Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.16 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TOÁN 6 – TUẦN 27</b>
<b>PHẦN I: SỬA MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ CỦA TUẦN 26 (MẪU)</b>
<b>A/ SỐ HỌC:</b>
<b>Bài 42 /Sgk trang 26</b>
−7
25+
−8
25=
−15
25 =
−3
5
1+(−5)
6 =
−4
6 =
−2
3
18
39+
−14
39 =
4
39
4
5+
−4
18 =
72
90+
−20
90 =
52
90=
26
45
<b>Bài 44 /Sgk trang 26</b>
−4
7 +
−3
7 =
−7
7 =−1
−18
22 =
−9
11 <
−8
11
−8
11
10
15+
−3
15=
7
15
3
5=
9
15
−1
5
1
6+
−3
4 =
2
12+
−9
12=
−7
12
1
14+
−4
7 =
1
14+
−8
14=
−7
14
−7
12=
(−7).7
12.7 =
−49
84
−7
14 =
(−7).6
14.6 =
−42
84
1
14+
−4
7
<b>B/ HÌNH HỌC:</b>
<b>Bài 35/SGK trang 87</b>
<b>Giải</b>
^
<i>xOy</i> là góc bẹt nên ^<i><sub>xOy=180</sub>o</i>
Vì Om là tia phân giác của ^<i><sub>xOy</sub></i> <sub> nên:</sub>
^
<i>xOm=^mOy=</i>^<i>xOy</i>
2 =
1800
2 =90
0
Vì Oa là tia phân giác của ^<i><sub>xOm</sub></i> <sub> nên:</sub>
^
<i>xOa=^aOm=</i>^<i>xOm</i>
2 =
900
2 =45
0
Vì Ob là tia phân giác của <i><sub>mOy</sub></i>^ <sub> nên:</sub>
^
<i>mOb=^bOy=</i>^<i>mOy</i>
2 =
900
2 =45
0
Vì Om nằm giữa hai tia Oa và Ob nên:
^
<i>aOm+^mOb=^aOb</i>
450+450=^<i>aOb</i>
^
<i>aOb=90</i>0
<b>Bài 37/SGK trang 87</b>
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox, ta có ^<i><sub>xOy<^</sub><sub>xOz</sub></i> <sub> (vì </sub> <sub>30</sub>0
<1200 )
=> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Nên:
^
<i>xOy+ ^yOz=^xOz</i>
300
+ ^<i>yOz=120</i>0
^<i><sub>yOz=120</sub></i>0
−300
^<i><sub>yOz=90</sub></i>0
b) Vì Om là tia phân giác của ^<i><sub>xOy</sub></i> <sub> nên:</sub>
<i>xOm=^mOy=</i>^<i>xOy</i>
2 =
300
2 =15
0
Vì On là tia phân giác của ^<i><sub>xOz</sub></i> <sub> nên:</sub>
^
<i>xOn=^nOz=</i>^<i>xOz</i>
2 =
1200
2 =60
0
Vì Om nằm giữa hai tia Ox và On nên:
^
<i>xOm+ ^mOn=^xOn</i>
150
+ ^<i>mOn=60</i>0
^
<i>mOn=60</i>0−150
^
<i>mOn=45</i>0
<b>PHẦN II: SỐ HỌC TUẦN 27</b>
<b>Bài 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ </b>
<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>
<b>1.Các tính chất:</b>
Tương tự phép cộng số ngun, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau:
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>
<i><b>*Chú ý: Do các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều phân số, ta </b></i>
<i>có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính tốn được </i>
<i>thực hiện.</i>
<b>Ví dụ: Tính tổng: </b> <i>A=</i>−3
4 +
2
7+
−1
4 +
3
5+
5
7
<i><b>Giải</b></i>
<i>A=</i>−3
4 +
2
7+
−1
4 +
3
5+
5
7
¿−3
4 +
−1
4 +
2
7+
5
7+
3
5 (tính chất giao hốn)
¿
4 +
−1
4
5
7
3
5 (tính chất kết hợp)
¿(−1)+1+3
5 ¿0+
3
5
¿3
5 (cộng với số 0)
<b>B/ BÀI TẬP: 47, 49, 50, 51/SGK trang 28, 29.</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>
- Phép cộng phân số
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp línhất là khi cộng nhiều
phân số.
<b>B/ BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 47 (Sgk – 28)</b>
<i><b>Giải</b></i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 5 4 3 4 5
a,
7 13 7 7 7 13
7 5 5 8
<sub></sub> <sub></sub>
5 2 8 5 2 8
b,
21 21 24 21 21 24
7 8 1 1
0
21 24 3 3
<b>Bài tập 56 (Sgk – 31)</b>
<i><b>Giải</b></i>
a) A =
5 6
1
11 11
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
5 6
1
11 11
= 1 1 <sub> = 0.</sub>
Vậy A = 0.
b) B =
2 5 2
3 7 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
2 2 5
3 3 7
= 0 +
5
7 <sub> = </sub>
5
7
Vậy B =
5
7
c) C =
1 5 3
4 8 8
<sub> = </sub>
1 5 3
4 8 8
<sub></sub> <sub></sub>
=
1 1
4 4
= 0.
Vậy C = 0.
<b>Bài tập 52 (Sgk – 29)</b>
<i><b>Giải</b></i>
b 5
27
4
23
7
10
2
7
2
3
<b>6</b>
<b>5</b>
a+
b
<b>11</b>
<b>27</b>
11
23
<b>13</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>14</b> <b>2</b>
8
5
<b>Bài tập 53 (Sgk – 30) </b>
<i><b>Giải</b></i>
<b>6</b>
<b>17</b>
<b>0</b>
<b>0</b> <b>0</b>
<b>2</b>
<b>17</b>
4
17
4
17
<b>4</b>
<b>17</b>
<b>1</b>
<b>17</b>
1
17
<b>3</b>
<b>17</b>
7
17
11
17
<b>BÀI TẬP LÀM THÊM:</b>
<b>1/ Thực hiện phép tính:</b>
a) −5<sub>21</sub>+−2
21+
8
24
b) −5<sub>11</sub>+
d) −<sub>17</sub>2+15
23+
−15
17 +
4
19+
8
23
<b>2/ Tìm x:</b>
a) <i>x</i><sub>5</sub>=5
6+
−19
30
b) <i>x−</i>3
4=
1
2
c) <i>x +1</i><sub>2</sub> =−12
8
d) <i>2 x</i><sub>3</sub> = 5
−7
4
<b>Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT</b>
<b>1.Số đối:</b>
<i>Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.</i>
<b>Ví dụ: Vì </b> 3<sub>5</sub>+
5
3
5<i>có s ố đ ố ilà−</i>
3
5
−3
5 <i>có s ố đ ố ilà</i>
3
5
3
5<i>và−</i>
3
5<i>làhai s ố đ ố i nhau</i> .
<i><b>*Lưu ý: Kí hiệu số đối của </b></i> <i>a<sub>b</sub>là−a</i>
<i>b</i> , ta có:
<i>a</i>
<i>b</i>+
−<i>a</i>
<i>b</i>
−<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
−<i>b</i>=
−<i>a</i>
<i>b</i>
<b>2.Phép trừ phân số:</b>
<i>Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.</i>
<i>a</i>
<b>Ví dụ: Tính: </b> <i>a</i>¿5
7−
3
7 <i> b</i>¿
3
5−
−1
2
<i>a</i>¿5
7−
3
7=
5
7+
−3
7 =
5+(−3)
7 =
2
7
<i>b</i>¿3
5−
2
1
2=
6
10+
5
10=
11
10
<i><b>*Nhận xét: SGK/33</b></i>
<b>B/ BÀI TẬP: Bài 58, 59, 60, 62/SGK trang 33</b>
<b>PHẦN III: HÌNH HỌC TUẦN 27</b>
<b>Bài 7: Thực hành: ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT</b>