Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KTHK I - CB ( Theo chuan KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.93 KB, 13 trang )

- Phát đề và coi kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra
MĐNT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng.
sốcâu điểm số câu điểm số câu điểm số
câu
điểm
1.Dao động điều hòa 1 0.4 1 0.4 1 0,4 3 1,2
2. Con lắc lò xo,con lắc đơn 1 0.4 3 1,2 2 0,8 6 2,4
3.Dao động tắt dần dao động
cỡng bức.Tổng hợp dao động
2 0,8 1 0,4 1 0,4 4 1,6
4.Sóng cơ,Giao thoa sóng 1 0,4 3 1,2 1 0,4 5 2,0
5.Sóng dừng 1 0.4 1 0.4 1 0,4 3 1,2
6.Đặc trng của âm 2 0,8 1 0,4 1 0,4 4 1,6
Tổng. 8 3,2 10 4 7 2,8 25 10
ap an ờ kiờm tra 1 tiờt.
ờ 121 ( Mụi cõu tra li ung cho 0,4 )
ờ 122 ( Mụi cõu tra li ung cho 0,4 )


ấ kiểm tra 1 tiết hK i Mã đề 121
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trả lời
B
C B A D B D C D A C D B
Câu
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Trả lời
A A D C B C C A C B A D
Câu


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trả lời
C D B A B D D B B B B B A
Câu
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Trả lời
D A B A A A B B D B B D
Họ và tên:. Lớp:
Điểm Lời phê của cô giáo
Tr li trc nghim : ( Chn ỏp ỏn bng CH IN HOA A, B , C, D cho l ỳng vo cỏc ụ di õy )
Cõu 1 : Trong thớ nghim súng dng trờn si dõy n hi , khong cỏch gia 2 nỳt súng
gn nht l :
A Mt phn t bc súng B Mt na bc súng
C Mt ln bc súng D Hai ln bc súng
Cõu 2 :Khi núi v súng c thỡ phỏt biu no sau õy l SAI ?
A Súng c cú phng dao ng vuụng gúc vi phng truyn súng gi l súng ngang .
B Quỏ trỡnh truyn súng c l quỏ trỡnh truyn pha dao ng , cỏc phn t vt cht ch dao
ng ti ch .
C Súng c truyn c qua tt c cỏc mụi trng : cht rn , cht lng , cht khớ v ngay c
chõn khụng
D Súng õm truyn trong cỏc mụi trng cht rn, cht khớ , cht lng l súng dc .
Cõu 3 Cho con lc đơn cú chiu di l = 1 m , dao ng ti ni cú g =
2
m/s
2
. S dao
ng m con lc thc hin trong 2 phỳt l :
A : 01 dao ng B : 60 dao ng
C :120 dao ng D : 180 dao ng
Cõu 4 Biờn ca dao ng cng bc s ln nht khi :

A Tn s ca lc cng bc bng tn s riờng ca h dao ng
B Biờn ca lc cng bc bng biờn ca h dao ng
C Ma sỏt ca mụi trng phi tht nh
D Luụn chu tỏc dng ca ngoi lc tun hon .
Cõu 5: : Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng , cựng tn s








+=
=
s)cm, ( )
3
.cos(.8x
s)cm, ( )
6
.cos(.6
2
1




t
tx
Pha ban u ca dao ng tng hp x = x

1
+ x
2
l
A 0,3407 rad ; B 0,4307 rad ;
C 0,7304 rad ; D 0,4037 rad
Cõu 6Trong s giao thoa ca hai súng kt hp trờn mt nc , gi d
1
v d
2
l ng i ca
mi súng ti im M . Biờn súng ti M cú giỏ tr nh nht khi tha phng trỡnh no sau
õy ( vi k = 0;1;2 ):
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trả lời
Câu
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Trả lời
A
λ
.
12
kdd
=−
B
λ
).
2
1

(
12
+=−
kdd
C
.
2
12
λ
kdd
=−
D :
2
).
2
1
(
12
λ
+=−
kdd
Câu7: Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m bởi một máy rung tần
số 400 Hz , khi đã ổn định thì xuất hiện 3 nút và 2 bụng ( hai đầu dây coi như 2 nút ,
giữa dây là 1 nút ) . Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A 8 m/s ; B 80 m/s ; C 100 m/s ; D 800 m/s
Câu 8 : Phát biểu nào đúng khi nói về dao động điều hòa của chất điểm :
A Khi qua vị trí cân bằng , chất điểm có vận tốc cực đại , gia tốc cực đại
B Khi vật đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực tiểu
C Khi vật qua các vị trí biên , chất điểm có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực đại
D Các đáp án A, B , C trên đều SAI

Câu 9: Trong phương trình dao động điều hòa của một vật
.cos( )( )
2
x A t cm
π
ω
= +
, ( VTCB
là vị trí cân bằng ) thì gốc thời gian đã được chọn vào lúc :
A Lúc vật có tọa độ x = +A B Lúc vật có tọa độ x = -A
C Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương D Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm
Câu 10 : Con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k một đầu treo cố định trên
giá .Nếu chỉ gắn vật m1 vào thì con lắc có chu kỳ T1 , nếu chỉ gắn vật m2 vào thì con lắc
có chu kỳ T2 . Hỏi nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo thì chu kỳ dao động sẽ là :
A
2
2
2
1
TTT
+=
B
2
2
2
1
TTT
+=
C
2

21
TT
T
+
=
D
21
TTT
+=
Câu 11 : Nếu cường độ âm I bằng 1000 lần cường độ âm chuẩn I
0
thì mức cường độ
âm tính theo đexiben (dB)
A 1000 dB B 130 dB C 30 dB D 3 dB
Câu 12 : Hai nhạc cụ khác nhau cùng phát ra một nốt nhạc , ta phân biệt được hai âm đó
khác nhau là do:
A :Chúng có tần số khác nhau B:Chúng có độ cao và độ to rất khác nhau
C : Số lượng các họa âm trong chúng như nhau D : Đồ thị dao động âm khác nhau
Câu 13 : Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm , nó gắn liền với đặc trưng vật lý nào
sau đây :
A : Tần số âm B : Mức cường độ âm
C : Cường độ âm D : Đồ thị dao động
Câu 14 : Trong các môi trường chất rắn , chất lỏng , chất khí thì âm truyền trong môi
trường nào có tốc độ lớn nhất
A Chất rắn B Chất lỏng C Chất khí D Chưa lựa chọn được
C©u15
Phương trình dao động của nguồn O là
cmtu )100cos(2
π
=

.Tốc độ truyền sóng là 10m/s.
Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m
trên phương truyền sóng phần tử dao động theo phương trình :
A.
cmtu )3100cos(2
ππ
−=
.
B.
cmtu )3,0100cos(2
−=
π
.
C.
cmtu )2/100cos(2
ππ
+−=
.
D.
cmtu )3/2100cos(2
ππ
−=
.
C©u16
Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox có phương trình sóng là :
)02,04cos(6 xtu
ππ
−=
, trong đó u, x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước
sóng :

A.
150cm B. 50cm
C.
200cm D. 100cm
C©u17
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể
và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy
2
π
=
10. Dao động con lắc lò xo có chu kì :
A.
0,2s B. 0,8s
C.
0,4s D. 0,6s
C©u18
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu
cố định và một đầu gắn vào viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động
điều hòa có cơ năng
A.
tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
B.
tỉ lệ với bình phương dao động
C.
tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
D.
tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
C©u19
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm,
nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

trường g. Lấy g =
2
π
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là
A.
0,5s B. 1s
C.
1,6s D. 2s
C©u20
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng ?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm mà động năng bằng thế năng
D. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
C©u21
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn
)10cos(
0
tFF
n
π
=
thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là :
A.
5 Hz B. 10
π

Hz
C.
5
π
Hz D. 10 Hz
C©u 22:
Dao động tắt dần
A.
ln có hại
B.
ln có lợi
C.
có biên độ giảm dần theo thời gian
D.
có biên độ khơng đổi theo thời gian
C©u 23:
Trên sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng.
Bước sóng của sóng truyền trên dây là :
A.
2m B. 1m
C.
0,25m D. 0,5m
C©u 24:
Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là :
A.
8Hz B. 4Hz
C.
16Hz D. 10Hz
C©u 25:
Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng

trường g, dao động điều hoà với chu kì T không phụ thuộc vào
A.
l và g.
B.
m, l và g.
C.
m và l .
D
m.

ĐỀ kiĨm tra 1 tiÕt hK i M· ®Ị 121
Hä vµ tªn:…………………………………………………. Líp: ……………………………
§iĨm Lêi phª cđa c« gi¸o
Trả lời trắc nghiệm : ( Chọn đáp án bằng CHỮ IN HOA A, B , C, D cho là đúng vào các ơ dưới đây )
C©u1 :
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ to của âm và cường độ âm B. độ cao của âm và âm sắc
C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm D. độ cao của âm và cường độ âm
C©u 2 :
Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một
bụng sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A.
Bằng hai lần bước sóng.
B.
Bằng một nửa bước sóng.
C.
Bằng một bước sóng.
D.
Bằng một phần tư bước sóng.
C©u 3 :

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần
trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng
trên mặt biển là
A.
v = 2m/s.
B.
v = 1m/s.
C.
v = 8m/s.
D.
v = 4m/s.
C©u 4:
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa x
1
= 4cos10
t
π
(cm) , x
2
= 4 3
cos(10
t
π
+
2
π
) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A.
x = 8 cos(10
t

π
+
3
π
) (cm)
B.
x = 4 3 cos(10
t
π
+
2
π
) (cm)
C.
x = 8 cos(10
t
π
-
2
π
) (cm)
D.
x = 4 3 cos(10
t
π
-
3
π
) (cm)
C©u5:

Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
có giá trò nào sau đây là đúng?
A.
tg
ϕ
=
sin sin
2 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
.
B.
tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
A A
A A

ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
C.
tg
ϕ
=
sin sin
1 1 2 1
cos cos
1 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
.
D.
tg
ϕ
=
sin sin
1 1 1 2
cos cos
2 1 2 2
A A
A A
ϕ ϕ

ϕ ϕ
+
+
.
C©u 6 :
Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A.
Bằng một bước sóng.
B.
Bằng một phần tư bước sóng.
C.
Bằng hai lần bước sóng.
D.
Bằng một nửa bước sóng.
C©u 7 :
Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,6s. Một con lắc đơn khác
có độ dài l
2
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2


C©u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tr¶ lêi
C©u
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Tr¶ lêi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×