Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề+MT+ĐA thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.74 KB, 3 trang )












 !"#$
%
&
'()*++,*-

.$/
0
$/1
 *2


 *3

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TN TL TN TL T
N
TL


1. Các QLDT
Menden
Câu1(0.25đ)
Câu5(0.25đ)
Câu4(0.25
đ)
Câu2(2,5đ
)
3,25
đ
2. Nhiễm sắc
thể
Câu6(0.25đ
)
Câu4(1đ) Câu8(0.25
đ)
1,5 đ
3. AND và
gen
Câu3(0.25đ) Câu3(2đ) Câu2(0.25
đ)
Câu1(1đ) 3,5 đ
4. Di truyền
học người
Câu7(0.25đ) Câu5(1,5đ
)
1,75
đ
cộng 4,25đ 4,25 đ 1,5đ 10.0
456)

7 89.':);<&
 =/> *?@6AB;C$2$*DEF;GH)
.2$)Muốn biết kiểu gen của cơ thể F
1
là đồng hợp hay dị hợp, người ta thường dùng
phương pháp:
A. Tự thụ phấn. C. Lai phân tích
B. Giao phấn D. Lai với một cơ thể đồng hợp trội.
.2$:Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A = X, G = T C. A – G = X – T
B. A + G = T + X D. A + T = G + X
Câu3: mARN là kí hiệu của phân tử :
A. các loại ARN C. ARN riboxom
B. ARN vận chuyển D. ARN thông tin
.2$!: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra đượcc những loại giao tử nào?
A. AB, Ab, aB, ab. C. Ab, aB, ab
B. AB, aB, ab D. AB, Ab, aB
.2$") Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là:
A. Aabb B. aaBb C. AABb D.AaBb
Câu6: Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi NST diễn ra ở:
A. kì trung gian C. kì giữa.
B. kì đầu D. kì sau và kì cuối.
.2$I): Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:
A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21
C. Thừa 1 NST giới tính X DThiếu 1 NST giới tính X
.2$ J) Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của
củ cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là thể:
a. Dị bội (2n +1) b. Tam bội(3n) c. Tứ bội (4n) d. Dị bội (2n -1)
5KLM,NO)(8 điểm )
.2$) (1,0 điểm). Cho 1 đoạn mạch gen có cấu trúc như sau:

Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –
a. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2.
b. Đoạn gen trên thực hiện quá trình tự nhân đôi, hãy viết cấu trúc của 2 đoạn gen con .
.2$: (2,5 điểm). Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau được
F
1
toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các cây F
1
giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình
ở F
2
sẽ như thế nào?
Vẽ sơ đồ lai từ P → F
2
.
.2$P) (2 điểm) Thế nào là đột biến cấu trúc NST? Có các dạng nào? Nguyên nhân , và hậu
quả của đột biến cấu trúc NST
.2$!)(1 điểm) Nhiễm sắc thể (NST) có vai trò gì đối với sự di truyền các tính trạng?
.2$") (1.5 điểm). Giải thích tại sao cần phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trường trường là
bảo vệ tương lai di truyền cho loài người?
B#B)
89.':) (mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D A D A D D
M,NO) (8 điểm)
.2$)
a. Trình tự mARN được tổng hợp từ mạch 2: (0,5đ)
– A – U – G – X – U – X – G – A – X –
b. 2 đoạn ADN con :

Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G – (0,5đ)
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –
.2$) - Xác định trội lặn, quy ước gen. 0.5 điểm
- Xác định kiểu được gen của P, G 0.5 điểm
- Viết sơ đồ lai từ P đến F
1
và xác định kiểu gen F
1
. 0.5 điểm
- Viết sơ đồ lai F
1
X F
1
, G F1. 0.5 điểm
- Xác định kết quả F2, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2. 0.5 điểm
.2$P)Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST, gồm các dạng: mất
đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn…";&
Đột biến cấu trúc NST phát sinh là do các tác nhân vật lý và hóa học của ngoại
cảnh";&làm phá vở cấu trúc bình thường của NST, ";&gây ra sự sắp xếp lại các đoạn
của NST hoặc gây rối loạn trong quá trình nhân đôi NST";&
.2$!)Vai trò của (NST) đối với sự di truyền các tính trạng
QNST là cấu trúc mang gen, trên đó mỗi gen nằm ở một vị trí xác định . Những biến
đổi về cấu trúc và số lượng của NST sẽa biến đổi ở các tính trạng di truyền.";&
- NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó các gen qui định tính trạng được di truyền qua
các thế hệ tế bào và cơ thể. ";&
.2$")-Nêu được nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường :
+ Các tác nhân phóng xạ và hóa chất trong tự nhiên. 0.25 điểm
+ Do con người đã gây ra như: chiến tranh, phá rừng, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật quá

mức…0.25 điểm
- Hậu quả: Các tác nhân này làm tăng ô nhiễm môi trường, tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di
truyền. 0. 5 điểm
- Vì vậy, đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và chống ô nhiễm môi trường là
bảo vệ tương lai di truyền cho loài người. 0. 5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×