<b>Câu 39: Cho hàm số </b>


3
2


3 5 1


3
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là:
A. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.


B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5, hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (1;5)


D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, hàm số đạt cực đại tại x = 5
<b>Câu 40: Chó hàm số </b>



3


2 2


1 1 3 5


3
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. m = ±1 B. m ≤ –1 C. m ≤ –1 hoặc m ≥ 2 D. m ≥ 2


<b>Câu 41: Cho parabol y = x</b>2. Đường thẳng đi qua điểm (2;3) và tiếp xúc parabol có hệ số góc là:


A. 2 và 6 B. 0 và 3 C. 1 và 4 D. –1 và 5


<b>Câu 42: Hàm số </b> 2 5
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 đồng biến trên:


A. (–3;+∞) B. ℝ C. (–∞;3) D. ℝ \ {–3}


<b>Câu 43: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là: </b>


A.


3


2
3


<i>a</i>



B.


3


2
6


<i>a</i>


C.


3


2
12


<i>a</i>


D.


3


2
4


<i>a</i>


<b>Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? </b>


Số các cạnh của một hình đa diện ln:



A. Lớn hơn 6 B. Lớn hơn 7


C. Lớn hơn hoặc bằng 7 D. Lớn hơn hoặc bằng 6
<b>Câu 45: Cho hàm số </b>



3


2


1


1 4 1


3


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1, đạt
cực đại tại x2 đồng thời <i>x</i>1<i>x</i>2 khi và chỉ khi:


A. m > 5 B. m = 1 hoặc m = 5 C m < 1 hoặc m > 5 D. m < 1
<b>Câu 46: Cho hàm số </b>



3
2


1


1 3



3


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số đã cho khơng có cực trị là:


A. {1} B. [0;2] C. [0;2]\{1} D. (–∞;0)∪(2;+∞)


<b>Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 1 sin 4sin3
3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> trên khoảng ;
2 2


 


<sub></sub> 


 


  bằng:


A. 0 B. 2/3 C. 2 D. 4/3


<b>Câu 48: Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều </b>
cao lần lượt là 2m 1m; 1,5m. Thể tích của bể nước đó là:


A. 1,5m3 B. 3cm3 C. 3m3 D. 2m3



<b>Câu 49: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A‟B‟C‟ có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích </b>
<b>của khối tứ diện AB‟C‟C là: </b>


A. 5 (đơn vị thể tích) B. 10 (đơn vị thể tích)
C. 12,5 (đơn vị thể tích) D. 7,5 (đơn vị thể tích)
<b>Câu 50: Số cực tiểu của hàm số y = x</b>4 – 3x2 + 1 là:


A. 2 B. 1 C. 0 D. 3


<i><b>face</b></i>



<i><b>o</b></i>

<i><b>.</b></i>


<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3D </b> <b>4D </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8D </b> <b>9D </b> <b>10C </b>


<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19B </b> <b>20B </b>
<b>21A </b> <b>22D </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26A </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29B </b> <b>30D </b>
<b>31A </b> <b>32D </b> <b>33A </b> <b>34B </b> <b>35D </b> <b>36A </b> <b> 37B </b> <b>38A </b> <b>39B </b> <b>40C </b>
<b>41A </b> <b>42A </b> <b>43C </b> <b>44D </b> <b>45D </b> <b>46D </b> <b>47B </b> <b>48B </b> <b>49A </b> <b>50A </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>



<b>Câu 1 </b>


Đa diện lồi là đa diện mà đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa diện
đó ln thuộc chính nó.



Các khối tứ diện, khối hộp, khối lăng trụ tam giác là các khối đa
diện lồi


Ghép hai khối hộp chưa chắc đã được một khối đa diện lồi, ví dụ
như hình bên, đoạn AA‟‟ nằm ngồi khối đa diện thu được khi ghép
2 khối hộp ABCD.A‟B‟C‟D‟ và A‟B‟C‟D‟.A”B”C”D” nên khối đa
diện thu được không phải khối đa diện lồi.


Chọn B
<b>Câu 2 </b>


Khối 12 mặt đều là khối đa diện loại {5;3} (Hình học 12, trang 17)
Chọn C


<b>Câu 3 </b>


Hình đa diện ln có số đỉnh và số mặt nhỏ hơn số cạnh


Khơng phải hình đa diện nào cũng có số đỉnh bằng số mặt, ví dụ hình lập phương có 8 đỉnh và 6
mặt


Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt (bằng 4).
Chọn D


<b>Câu 4 </b>


Hàm số li n tục trên ℝ.







 



2


2


2
2


3 1 3 1


1


' 0 3 1 3 1 3


1


' 0, 3; ' 0, 3


3 10 max 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  




       




     


  


Chọn D

<i><b>e</b></i>



<i><b>k.</b></i>



<i><b>om</b></i>



<i><b>u</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5 </b>



Có BC ⊥ (SAB) nên góc BSC = 30o


2 2


3


.cot 30 3


2


1 2


.


3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>SB</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>


  


  



 


Chọn C


<b>Câu 6 </b>


y‟ = 3x2<sub> – 6x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Hai điểm cực trị của </sub>
đồ thị hàm số là (0;2) và (2;–2)


Đường thẳng đi qua 2 điểm này là y = –2x + 2
Chọn B


<b>Câu 7 </b>


Gọi x, h lần lượt là cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ. Có


2


2


3


2 2 2 <sub>3</sub> 2 2


2 4 2 4 2 2.3 . . 6


<i>tp</i>


<i>V</i>



<i>V</i> <i>x h</i> <i>h</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V V</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>xh</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>V</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


  


 


     <sub></sub>   <sub></sub> 


 


Dấu “=” xảy ra 2 <i>V</i> 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>V</i>


<i>x</i>


   


Chọn C
<b>Câu 8 </b>



Hàm số đã cho có 2 cực trị ⇔ phương trình y‟ = 3x2 – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
⇔ m > 0


Chọn D
<b>Câu 9 </b>


Mỗi mặt phẳng chứa 1 cạnh và đi qua trung điểm cạnh đối diện của tứ diện đều là một mặt phẳng
đối xứng của tứ diện đó. Vì tứ diện đều có 6 cạnh nên nó có 6 mặt phẳng đối xứng


Chọn D
<b>Câu 10 </b>

<i><b>.fa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 2


' 1 2 cos 0 cos 2


2 3


2 2


'' 2sin ; '' 2 0; '' 2 0


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>k</i> <i>y</i> <i>k</i>


 <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


         


   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


Do đó hàm số đạt cực tiểu tại 2 2


3 <i>k</i>


 <sub></sub>


  với k ∈ ℤ.


Chọn C
<b>Câu 11 </b>


3

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



2


0


' 4 1 2 3 2 0



2 1 2 3 0 *


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>





    <sub>  </sub>


   




Hàm số đã cho có đúng một cực đại ⇔ Hàm số có đúng 1 cực đại tại x = 0


2

   

3


'' 12 1 2 2 3 ; '' 0 2 2 3 0


2


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>y</i>  <i>m</i>   <i>m</i> thì x = 0 là điểm cực đại của hàm
số.


Khi 3 5 4 1



2 2


<i>m</i>  <i>y</i> <i>x</i>  thì hàm số có đúng 1 cực tiểu tại x = 0 nên loại


Vậy 3


2


<i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán . Chọn C
<b>Câu 12 </b>


Đặt cos<i>x</i><i>t t</i>,  

1;1

. Xét <i>f t</i>

 

 <i>t</i> 2<i>t</i>2 trên [–1;1]


 



 

 



2
2


' 1 0 2 1


2


1 0; 1 2 max max 2


<i>t</i>


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>y</i> <i>f</i>


       




     


Chọn D
<b>Câu 13 </b>


Áp dụng công thức đường cao của tứ diện vng
SABD vng tại A, ta có d(A;(SBD)) = AH với


2 2 2 2


1 1 1 1 2


3
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i>  <i>AS</i>  <i>AB</i>  <i>AD</i>  


Chọn B

<i><b>r</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 14 </b>



Đa diện đều có tất cả các mặt là các đa giác bằng nhau


Không tồn tại đa diện đều có 5 và 6 đỉnh, do đó chóp S.ABCD và lăng trụ ABC.A‟B‟C‟ khơng
thể là đa diện đều.


Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì nó cũng là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Giả sử
số đỉnh của đa diện là n thì số cạnh của nó phải là 3n/2 (vì mỗi cạnh được tính 2 lần), do đó n
chẵn.


Chọn C
<b>Câu 15 </b>


Hàm số đã cho là bậc 2 / bậc 2 nên có 1 tiệm cận ngang.


Hàm số có mẫu x2 – 2x – 3 là 1 đa thức có 2 nghiệm phân biệt và khác nghiệm của tử thức nên
nó có 2 tiệm cận đứng


Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Chọn C


<b>Câu 16 </b>


Hàm số đã cho không phải là hàm chẵn vì f(2) = 4 ≠ 0 = f(–2)


Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 0 vì f(x) ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ và f(–2) = 0
Hàm số f(x) không tồn tại đạo hàm tại x = –2 vì f „(–2 ) = –1 ≠ 1 = f „(–2+)
Hàm số f(x) liên tục trên ℝ (theo định nghĩa)


Chọn A
<b>Câu 17 </b>



Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ


 



 



2


2 <sub>2</sub>


' 2 1 1 0,


' 1 1 0 3 2 0 2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


        


               


Chọn C
<b>Câu 18 </b>


x = 1 không là nghiệm của phương trình nên xét x ≠ 1. Phương trình đã cho tương đương với


 




 







 



2


2


2


2


2


3 3


1
1


2


1


1 0


' ; ' 0



2
2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  





  <sub></sub>




  




<sub></sub>  <sub> </sub>


 


 <sub></sub>


 


<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>



<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bảng biến thiên:


x –∞ 0 1 2 +∞


f „(x) – 0 + – 0 +



f (x) +∞ +∞


3


+∞


1


+∞


Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số f(x) tại 4
điểm phân biệt ⇔ m > 3


Chọn A
<b>Câu 19 </b>


Áp dụng công thức tỉ lệ thể tích 2 khối tứ diện, ta có


' ' ' ' ' ' 1


. .


8


<i>S A B C</i>


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>



<i>V</i>  <i>SA SB SC</i> 


Tương tự ' ' ' 1 ' ' ' ' 1


8 8


<i>S D B C</i> <i>S A B C D</i>


<i>S DBC</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>   <i>V</i>


Chọn B


<b>Câu 20 </b>


Đồ thị hàm số đã cho có hình bên


Vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 2 rồi lấy phần
đồ thị dưới trục hoành đối xứng qua trục hoành)
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại
6 điểm phân biệt ⇔ 2 < m < 3


Chọn B


<b>Câu 21 </b>


Có 5 và chỉ 5 khối đa diện đều (SGK Hình học 12, trang 16)


Chọn A


<b>Câu 22 </b>
f „(x) = 3x2


– 6x + 1; f „‟(x) = 6x – 6; f „‟(1) = 0

<i><b>f</b></i>



<i><b>p</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chọn D


<b>Câu 23 </b>


Gọi H là giao CM và BN thì SH ⊥ (ABCD)
Chứng minh được CH ⊥ NB tại H


2 2


2 2


3


4
5
4 15
. tan 60


5



1 16 15


.


3 5


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>BH</i>


<i>BN</i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>CN</sub></i>


<i>a</i>


<i>SH</i> <i>BH</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SH S</i>


   




   


  



Chọn A


<b>Câu 24 </b>


Đồ thị hàm số bậc ba ln có tâm đối xứng (là điểm uốn của đồ thị hàm số)
Vì hệ số của x3 dương nên giới hạn của hàm số khi x tiến đến +∞ là +∞.
Đa thức bậc ba ln có ít nhất một nghiệm nên hàm số ln cắt trục hồnh.
Hàm số bậc ba có thể có cực trị hoặc không.


Chọn D
<b>Câu 25 </b>


Chọn D
<b>Câu 26 </b>


SB tạo với đáy góc 45o nên SA = AB = a
Áp dụng cơng thức Hê rơng, có
















2 2




2


11



1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5


4 4


<i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


<i>S</i> <i>p p</i> <i>AB</i> <i>p</i> <i>AC</i> <i>p</i> <i>BC</i> <i>p</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


          


(sử dụng máy tính để tính biểu thức trong dấu căn)


Suy ra 1 . 11 3


3 12


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>



<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i>


Chọn A
<b>Câu 27 </b>


Khối đa diện A có 5 đỉnh nên không thể là đa diện đều

<i><b>c</b></i>



<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khối đa diện D không phải là khối đa diện lồi
Khối đa diện B, C là khối đa diện lồi


Chọn B
<b>Câu 28 </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đường:




2



1
1


2 2 1 1 0


1 2 1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub>   </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


     


 <sub></sub> (*)


u cầu bài tốn ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt có trung bình cộng 5/2


2



1 2


1 8 1 0


9
1


5
2



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     




<sub></sub> <sub></sub>  


  





Chọn D


<b>Câu 29 </b>


Gọi H là trung điểm BC ⇒ A‟H ⊥ (ABC)
Có góc A AH = 30o


2


3



' ' '


3 3


;


2 4


' . tan 30
2


3
' .


8


<i>ABC</i>


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i> <i>S</i>


<i>a</i>
<i>A H</i> <i>AH</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>A H S</i>



 


  


  


Chọn B


<b>Câu 30 </b>


Hình bát diện đều cạnh a gồm 2 hình chóp tứ giác đều có
đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên là a


Chiều cao của mỗi hình chóp là
2
<i>a</i>


Thể tích mỗi hình chóp là


3


2
6


<i>a</i>


Thể tích bát diện đều là


3



2
3


<i>a</i>


<i><b>s</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chọn D
<b>Câu 31 </b>


Phương trình đã cho tương đương với (y – 1)x2


+ (2y – 1)x + 2y – 1 = 0 (*)
Khi y = 1 thì (*) ⇔ x = –1


Khi y ≠ 1 thì (*) là phương trình bậc hai nên nó có nghiệm khi và chỉ khi
∆ = (2y – 1)2


– 4(y – 1)(2y – 1) ≥ 0 ⇔ 4y2 – 4y + 1 – (8y2 – 12y + 4) ≥ 0
⇔ –4y2 + 8y – 3 ≥ 0 ⇔ 1/2 ≤ y ≤ 3/2


Kết hợp 2 trường hợp ta có giá trị lớn nhất của y là 3/2
Chọn A


<b>Câu 32 </b>
Có y‟ = 3x2


– 6x + m; y‟‟ = 6x – 6



Nếu hàm số đã cho có cực tiểu tại x = 2 thì y‟(2) = 0 ⇔ m = 0


Mà y‟‟(2) = 6 > 0 nên khi m = 0 thì x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số
Chọn D


<b>Câu 33 </b>


Các hàm số ở ý B và D có y‟ > 0 ∀x ∈ ℝ nhưng chỉ đồng biến trên từng khoảng xác định của
mỗi hàm số.


Hàm số ở ý C có y‟ = 2x.2(x2 – 1) – 3 = 4x3 – 4x – 3 < 0 khi x < 0 nên không đồng biến trên ℝ.


Hàm số ở ý A xác định trên ℝ và có




2
2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


1
1


' 0



1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> ∀ x ∈ ℝ nên


đồng biến trên ℝ.
Chọn A


<b>Câu 34 </b>


Hàm số nhận giá tr m khi và chỉ khi






sin cos 1



sin cos 1 sin cos 3


sin cos 3


1 sin 1 cos 3 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


      


Phương trình trên (ẩn x và tham số m) có nghiệm khi và chỉ khi:


 

2

 

2

2 <sub>2</sub> 1


1 1 3 1 7 6 1 0 1


7
<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>     <i>m</i>


Vậy GTLN của y là 1/7


Chọn B


<i><b>f</b></i>



<i><b>b</b></i>

<i><b>o</b></i>



<i><b>/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 35 </b>


Thể tích khối hai mươi mặt đều cạnh 1 đơn vị bằng 2


2


cos


10 5 <sub>5</sub>


cos .


3 5 3


4sin 1


5









(đvtt)


Chọn D
<b>Câu 36 </b>


Hàm số f có đạo hàm xác định trên ℝ và f „(x) có 3 nghiệm x = 0, x = –1 và x = 1


Nhưng f „(x) chỉ đổi dấu (từ âm sang dương) khi đi qua giá trị x = 0 nên x = 0 là điểm cực tiểu
của hàm số. Vậy hàm số chỉ có 1 cực tiểu


x –∞ –1 0 1 +∞


f „(x) – 0 – 0 + 0 +


f (x)


Chọn A
<b>Câu 37 </b>


lim 1


<i>x</i><i>y</i>  y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


4 4


lim ; lim 4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


        là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Chọn B
<b>Câu 38 </b>


Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi nó là tứ diện vng tại S. Khi đó


3


1 6


. .


6 6


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SC</i> 


Chọn A
<b>Câu 39 </b>



y‟ = x2<sub> – 6x + 5; y = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 5. Có y(1).y(5) < 0 nên đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm </sub>
<b>phân biệt (hoặc sử dụng máy tính thấy phương trình y = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt) </b>


Hàm số có hệ số của x3 dương nên xCĐ < xCT, suy ra x = 1 là điểm cực đại, x = 5 là điểm cực tiểu
Hàm số nghịch biến trên (1;5) vì y‟ < 0 ∀ x ∈ (1;5)


Chọn B
<b>Câu 40 </b>


Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ ⇔ y‟ = (m2


– 1)x2 + 2(m + 1)x + 3 ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ.

<i><b>.fa</b></i>



<i><b>eb</b></i>



<i><b>/</b></i>



<i><b>p</b></i>

<i><b>/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



2 <sub>2</sub>


2 2 2


1


1 0 1 0 1 2



1
2


' 1 1 .3 0 2 2 4 0


1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 



         


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>




           


 



 <sub></sub>


<sub></sub> <sub> </sub>

Chọn C


<b>Câu 41 </b>


Phương trình đường thẳng đi qua điểm (2;3) có hệ số góc k là y = k(x – 2) + 3 (d)
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P): y = x2


:
x2 = k(x – 2) + 3 ⇔ x2


– kx + 2k – 3 = 0 (*)


(d) tiếp xúc với (P): y = x2 ⇔ Phương trình (*) có nghiệm kép
⇔ ∆ = k2<sub> – 4(2k – 3) = 0 ⇔ k</sub>2<sub> – 8k + 12 = 0 ⇔ k = 2 hoặc k = 6 </sub>
Chọn A


<b>Câu 42 </b>


Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng (–∞;–3) và (–3;+∞) nên chỉ có đáp án A là đúng.
Chọn A


<b>Câu 43 </b>


Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là



3


2
12


<i>a</i>


Chọn C
<b>Câu 44 </b>


Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6. Đa diện nhỏ nhất là tứ diện có 6 cạnh.
Chọn D


<b>Câu 45 </b>


Hàm số có 2 cực trị ⇔ Phương trình y‟ = (m – 1)x2


+ 2(m – 1)x + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ m ≠ 1 và ∆ „ = (m – 1)2<sub> – 4(m – 1) > 0 ⇔ m > 5 hoặc m < 1 </sub>


Hàm số có điểm cực tiểu nhỏ hơn điểm cực đại ⇒ Hệ số của x3<sub> âm ⇒ m – 1 < 0 ⇒ m < 1 </sub>
Chọn D


<b>Câu 46 </b>


Hàm số khơng có cực trị ⇔ Phương trình y‟ = (m – 1)x2 + 2x + m – 1 = 0 vô nghiệm
⇔ m ≠ 1 và ∆ „ = 1 – (m – 1)2<sub> < 0 ⇔ m > 2 hoặc m < 0 </sub>


Chọn D
<b>Câu 47 </b>


<i><b>.fa</b></i>



<i><b>b</b></i>



<i><b>m</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đặt t = sin x ⇒ t ∈ (–1;1). Xét

 

4 3


1
3


<i>f t</i>   <i>t</i> <i>t</i> trên [–1;1]


 



 

 



2 1


' 1 4 0


2


1 4 1 2 2


1 ; 1 min min


2 3 2 3 3


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>y</i> <i>f</i>


     


   


  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>   


   


Chọn B
<b>Câu 48 </b>


Thể tích bể là 2.1.1,5 = 3 (m3)
Chọn B


<b>Câu 49 </b>


Thể tích tứ diện AB‟C‟C bằng thể tích tứ diện ABCC‟ và bằng 1/3 thể tích lăng trụ nên bằng 5
đơn vị thể tích


Chọn A
<b>Câu 50 </b>
y‟ = 4x3


– 6x = 2x(2x2 – 3) có 3 nghiệm phân biệt và hệ số của x4 dương nên hàm số có 2 cực
tiểu và 1 cực đại


Chọn A

<i><b>T</b></i>




</div>

<!--links-->

×