Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán 12 KSHS 1 Bai toan lien quan hàm số www.MATHVN.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ </b>
<b>DẠNG 1. BIỆN LUẬN SỐ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ: </b>


<i><b>y = f(x) và y = g(x) </b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP: </b>


Xét phương trình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) (*)


Số giao điểm của 2 đồ thị chính bằng số nghiệm của phương trình (*)


<b>BÀI 1. </b>Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của hai đồ thị hàm số sau.


1.


2
2


2




+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> và <i>y</i>=2<i>x</i>2 −<i>x</i>+1



<i>ĐS: A(0; 1) và B(1; 2) </i>


2. <i>y</i>= <i>x</i>3 −2<i>x</i>2 +2<i>x</i>+2 và <i>y</i>= 1−<i>x</i>


<b>BÀI 2. </b>Tìm m để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3 +3<i>x</i>2 +<i>mx</i>+1 <i>cắt đường thẳng y = 1 – 2x </i>
tại ba điểm phân biệt.


<i>ĐS: </i> \{0}


2
3
;
2
3








 −


<i>m</i>


<b>BÀI 3*. Cho </b>hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

3

<i>ax</i>

2

+

4

<i>a</i>

3 (Ca) với a là tham số
1. Tìm a để các điểm CĐ, CT của đồ thị (C<i>a) </i>đối xứng


nhau qua đường thẳng y = x <i>ĐS: a = </i>± <sub>2</sub>2



2. Tìm a để đường thẳng y = x cắt đồ thị (Ca) tại ba


điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC <i>ĐS: a= 0; a = </i>± <sub>2</sub>2


<b>BÀI 4. </b>Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị hàm số


2
3
6


2


+
+

=


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> và


<i>đường thẳng y =mx </i> <i>KL: nếu m = 1 hoặc m = -16/3 thì có 1 giao điểm </i>
<i>Nếu m </i>

<i> 1 và m </i>

<i>-16/3 thì có 2 giao điểm pb </i>


<b>BÀI 5. </b>Cho hàm số



1
1


2



+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


2. Xác định m để đồ thị (C) cắt đường thẳng y = m tại hai điểm phân


biệt A, B sao cho AB = 12 <i>hoặc m = 5 ĐS: m = -3 </i>


<b>BÀI 6. </b>Cho hàm số


2
9
2


2




+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Xác định k để đồ thị (C) cắt đường thẳng y = k tại hai điểm phân


biệt với hoành độ dương. <i>ĐS: k > 8 </i>


2. Xác định k để đồ thị (C) cắt đường thẳng y = kx + 10 – 5k tại


hai điểm phân biệt nhận I(5; 10) làm trung điểm. <i>ĐS: k</i> =−<sub>3</sub>2


<b>BÀI 7. </b>Cho hàm số


2
1
2


+
+
=



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)


2. Xác định m để đường thẳng y = -x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
<i>AB ngắn nhất </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>DẠNG 2. BIỆN LUẬN THEO m SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH: </b></i>
<i><b>f(x) = m (*) </b></i>


<b>PHƯƠNG PHÁP: </b>


Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và
đường thẳng y = m.


Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) và biện luận số giao điểm với đường thẳng y = m


<b>BÀI 1. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3+3<i>x</i>2 −2 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>3+3 2 −2=



<i>ĐS: m>2 hoặc m<-2: pt có 1 n0 </i>


<i>m=2 hoặc m=-2: pt có 2 n0. </i>


<i>-2<m<2: pt có 3 n0 phân biệt </i>
3. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình


0
3 2


3 − =


−<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>ĐS: a>4 hoặc a<-4: pt có 1 n0 </i>


<i>a=4 hoặc a=-4: pt có 2 n0. </i>


<i>-4<a<4: pt có 3 n0 phân biệt </i>
4. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình


2
3
2
3


3



3<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> + = +


<b>DẠNG 3. VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI </b>
<b>PHƯƠNG PHÁP: </b>


Giả sử cho hàm số y = f(x) có đồ thị là (C).


1. Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f(x</i>) như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên trục Ox


+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới trục Ox, qua trục Ox
+ Bỏ phần đồ thị (C) nằm dưới trục Ox


<i>(Đồ thị hàm số y</i>= <i>f(x</i>) <i> luôn nằm trên trục hoành ) </i>
2. Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như sau:


+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy (bỏ phần đ/t nằm bên trái Oy)
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm bên phải trục Oy, qua trục Oy


<i>(Đồ thị hàm số chẵn y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <i> luôn nhận trục Oy làm trục đối xứng ) </i>


3. Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f(x</i>) như sau:


+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox (bỏ phần nằm dưới trục Ox)
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox, qua trục Ox


<i>(Đồ thị hàm số </i> <i>y</i> = <i>f(x</i>)<i> luôn nhận trục Ox làm trục đối xứng </i>



<i>vì M(x0; y0) và M’(x0; y0) cùng thuộc đồ thị h/s ) </i>
4. Từ đồ thị hàm số y = f(x) = u(x).v(x) suy ra đồ thị hàm số y = <i>u</i>(<i>x</i>)<i>v</i>(<i>x</i>)như sau:


Ta viết:






<



=


=


0
u(x)

khi

)
(
).
(


0
u(x)


khi

)
(
).
(
)
(
)
(


<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>


<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>y</i>


<i>+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) (ứng với x thỏa mãn u(x) ≥ 0) </i>


<i>+ Lấy đối xứng qua trục Ox, phần đồ thị (C) (ứng với x thỏa mãn u(x) <0) </i>



<b>BÀI 1. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3−<i>3x</i>2 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2. <sub>Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: </sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: 3<i>a</i>= <i>x</i>3−3<i>x</i>2


<b>BÀI 2. Cho </b>hàm số


3
2


2





=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: <i>m</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>






3
2


2


3. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: <i>a</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3
3


2


2


=






4. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình:


2
3


2


2


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>






5. Biện luận theo t số nghiệm của phương trình: <i><sub>t</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



=





3
2


2


<b>BÀI 3. </b>Cho hàm số


2
)
2
)(
1
(



+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).



1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


2. Tìm k để đường thẳng y = kx – 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt với hoành độ dương


3. Tìm m để phương trình: <i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


+


2
)
2
(
1


có đúng 3 nghiệm phân biệt


<b>BÀI 4. </b>Cho hàm số


1
3
2



2



+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


2. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình: ( 1)


2
1
3


2


2 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> + <sub>−</sub>


<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: −<i>x</i>2 +2<i>x</i>+4<i>mx</i>−1 =3


<b>BÀI 5. [ĐH.2006.A] Cho hàm số </b><i>y</i> =2<i>x</i>3 −9<i>x</i>2 +12<i>x</i>−4 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2. <sub>Tìm m để phương trình: </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>m</sub></i>


có 6 nghiệm phân biệt.


<b>ĐS:4<m<5 </b>


<b>BÀI 6. </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3 −3<i>x</i>2 +2 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:


1
2


2


2



=




<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>BÀI 7. Cho </b>hàm số <i>y</i> = <i>x</i>4 −5<i>x</i>2 +4 có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: <i>x</i>2 −4(<i>x</i>2 −1) =<i>a</i>−2


<b>BÀI 8. </b>Cho hàm số


1
1


2




+
=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình: <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


=



+


1
1


2


3. Tìm tất cả các giá trị của m để trên đồ thị (C) có hai điểm A(xA; yA) , B(xB; yB)


khác nhau thỏa mãn điều kiện:




=
+


=
+


<i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<b>BÀI 9. </b>Cho hàm số


2
5
4


2



+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương


trình: <i>x</i>2 −(4+<i>m</i>)<i>x</i> +5+2<i>m</i>=0


<i>ĐS: m<-5/2 hay m= ± 2: có 2 n0. </i>


<i>-5/2<m<-2hay m>2: có 4 n0. </i>


<i>m=-5/2: có 3 n0. -2<m<2: vơ n0. </i>


<i><b>DẠNG 4. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ: y = f(x)</b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP: </b>


<i>Áp dụng cơng thức phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm </i>


<i>M(x0; y0) ta có: </i>


)
)(


(


' <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>− = − hay <i>y</i>− <i>y</i><sub>0</sub> = <i>y</i>'(<i>x</i><sub>0</sub>)(<i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)



<i><b>Trong đó: M(x</b><b>0</b><b>; y</b><b>0</b><b>) </b><b>là tiếp điểm; y</b><b>0</b><b> = f(x</b><b>0</b><b>) ; k = f’(x</b><b>0</b><b>) </b></i>là hệ số góc của tiếp tuyến


<b>1. </b> <i><b>Nếu cho hồnh độ x</b><b>0</b><b> thì tính y</b></i>0 = f(x0) và hệ số góc k = f’(x0)


<b>2. </b> <i><b>Nếu cho tung độ y</b><b>0</b></i> thì giải pt: f(x) = y0 suy ra hoành độ x = x0 từ đó tính k = f’(x0)
<b>3. </b> <i><b>Nếu cho hệ số góc k = k</b><b>0</b></i> thì có 2 cách:


<i>Cách 1. </i>Giải pt: f’(x) = k0 ⇒ x = x0 ⇒ y0 = f(x0)


<i>Cách 2. </i>Pt tiếp tuyến có dạng: y = k0x + m (∆) (<i>cần tìm m) </i>


(∆) tiếp xúc với (C) ⇔ hệ pt sau có nghiệm:




=
+
=


0
0


)
(
'


)
(



<i>k</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


⇒ x ?⇒ m ?


<b>4. </b> <i><b>Nếu cho một điểm N(a; b) thuộc tiếp tuyến thì </b></i>


<i>Cách 1. </i>Gọi tiếp điểm <i>M</i>(<i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>). Ta có <i>y</i><sub>0</sub> = <i>f</i> (<i>x</i><sub>0</sub>) và <i>y</i>−<i>y</i><sub>0</sub> = <i>f</i>'(<i>x</i><sub>0</sub>)(<i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)
⇒ <i>b</i>− <i>f</i>(<i>x</i><sub>0</sub>)= <i>f</i>'(<i>x</i><sub>0</sub>)(<i>a</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)⇒ <i>x</i><sub>0</sub> ⇒PT tiếp tuyến


<i>Cách 2. </i>Đường thẳng đi qua N(a; b) với hệ số góc k có phương tình dạng:


)
(<i>x</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i>


<i>y</i>− = − ⇔ <i>y</i>=<i>kx</i>−<i>ka</i>+<i>b</i> (∆)


)


(∆ tiếp xúc với (C) ⇔ hệ pt sau có nghiệm:






=


+

=


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>b</i>
<i>ka</i>
<i>kx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


)
(
'


)
(


⇒ x?⇒ k?


<b>BÀI 1. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>4 −4<i>x</i>2 +3có đồ thị là (C)



1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1.


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hồnh
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng - 8


<b>BÀI 2. </b>Cho hàm số <i>y</i>=−<i>x</i>3+3<i>x</i>2 −4<i>x</i>+2có đồ thị là (C)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc bằng -1


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết nó vng góc với đường thẳng y= 3
4
1


+


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

biết nó đi qua điểm N(1; -2)? <i>ĐS: y = 2x; y = 2x -4 </i>
<b>BÀI 4. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3−3<i>x</i>2 +2có đồ thị là (C)


Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ điểm A( ; 2
9


<i>23 − ) ĐS: y = -2; y= 9x-25 </i>


<i>y= </i>


27
61
35 +




<i>x</i>


<b>BÀI 5. </b>Cho hàm số


2
1


2


+

+
=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) vng


<i>góc với tiệm cận xiên </i> ĐS: <i>y= x</i>− +2 2−5


và <i>y= x</i>− −2 2−5
2. Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của (C) đều không đi qua điểm I(-2; -3)


<b>BÀI 6. </b>Cho hàm số



2
4
5


2



+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) song


<i>song với đường thẳng y = 3x + 2008. </i> ĐS: và <i>yy= x= x</i>33−−113
2. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó vng góc với tiệm cận xiên.


<b>BÀI 7. </b>[HVBCVT. 2000] Cho hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>3 +3<i>x</i>2 −2 (*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sơ (*)


2. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) mà qua đó kẻ


được một tiếp tuyến với đồ thị hàm số (*) ĐS: A(1; 0)



<b>BÀI 8. </b>[ĐHGTVT.00] Cho hàm số


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


+

+
+


= 2 2 ( 1) 3 có đồ thị là (C<i>a). </i>


1. <i>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sô khi a = 2 </i>


2. Xác định a để đường tiệm cận xiên của đồ thị (Ca) tiếp xúc với


<i>parabol y = x2<sub> + 5. </sub></i> ĐS: a = -3


<b>BÀI 9. </b>[ĐHKT.00] Cho hàm số <i>y</i>= <i>kx</i>4 +(<i>k</i>−1)<i>x</i>2 +1−2<i>k</i> với k là tham số


1. Xác định k để đồ thị của hàm số chỉ có một điểm cực trị ĐS:


)
;
1


[
]
0
;


(−∞ ∪ +∞




<i>k</i>


2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sô khi k =
2


1 . Gọi đồ thị khi đó là (C)
3. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) kẻ từ điểm O.


ĐS: y=0; <i>y</i> <i>x</i>


3
3


1
±
=


<b>BÀI 10. </b>Cho hàm số


2
2



2




+
=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C).


1. Tìm phương trình đường cong đối xứng với đường cong


<i>(C) qua đường thẳng y = 2. </i> ĐS: 3<sub>2</sub> 6


2




+

=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



2. Tìm phương trình đường cong đối xứng với đường cong (C) qua điểm I(1; -2)


<b>BÀI 11. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3 −3<i>x</i>có đồ thị là (C)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 12. </b>[ĐHVinh.00] Cho hàm số <i>y</i> =(<i>m</i>+1)<i>x</i>3 −(2<i>m</i>+1)<i>x</i>−<i>m</i>+1 có đồ thị (Cm).


1. CMR: với mọi m đồ thị (Cm) ln có 3 điểm


cố định thẳng hàng ĐS: A0(-1;1), A1,2(


2
5
5
,
2


5


1± ±


)


2. Với giá trị nào của m thì trên (Cm) có tiếp tuyến


vng góc với đường thẳng đi qua 3 điểm cố


định ĐS: m < -1 hoặc m > 0



<b>BÀI 13. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>4 +<i>mx</i>2 −(<i>m</i>+1) có đồ thị (Cm).


1. Tìm điểm cố định của họ đồ thị (Cm) ĐS: A1,2(± 1;0)


2. Gọi A là điểm cố định với hoành độ dương của (Cm).


Hãy tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị tại A


song song với đường thẳng y = 2x. ĐS: m =1


<b>BÀI 14. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3 −3<i>mx</i>2 +3(<i>m</i>2 −1)<i>x</i>+<i>m</i> có đồ thị (Cm).


1. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2 ĐS: m=1


2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến


đi qua A(0; 6) ĐS: y = 9x + 6


<b>BÀI 15. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3 +3<i>x</i>2 +<i>mx</i>+1 có đồ thị (Cm).


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3


2. Chứng minh với mọi m đồ thị (Cm) luôn cắt đồ thị hàm


số y = x3<sub> +2x</sub>2+7 tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm quỹ


tích trung điểm I của đoạn AB.



Quỹ tích:
19
18
4


4 3+ 2 + +


= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba


điểm phân biệt C(0; 1) D và E sao cho các tiếp tuyến


tại D và E vng góc với nhau. ĐS: 8


65

=


<i>m</i>


<b>BÀI 16. Ch</b>o hàm số


1


2




+

=


<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (Cm) (m là tham số khác 0)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1


2. Tìm m để (Cm) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại


A, B vng góc với nhau


3. Tìm m để tam giác tạo bởi một tiếp tuyến bất kỳ của (Cm) và hai đường tiệm cận


có diện tích nhỏ hơn 2 (đvdt)


<b>BÀI 17. </b>Cho hàm số


2
2


2


+
+


+
=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị là (C)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)


2. <i>Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d:5x - 9y –4 = 0 </i>
3. Tìm những điểm M trên Oy để từ đó vẽ được 2 tiếp tuyến đến hai nhánh của (C)


<b>BÀI 18. </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3 +3<i>x</i>2 +1 có đồ thị là (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)


2. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: <i>x</i>−13 +3

(

<i>x</i>−1

)

2 +1=<i>a</i>


</div>

<!--links-->

×