Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

HÓA HỌC 9 - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Hóa Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.42 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 </b>


<i><b>Đề 1: </b></i>


1. Dung dịch axit clohidric có có những tính chất sau:
1.Làm đỏ quỳ tím.


2.Làm biến đổi màu thuốc thử phenolphtalein.
3.Hịa tan được đồng (II) oxit.


4.Tác dụng được với dung dịch FeCl2 cho FeCl3.


Trong những tính chất trên, số tính chất sai là:
A.3 B.2


C.1 D.4.


2. Một hỗn hợp gồm Cl2 và O2 có thể tích 4,48 lít (đktc) có số mol bằng nhau. Khối


lượng của Al cần để tác dụng hết với hỗn hợp 2 khí đó là: (Al = 27)


A.2,7 gam B.1,35 gam
C.5,4 gam D.8,1 gam


3. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe2O3 với H2SO4 đặc, đun nóng là:


A.FeSO4, H2O.


B.Fe2(SO4)3, H2O.



C.FeSO4, SO2, H2O.


D.Fe2(SO4)3, SO2, H2O.


4. Khí clo khơ khơng có tính tẩy màu vì có khí clo khơ
A.khơng có tính axit.


B.không tạo ra HClO
C.kém bền


D.phản ứng với khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.axit HCl và MnO2.


B.Cl2 và dung dịch Ca(OH)2.


C.Cl2 và dung dịch NaOH.


D.dung dịch NaCl và khí SO2.


6. Sản phẩm tạo ra khí cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl là:


A.FeCl3


B.FeCl2


C.FeCl3, FeCl2.


D.FeCl3, FeCl2, H2O.



7. Từ các phương trình hóa học:
CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2


Một học sinh phát biểu:


(1)CaCO3 không tan trong nước, nhưng tan được khi có thêm khí CO2 và H2o.


(2) Phản ứng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O có khả năng xảy ra.


(3) Phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 không xảy ra.


Các phát biểu sai là:


A.(3) B.(1)
C.(2) D.(1), (3).


8. Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết được các dung dịch bị mất nhãn sau:
Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl. Hóa chất đó là:


A.quỳ tím


B.dung dịch BaCl2.


C.dung dịch AgNO3.


D.BaCO3.


9. Một hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl người ta thu hỗn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khối lượng FeCO3 ban đầu (Fe = 56, C = 12, O = 16)


A.29,5 gam B.32,8 gam
C.45,6 gam C.14,5 gam
1.0: Cho các sơ đồ phản ứng:


Zn + HCl → Khí X + …
KMnO4 + HCl → Khí Y + …


KMnO4 → KhiZ + …(to)


Các khí sinh ra (X, Y, Z) có khả năng phản ứng với nhau là:
A. X và Y, Y và Z.


B. X và Y, X và Z.
C. X và Z, Y và Z.


D. X và Y, Y và Z, X và Z.


1.1: Từ Cl2 , Fe, Na, H2O có thể điều chế trực tiếp các muối:


A.FeCl3, NaCl.


B.FeCl2, NaClO.


C.KClO3, KClO4.


D.NaCl, NaClO.


1.2: Khi hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch HCl 1,2M. Giả sử thể


tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể, nồng độ mol/lít của dung dịch mới là:


A.2,20M B.1,4M
C.1,12M D.0,22M.


1.3: Khi cho Na2O vào nước, dung dịch tạo ra ngồi nước cịn có:


A.NaOH B.H2


C.NaOH và H2 D.Na2O.


1.4: Hệ số a và b trong phương trình hóa học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lần lượt là:


A.2 và 5 B.3 và 4
C.4 và 3 D.5 và 2


1.5: Một dòng khí clo dư đi qua ống đựng 9,2 gam kim loại hóa trị I, tạo ra được
23,4 gam muối.


Kim loại đó là: (Li = 7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, Cl = 35,5)
A.Li B.K


C.Na C.Ag.


1.6: Sản phẩm khí thu được khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 là:


A.K2MnO4 B.MnO2



C.O2 D.O3.


1.7: Cho sơ đồ phản ứng:


KClO3 (xt, to) → X(to) → Y → CaCO3


X, Y lần lượt là:


A.KCl, KOH B.KClO3, CO2


C.O2, KCl D.O2, CO2.


1.8: Điện phân 100 gam dung dịch NaCl thu được 13,44 lít cả hai khí (ở đktc).
Giả sử phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn.


Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl sẽ là: (Na = 23, Cl = 35,5)
A.35% B.36%


C.35,5% D.35,1%.


1.9: Trong các chất: Cl2, HCl, CO2, SO2, CO, O2 các chất làm đục nước vôi trong là:


A.Cl2, HCl, SO2


B.CO2, SO2


C.O2, CO2, CO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.0: Một dung dịch KNO3 có lẫn một ít KCl. Để thu được KNO3 tinh khiết ta có thể



sử dụng phương pháp.


A.cho với AgNO3 vừa đủ, lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch.


B.chưng cất để KCl bay hơi.
C.lọc bỏ kết tủa KCl rồi cô cạn.


D.nhiệt phân hỗn hợp đến khi khối lượng không đổi ta được KCl, do KNO3 bị phân


hủy theo phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2(to).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>


1. B 2. C 3. B 4. B 5. C


6. D 7. A 8. D 9. D 10. B


11. A 12. A 13. A 14. A 15. C


16. C 17. D 18. D 19. B 20. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Đề 2: </b></i>


1. Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo
từng cặp: KOH, CuSO4, FeCl3, Ba(OH)2 là:


A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.


2. Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?


A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2(xt,t0)


B. 4KOH → 4K + 2H2O + O2 (điện phân nóng chảy)


C. Ag + O3 → Ag2O + O2 (điện phân dung dịch)


D. 2H2O → 2H2 + O2.


3. Khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là:


A.FeSO4 + SO2 + H2O.


B.FeSO4 + H2.


C.Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.


D.FeSO4 + S + H2O.


4. H2SO4 lỗng có thể tác dụng với


A.NaOH, Ag, CuO.
B.S, BaCl2, MgO.


C.Mg, Cu(OH)2, BaCl2.


D.Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2.


5. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm được tạo thành từ H2SO4 là:


A.H2S B.SO2



C.S D.H2


6. Trong công nghiệp, phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3 xảy ra trong điều kiện


A.nhiệt độ phòng. B.nhiệt độ phòng và có xúc tác V2O5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc, đun nóng


đều cho cùng một loại muối?


A.Cu B.Ag
C.Al D.Fe


8. Oxit nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng có thể giải phóng khí


SO2?


A.Al2O3 B.FeO


C.Fe2O3 D.MgO.


9. Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:
A.NaCl B.NaCl, NaClO, H2O


C.NaClO3, H2O. D.NaClO, H2O.


1.0: Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các
khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng lẻ?



A.Quỳ tím ẩm.
B.Nước clo.


C.Cacbon (ở nhiệt độ thường).
D.Dung dịch phenolphtalein.


1.1: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3(t0).


B. 2Cu + O2 → 2CuO(t0).


C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.


D. Cu(NO3)2 + 2Ag → 2AgNO3 + Cu


1.2: Hòa tan 200 gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12g/ml) thu được


dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là (H = 1, S = 32, O = 16)
A.40% B.32,98%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

MnO2(1) → Cl2(2) → CuCl2(3) → Cu(OH)2.


A.(1) phải là dung dịch HCl lỗng.
B.(2) có thể là CuO.


C.(3) có thể là NaOH.


D.(2) khơng thể chuyển đổi được.


1.4: Đốt cháy hồn tồn 2,7 gam Al trong khí O2. Có bao nhiêu gam Al2O3 được tạo



thành (Al = 27, O = 16)?


A.5,2 gam B.5,15 gam.
C.5,1 gam D.5,05 gam.


1.5: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH thì khối lượng dung dịch


A.khơng đổi. B.giảm xuống.


C.tăng lên. D.không xác định được.


1.6: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu là (đktc,


Fe = 56)


A.1,56 lít. B.1,68 lít.
C.1,86 lít. D.1,65 lít.


1.7: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 lỗng người ta có thể dùng:


A.BaCl2 B.quỳ tím.


C.phenolphtalein. D.NaOH.


1.8: Chất M là muối của canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2 gam M tác dụng
với dung dịch AgNO3 (dư) thì thu được 0,376 gam kết tủa.


M có cơng thức phân tử nào sau đây (Ca = 40, F = 19, Cl = 35,5, Br = 80, I = 127)?
A.CaCl2 B.CaBr2.



C.CaI2. D.CaF2.


1.9: Khi cho NaHCO3 vào dung dịch HCl người ta thấy có hiện tượng sùi bọt là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B.H2CO3 không tác dụng với nước.


C.NaHCO3 là muối axit.


D.NaCl tạo ra sau phản ứng đã đẩy CO2 ra khỏi dung dịch.


2.0: Lấy 2 lít hidro, cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể


tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng (đo ở cùng điều kiện) là:
A.4,5 lít B.4 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN </b>


1. A 2. A 3. C 4. C 5. B


6. D 7. C 8. B 9. B 10. A


11. D 12. B 13. C 14. C 15. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Đề 3: </b></i>


1. Trong phịng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch
HCl tác dụng với chất nào sau đây?


A.NaCl B.KCl


C.H2SO4 D.MnO2.


2. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch
HCl?


A.Fe2O3, KMnO4, Cu.


B.Fe, CuO, Ba(OH)2.
C.CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.


D.AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.


3. Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl (rắn), khí sinh ra là:


A.H2S B.Cl2


C.SO2 D.HCl


4. Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2 g/ml.
Nồng độ mol/l của dung dịch này là: (H = 1, Cl = 35,5)
A.9,54M B.9,86M


C.10,12M D.10,25M.


5. Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:
A.Al B.Ag
C.Fe D.Mg.


6. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl (dư) sinh ra khí clo. Lượng khí clo



này tác dụng với bao nhiêu gam chất sắt? (Mn = 55, Fe = 56, O = 16)?
A.5,6 gam B.6,5 gam


C.6,7 gam D.7,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

X là?
A.SO2


B.H2O


C.Na2SO4


D.NaCl.


8. Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl.
Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng là: (Mg = 24, Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1)
A.10% B.15%


C.20% D.25%


9. Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất Fe3O4,


CuO, AgNO3, Cu, H2SO4 đặc là:


A.5 B.4
C.6 D.3


1.0: Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thu được bao nhiêu gam muối NaCl?


(Na = 23, Cl = 35,5)



A.2 gam B.1 gam
C.0,5 gam D.1,647 gam.


1.1: Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M.
CM của dung dịch sau khi pha trộn là:


A.2,25M B.2,30M
C.2,35M D.2,40M.


1.2: Cho phương trình hóa học: HCl +KClO3 → KCl + Cl2 +H2O


Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên là:
A.14 B.13
C.15 D.16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Quảng cáo -
A.NaCl
B.Na2SO4


C.NaOH
D.NaNO3.


1.4: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M.


Các chất thu được sau phản ứng ngồi Na2SO3 cịn có:


A.NaOH, H2O


B.NaHSO3, H2O



C.NaHSO3.


D.H2O.


1.5: nước Gia – ven là dung dịch hỗn hợp muối


A.NaCl và NaClO.
B.NaClO và KClO
C.CaOCl2 và KClO3


D.NaHCO3 và NaClO.


1.6: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2(t0). Cần đốt bao nhiêu mol FeS2


để thu được 64 gam SO2 (hiệu suất phản ứng 100%)?


A.0,4 mol B.0,8 mol
C.0,5 mol D.1,2 mol.
1.7: Cho sơ đồ phản ứng:


KClO3 (xt,t0) → X (+C,t0) → Y → CaCO3


X, Y lần lượt là:


A.O2, CO2 B.KCl, KOH


C.O2, CO D.KCl, CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.Không tác dụng với dung dịch nước vôi trong.


B.Tác dụng với CuO khi đốt nóng.


C.Cháy được trong khơng khí khi bị đốt.
D.Khơng độc.


Tìm tính chất sai.


1.9: Kim loại khơng tan trong dung dịch FeSO4 là:


A.Mg B.Zn
C.Cu D.Al


2.0: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một
muối cacbonat của kim loại kiềm thô bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO2 (đktc).
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng (Cl = 35,5)
A.7,8 gam B.8,9 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN </b>


1. D 2. B 3. D 4. B 5. A


6. A 7. D 8. C 9. D 10. D


11. B 12. A 13. C 14. B 15. A


</div>

<!--links-->

×