Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

NỘI DUNG BÀI HỌC MÔN TOÁN 6 - TUẦN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.16 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 6 – TUẦN 27</b>


<b>PHẦN I: SỬA MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ CỦA TUẦN 26 (MẪU)</b>


<b>A/ SỐ HỌC:</b>


<b>Bài 42 /Sgk trang 26</b>


a)

<sub>−</sub>7<sub>25</sub>+−8
25=


−7
25+


−8
25=


−15
25 =


−3
5


b)

<sub>6</sub>1+−5
6 =


1+(−5)
6 =


−4
6 =



−2
3


c)

<sub>13</sub>6 +−14
39 =


18
39+


−14
39 =


4
39


d)

4<sub>5</sub>+ 4
−18=


4
5+


−4
18 =


72
90+


−20
90 =



52
90=


26
45


<b>Bài 44 /Sgk trang 26</b>


a) Ta có:

−<sub>7</sub>4+ 3
−7=


−4
7 +


−3
7 =


−7
7 =−1


Vậy

−<sub>7</sub>4+ 3
−7=−1


b) Ta có:

−15<sub>22</sub> +−3
22=


−18
22 =



−9
11 <


−8
11


Vậy

−15<sub>22</sub> +−3
22 <


−8
11


c) Ta có:

<sub>3</sub>2+−1
5 =


10
15+


−3
15=


7
15


3
5=


9
15



<sub>15</sub>7 < 9
15


Vậy

3<sub>5</sub>>2
3+


−1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
6+


−3
4 =


2
12+


−9
12=


−7
12


1
14+


−4
7 =



1
14+


−8
14=


−7
14


−7
12=


(−7).7
12.7 =


−49
84


−7
14 =


(−7).6
14.6 =


−42
84


−<sub>84</sub>49<−42
84



Vậy

<sub>6</sub>1+−3
4 <


1
14+


−4
7


<b>B/ HÌNH HỌC:</b>


<b>Bài 35/SGK trang 87</b>


<b>Giải</b>
^


<i>xOy</i> là góc bẹt nên ^<i><sub>xOy=180</sub>o</i>


Vì Om là tia phân giác của ^<i><sub>xOy</sub></i> <sub> nên:</sub>
^


<i>xOm=^mOy=</i>^<i>xOy</i>


2 =
1800


2 =90


0



Vì Oa là tia phân giác của ^<i><sub>xOm</sub></i> <sub> nên:</sub>
^


<i>xOa=^aOm=</i>^<i>xOm</i>


2 =
900


2 =45


0


Vì Ob là tia phân giác của <i><sub>mOy</sub></i>^ <sub> nên:</sub>
^


<i>mOb=^bOy=</i>^<i>mOy</i>


2 =
900


2 =45


0


Vì Om nằm giữa hai tia Oa và Ob nên:


^


<i>aOm+^mOb=^aOb</i>



450+450=^<i>aOb</i>
^


<i>aOb=90</i>0


<b>Bài 37/SGK trang 87</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox, ta có ^<i><sub>xOy<^</sub><sub>xOz</sub></i> <sub> (vì </sub> <sub>30</sub>0


<1200 )


=> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Nên:


^


<i>xOy+ ^yOz=^xOz</i>


300


+ ^<i>yOz=120</i>0


^<i><sub>yOz=120</sub></i>0


−300


^<i><sub>yOz=90</sub></i>0


b) Vì Om là tia phân giác của ^<i><sub>xOy</sub></i> <sub> nên:</sub>


^


<i>xOm=^mOy=</i>^<i>xOy</i>


2 =
300


2 =15


0


Vì On là tia phân giác của ^<i><sub>xOz</sub></i> <sub> nên:</sub>
^


<i>xOn=^nOz=</i>^<i>xOz</i>


2 =
1200


2 =60


0


Vì Om nằm giữa hai tia Ox và On nên:


^


<i>xOm+ ^mOn=^xOn</i>


150



+ ^<i>mOn=60</i>0


^


<i>mOn=60</i>0−150


^


<i>mOn=45</i>0


<b>PHẦN II: SỐ HỌC TUẦN 27</b>


<b>Bài 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ </b>


<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>


<b>1.Các tính chất:</b>


Tương tự phép cộng số ngun, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau:


a)

Tính chất giao hốn: <i>a<sub>b</sub></i>+<i>c</i>


<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>a</i>
<i>b</i>

.


b) Tính chất kết hợp:

(

<i>a<sub>b</sub></i>+<i>c</i>


<i>d</i>

)

+
<i>p</i>
<i>q</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>+

(



<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>p</i>
<i>q</i>

)

.
c) Cộng với số 0: <i>a<sub>b</sub></i>+0=0+<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>*Chú ý: Do các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều phân số, ta </b></i>
<i>có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính tốn được </i>
<i>thực hiện.</i>


<b>Ví dụ: Tính tổng: </b> <i>A=</i>−3


4 +
2
7+


−1
4 +


3
5+



5
7


<i><b>Giải</b></i>


<i>A=</i>−3


4 +
2
7+


−1
4 +


3
5+


5
7


¿−3


4 +
−1


4 +
2
7+



5
7+


3


5 (tính chất giao hốn)


¿

(

−3


4 +
−1


4

)

+

(


2
7+


5
7

)

+


3


5 (tính chất kết hợp)


¿(−1)+1+3


5 ¿0+
3
5


¿3



5 (cộng với số 0)


<b>B/ BÀI TẬP: 47, 49, 50, 51/SGK trang 28, 29.</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>


- Phép cộng phân số


- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp línhất là khi cộng nhiều
phân số.


<b>B/ BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 47 (Sgk – 28)</b>


<i><b>Giải</b></i>


    


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


    


3 5 4 3 4 5



a,


7 13 7 7 7 13


7 5 5 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

    


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


    


5 2 8 5 2 8


b,


21 21 24 21 21 24


7 8 1 1


0


21 24 3 3


<b>Bài tập 56 (Sgk – 31)</b>



<i><b>Giải</b></i>


a) A =


5 6


1


11 11


  


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> = </sub>


5 6


1
11 11


 


 


 


 



 


= 1 1  <sub> = 0.</sub>


Vậy A = 0.


b) B =


2 5 2


3 7 3




 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> = </sub>


2 2 5


3 3 7




 


 



 


 


= 0 +
5
7 <sub> = </sub>


5
7


Vậy B =
5
7


c) C =


1 5 3


4 8 8


 


 


 


 


  <sub> = </sub>



1 5 3


4 8 8


   


<sub></sub>  <sub></sub>


 


=


1 1


4 4





= 0.


Vậy C = 0.


<b>Bài tập 52 (Sgk – 29)</b>


<i><b>Giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b 5
27



4
23


7
10


2
7


2
3


<b>6</b>
<b>5</b>


a+
b


<b>11</b>
<b>27</b>


11
23


<b>13</b>
<b>10</b>


<b>9</b>
<b>14</b> <b>2</b>



8
5


<b>Bài tập 53 (Sgk – 30) </b>


<i><b>Giải</b></i>


<b>6</b>
<b>17</b>




 <b>0</b>




 <b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b>
<b>17</b>


4
17


4
17


 <b>4</b>



<b>17</b>


<b>1</b>
<b>17</b>


1
17


<b>3</b>
<b>17</b>


7
17


 11


17


<b>BÀI TẬP LÀM THÊM:</b>
<b>1/ Thực hiện phép tính:</b>


a) −5<sub>21</sub>+−2
21+


8
24


b) −5<sub>11</sub>+

(

−6
11+1

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d) −<sub>17</sub>2+15
23+


−15
17 +


4
19+


8
23


<b>2/ Tìm x:</b>


a) <i>x</i><sub>5</sub>=5
6+


−19
30


b) <i>x−</i>3


4=
1
2


c) <i>x +1</i><sub>2</sub> =−12
8


d) <i>2 x</i><sub>3</sub> = 5


12+


−7
4


<b>Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT</b>


<b>1.Số đối:</b>


<i>Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.</i>


<b>Ví dụ: Vì </b> 3<sub>5</sub>+

(

−3


5

)

=0 nên:


 3


5<i>có s ố đ ố ilà−</i>
3
5


 −3


5 <i>có s ố đ ố ilà</i>
3
5


 3



5<i>và−</i>
3


5<i>làhai s ố đ ố i nhau</i> .
<i><b>*Lưu ý: Kí hiệu số đối của </b></i> <i>a<sub>b</sub>là−a</i>


<i>b</i> , ta có:


<i>a</i>
<i>b</i>+

(



−<i>a</i>


<i>b</i>

)

=0


−<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>a</i>


−<i>b</i>=
−<i>a</i>


<i>b</i>


<b>2.Phép trừ phân số:</b>


<i>Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ: Tính: </b> <i>a</i>¿5


7−
3


7 <i> b</i>¿
3
5−

(



−1


2

)


<i><b>Giải</b></i>


<i>a</i>¿5


7−
3
7=


5
7+


−3
7 =


5+(−3)
7 =



2
7


<i>b</i>¿3


5−

(


−1


2

)

=
3
5+


1
2=


6
10+


5
10=


11
10


<i><b>*Nhận xét: SGK/33</b></i>


<b>B/ BÀI TẬP: Bài 58, 59, 60, 62/SGK trang 33</b>


<b>PHẦN III: HÌNH HỌC TUẦN 27</b>



<b>Bài 7: Thực hành: ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT</b>


</div>

<!--links-->

×