Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.41 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT CAO BẰNG </b> <b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i><b> (Đề thi có 06 trang) </b></i>
<b>Bài thi: Tốn </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b> Họ và tên thí sinh:……… </b>
<b> Số báo danh:……….. </b>
<b>Câu 1: </b>Cho khối cầu có đường kính là 6. Thể tích của khối cầu đã cho là
<b>A. </b>54 . <b>B. </b>108 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>36 .
<b>Câu 2: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b> A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 3: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D =</i> . <b>B. </b><i>D =</i> \ 3
<b>Câu 4: </b><i>Cho a và b là các số thực thỏa mãn </i>
4
7 2
2 7
<i>a</i> <i>a</i>− <i>b</i>
<sub></sub>
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>3
2<i>a</i><i>b</i>. <b>B. </b> 2
<i>b</i>
<i>a </i> . <b>C. </b> 3
4
<i>b</i>
<i>a </i> . <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>.
<b>Câu 5: </b>Thể tích của khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh 2 và chiều cao <i>h = bằng </i>5
<b>A. </b>5 3. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>20
3 . <b>D. </b>
5
3 .
<b>Câu 6: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 7: </b>Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
<b> A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2+1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1.
<b> C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2+1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>+1.
<b>Câu 8: </b>Nghiệm của phương trình 125 5− 1−<i>x</i> = là 0
<b>Câu 9: </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= −5 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> = − +4 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> bằng
<b>A. </b>− . 18 <b>B. </b>18. <b>C. </b>13. <b>D. </b>− . 13
<b>Câu 10: </b>Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 11: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1
1
1
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
<sub></sub>
+
= + −
+
<i>x</i> = +
<b>Câu 12: </b><i>Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy đều bằng r là </i>
<b>A. </b><i>2 r</i> 2. <b>B. </b>2 2
3 . <i>r</i> <b>C. </b>
2
1
3 . <i>r</i> <b>D. </b>
2
<i>r</i>
.
<b>Câu 13: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </i>
2 5
<i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i>
− + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n = −</i>
<b>Câu 14: </b><i>Cho a là số dương tùy ý, khi đó log a bằng </i><sub>4</sub> 3
<b>A. </b>2log<sub>2</sub>
3 <i>a</i>. <b>B. </b> 2
1
log
2 <i>a</i>. <b>C. </b><i>3log a</i>2 . <b>D. </b> 2
3
log
2 <i>a</i>.
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x =</i>1. <b>B. </b><i>y = . </i>3 <b>C. </b><i>x = . </i>3 <b>D. </b><i>y = − . </i>1
<b>Câu 16: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 16<i>x</i>+4<i>x+</i>1− là 5 0
<b>A. </b>
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 18: </b>Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 7; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
<b>A. </b>6 . 2 <b>B. </b><i>A</i>62. <b>C. </b>
2
6
<i>C</i> . <b><sub>D. </sub></b> 6
2 .
<b>Câu 19: </b>Tập nghiệm của bất phương trình ln<i>x là </i>1
<b>A. </b>
<b>Câu 20: </b>Công thức nào sau đây là đúng với cấp số nhân có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub> và công bội <i>q n </i>; 2?
<b>A. </b> 1. 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> =<i>u q</i> − . <b>B. </b> 1.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> =<i>u q</i> . <b>C. </b> 1. 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> =<i>u q</i> + . <b>D. </b> 1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>q</i>
= .
<b>Câu 21: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
4 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
+ với trục hoành là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 22: </b>Nếu
0
4
<i>f x dx =</i>
2
5
7
<i>f x dx = −</i>
5
0
<i>f x dx</i>
<b>A. </b>−11. <b>B. </b>11. <b>C. </b>− . 3 <b>D. </b>3.
<b>Câu 23: </b>Cho khối nón có chiều cao <i>h = và bán kính đáy </i>5 <i>r =</i>3. Thể tích của khối nón đã cho là
<b>A. </b>9 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>15 .
<b>Câu 24: </b><i>Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M −</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 25: </b>Cho số phức <i>z</i>= − . Trong các điểm sau đây, điểm nào là điểm biểu diễn số phức 5 3<i>i</i> <i>z</i>?
<b>A. </b><i>P −</i>
<b>Câu 26: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 27: </b>Cho tích phân
4
2
0
2 sin 1 .sin 4
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
=
<b>A. </b>
1
4
0
1
2
1
2
3
0
1
2
<b>C. </b>
1
5
0
<i>u du</i>
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>Câu 29: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số
− − trên đoạn
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 30: </b>Cho số phức <i>z</i>= − + . Khi đó số phức 1 2<i>i</i> −<i>z</i> là
<b>A. </b>− +<i>1 2i</i>. <b>B. </b><i>1 2i</i>+ . <b>C. </b>− −<i>1 2i</i>. <b>D. </b><i>1 2i</i>− .
<b>Câu 31: </b>Thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là 3; 4; 5 bằng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>60. <b>C. </b>20. <b>D. </b>30.
<b>Câu 32: </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= −3 4<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> = +2 <i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>− bằng <i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. </b>−<i>5i</i>. <b>B. </b>1. <b>C. </b>− . 5 <b>D. </b>− . 3
<b>Câu 33: </b> Gọi <i>z z là 2 nghiệm phức của phương trình </i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i>z</i>2−4<i>z</i>+ = . Khi đó, biểu thức 8 0
1 2 1. 2
<i>K</i> = <i>z</i> + <i>z</i> − <i>z z</i> bằng
<b>A. </b>−4 2. <b>B. </b>− +8 4 2. <b>C. </b>8 4 2+ . <b>D. </b>4 2.
<b>Câu 34: </b>Cho hình nón <i>N</i> có chiều cao bằng 3
2
<i>a</i>
. Mặt phẳng
thiết diện là một tam giác vng. Diện tích tồn phần của hình nón <i>N</i> bằng:
<b>A. </b>
2
8
1 2 2
3
<i>a</i>
<sub>+</sub>
. <b>B. </b>
2
9
1 2
4
<i>a</i>
<sub>+</sub>
. <b>C. </b>
2
4
2 2
. <b>D. </b>
2
5
2 2
2
<i>a</i>
<sub>+</sub>
.
<b>Câu 35: </b>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>=<i>ex</i>; <i>y</i>=<i>e</i> và <i>x = bằng </i>0
<b>A. </b>
2
2
<i>e</i>
. <b>B. </b>
2
3
<i>e</i>
. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1
2.
<b>Câu 36: </b>Cho khối chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó cơsin của góc giữa </i>
mặt bên và mặt đáy là
<b>A.</b> 30 . 0 <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b> 1
3 . <b>D. </b> 3.
<b>Câu 37: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P</i>
<b>A. </b>2<i>x</i>−2<i>y</i>−2<i>z</i>+ = . 3 0 <b>B. </b>− + + + = . <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i>+ + + = . <i>y</i> <i>z</i> 3 0 <b>D. </b><i>x</i>− − + = . <i>y</i> <i>z</i> 3 0
<b>Câu 38: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i>
3 2 3
<i>f x</i> =<i>mx</i> − <i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+ nghịch biến trên ?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Câu 39: </b>Biết rằng trong tất cả các cặp số thực
chỉ có duy nhất một cặp
<i>m tìm được? </i>
<b>A. </b>14. <b>B. </b>46. <b>C. </b>28. <b>D. </b>20.
<b>Câu 40: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có các mặt bên đều là hình vng cạnh </i>. ' ' ' <i>a. Gọi D là trung </i>
<i>điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A B</i>' và <i>DC theo </i>' <i>a</i>.
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
4
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
4
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số
4 4
<i>f x</i> = <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> +<i>a</i> . Gọi <i>M</i> <i>, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ </i>
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2
<i>M</i> <i>m</i>?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>Câu 42: </b>Cho hình trụ <i>T</i> có bán kính 2 2
5
<i>R</i>
và chiều cao cũng bằng 2 2
5<i>R . Một hình vng ABCD </i>
có hai cạnh <i>AB và CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD và BC khơng phải </i>
là đường sinh của hình trụ <i>T. Tính diện tích của hình vng ABCD. </i>
<b>A. </b><i>4R . </i>2 <b>B. </b><i>R . </i>2 <b>C. </b><i>8R . </i>2 <b>D. </b><i>2R . </i>2
<b>Câu 43: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho điểm N</i>
<b>A. </b> 2 1
1 4 2
<i>x</i>− <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>−
− . <b>B. </b>
2 1
1 2 1
<i>x</i>− <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>−
− . <b>C. </b>
2 1
1 4 2
<i>x</i>− <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>−
− . <b>D. </b>
2 1
1 4 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>−
− − .
<b>Câu 44: </b>Công ty truyền thông A dự định sản xuất một bộ phim truyền hình. Do nguồn vốn hạn hẹp
nên công ty A quyết định quay và chiếu trước một số tập phim; sau đó nếu lượng người xem phim
(Rating) đạt trên 20% thì cơng ty A sẽ quay và chiếu tiếp các tập tiếp theo. Theo nghiên cứu của công
<i>ty A cho thấy: nếu sau n tập phim được chiếu thì tỉ lệ người xem phim đó tn theo cơng thức </i>
3
1 16.10 <i>n</i>
<i>P n</i> = <sub>−</sub>
+ . Hỏi liệu sau khi chiếu bao nhiêu tập phim thì cơng ty A có đủ lượng người xem
để sản xuất tiếp bộ phim đó?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 45: </b>Có 3 con súc sắc hình lập phương làm bằng giấy, các mặt của súc sắc in các hình bầu, cua,
tơm, cá, gà, nai. Súc sắc thứ nhất cân đối. Súc sắc thứ hai khơng cân đối, có xác suất mặt tơm là 0, 2;
các mặt cịn lại có xác suất bằng nhau. Súc sắc thứ ba khơng cân đối, có xác suất mặt nai là 0, 25; các
mặt còn lại có xác suất bằng nhau. Gieo một lần ba con súc sắc đã cho. Tính xác suất để hai súc sắc
xuất hiện mặt cua và một súc sắc xuất hiện mặt bầu.
<b>A. </b> 1
120. <b>B. </b>
3
250. <b>C. </b>
1
250. <b>D. </b>
1
40.
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+ +<i>cx</i> 2 có bảng xét dấu như sau:
<i>x </i> − <i>x</i>1 <i>x</i>2 0 +
'
<i>y</i> + 0 − 0 +
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i> . 0 <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i> . 0 <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i> . 0 <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i> . 0
<b>Câu 47: </b><i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của </i>
các cạnh <i>SA SD</i>, . Mặt phẳng( ) <i>chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P. Đặt </i> <i>SQ</i> =<i>x</i>
<i>SB</i> , <i>V</i>1 là
thể tích của khối chóp <i>S MNQP</i>. ,<i> V là thể tích của khối chóp S ABCD</i>. .<i> Tìm x để </i> <sub>1</sub> 1
2
=
<i>V</i> <i>V . </i>
<b>A. </b> 1
2
=
<i>x</i> . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub> <sub>2</sub><sub>. </sub> <b>C. </b> 1 41
4
− +
=
<i>x</i> . <b>D. </b> 1 33
4
− +
=
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b> A. </b>7. <b>B. </b>9.
<b> C. </b>11. <b>D. </b>8.
<b>Câu 49: </b><i>Xét các số thực x, y thỏa mãn x</i>2+<i>y</i>2 và 1 log<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2
<b>A. </b>7 65
2
+
. <b>B. </b>11 10 2
3
+
. <b>C. </b>19 19
2
+
. <b>D. </b>7 10
2
−
.
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2<i>f x</i> +3<i>f</i> 1−<i>x</i> = 1−<i>x</i> .
Tính tích phân
0
<i>I</i> =
<b>A. </b>
6
<i>I</i> = . <b>B. </b>
4
<i>I</i> = . <b>C. </b>
20
<i>I</i> = . <b>D. </b>
16
<i>I</i> = .