Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.97 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HĐ1: Nhắc lại kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn:
<b>Nội dung ghi bảng hoặc trình chiếu</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Ôn tập phương trình và hệ 2</b>
<b>phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
<i><b>1, Phương trình bậc nhất hai ẩn:</b></i>
* Phương trình bậc nhất hai ẩn <i>x y</i>, có
<i>dạng ax+by=c, với a, b, c là các hệ số</i>
<i>và a, b không đồng thời bằng 0.</i>
<i>* Chú ý:</i>
- Khi a = b = 0:
+ <i>c ≠ 0</i> : pt (1) vô nghiệm
+ c =0: mọi cặp số (<i>x</i>0<i>; y</i>0) đều là
nghiệm…
- Khi b = 0:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>=> Tổng quát: SGK</i>
- H? Nhắc lại dạng của phương
trình bậc nhất hai ẩn?
- H? Hãy nhận xét nghiệm của
phương trình khi a = b = 0?
* Khi <i>b ≠ 0</i> :
<i>b</i> <i>x+</i>
<i>c</i>
<i>b</i> (2)
Khi đó: (<i>x</i>0<i>; y</i>0) là 1 nghiệm
của pt(1) <i>⇔</i> M (<i>x</i>0<i>; y</i>0) thuộc
đường thẳng (2).
=> Biểu diễn hình học tập
nghiệm của phương trình.
- Hs nhắc lại
- Hs nhận xét
- Nhắc lại cách vẽ đồ
<i>thị hàm số y = ax + b</i>
HĐ2: Củng cố kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn:
<b>chiếu</b>
<i> Ví dụ: Cho phương trình 3x – 2y</i>
=7. Tìm một nghiệm của pt.
<i>Phương trình 3x – 2y = 7 có</i>
nghiệm: (1;-2)
- H? (1;-2) có phải là nghiệm của
phương trình 3x – 2y =7? Phương
trình cịn có những nghiệm khác
nữa ko?
- Hãy biễu diễn hình học tập
nghiệm của phương trình 3x – 2y
=7
- Hs trả lời:
+ (1;-2) là nghiệm của
phương trình 3x – 2y =7
+ Hs tìm các nghiệm
khác của phương trình.
+ HS biểu diễn.
HĐ3: Ơn tập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
<b>Nội dung ghi bảng hoặc trình</b>
<b>chiếu</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2, Hệ hai phương trình bậc nhất</b></i>
<i><b>2 ẩn:</b></i>
<i>* Định nghĩa: sgk/64</i>
(<i>I)</i>
<i>ax+by=c (1)</i>
<i>a ' x +b ' y=c '(2)</i>
¿{
x, y: hai ẩn
<i>* Cách giải: </i>
+ Phương pháp thế
+ Phương pháp cộng đại số
+ PP đồ thị
+ Bấm máy tính.
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn có dạng?
- GV nhắc lại nghiệm của hệ
phương trình
- H? Có bao nhiêu phương pháp để
giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2
ẩn. Hãy nêu rõ từng phương pháp.
Giới thiệu thêm PP đồ thị, bấm máy
tính.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs nêu rõ cách giải
- Hs ghi nhận
HĐ4: Củng cố cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
<b>Nội dung ghi bảng hoặc trình</b>
<b>chiếu</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:
1.
3 2 5
7 10 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 2.</sub>
¿
<i>3 x − 4 y=2</i>
<i>x+5 y =1</i>
¿{
¿
<b>ĐS: 1. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> 2. </sub>
14
19
1
<i>y</i>
- Yêu cầu Hs chia thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 3: Thực hiện theo
phương pháp thế câu 1, 2.
+ Nhóm 2, 4: Thực hiện theo
phương pháp cộng câu 1, 2.
- Cho HS thực hành bấm máy tính,
kiểm tra kết quả.
- Hs thực hiện hoạt động
nhóm
- Ghi bài giải trên bảng
phụ.
- Đại diện nhóm trình
bày.
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>II. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.</b>
<b>* Định nghĩa: </b>
<b> + Phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng tổng</b>
<i>quát là ax+by+c=d. Trong đó:</i>
<i>x, y, z: ẩn; a, b, c, d: hệ số; a, b, c không đồng</i>
thời bằng 0.
+ Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn có
dạng:
(<i>I)</i>
<i>a</i>1<i>x +b</i>1 <i>y +c</i>1<i>z=d</i>1(1)
<i>a</i>2<i>x +b</i>2 <i>y +c</i>2<i>z=d</i>2(2)
<i>a</i>3<i>x+b</i>3 <i>y+c</i>3<i>z=d</i>3(3)
¿{ {
. Trong đó:
x, y, z: ẩn; các chữ còn lại là các hệ số.
Mỗi bộ (<i>x</i>0<i>; y</i>0<i>; z</i>0) nghiệm đúng cả 3
<i>phương trình (1), (2), (3) của hệ (I) được gọi</i>
<i>là nghiệm của hệ phương trình (I).</i>
<b>VD: Kiểm tra bộ ba số (1;-1;0) có phải là </b>
nghiệm của hệ pt sau hay khơng?
2 2 4 4
7 7
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y z</i>
<i>z</i>
<b>H: Nêu dạng của PT bậc nhất</b>
3 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn?
<b>H: (</b><i>x y z</i>0; ;0 0) được gọi là
<i>nghiệm của hệ PT (I) khi</i>
nào?
<b>HD: Thế bộ ba vào từng pt</b>
của hệ để kiểm tra.
Giới thiệu hệ PT dạng tam
giác.
HS dựa vào SGK
để trả lời.
Hs trả lời câu hỏi
Hs làm theo sự
hướng dẫn của gv.
Ghi nhận kiến
thức.
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>VD: Giải hệ phương trình:</b>
3 2 8 (1)
2 2 6(2)
3 6(3)
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x y z</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Giải:</b>
3 2 8 3 2 8
2 2 6 4 3 10
3 6 8 5 18
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 2 8 1
4 3 10 1
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>HD: Giải hệ PT bằng cách</b>
đưa về hệ PT dạng tam giác.
<b>H: Từ (1), (2) và (3), làm thế </b>
<i>nào để có 1 pt khơng có ẩn x?</i>
<b>H: Làm thế nào để có 1 pt chỉ</b>
<i>có ẩn z?</i>
Yêu cầu mỗi nhóm: Đưa hệ
PT về dạng tam giác để giải
tìm nghiệm.
HD bấm MTCT để giải hệ 3
PT 3 ẩn.
Hs trả lời câu hỏi
HS hoạt động theo
nhóm.
Đại diện 1 nhóm
trình bày.
Thực hành bấm
MTCT
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Bài tập 1/68 SGK: </b>
Cho hệ phương trình
7 5 9 (1)
14 10 10 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tại sao không cần giải ta cũng kết luận được hệ phương
trình này vơ nghiệm?
<b>Bài tập 2a,c/68 SGK</b>
a)
2 3 1 11/ 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
c)
2 1 2 9
3 2 3 8
1 3 1 1
3 4 2 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 3/68 SGK</b>
Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn
Vân mua 10 quả quýt và 7 quả cam hết 17800 đồng.
Bạn Lan mua 12 quả quýt và 6 quả cam hết 18000 đồng.
Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
10 7 17800 800
12 6 18000 1400
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Bài tập 5a/68 SGK</b>
Yêu cầu hs nhắc lại cách giải hệ trên.
3 2 8 3 2 8 3 2 8
2 2 6 4 3 10 4 3 10
3 6 8 5 18 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Kết quả: x=1, y=1, z=2.</i>
Yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời nhanh bài
tập này.
Nhận xét. Chỉnh sửa
(nếu có)
Yêu cầu các nhóm giải
bài trên bảng phụ.
Nhóm lẻ giải bằng PP
cộng, nhóm chẵn giải
Yêu cầu các nhóm giải
bài trên bảng phụ. Mời
đại diện một nhóm lên
trình bày, các nhóm
cịn lại nhận xét.
u cầu các nhóm giải
bài trên bảng phụ. Mời
đại diện một nhóm
khác lên trình bày, các
nhóm cịn lại nhận xét.
Thực hiện yêu
cầu.
Thực hiện u
cầu.
Đại diện nhóm
trình bày.
Thực hiện yêu
cầu.
Thực hiện yêu
cầu.
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Câu 1. Đường thẳng được vẽ trong hệ trục</b>
tọa độ Oxy như hình vẽ bên là biểu diễn hình
học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn nào sau đây?
Phát phiếu học tập cho các
nhóm.
Yêu cầu các nhóm giải và
nộp lại phiếu.
Tính thời gian, thu phiếu và
cho điểm nhóm trả lời đúng
và nhanh nhất.
Gọi đại diện nhóm giải thích
Thực hiện u cầu.
Nộp sản phẩm.
<b>A. x – y – 1 = 0 . B. x – 3y – 1 = 0.</b>
<b>C. – 2x + y + 3 = 0 D. x – y + 1 = 0.</b>
<b>Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ</b>
phương trình
2 4
3 8
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>
phương trình
2 4
3 2 1
1
<i>x y z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>
9 14 12
; ;
11 11 11
<b><sub> B. </sub></b>
9 14 12
; ;
<b>C. </b>
9 14 12
; ;
11 11 11
<b><sub>D. </sub></b>
9 14 12
; ;
11 11 11
<b>Câu 4. Bộ số </b>
<b>A. </b>
2
2 6 .
10 4 2
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
ì + +
=-ïï
ïï <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>
íï
ïï - - =
ïỵ <b><sub> B. </sub></b>
2 1
2 6 4 6.
2 5
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - - =
ïï
ïï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
=-íï
ïï + =
ïỵ
<b>C. </b>
3 1
2 .
0
ì - - =
ïï
ïï + + =
íï
ïï - - =
ïỵ <b><sub> D. </sub></b>
3 2 3
2 6 .
5 2 3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
ì + -
=-ïï
ïï <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>
íï
ïï - - =
ïỵ
<b>Câu 5. Gọi </b>(<i>x y z</i>0; ;<i>o</i> 0) là nghiệm của hệ
phương trình
3 3 1
2 2
2 2 3
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
ì + - =
ïï
ïï - + =
ïï - + + =
ïỵ <sub>. Tính giá trị</sub>
của biểu thức <i>P</i>=<i>x</i>02+<i>y</i>02+<i>z</i>02.
<b>A. </b><i>P =</i>1.<b> B. </b><i>P =</i>2.<b> C. </b><i>P =</i>3.<b> D. </b><i>P =</i>14.
128 40
3 2 6 476 43
4 5 375 45
<i>x y z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 2 310000 60000
2 3 2 330000 50000
4 2 350000 30000
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
100
100
1
7 4 100
5 3 100
3
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub>
4
18
78
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
8
11
81
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
12
4
84
<i>x</i>
0,6 V
<i>U </i>
<i>R</i>
<i>1</i>
<i>R</i>
<i>2</i>
<i>R</i>
<i>3</i>
<i>I</i>
<i>1</i>
1 2 3 1 2 3
2 2 3 3 2 3
1 1 2 2 1 2
0
0,36 0, 45 0
0, 25 0,36 0,6
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>R I</i> <i>R I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>R I</i> <i>R I</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
2
3
36
35
20
21
8
105
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>1</i> <i>R</i>
<i>3</i>