Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn Vật Lý THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 3 có Hướng Dẫn Giải Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ đề chuẩn cấu trúc


ĐỀ SỐ 3


ĐỀ Đ KÌ THI THPT Ố GIA 2020


Môn thi: LÝ


Thời gian làm bài: 50 phút, không hời gian phát


Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x2cos 2t cm, được tính bằng giây. t
c độ c c đ i c a v t dao động là


A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.


Câu 2: i một nơi, chu kì dao động điều hịa c a con c đơn t thu n với
A. c n b c hai c a gia t c tr ng trư ng. B. chiều dài con c.


C. c n b c hai c a chiều dài con c. D. gia t c tr ng trư ng.


Câu 3: Sóng ngang tru ền được trong các mơi trư ng
A. r n, ng, khí. B. r n, ng, chân không.


C. r n, ng D. ch lan tru ền được trong chân không.


Câu 4: t đi n áp u U <sub>0</sub>cos 2 ft vào m ch đi n xoay chiều RL n i ti p, cuộn dây thu n c m t
u n nào sau đ là sai?


A. i n áp hai đ u đo n m ch ln ớm pha so với cư ng độ dịng đi n trong m ch.
B. i n áp hi u d ng hai đ u đo n m ch luôn ớn hơn đi n áp hi u d ng trên đi n tr .
C. i n áp t c th i trên cuộn dây vuông pha với cư ng độ dòng đi n trong m ch.


D. i th i điểm đi n áp trên cuộn dây là c c đ i thì đi n áp trên đi n tr là c c tiểu.


Câu 5: Một máy bi n áp có t gi a vòng dây ơ cấp và vòng dây th cấp là k 1. là máy


A. t ng áp. B. h áp. C. gi m dòng. D. chưa t u n được.


Câu 6: Tia t ngo i được dùng


A. để ch p nh bề m t Trái ất t v tinh.


B. để tìm hu t t t bên trong các n ph m bằng kim o i
C. trong y t dùng để ch p đi n, chi u đi n


D. dùng để tìm v t n t trên bền m t n ph m bằng kim o i


Câu 6: Pin quang đi n được dùng trong chương trình n ng ượng xanh” có nguyên t c ho t động d a vào
hi n tượng


A. quang đi n trong. B. quang đi n ngoài.


C. tán c ánh sáng. D. phát quang c a chất r n


Câu 7: Trong m ch dao động LC lí tư ng đang có dao động đi n t t do, đi n tích c a một b n t đi n
và cư ng độ dòng đi n qua cuộn c m bi n thiên điều hịa theo th i gian


A. ln ngược pha nhau. B. với cùng biên độ


C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng t n


Câu 8: Cho ph n ng h t nhân A B C. i m<sub>A</sub>, mB và mC n ượt là h i ượng c a các h t nhân A


, , ; là t c độ c a ánh sáng trong chân không. ng ượng c a ph n ng được xác đ nh bằng biểu B C c
th c


A. 2. B. . C. . D. .


A B C


m m m c 2


A B C


m m m c m<sub>A</sub>m<sub>B</sub>m c<sub>C</sub> 2


A


m c
Câu 9: ng ượng liên t riêng c a h t nhân


A. có thể dương ho c âm. B. như nhau với m i h t nhân.


C. càng ớn thì h t nhân càng bền v ng D. càng nh thì h t nhân càng bền v ng
Câu 10: Cho hai dao động điều hịa quanh v trí cân bằng trên tr c O Ox.


th bi u di n ph thuộc li độ c a hai dao động được cho như hình v ộ ch
pha gi a hai dao động này là


A. 0 rad.
B. rad.
C. 2 rad.
D. rad.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: t vào hai đ u đo n m ch RLCm c n i ti p một đi n áp xoay chiều có đi n áp hi u d ng là 200
V. Khi ra hi n tượng cộng hư ng thì cư ng độ dịng đi n hi u d ng trong m ch là 4 A. i n tr c a R
đo n m ch là


A. 25 B. 100 C. 75 D. 50


Câu 12: ới máy phát đi n xoay chiều một pha, để chu kì c a uất đi n động do máy phát ra gi m đi b n
n thì


A. gi nguyên t c độ quay c a roto, t ng c p c c lên 4 n.
B. t ng t c độ quay c a roto lên 2 n và t ng c p c c lên 4 n.


C. t ng t c độ quay c a roto lên 2 n và t ng vòng dây c a ph n ng lên 2 n.
D. t ng c p c c t c a máy lên 2 n và vòng dây c a ph n ng lên 2 n
Câu 13: Phát biểu nào sau đ là sai khi nói về sóng đi n t


A. Sóng đi n t là sóng ngang.


B. Khi sóng đi n t lan tru ền, v ctơ cư ng độ đi n trư ng ln vng góc với v ctơ c m ng t
C. Khi sóng đi n t lan tru ền, v ctơ cư ng độ đi n trư ng luôn cùng phương với v ctơ c m ng t
D. Sóng đi n t lan tru ền được trong chân khơng.


Câu 14: Trong thí nghi m Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn c có bước sóng . u t ng ho ng cách
gi a hai khe lên 2 n mà không làm thay đ i các đ i ượng khác thì ho ng vân


A. t ng lên gấp đ i B. gi m đi 2 n C. t ng lên 4 n D. gi m đi 4 n.


Câu 15: Kim o i Kali có giới h n quang đi n là 0,55 m i n tượng quang đi n không ra khi chi u
vào kim o i đ b c nằm trong vùng



A. t ngo i B. ánh sáng tím. C. h ng ngo i D. ánh sáng màu lam.


Câu 16: Trong ph n ng sau đ B D . t u n nào sau đ là đún ?


AX   CY


A. A 4 C. B. B 4 C. C. A 2 C. D. A 2 C.


Câu 17: t nhân B có


AZ


A. notron.A B. proton.B C. B A proton. D. electron.A


Câu 18: Cho ph n ng h t nhân T D  n. i t n ng ượng liên t riêng c a là <sub>T</sub> 2,823


MeV/nucleon, c a là 7,0756MeV/nucleon và độ h t h i c a là D 0,0024u. Cho 1u 931
MeV/c2<sub>. ng ượng t a ra c a ph n ng là</sub>


A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.


Câu 19: Một khung dây và một dòng đi n th ng dài (1) đ t trong cùng m t ph ng giấ như hình v i
th i điểm ban đ u, khung dây đang đ ng yên, ta ti n hành cung cấp cho khung


v n t c ban đ u hướng ra xa (1). c t t ng hợp tác d ng lên khung dâyv<sub>0</sub>
A. bằng 0.


B. đ khung dây ra xa (1).
C. kéo khung dây về phía (1).



D. kéo khung dây d ch chu ển lên trên.


Câu 20: Trong thí nghi m Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chi u bằng ánh sáng đơn c có
bước sóng . u t i điểm M trên màn quan sát có vân t i th 3 (tính t vân sáng trung tâm) thì hi u
đư ng đi c a ánh sáng t hai khe , đ n M có độ ớn bằngS1 S2


A. 2 . B. 1,5 . C. 3,5 . D. 2,5 .


Câu 21: Dao động c a v t là t ng hợp c a hai dao động điều hòa cùng phương <sub>1</sub> <sub>1</sub>cos và
3


x  A t


. ể v t dao động với biên độ thì bằng


2 2cos


x  A t A A A <sub>1</sub> <sub>2</sub>


A. . B. . C. . D. .


3 6 2


Câu 22: Con c lò xo treo th ng đ ng g m lị xo có độ c ng k 100 N/m và v t n ng có h i ượng 100
g. Kéo v t n ng theo phương th ng đ ng u ng dưới làm lò xo giãn 3 cm r i th nh ấ <sub>g </sub> 2 m/s2<sub>, </sub>
quãng đư ng v t đi được trong một ph n ba chu kì ể t th i điểm ban đ u là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 23: Một con c đơn có v t treo h i ượng m 0,01kg mang đi n tích q  5 , được coi là đi n
tích điểm Con c dao động điều hòa với biên độ góc 00,14rad trong đi n trư ng đều, vecto cư ng độ


đi n trư ng có độ ớn<sub>E </sub><sub>10</sub>4V/m và hướng th ng đ ng u ng dưới ấ <sub>g </sub><sub>10</sub>m/s2<sub>. c c ng c a d treo </sub>
t i v trí con c có li độ góc 0,1 rad ấp bằng


A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,15 N.


Câu 24: Sóng d ng hình thành trên một ợi dây đ n h i với t n thì thu được 1 bó sóng. u d ng f1


ngu n có t n f2 4f1 thì bó sóng thu được là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 25: Một sóng cơ lan tru ền trên m t nước với bước sóng 12cm. Hai điểm M , trên bề m t N
chất ng trên có v trí cân bằng cách nhau một ho ng d 5 cm dao động ch pha nhau một góc


A. 2 . B. . C. . D. .


3


5
6


3


4 2


Câu 26: Cho đo n m ch g m cuộn c m thu n và đi n tr n i ti p t vào hai đ u đo n m ch một L R


đi n áp 100cos 100 V thì dịng đi n trong m ch có biểu th c A. Giá tr c a


4



u t i 2 cos 100 t


và là


R L


A. R 50 , 1 H. B. , .


2


L  R 50 L 1 H


C. R 50 , L  3H. D. R 50 , 1 H.


2
L 


Câu 27: Khung dây kim o i ph ng có di n tích <sub>S </sub><sub>50</sub>cm2<sub>, có </sub><sub>N </sub><sub>100</sub><sub>vịng dây quay đều với t c độ 50 </sub>
vịng/giây quanh tr c vng góc với đư ng c c a t trư ng đều B 0,1T. h n g c th i gian t 0 là lúc
pháp tu n c a khung dây có chiều trùng với chiều c a vecto c m ng t iểu th c t thông qua khung dây


A. 500cos 100 t Wb. B. 500sin 100 t Wb.


C. 0,05sin 100 t Wb. D. 0,05cos 100 t Wb.


Câu 28: Một m ch dao động LC g m một cuộn c m L 500 và một t đi n có đi n dung C 5
ấ 2 <sub></sub><sub>10</sub>. i t i th i điểm ban đ u đi n tích c a t đi n đ t giá tr c c đ i 4C. iểu th c



0 6.10


q <sub></sub> 


c a cư ng độ dòng đi n qua m ch là


A. <sub>6cos 2.10</sub>4 A. B. A.


2


i t <sub>12cos 2.10</sub>4


2


i t


C. <sub>6cos 2.10</sub>6 A. D. A.


2


i t <sub>12cos 2.10</sub>4


2


i t


Câu 29: hi u một tia sáng đơn c, song song t khơng khí đ n bề m t c a một b n m t song song th
tinh nằm ngang dưới góc tới <sub>60</sub>0. Cho chi t uất c a th tinh đ i với ánh sáng đơn c này là 1,5, bề rộng
c a b n m t là d 2cm. ho ng cách gi a tia tới và tia ló ra h i b n m t là



A. 0,1 cm. B. 1,02 cm. C. 1,03 cm. D. 0,8 cm.


Câu 30: Trong nguyên t Hidro theo m u Bo, electron chu ển t u đ o về u đ o có m c n ng L K
ượng E  <sub>K</sub> 13,6 eV. ước sóng do nguyên t phát ra là 0,1218 m M c n ng ượng ng với u đ o L


A. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV.


Câu 31: Một bóng đ n có ghi 6 V – 3 W, một đi n tr và một ngu n đi n được m c thành m ch kín R
như hình v i t ngu n đi n có uất đi n động 12 V và đi n tr trong r 2


; đ n sáng bình thư ng Giá tr c a làR
A. 22


B. 12
C. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 32: Một chất phóng có chu kì bán rã . h o sát một m u chất phóng này ta thấ n đo T
th nhất, trong 1 phút chất phóng này phát ra h t . Sau 415 ngày ể t n đo th nhất, trong 1 phút 8n
chất phóng này ch phát ra được h t . Giá tr c a n T


A. 12,3 n m B. 138 ngày C. 2,6 n m D. 3,8 ngày


Câu 33: Xét nguyên t Hidro theo m u nguyên t Bo. i là độ ớn c a c tương tác đi n gi a F
electron và h t nhân khi electron chu ển động trên u đ o d ng . Khi độ ớn c a c tương tác tính đi n K
gi a electron và h t nhân là thì electron đang chu ển động trên u đ o d ng nào?


16
F



A. u đ o d ng .L B. u đ o d ng .M C. u đ o d ng .N D. u đ o d ng .Q
Câu 34: Một ngư i c n th ph i đ o sát m t một thấu kính có độ t –2,5 dp mới nhìn rõ được các v t cách
m t t 25 cm đ n vô c c iới h n nhìn rõ c a m t ngư i này khi khơng đ o kính là


A. t 15,4 cm đ n 40 cm. B. t 15,4 cm đ n 50 cm.


C. t 20 cm đ n 40 cm. D. t 20 cm đ n 50 cm.


Câu 35: Cho cơ h như hình v lị xo có độ c ng k 100N/m, v t n ng h i ượng m 100g, bề m t ch
có ma sát trên đo n CD, bi t CD 1cm và 0,5. Ban đ u v t n ng nằm t i v trí lị xo khơng bi n d ng,
tru ền cho v t v n t c ban đ u v <sub>0</sub> 60 cm/s d c theo tr c c a lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. ấ
m/s2<sub>. c độ trung bình c a v t n ng ể t th i điểm ban đ u đ n khi nó đ i chiều chu ển động n </sub>
10


g 


th nhất n nhất giá tr nào sau đ
A. 50 cm/s.


B. 100 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.


Câu 36: Trên một ợi dây đ n h i OC đang có sóng d ng n đ nh với t n . Hình nh ợi dây t i th i f
điểm (nét đ t và th i điểm t 1 (nét iền được cho như


4
t


f




hình v gi a quãng đư ng mà đi được trong một chu B
kì với quãng đư ng mà sóng tru ền đi được trong một chu kì


A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25.


Câu 37: Giao thoa sóng m t nước với hai ngu n t hợp đ t t i A và B. Hai ngu n dao động điều hòa
theo phương th ng đ ng, cùng pha và cùng t n 10 Hz. i t AB 20cm, t c độ tru ền sóng m t nước là
0,3 m/s. m t nước, O là trung điểm c a AB, g i Ox là đư ng th ng hợp với AB một góc <sub>60</sub>0. M là điểm
trên Ox mà ph n t v t chất t i M dao động với biên độ c c đ i (M không trùng với O). ho ng cách ng n
nhất t M đ n O là


A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.


Câu 38: t đi n áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đ u đo n m ch AB g m đi n tr R 24 ,
t đi n và cuộn c m thu n m c n i ti p Ban đ u


khóa đ ng, sau đ khóa m Hình v bên là K K
đ th biểu di n ph thuộc c a cư ng độ dòng
đi n trong đo n m ch vào th i gian . Giá tr i u


c a U n nhất với giá tr nào sau đ
A. 170 V.


B. 212 V.


C. 85 V.
D. 255 V.


Câu 39: i n n ng được tru ền t tr m phát đi n đ n nơi tiêu th bằng đư ng dây t i đi n một pha. Ban
đ u hi u uất tru ền t i là 60%. Cho công uất tru ền đi không đ i và h công uất nơi tiêu th cu i
đư ng dây t i đi n ln bằng 0,8. ể gi m hao phí trên đư ng dây 4 n thì c n ph i t ng đi n áp hi u d ng


tr m phát đi n lên n Giá tr c a làn n


A. 2,0. B. 2,1. C. 2,3. D. 2,2.


( )
u cm


( )
x cm


K ng
K m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 40: Trong thí nghi m Y – âng về giao thoa ánh sáng, chi u đ ng th i hai b c có bước sóng
m và m Trên màn quan sát, g i và là hai điểm nằm hai phía so với vân trung


10,4 2 0,6 M N


tâm mà M là v trí c a vân sáng b c 6 c a b c ; là v trí vân sáng b c 7 c a b c . u hai vân N 2


sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì vân sáng quan sát được trên đo n MN là


</div>


<!--links-->

×