Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Phú Bài | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Phú Bài ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10 </b>
Tổ Toán <b> NĂM HỌC 2020-2021 </b>


Câu 1.1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá!
C. 5 là số nguyên tố. D. x2 + 2 chia hết cho 3.


Câu 1.2: Trong các câu sau câu nào không phải mệnh đề:


A. 2 là số chẵn. B. Trái đất có hình cầu.
C. Mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời. D. Thế nào là hiện tượng nhật thực?
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


A.Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ không?B.Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!
C. Số 15 không chia hết cho 2. D. Bạn có đi học khơng?
Câu 1.4: Chọn phát biểu không phải là mệnh đề.


A. Số 19 chia hết cho 2. B. Hình thoi có hai đường chéo vng góc.
C. Hơm nay trời sẽ khơng mưa. D. Berlin là thủ đô của Pháp.
Câu 2.1: Phủ định của mệnh đề : “ <i>x</i> <i>R</i>:<i>x</i>0” là mệnh đề :


A.  <i>x</i> :<i>x</i> 0. B.  <i>x</i> :<i>x</i> 0.


C. <i>x</i> <i>R</i>:<i>x</i> 0. D.  <i>x</i> <i>R</i>:<i>x</i>0.


Câu 2.2:Mệnh đề phủ định của: ” 2


: 3 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



     ” là:


A. 2


: 3 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     . B. 2


: 3 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     .


C. 2


: 3 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     . D. 2


: 3 5 0.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



Câu 2.3:Cho mệnh đề A : “xR : x2+1 < 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ xR : x2+1  0” B. “ xR: x2+1 0”


C. “ xR: x2+1 < 0” D.“  xR: x2+1  0


Câu 2.4: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm.


C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm.
Câu 3.1: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:


A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3.


C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt số nhỏ hơn khơng thì phương trình đó vơ nghiệm. Ư
D. Nếu a = b thì a2 = b2 .


Câu 3.2: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo sai:


A.Nếu hai tam giácbằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau .
B. Nếu số a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.


C. Nếu một số có tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.


D. Nếu một tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau thì nó là một tam giác cân.
Câu 3.3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:


A. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng. B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 6 0 <sub> thì tam giác đó đều. D. Nếu </sub><i>a</i><i>b</i><sub> thì </sub> 2 2



<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. <i>x</i> <i>A</i>\<i>B</i> <i>x</i> <i>A</i>.


<i>x</i> <i>B</i>





 <sub> </sub>




 D. ( ;<i>a</i>  )

<i>x</i><i>R</i>/ x <i>a</i>

.


Câu 4.1: Liệt kê tất cả các phần tử của tập

*



2 5 5


<i>M</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


0;1; 2; 3; 4; 5; 6 .


<i>M</i> 


B.<i>M</i> 0;1; 2; 3; 4
1; 2; 3; 4; 5; 6 .


<i>M</i> 



D.<i>M</i> 1; 2; 3; 4
.


Câu 4.2: Liệt kê tất cả các phần tử của tập

2 2



( 1)( 4 ) 0


<i>M</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i> 


1


. 1;1; 0;


4


<i>A</i> <i>M</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 B.<i>M</i>   1;1; 0; 4 <i>C M</i>. 0; 4 D.


1
0;


4


<i>M</i>   <sub></sub>


 


Câu 4.3: Số phần tử của tập hợp

4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 \

*bằng:
A. 4.<sub> B. </sub>6. C.5.D. 0.


Câu 4.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A.  B. {2,4} C. {0,1,3} D.{1,3,5}


Câu 5.1: Số tập con của tập hợp

* 2


1 0


<i>A</i> <i>n</i><i>N</i> <i>n</i>  là?


A. 7. B. 8 . C. 9 . D. 10.
Câu 5.2: Số tập con 1 phần tử của tập hợp <i>A</i>

0,1, 2, 3, 4, 5

là:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 4


Câu 5.3: Cho tập hợp A gồm 4 phân tử. Khi đó số tập con của A có 3 phần tử bằng:


A. 6 B. 14 C.4 D. 10


Câu 5.4: Cho tập hợp <i>M</i> 

1; 2; 3; 4; 5 .

Số các tập hợp con của <i>M</i> luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5là


A.4. B. 8. C. 2. D. 3.


Câu 6.1: Cho hai tập hợp <i>A</i>

1; 2; 3; 4; 5

và <i>B</i> 

0; 2; 4

. Xác định <i>A</i><i>B</i> ?


A.

0;1; 2; 3; 4; 5

. B.

 

0 . C. . D.

 

2; 4 .


Câu 6.2: Cho 2 tập hợp

2

 

2

 


/ 4 3 4 0 , / 4



<i>A</i>  <i>x</i><i>R</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>B</i>  <i>x</i><i>N</i> <i>x</i> .Tìm <i>A</i><i>B</i>


A. <i>A</i><i>B</i>  

2;1; 2

. B. <i>A</i><i>B</i> 

0;1; 2; 3

.
C.<i>A</i><i>B</i> 

1; 2; 3

. D. <i>A</i><i>B</i>  

1; 2

.


Câu 6.3: Cho hai tập hợp <i>A</i>

1; 5 ,

<i>B</i> 

2; 7

. Tìm <i>A</i><i>B</i> .


A. <i>A</i> <i>B</i>

1; 2

. B.<i>A</i><i>B</i> 

2; 5

. C. <i>A</i>  <i>B</i>

1; 7

. D. <i>A</i><i>B</i>  

1; 2

.
Câu 6.4: Cho tập hợp số sau <i>A</i> 

1, 5

; <i>B</i>

2, 7

. Tập hợp A\B là:


A.

1, 2

. B.

2, 5

. C.

1, 7

. D.

1, 2

.
Câu 7.1: Cho tập hợp A. Chọn khẳng định đúng:


A. <i>A</i>   <i>A</i>. B.<i>A</i>   <i>A</i>.


C.   <i>A</i> . D.

 

  <i>A</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. {0, 1, 2, 3, 6}. B. {1, 2, 3, 4}. C. {1, 2, 3, 6}. D. {1, 2, 3}.
Câu 7.3: Tập hợp<i>A</i> 

2; 3

1; 6

là tập hợp:


A. ( 2;1]. B. ( 2; 6 ). C.( 2; 6 ]. D. (1; 3].


Câu 7.4: Cho ba tập hợp A = (- ; 3), B = (1 ; +). Tập <i>A</i><i>B</i> là tập hợp:
A.

 

1; 3 . B.(1 ; 3). C.

1; 3

. D.

1; 3

.


Câu 8.1: Đồ thị hàm số

<i>y</i>

 

<i>x</i>

1

<sub>đi qua điểm nào sau đây? </sub>


A. (1 ; 3). B.(1 ; 2). C. (-1 ; 2). D. (1 ; -1).
Câu 8.2: Điểm M(2; 2) thuộc đường thẳng nào sau đây:



A. 1 1


2


<i>y</i>  <i>x</i> 


.


B.

<i>y</i>

 

<i>x</i>

1

. C. 1 1


2


<i>y</i>  <i>x</i> . D. 1 1
2


<i>y</i>   <i>x</i>


.
Câu 8.3: Giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>  1 3<i>x</i> với trục tung là:


A.(1; 3) . B.(0; 3)


. C.

(0;1)

. D.

(1; 0 )

.


Câu 8.4: Giao điểm của đồ thị 2 hàm số

<i>y</i>

5

<i>x</i>

12

<i>y</i>

3

<i>x</i>

8

là điểm có tọa độ:
A.

(1 0; 3 8)

. B.

( 10; 38)

. C.

(1 0; 3 8)

. D.

( 10; 38)

.


Câu 9.1: Tập xác định của hàm số 1


3



<i>y</i>


<i>x</i> là:


A.<i>D</i> <i>R</i> \ {3}. B. <i>D</i> (1; ) \ {3}. C. <i>D</i> (3; ). D. <i>D</i> \ {1; 3}.
Câu 9.2: Tập xác định của hàm số


2


3 1


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là


A.

{

3,1}

. B.[  3;1] . C.

{

 

<i>x</i>

|

<i>x</i>

 

3,

<i>x</i>

1}

. D. .


Câu 9.3: Điều kiện xác định của hàm số 1


5



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 là:


A. <i>x</i>5. B. <i>x</i>5.C. <i>x</i>5. D. <i>x</i>5.


Câu 9.4: Cho hàm số    


2


3 2 k h i 1 2


4 k h i 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    



 


 






. Tính giá trị <i>f</i>

 

3 .


A. Không xác định. B. <i>f</i>

 

3  5 hoặc <i>f</i>

 

3 3.
C. <i>f</i>

 

3  5 . D. <i>f</i>

 

3 3.


Câu 10.1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số<i>y</i> 3<i>x</i>4 5<i>x</i>2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. y là hàm số chẵn. B.y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. D.y là hàm vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 10.2: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?


A. y = x3 + 1. B. y = x3 – x . C. y = x3 + x. D. y = 1


<i>x</i> .


Câu 10.3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:


A. y = x3 + x + 1. B. y = x3 – x2 . C. y = x3 + 5. D. y = 1


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i> <sub>1</sub>





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>
-2




A. Hàm số 2


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> xác định trên R. B. Hàm số<i>y</i> <i>x</i>3là hàm số lẻ.


C.Hàm số<i>y</i> <i>x</i>12 là hàm số chẵn. D. Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>2 1là hàm số chẵn.


Câu 11.1 : Đồ thị hàm số <i>y</i> 3<i>x</i> 2đi qua điểm


A.

0; 2

B.

 

1; 3 C.

2; 3

D.

9; 0



Câu 11.2 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2?


A.<i>M</i>1 2 ;1 . B.<i>M</i>2 1;1 . C.<i>M</i>3 2 ; 0 . D.<i>M</i>4 1; 2 .
Câu 11.3 : Đồ thị hàm số <i>y</i>   <i>x</i> 2đi qua điểm


A.

0; 2

B.

 

1; 3 C.

2; 3

D.

9; 0



Câu 11.4 : Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>



A. <i>A</i> 2 ; 4 . B.


1
3; .


3


<i>B</i> C. <i>C</i> 1; 1 . D. <i>D</i> 1; 3 .


Câu 12.1. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A.<i>y</i> <i>x</i> 1 .
B. <i>y</i> <i>x</i> 2 .
C.<i>y</i> 2<i>x</i> 1 .
D.<i>y</i> <i>x</i> 1 .


Câu 12.2. Cho hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i> có đồ thị là hình bên. Tìm <i>a</i> và <i>b</i>.


A.<i>a</i> 2 và <i>b</i> 3.


B. 3


2


<i>a</i> và <i>b</i> 2.


C. <i>a</i> 3 và <i>b</i> 3.


D. 3



2


<i>a</i> và <i>b</i> 3.


Câu 12.3: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số <i>y</i>  <i>x</i> 2 ?


H1 H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


-2




A. H1. B. H3. C. H4. D. H2.


Câu 12.4. Cho hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i> có đồ thị là hình bên. Tìm <i>a</i> và <i>b</i>.


A.<i>a</i> 2 và <i>b</i> 3.B. 3
2


<i>a</i> và <i>b</i> 2.C. <i>a</i> 3 và <i>b</i> 3.D. 3
2


<i>a</i> và <i>b</i> 3



Câu 13.1 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>.


A.<i>y</i> 1 2<i>x</i>. B. 1 3 .
2


<i>y</i> <i>x</i> C.<i>y</i> 2<i>x</i> 2 . D. 2 5 .


2


<i>y</i> <i>x</i>


Câu 13.2: Trong mặt phẳng tọa độ<i>O x y</i> cho đường thẳng

 

<i>d</i> có phương trình


2
– 3


<i>y</i>  <i>kx</i><i>k</i> . Tìm <i>k</i> để đường
thẳng

 

<i>d</i> đi qua gốc tọa độ:


A. <i>k</i>   2 B.<i>k</i>  3 hoặc <i>k</i>   3. C. <i>k</i>  3 D. <i>k</i>  2


Câu 13.3: Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i> 1; 1 và song song với trục <i>O x</i> là:
A. <i>y</i> 1. B. <i>y</i> 1. C. <i>x</i> 1. D. <i>x</i> 1.


Câu 13.4: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?


A. 1 1


2



<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> 3. B. <i>y</i> 1<sub>2</sub><i>x</i> và 2 1


2


<i>y</i> <i>x</i> .


C. 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> và 2 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . D. <i>y</i> 2<i>x</i> 1 và <i>y</i> 2<i>x</i> 7.


Câu 14.1: Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số 2



0


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i><i>c a</i>  là:
A. ;


2


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>



  


 


 


 . C. 2 ; 4


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


 


 


  . B. ; 4


<i>a</i>
<i>I</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 


 



 


  . D. 4 ;2


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


 


 


 


Câu 14.2.Hàm số <i>y</i>  <i>a x</i>2 <i>b x</i> <i>c</i>, (<i>a</i>  0 ) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?


A. ; .
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 


 


 



  B. 2 ; .


<i>b</i>
<i>a</i>


 


  


 


  C. <i>4 a</i>; .




 


  


 


  D. ; <i>4 a</i> .




 


 



 


 


Câu 14.3.Trục đối xứng của Parabol

 

2


: 69 21 2016


<i>P</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là đường thẳng có phương trình? A.


2 3


6 7 2


<i>y</i>  . C. 7


2 3


<i>y</i>   . B. 7


4 6


<i>x</i>  . D. 7


2 3


<i>x</i>   .


Câu 14.4. Hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i>  <i>x</i>22<i>x</i>3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

1;

. B.

 2;

. C.

;1

. D.

 3;

.


Câu 15.1.Cho hàm số 2



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


3


1


4


<i>A</i>

  

0;1 ;<i>B</i> 2;1 ;

 

<i>C</i> 3; 2

, giá trị của <i>a</i> là? A. 1


1 5


B. 2


1 5


C.1


5


D. 4



1 5


Câu 15.2. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương
án A, B, C, D sau đây?


A. 2


2 2 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> B.<i>y</i> 2<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 .C.<i>y</i> 2<i>x</i>2 2 .<i>x</i> D.<i>y</i> 2<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 .


Câu 15.3.Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. 2


3 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


B. 2


2 3 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


C. 2


2 3 1 .



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


D. 2


3 1 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Câu 15.4.Hàm số <i>y</i>  3<i>x</i>2  <i>x</i> 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1; .


6


 





 


  B.


1


; .


6


 



 


 


  C.


1


; .


6


 


 


 


  D.


1
; .


6


 





 



 


Câu 16.1. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>y</i>m in của hàm số
2


4 5 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


A.<i>y</i>m in 0. B.<i>y</i>m in 2. C.<i>y</i>m in 2. D.<i>y</i>m in 1.


Câu 16.2. Tìm giá trị lớn nhất <i>y</i>m a x của hàm số


2


2 4 .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


A.<i>y</i>m a x 2. B.<i>y</i>m a x 2 2. C.<i>y</i>m a x 2. D.<i>y</i>m a x 4.


Câu 16.3. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại 3?
4


<i>x</i>


A. 2


4<i>x</i> – 3 1 .



<i>y</i> <i>x</i> B. 2


3


2
1.


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> C. 2


3 1


2<i>x</i> <i>x</i> .


<i>y</i> D. 2


3


2
1.


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Câu 16.4.Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2


3


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn 0 ; 2 .



A. 0; 9.


4


<i>M</i> <i>m</i> B. 9; 0.


4


<i>M</i> <i>m</i> C. 2; 9.


4


<i>M</i> <i>m</i> D. 2; 9.


4


<i>M</i> <i>m</i>


Câu 17 VDC. Tìm các hệ số a,b,c biết hàm số <i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> thỏa một số điều kiện cho trước.


Câu 18.1. Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>3
5


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> là



A. <i>x</i> 1. B. <i>x</i> 1. C. <i>x</i> 1. D. <i>x</i> .


Câu 18.2. Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 là
A. <i>x</i> 3. B. <i>x</i> 2 . C. <i>x</i> 1. D. <i>x</i> 3.


Câu 18.3.Điều kiện xác định của phương trình 2 5


2 0


7


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




A.<i>x</i> 2 . B.<i>x</i> 7. C.2 <i>x</i> 7 . D.2 <i>x</i> 7.


3


2
<i>y</i>


<i>x</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 18.4.Điều kiện xác định của phương trình 1 2


1 0



<i>x</i>
<i>x</i>




A.<i>x</i> 0 . B.<i>x</i> 0. C.<i>x</i> 0 và 2


1 0 .


<i>x</i> D.<i>x</i> 0 và <i>x</i>2 1 0 .


Câu 19.1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 19.2.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2


4 0


<i>x</i> ?


A. 2


2 <i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 1 0. B. 2


2 3 2 0.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



C. 2


3 1 .


<i>x</i> D. <i>x</i>2 4<i>x</i> 4 0 .


Câu 19.3.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2


3 0


<i>x</i> <i>x</i> ?


A. 2


2 3 2 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> B. 2 1 3 1 .


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>C.


2


3 3 3 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> D. 2 2 2



1 3 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Câu 19.4 Cho phương trình 2


1 – 1 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã


cho ?


A. <i>x</i> 1 0. B. <i>x</i> 1 0. C. 2


1 0 .


<i>x</i> D. <i>x</i> – 1 <i>x</i> 1 0 .


Câu 20 VDT: Tìm tham số <i>m</i> để phương trình dạng <i>ax</i> <i>b</i> 0 có nghiệm duy nhất


Câu 21 VDT: Tìm tổng các nghiệm của phương trình <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )


Câu 22 VDC: Tổng các nghiệm của phương trình có chứa căn thức bậc hai


Câu 23 VDC: Tìm tham số <i>m</i> để phương trình <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> 0 có hai nghiệm phân biệt dương, âm, trái dấu.


Câu 24.1. Nghiệm của hệ phương trình


2 1
2 2


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
là:
A.
0
1 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
B.
1
1 .
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
C.
1
1 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
D.
1
0 .
1

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


Câu 24.2. Bộ <i>x y z</i>; ; 1 0 1; ; là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?


A.


2 3 6 1 0 0


5 .


4 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


B.


7 2


5 1 .


2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


C.


2 1


2 .
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


D.


2 2


4 .


4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



Câu 24.3. Gọi <i>x</i>0;<i>yo</i>;<i>z</i>0 là nghiệm của hệ phương trình


3 3 1


2 2


2 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. Tính giá trị của biểu thức


2 2 2


0 0 0.


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


A. <i>P</i> 1. B. <i>P</i> 2. C. <i>P</i> 3. D. <i>P</i> 14.


Câu 24.4. Gọi <i>x</i>0;<i>yo</i>;<i>z</i>0 là nghiệm của hệ phương trình


1 1


2 5



3 2 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. Tính giá trị của biểu thức<i>P</i> <i>x y z</i>0 0 0.


A. <i>P</i> 40. B. <i>P</i> 40. C. <i>P</i> 1200. D. <i>P</i> 1200.


Câu 25.1 : Nghiệm của hệ phương trình 2 5


2 5 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 1; 7
9 9


<sub></sub> <sub></sub> 


 



  B.


1 1 1 7
;


9 9


<sub></sub> <sub></sub> 


 


  C.


1 1 1 7
;
9 9


 


 


  D.


1 7 1 1
;
9 9


 



 


 


Câu 25.2: Gọi

<i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>

là nghiệm của hệ phương trình 2 3 1


4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 . Giá trị của biểu thức


2 2


0 0


2 3


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>   bằng


A. 4. B. 1 3



2


. C. 1 1


4


. D. 9


4


.


Câu 25.3. Nghiệm của hệ phương trình





2 1 2 1


2 2 1 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  

là:


A.

 

1; 2 . B.

1; 2 .

C. 1; 1 .

2


 




 


  D.


1
1; .
2
 

 
 


Câu 25.4. Hệ phương trình:





2 3 4


2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



   





   


 . Có nghiệm là


A. 1; 13


2 2


 


 


 


 . B.


1 3 1
; .
2 2


 


 


  C.



13 1
; .
2 2
 
 
 


  D.


1 1 3
; .
2 2


 


 


 


Câu 26 VDT: Dấu hiệu nhận biết các đường thẳng đồng qui


Câu 27.1:Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau
đây cùng hướng?


A. <i>A B</i> và <i>M B</i> B. <i>M N</i> và <i>C B</i> C. <i>M A</i> và <i>M B</i> D. <i>A N</i> và <i>C A</i>


Câu 27.2.Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là
đẳng thức sai?



A.<i>O B</i>  <i>D O</i> B. <i>A B</i>  <i>D C</i> C. <i>O A</i> <i>O C</i> D. <i>C B</i> <i>D A</i>


Câu 27.3 Véctơ là một đoạn thẳng:


A.Có hướng. B.Có hướng dương, hướng âm.
C.Có hai đầu mút. D.Thỏa cả ba tính chất trên.
Câu 27.4: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 28.1.Khẳng định nào sau đây đúng?


A.<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>.B.<i>M P</i> <i>N M</i> <i>N P</i>.C.<i>CA</i> <i>B A</i> <i>CB</i>. D.<i>A A</i> <i>B B</i> <i>A B</i>.


Câu 28.2Cho ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng?


A.<i>CA</i> <i>A B</i> <i>B C</i>.B.<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>.C.<i>A B</i> <i>CA</i> <i>CB</i>. D.<i>A B</i> <i>B C</i> <i>CA</i>.


Câu 27.3Cho các điểm phân biệt <i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i><sub>.B. </sub><i>A B</i> <i>C B</i>  <i>A C</i> <sub>.C. </sub><i><sub>A B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A C</sub></i> <sub>.D. </sub><i><sub>A B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B C</sub></i> <sub>. </sub>


Câu 28.4Cho các điểm phân biệt <i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. <i>AB</i> <i>C B</i><i>C A .B. BA</i> <i>C A</i><i>BC .C. BA</i> <i>BC</i>  <i>AC .D. A B</i>  <i>B C</i> <i>C A . </i>


Câu 29 VDT: Cho trước một đẳng véc tơ.Tìm đẳng thức đúng về véc tơ
Câu 30.1 Cho <i>a</i>  

4, 1

và<i>b</i>   

3, 2

. Tọa độ <i>c</i>  <i>a</i>2<i>b</i>là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. <i>m</i> 

10;12

B. <i>m</i> 

11;16

C. <i>m</i> 

12;15

D. <i>m</i> 

13;14




Câu 30.3: Cho <i>a</i> 

 

1; 2 và <i>b</i>

3; 4

và <i>c</i> 4<i>a</i><i>b</i> thì tọa độ của <i>c</i> là:


A. <i>c</i>

–1; 4

B. <i>c</i>

 

4;1 C. <i>c</i>

 

1; 4 D. <i>c</i>

–1; 4



Câu 30.4: Cho <i>a</i>  

1; 2 ,

<i>b</i>

5; 7

. Tọa độ của vec tơ <i>a</i> <i>b</i> là:


A.

6; 9

. B.

4; 5

. C.

6; 9

. D.

 5; 14

.


<i>Câu 31.1: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? </i>
<i>A. 3a</i> <i>b</i> và 1 6


2


<i>a</i> <i>b</i>


  B. 1


2


<i>a</i> <i>b</i>


  <i> và 2 a</i><i>b</i> <sub> C. </sub>1


2


<i>a</i> <i>b</i> và 1


2


<i>a</i> <i>b</i>



  D. 1


2


<i>a</i><i>b</i> và <i>a</i> 2<i>b</i>


Câu 31.2Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB = AC B.<i>A B</i>  <i>k A C</i>,  <i>k</i> 0


C. <i>A C</i>  <i>A B</i>  <i>B C</i> D. <i>M A</i> <i>M B</i>  3<i>M C</i>,<i>M</i>


Câu 31.3Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ <i>u</i> 

4; 2

và <i>v</i>

8; 3

cùng phương.


B. Hai vec tơ <i>a</i>  

5; 0

và <i>b</i>  

4; 0

cùng hướng.
C. Hai vec tơ <i>a</i> 

6; 3

và <i>b</i> 

 

2;1 ngượchướng.
D. Vec tơ <i>c</i>

7; 3

là vec tơ đối của <i>d</i>  

7; 3

.


Câu 31.4Cho 4 điểm <i>A</i>

1; 2 ,

 

<i>B</i> 0; 3 ,

 

<i>C</i> 3; 4 ,

 

<i>D</i> 1; 8

. Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A. <i>A B C</i>, , . B. <i>B C D</i>, , . C. <i>A B D</i>, , . D. <i>A C D</i>, , .


Câu 32.1 Trong hệ tọa độ <i>O xy ,</i>cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

3 5<i>;</i>

<i>, B</i>

 

1 2<i>;</i> <i>, C</i>

5 2<i>;</i>

<i>.</i>Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i> của
tam giác <i>A BC</i>?


A. <i>G</i>

 3<i>;</i> 3

<i>.</i>B. 9 9


2 2


<i>G</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>



  C. <i>G</i>

9 9<i>;</i>

<i>.</i> D. <i>G</i>

3 3<i>;</i>

<i>.</i>


Câu 32.2Trong hệ tọa độ <i>O xy ,</i>cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

2 2<i>;</i>

  

<i>, B</i> 3 5<i>;</i> và trọng tâm là gốc tọa độ <i>O</i>

0 0<i>;</i>

<i>.</i> Tìm
tọa độ đỉnh <i>C</i> ?


A. <i>C</i>

 1<i>;</i> 7

<i>.</i>B. <i>C</i>

2<i>;</i>2

<i>.</i> C. <i>C</i>

 3<i>;</i> 5

<i>.</i> D. <i>C</i>

1 7<i>;</i>

<i>.</i>


Câu 32.3Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với <i>A</i>

 

0; 3 , <i>B</i>

 

3;1 và <i>C</i>

3; 2

. Tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC là


A. <i>G</i>

0; 2

B. <i>G</i>

1; 2

C. <i>G</i>

2; 2

D. <i>G</i>

0; 3



Câu 32.4: Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

–5; 6 ;

 

<i>B</i> –4; –1

và <i>C</i>

 

3; 4 . Tọa độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> là:
A.

2; 3

B.

–2; 3

C.

–2; –3

D.

2; –3



Câu 33.1Trong mặt phẳng <i>O x y</i> cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

  

2;1 ,<i>B</i> –1; 2 ,

  

<i>C</i> 3; 0 . Tứ giác <i>ABC E</i> là hình bình
hành khi tọa độ đỉnh <i>E</i> là cặp số nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 32. 2 Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

  

3;1 ,<i>B</i> 4; 2 ,

 

<i>C</i> 4; 3

. Tìm <i>D</i> để <i>A B C D</i> là hình bình hành?
A. <i>D</i>

3; 4

. B. <i>D</i>

 3; 4

. C. <i>D</i>

3; 4

. D. <i>D</i>

 

3; 4 .


Câu 33.3 Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

3; 1 ,

 

<i>B</i> 4; 2 ,

 

<i>C</i> 4; 3

. Tìm <i>D</i> để <i>ABD C</i> là hình bình hành?
A. <i>D</i>

 

3; 6 . B. <i>D</i>

3; 6

. C. <i>D</i>

3; 6

. D. <i>D</i>

 3; 6



Câu 33.4Trong mặt phẳng <i>O x y</i>, cho <i>A</i>

2; 4 ,

 

<i>B</i> 1; 4 ,

 

<i>C</i> 5;1

. Tọa độ điểm <i>D</i> để tứ giác <i>A B C D</i> là hình
bình hành là:


A. <i>D</i>

8;1

. B. <i>D</i>

6; 7

. C. <i>D</i>

2;1

. D. <i>D</i>

 

8;1 .



Câu 34 VDT:Cho trước tọa độ 3( hoặc 4 ) điểm. tìm tính chất hình học của chúng
Câu 35.1 . Cho hình vng <i>A BCD</i>. Tính c o s <i>A C B A</i>, .


A. c o s , 2.
2


<i>A C B A</i> B. co s , 2.


2


<i>A C B A</i> C. c o s <i>A C B A</i>, 0 . D. c o s <i>A C B A</i>, 1 .
Câu 35.2 Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính c o s <i>A C B A</i>, .


A. c o s , 2.
2


<i>A C B A</i> B. co s , 2.


2


<i>A C B A</i>


C. c o s <i>A C B A</i>, 0 . D. c o s <i>A C B A</i>, 1 .
Câu35.3Cho tam giác ABC đều. Tính c o s <i>A C B A</i>, .


A. c o s , 2.
2


<i>A C B A</i> B. co s , 2.



2


<i>A C B A</i>


C.


1
cos ,


2


<i>A C B A</i> D. c o s <i>A C B A</i>, 1 .


Câu 35.4. Cho tam giác đều <i>A BC</i>. Tính <i>P</i> c o s <i>A B B C</i>, c o s <i>B C CA</i>, c o s <i>CA A B</i>, .
A. 3 3.


2


<i>P</i> B. 3.


2


<i>P</i> C. 3.


2


<i>P</i> D. 3 3.


2



<i>P</i>


Câu 36.1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai vectơ <i>a</i> 1;1 và <i>b</i> 2; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ


<i>a</i> và <i>b</i>.


A.c o s , 1 .
2


<i>a b</i> B.c o s , 2.


2


<i>a b</i>


C.


1


c o s , .


2 2


<i>a b</i> D.co s , 1.


2


<i>a b</i>


Câu 36.2 . Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai vectơ <i>a</i> 2; 1 và <i>b</i> 4; 3 . Tính cosin của góc giữa hai


vectơ <i>a</i> và <i>b</i>.


A.c o s , 5.
5


<i>a b</i> B.c o s , 2 5.
5


<i>a b</i> C.c o s , 3.


2


<i>a b</i> D.co s , 1.


2


<i>a b</i>


Câu 36.3 . Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai vectơ <i>a</i> 4; 3 và <i>b</i> 1;7 . Tính góc giữa hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>.


A. O


9 0 . B. 6 0 .O C. 4 5 .O D. 3 0 .O


Câu 36.4 Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai vectơ <i>x</i> 1; 2 và <i>y</i> 3; 1 . Tính góc giữa hai vectơ <i>x</i> và


.


<i>y</i>



A. O


4 5 . B. 6 0 .O C. 9 0 .O D. 1 3 5 .O


Câu 37.1 :Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết


quảđúng?


A. <i>a b</i>.   <i>a</i> .<i>b</i> . B. <i>a b</i>. 0. C. <i>a b</i>.  1. D. <i>a b</i>.  <i>a</i> .<i>b</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 3 0. B.60C. 60. D. 30.


Câu 37.3: Cho tam giác đều <i>A BC</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính tích vơ hướng <i>A B A C</i>. .


A. 2


. 2 .


<i>A B A C</i> <i>a</i> B.


2


3


. .


2


<i>a</i>



<i>A B A C</i> C.


2


. .


2


<i>a</i>


<i>A B A C</i> D.


2


. .


2


<i>a</i>
<i>A B A C</i>


Câu 37.4. Cho tam giác đều <i>A BC</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính tích vơ hướng <i>A B B C</i>. .


A. 2


. .


<i>A B B C</i> <i>a</i> B.


2



3


. .


2


<i>a</i>


<i>A B B C</i> C.


2


. .


2


<i>a</i>


<i>A B B C</i> D.


2


. .


2


<i>a</i>
<i>A B B C</i>



Câu 38.1. Cho <i>O M</i>   

2; 1 ,

<i>O N</i> 

3; 1

. Tính góc

<i>O M</i>,<i>O N</i>

.


A. 1 3 5 . B.


2


2


 .C. 1 3 5 . D.


2


2 .


Câu38.2.Trong mặt phẳng <i>O x y</i> cho <i>A</i>

    

1; 2 ,<i>B</i> 4;1 ,<i>C</i> 5; 4

. Tính <i>B A C</i> ?


A. o


6 0 . B.4 5o . C.9 0o. D.1 2 0o.


Câu 38.3. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i> 4<i>i</i> 6<i>j</i> và <i>b</i> 3<i>i</i> 7 .<i>j</i> Tính tích vơ hướng <i>a b</i>. .


A. <i>a b</i>. 3 0 . B. <i>a b</i>. 3 . C. <i>a b</i>. 3 0 . D.<i>a b</i>. 4 3 .


Câu 38.4. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai vectơ <i><sub>a</sub></i> <sub>1;1</sub> và <i><sub>b</sub></i> <sub>2; 0</sub> . Tính cosin của góc giữa hai vectơ


<i>a</i> và <i>b</i>.


A.c o s , 1 .
2



<i>a b</i> B.c o s , 2.


2


<i>a b</i>


C.


1


c o s , .


2 2


<i>a b</i> D.co s , 1.


2


<i>a b</i>


Câu 39 VDT:Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm của <i>A B C</i>


Câu 40 VDC:Không dùng phương pháp tọa độ. Cho tam giác(tứ giác). Tính tích vơ hướng
II. TỰ LUẬN:


Bài 1(1 Đ): Vẽ đồ thị của hàm số 2


2 2 .



<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Bài 2 (1đ): Vẽ đồ thị của hàm số 2


2 3 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .
Bài 3 (1đ): Vẽ đồ thị của hàm số: <i>y</i>  <i>x</i>2  4<i>x</i>3


</div>

<!--links-->

×