Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 5 - Để học tốt Tiếng anh 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Qua bài 19 về chủ đề du lịch

Which place would you like to visit

? - Bạn muốn ghé thăm địa


điểm nào? thì các em đã được làm quen các từ mới về địa danh kèm nơi mình muốn đi và cảm


nhận về những chuyến đi đó. Bài tiếp theo chúng ta cùng làm quen với bài tiếp theo

Unit 20


Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

- Nơi nào thú vị hơn,cuộc


sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê?



Tìm hiểu từ mới của bài nhé:



<b>Từ vựng tiếng anh 5 unit 20</b>



<b>Từ mới</b> <b>Phiên âm</b> <b>Tiếng Việt</b>


address /əˈdres/ địa chỉ


lane /leɪn/ ngõ


road /rəʊd/ đường (trong làng)


street /strɪkt/ đường (trong thành phố)


Flat /flæt/ căn hộ


city /ˈsɪti/ thành phố


village /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng


country /ˈkʌntri/ đất nước


tower /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp


mountain /ˈmaʊntɪn/ ngọn núi



district /ˈdɪstrɪkt/ huyện, quận


province /ˈprɒvɪns/ tỉnh


hometown /həʊm taʊn/ quê hương


where /weə(r)/ ở đâu


from /frɒm/ đến từ


pupil /ˈpjuːp(ə)l/ học sinh


live /lɪv/ sống


busy /ˈbɪzi/ bận rộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Từ mới</b> <b>Phiên âm</b> <b>Tiếng Việt</b>


quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh


crowded /ˈkraʊdɪd/ đông đúc


large /lɑː(r)dʒ/ rộng


small /smɔːl/ nhỏ, hẹp


pretty /ˈprɪti/ xinh xắn


beautiful /ˈbjuːtəf(ə)l/ đẹp



</div>

<!--links-->

×