Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 103 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TỐN XÉT </b>
<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN TRONG CHƯƠNG HÀM SỐ </b>
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn tìm cực trị của hàm số
- Các dạng tốn về hàm ẩn liên quan đến bài tốn tìm GTLN, GTNN của hàm số
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn tìm tiệm cận của hàm số
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn giải phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình.
- Các dạng tốn về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét sự tương giao của đồ thị hai hàm số.
- Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến phép biến đổi đồ thị
<b>PHẦN A - CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TỐN XÉT </b>
<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
<i>y f x</i>=
<b>PHẦN 1: Biết đặc điểm của hàm số </b>
<b>Câu 1: </b> Cho parabol
(3;0)
<i>N</i> và <i>Q</i> sao cho ∆<i>INQ</i> có diện tích bằng 1 đồng thời hồnh độ điểm <i>Q</i> nhỏ hơn 3
. Khi đó hàm số <i>f x − đồng biến trên khoảng nào sau đây</i>
<b>A. </b> 1 ;
2
<sub>+∞</sub>
. <b>B. </b>
<b>Chọn C </b>
Vì
Mặt khác
<i>Q t</i> <i>t < </i>
Theo định lý Viét ta có 3
3
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
+ = −
<sub>=</sub>
Ta có 1 .
2
<i>INQ</i>
<i>S</i>∆ = <i>IH NQ</i>với <i>H</i>là hình chiếu của ;
2 4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
∆
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
lên trục hoành
Do
4
<i>IH</i>
<i>a</i>
∆
= − , <i>NQ</i>= −3 <i>t</i>nên 1 1 . 3
2 4
<i>INQ</i>
<i>S</i> <i>t</i>
<i>a</i>
∆
∆
= ⇔ − − =
3 3 3 3
2 4
<i>t</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+
⇔ − <sub></sub> <sub></sub> − = ⇔ − − = ⇔ − =
(3)
Từ (1) và (2) ta có 7<i>a b</i>+ = ⇔ = −3 <i>b</i> 3 7<i>a</i> suy ra 3 3 7 1 4
3
<i>a</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i> <i>a</i>
− −
+ = − ⇔ =
Thay vào (3) ta có
3
<i>t</i>
<i>t</i> − <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
− = ⇔ − + − = ⇔ =
Suy ra <i>a</i>= ⇒ = − ⇒ =1 <i>b</i> 4 <i>c</i> 3.
Vậy
Khi đó <i><sub>f x</sub></i>
Hàm số đồng biến trên khoảng 3 ;
2
<sub>+∞</sub>
.
<b>Câu 2: </b> Cho hai hàm số bậc hai <i>y f x y g x</i>= ( ), = ( )thỏa mãn <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 3 (2</sub><sub>+</sub> <i><sub>f</sub></i> <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 4</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>10 10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>; </sub>
(0) 9; (1) 10; ( 1) 4
<i>g</i> = <i>g</i> = <i>g</i> − = . Biết rằng hai đồ thi hàm số <i>y f x y g x</i>= ( ), = ( )cắt nhau tại
hai điểm phân biệt là <i>A B</i>, .<i> Đường thẳng d vng góc với AB</i> tạo với hai trục tọa độ
<i>một tam giác có diện tích bằng 36. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ? </i>
<b>A. </b><i>M −</i>
<b>Chọn B </b>
Gọi hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>ax bx c</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ta có </sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 3 (2</sub><sub>+</sub> <i><sub>f</sub></i> <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 4</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>10 10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>
2 <sub>3 (2</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>10 10</sub>
<i>ax bx c</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + + + <sub></sub> − + − + <sub></sub>= − +
2
1 1
2 12 10 1 ( ) 1
12 6 4 10 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
= =
⇔ − −<sub></sub> = − ⇔<sub></sub> = − ⇒ = − +
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
.
Gọi hàm số <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>nx p</sub></i><sub>+</sub> <sub>ta có </sub><i><sub>g</sub></i><sub>(0) 9; (1) 10; ( 1) 4</sub><sub>=</sub> <i><sub>g</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>g</sub></i> <sub>− =</sub> <sub>ra hệ giải được </sub>
2
2; 3; 9 ( ) 2 3 9
<i>m</i>= − <i>n</i>= <i>p</i>= ⇒<i>g x</i> = − <i>x</i> + <i>x</i>+ .
Khi đó tọa độ hai điểm A, B thỏa mãn hệ phương trình
2 2
2 2
1 2 2 2 2
3 11
2 3 9 2 3 9
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − + = − +
<sub>⇔</sub> <sub>⇒</sub> <sub>= +</sub>
= − + + = − + +
Do đó đường thẳng AB: 1 11 : 3
3 3
<i>y</i>= <i>x</i>+ ⇒<i>d y</i>= − +<i>x k. Đường thẳng d cắt hai trục tọa </i>
độ tại
<i>. Diện tích tam giác OEF là </i>
1 <sub>6</sub> <sub>6</sub>
2 3
<i>k</i>
<i>k</i> = ⇔ = ±<i>k</i>
<i>Vậy phương trình đường thẳng d là: d y</i>: = − +3<i>x</i> 6, -3 - 6<i>y</i>= <i>x</i> . Chọn đáp án B
<b>Câu 3: </b> Biết đồ thị hàm số bậc hai <i><sub>y ax bx c a</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub> (</sub> <sub>≠</sub><sub>0)</sub><sub>có điểm chung duy nhất với </sub><i><sub>y = −</sub></i><sub> 2,5</sub>
và cắt đường thẳng <i>y =</i>2 tại hai điểm có hồnh độ lần lượt là −1và 5. Tính P a b c= + +
.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>−1. <b>D. </b>−2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Gọi (P): <i><sub>y ax bx c a</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>,</sub>
Ta có:
+)
25 5 2 2 5
<i>a b c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i>
− + = = −
⇔
<sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>= −</sub>
+)
2
2 2
4 1
2,5 2,5 16 4 2 5 10 36 18 0 .
4 4 2
<i>b</i> <i>ac</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
−∆ <sub>= −</sub> <sub>⇔</sub> − <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>= ⇔ =</sub>
Do đó: 2; 1.
2
<i>b</i>= − <i>c</i>= −
<b>Dạng tốn 2. </b>Dạng tốn có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số <i>y f x</i>=
<b>Câu 4: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x</i> −<i>x f x</i> =<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> ∀ ∈<i>x</i>
<b>A. </b>
. <b>C. </b> 1 ;13
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <sub></sub><i><sub>f x x f x</sub></i>
Đặt <i>t f x</i>=
Ta có <sub>∆ =</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− − −</sub><sub>4</sub>
Vậy
3
3
3
3
2 3 <sub>2</sub>
2
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub> + + <sub>=</sub> <sub>+</sub>
− −
= = − −
. Suy ra
3
3
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= +
= − −
Do <i>f</i>
Ta có
3
<i>g x</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> − ⇒<i>x</i> <i>g x</i> = − <i>x</i> + <i>x</i>− > ⇔ < <<i>x</i>
<b>Câu 5: </b> Cho đa thức <i>f x hệ số thực và thỏa điều kiện </i>
3 . 4 1
<i>y</i>= <i>x f x x</i>+ + <i>x</i>+ đồng biến trên
<b>A. </b><i>R − . </i>\ 1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Từ giả thiết, thay <i>x bởi x − ta được </i>1 2 1<i>f</i>
Khi đó ta có
2
2
2
2 1
3 2 1.
2 1 2 1
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − =
<sub></sub><sub>→</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
− + = − +
Suy ra <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ ⇒</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ ≥ ∀ ∈</sub><sub>3 0,</sub> <i><sub>x R</sub></i><sub>. Nên hàm số đồng biến trên </sub><i><sub>R</sub></i><sub>. </sub>
<b>Câu 6: </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm liên tục trên [</i>
4 8 16 8
<i>f x</i>′ + <i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>− . Hàm số
3
<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> − <i>x</i>+ đồng biến trên
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Chọn <i><sub>f x</sub></i>
<i>f x</i>′ <i>ax b</i>
Ta có:
4 8 16 8
<i>f x</i>′ + <i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>− <sub>⇔</sub>
⇔ + + + + + = + −
Đồng nhất 2 vế ta được:
2
2
4 4 8
4 4 16
4 8
<i>a</i> <i>a</i>
<i>ab</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
+ =
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ = −
1
2
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
=
⇔<sub></sub> =
= −
hoặc
2
4
6
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
= −
= −
= −
.
Do <i>f</i>
Vậy <i><sub>f x</sub></i>
2
3
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i>
=
⇒ = − + ⇒ = − + ⇒ <sub>= ⇔ </sub>
=
.
Ta có bảng biến thiên
<i>x </i> −∞ 0 2 +∞
<i>g x </i> − 0 + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> + +<i>x</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
<b>A. </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>
<b>C. </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>
2
−
. <b>D. </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
Do đó <i>x</i>= ⇒ =0 <i>d</i> 4; <i>x</i>= ⇒2 8<i>a</i>+4<i>b</i>+2<i>c d</i>+ =0; <i>f</i>′
<i>f</i>′ = ⇒ =<i>c</i> . Tìm được <i>a</i>=1;<i>b</i>= −3;<i>c</i>=0;<i>d</i> =4 và hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><sub>. </sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
Ta có <i><sub>g x</sub></i>
2 2
<i>g x</i>′ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇒ = + + + − + = + <sub></sub> + + − <sub></sub>
;
1
2
0 1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔<sub></sub> =
= −
.
Bảng xét dấu của hàm <i>y g x</i>=
+∞
1/ 2
−
2
−
+∞
4 4
7 7 10
8
−
Vậy <i>y g x</i>=
2
−
.
<b>Câu 8: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f</sub></i>
<b>B. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f</sub></i>
<b>C. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f</sub></i>
<b>D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </b> <i>f −</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i><sub>f</sub></i>
2
1 ' 0 2;1 3; 3
0 ' ; 2 ; 3 3;
<i>t</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>x</i>
= − ⇒ < ⇒ ∈ − ⇔ ∈ −
< ⇒ ∈ −∞ − ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
2 2 2
2
4 '
1 ' 1 <i>xf t f t</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f t</i>
−
= − ⇒ = − =
<b>Dạng toán 3. </b>Dạng tốn có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số <i>y f x</i>=
<b>Câu 9: </b> Cho hàm số , có đồ thị là . Biết rằng
đồ thị đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ
Tính giá trị .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Do là hàm số bậc ba nên là hàm số bậc hai.
Dựa vào đồ thị hàm số thì có dạng với . Đồ thị đi qua
điểm nên vậy .
Vậy .
<i>y f x</i>= =<i>ax bx</i>+ +<i>cx d</i>+
58
<i>H =</i> <i>H =</i>51 <i>H =</i>45 <i>H =</i>64
<i>f x</i> <i>f x</i>′
<i>f x</i>′ <i>f x</i>′
<i>A</i> <i>a =</i>3 <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
2 2
4 2 d 3 1 d 58
<i>H f</i>= − <i>f</i> =
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
−
4
<b>Câu 10: </b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Dựa vào đồ thị ta có <i>f x</i>′
Từ
<i>b</i>= <i>a</i>, <i>c</i>= −<i>a</i> và <i>d</i>= −15<i>a</i>.
Khi đó:
<i>f x</i> = <i>ax m</i>+ ⇔ <i><sub>ax</sub></i>4<sub>+</sub><i><sub>bx cx</sub></i>3<sub>+</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>dx</sub></i><sub>=</sub><sub>48</sub><i><sub>ax</sub></i>
⇔ 4 13 3 2 <sub>63</sub> <sub>0</sub>
3
<i>a x</i><sub></sub> + <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i><sub></sub>=
4 3 2
3<i>x</i> 13<i>x</i> 3<i>x</i> 189<i>x</i> 0
⇔ + − − = 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
.
Vậy tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 11: </b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
thị như hình vẽ bên dưới:
<b>A. 15. </b> <b>B. </b>14. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Dựa vào đồ thị ta có <i>f x</i>′
Từ
<i>b =</i> , <i>c = − và </i>1 <i>d = − . </i>15
Khi đó:
<i>f x</i> =<i>nx m</i>+ ⇔ <i><sub>x bx cx</sub></i>4<sub>+</sub> 3<sub>+</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>dx nx</sub></i><sub>=</sub>
⇔ 4 3 2
3 2
0
13 <sub>15</sub>
13
3 15 (*)
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x nx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
=
+ − − = ⇔
+ − − =
Phương trình <i>f x</i>
Xét hàm số <sub>( )</sub> 3 13 2 <sub>15</sub>
3
<i>g x</i> =<i>x</i> + <i>x</i> − −<i>x</i>
'<sub>( ) 3</sub> 2 26 <sub>1 0</sub> 3
1
3
9
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
= + − = ⇔
=
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình (*)có 3 nghiệm phân biệt khác 0 biệt khi và chỉ
khi <i>n∈ − −</i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
−
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Vì các điểm
1 0 0
0 1 '' 3 1
1 0 0
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>a b c</i> <i>c</i>
− + − + = =
<sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>= − ⇒</sub> <sub>′</sub> <sub>=</sub> <sub>− ⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>+ + + =</sub> <sub>=</sub>
Ta có: <i>g x</i>
Xét
3
3
3 2
3
2
0
1
0 ' . 0 3 1 0
1
3 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>f f x f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− =
− =
′ = ⇔ ′ = ′ ′′ = ⇔ ′ − <sub>− = ⇔ </sub>
− = −
− =
1
0
1,325
1,325
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= ±
=
⇔<sub></sub> =
= −
= ±
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ⇒<i>g x</i>
<b>Câu 13: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b> 1 ;1
2
. <b>B. </b>
1
1;
2
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>g x</i> = <i>f x</i> −<i>x</i> <sub>⇒</sub><i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
2
2
1
1 2
0
2 1 0
0 0 1
0
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
<sub>=</sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub>=</sub>
− =
<sub></sub>
′ = ⇔ <sub>′</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> ⇔ − = ⇔<sub></sub> =
<sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>= −</sub>
<sub></sub>
=
<sub></sub>
.
Từ đồ thị <i>f x</i>′
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
>
′ − > ⇔ <sub>− > ⇔ </sub>
< −
,
Xét dấu <i>g x</i>′
Từ bảng xét dấu ta có hàm số <i>g x đồng biến trên khoảng </i>
<sub>−</sub>
.
<b>Câu 14: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub></sub><i><sub>f</sub></i>
2
2
0 0
0 1 2 1
1 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
=
′
⇒ = ⇔ +<sub></sub> = ⇔<sub></sub> = ±
+ = = ±
.
Mặt khác ta có
1 3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− < < −
′ + < ⇔ < + < ⇔
< <
.
Ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số <i><sub>y f</sub></i><sub>=</sub>
<b>Câu 15: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
( ) 2019
<i>y g x</i>= = <i>f x</i> + <b> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? </b>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub> <sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 2 . 2019 2 . 2019 2019 2038 2019 2023
2 . 2019 9 4 2 . 2019 3 3 2 2
<i>y g x</i> <i>x f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
′
′= = ′ + = + + − + −
= + − − = + − + − + .
0 ( )
3 ( )
2 . 2019 3 3 2 2 0 3 ( )
2 ( 2)
2 ( 2)
<i>x</i> <i>nghiem don</i>
<i>x</i> <i>nghiem don</i>
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nghiem don</i>
<i>x</i> <i>nghiem boi</i>
<i>x</i> <i>nghiem boi</i>
=
′= + − + − + = ⇔ = −
=
= −
Ta có bảng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub> <sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>
và
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
. <b>D. </b>
<b>Chọn C </b>
Xét hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
2 2
2 2
2 2
0 0
0 ( 3)
5 5 0
0 3
5 2 3
2 2
5 3 8
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>nghiem boi</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= =
=
<sub>− = −</sub> <sub>=</sub>
′ = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> = ±
− = − = <sub></sub>
<sub></sub> <sub>= ±</sub>
− = =
.
Ta lại có: khi <i>x</i>> ⇒3 <i>f x</i>′
2 <sub>5 3</sub> <sub>2 2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>2 .</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> − > ⇒ ><i>x</i> ⇒ <i>f x</i>′ − > ⇒ <i>x f x</i>′ − >
Từ đó ta có bảng biến thiên:
Từ bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
Mà 1 3;
<sub> ⊂</sub>
.
<b>Dạng toán 5. </b>Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm <i>f x , xét </i>
<b>Câu 17: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>Biết S là tập tất cả các giá trị nguyên của t</i>ham số <i>m thoả mãn m∈ −</i>
<b>A. </b>2017 . <b>B. </b>2019 . <b>C. </b>2015 . <b>D. </b>2021.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Suy ra '
2 2
<i>x m</i> <i>x m</i>
<i>g x</i>
<i>x m</i> <i>x m</i>
− = − = −
= ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− = = +
.
Do đó từ đồ thị hàm số <i>y f x</i>= '
' 0 ' 0 2 2
<i>g x</i> > ⇔ <i>f x m</i>− > ⇔ − > ⇔ > +<i>x m</i> <i>x m</i> .
Hàm số <i>g x</i>
' 0, 2;0
<i>g x</i> ≥ ∀ ∈ −<i>x</i> ⇔ + ≤ − ⇔ ≤ −<i>m</i> 2 2 <i>m</i> 4.
Mà tham số <i>m∈ −</i>
<i>m∈ −</i> − − − <i>. Vậy tập S có 2015 p</i>hần tử.
<b>Câu 18: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nguyên âm của <i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Hàm số đồng biến trên
<i>f x</i>′ <i>x</i>
⇔ + − ≥ , ∀ ∈ +∞<i>x</i>
2 2 2 5 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i>
⇔ + − + <sub></sub><sub></sub> + − + + − + <sub></sub><sub></sub>≥ , ∀ ∈ +∞<i>x</i>
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+ −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub> với </sub><i><sub>t > , do </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>x∈ +∞ . </sub></i>
<i>t</i>
⇔ ≥ − +<sub></sub> <sub></sub>
, ∀ ><i>t</i> 0
2 5 4,47
<i>m</i>
⇔ ≥ − ≈ − .
Do <i>m nguyên âm nên m∈ − − − − . </i>
<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i><b>f x có đạo hàm trên </b></i>
trên khoảng
<b>A. 18. </b> <b>B. 17 . </b> <b>C. 16. </b> <b>D. </b>20 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
suy ra
<i>x</i>
< −
′ <sub>> ⇔ </sub>
>
và <i>f x</i>′
⇔ + + − ≥ ∀ ∈ .
Do <i>x∈</i>
2 2
3 3 3 3
0, 0;2 3 0
3 1 3 1
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i>
+ − ≤ − ≥ + +
′≥ ∀ ∈ ⇔ ′ + − ≥ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ − ≥ ≤ + −
[ ]
[ ]
2
0;2
2
0;2
max 3 3 <sub>13</sub>
1
min 3 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
≥ + + <sub></sub> <sub>≥</sub>
⇔<sub></sub> <sub>⇔ </sub>
≤ −
≤ + −
.
Do <i>m∈ −</i>
<b>Dạng toán 6. </b>Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm <i>f x , xét </i>
<b>Câu 20: </b> Cho hàm số <i>f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau </i>
Hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub>=</sub> 3 2<i>f</i>( − +<i>x</i>) 1<sub>+</sub><sub>3</sub><i>f</i>(2−<i>x</i>)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có : <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>= −</sub><sub>3</sub><i><sub>f</sub></i><sub>′</sub>
0 2 0 2 0
<i>y</i>′> ⇔ −<i>f</i>′ −<i>x</i> > ⇔ <i>f</i>′ −<i>x</i> < 2 1 3
1 2 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− < − >
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
< − < − < <
.
Hỏi hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
+) Xét hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
.
Ta có
' 2017 ' 2020 <i>f x</i> 2019ln ' 2020 <i>f x</i>
<i>g x</i> <sub>=</sub> <i>f x</i><sub>−</sub> <i>e</i> − + <sub>+</sub> π <i>f x</i><sub>−</sub> π −
' ' 2020 2017 <i>f x</i> 2019 <i>f x</i> ln , .
<i>g x</i> <sub>=</sub> <i>f x</i><sub>−</sub> <sub></sub> <i>e</i> − + <sub>+</sub> π − π<sub></sub> <sub>∀ ∈</sub><i>x</i>
+) Do <sub>2017</sub><i><sub>e</sub></i>2017<i>f x</i>( −2020 2018)+ <sub>+</sub><sub>2019</sub><sub>π</sub>2019<i>f x</i>( −2020)<sub>ln</sub><sub>π</sub> <sub>></sub><sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i>
∀ ∈ nên
' 0 ' 2020 0.
<i>g x</i> < ⇔ <i>f x</i>− <
Hơn nữa từ đồ thị của hàm số <i>y f x</i>=
Khi đó bất phương trình '
2018 4 2022
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
< − < < <
− < ⇔ <sub></sub> ⇔<sub></sub>
− > >
+) Vậy <i>g x</i>'
<b>Câu 22: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số
<i>g x</i> <sub>=</sub> − + − <sub> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Xét <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Có
1
0
0 0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= −
=
′ = ⇔ ′ = ⇔
=
=
, trong đó <i>x = là nghiệm kép. </i>1
Bảng xét dấu của <i>g x</i>′
Từ bảng, suy ra hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 23: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hỏi đồ thị hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>
<sub>−</sub>
<b>C. </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
3 1 3 1
3 1 3 1
' 3 ' . 2 . ' .ln 2 . ' 2
' . 3. 2 .ln 2 . ' 2
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x e</i> <i>f x</i> <i>f e</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>f e</i>
+ +
+ +
= + +
= + +
' 0.
<i>ycbt</i>⇔<i>g x</i> < Mà ta thấy rằng:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3 1
3 1
3 1
3 1
3. 2 .ln 2 0
3. 2 .ln 2 0
' 2 0
2 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f e</i>
<i>e</i>
+
+
+
+
<sub>+</sub> <sub>></sub>
<sub>+</sub> <sub>></sub>
<sub>⇒</sub>
+ >
+ >
Suy ra
0 0
5
' 0 ' 0 <sub>1</sub> <sub>3;</sub> 7
4
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
< −
< ⇔ < ⇔ <sub> < < −</sub> <sub>∈ −</sub> −
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Vậy hàm số <i>g x nghịch biến trên </i>
Hàm số <i><sub>y π</sub></i><sub>=</sub> 2 ( ) 4<i>f x</i>− <i>x</i><sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y f x</i>= ′ như sau
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>π</sub>2 ( ) 4<i>f x</i>− <i>x</i><sub>. Tập xác định </sub><i><sub>D = </sub></i><sub>. </sub>
2 ( ) 4<i>f x</i> <i>x</i> <sub>(2 ( ) 4) ln</sub>
<i>y</i><sub>′</sub><sub>=</sub>π − <sub>⋅</sub> <i>f x</i><sub>′</sub> <sub>− ⋅</sub> π
2
0 ( ) 2 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′= ⇔ ′ = ⇔<sub></sub> =
=
.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
<b>Dạng toán 7. </b>Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm <i>f x , xét </i>
<b>Câu 25: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nhiêu số nguyên dương <i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Hàm số <i>g x đồng biến trên khoảng </i>
<i>f x</i>′ <i>x</i>
⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ <sub>⇔</sub> <i><sub>x x</sub></i>
2
9 , 0;
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
⇔ ≤ ∀ ∈ +∞
(min0; )
⇔ ≤ với <i>h x</i>
= + ∀ ∈ +∞ .
Ta có: <i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + ≥ = ∀ ∈ +∞ nên <i><sub>m</sub></i> 6 <i>m</i><sub>∈</sub> + <i><sub>m</sub></i>
≤ → ∈
<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub>=</sub> <i>f x m</i>( )− 2+2<sub>nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>
<b>A. </b>
<sub>−∞</sub>
.
Xét hàm số
Ta có
<i>g x</i><sub>′</sub> <sub>=</sub> <i>f x e</i><sub>′</sub> − + <sub>, </sub><i><sub>e</sub>f x m</i>( )− 2+2 <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>
> ∀ ∈ .
4
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔ ′ = ⇔<sub></sub> =
=
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số
<i>y g x</i><sub>=</sub> <sub>=</sub><i>e</i> − + <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên
Và hàm số <i>y g x</i>= ( ) có bảng biến thiên
Hàm số ( ).
2
<i>y f x g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + + −
+ chắc chắn đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
2
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
<b>Chọn B </b>
Xét ( ).
<i>y f x g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + + −
+
Tập xác định: 3 ;1
2
<i>D </i>= −<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
2 1
' '( ). ( ). ' 0, 1;1 .
2 3 2
<i>y</i> <i>f x g x</i> <i>f x g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + + + > ∀ ∈ −
+ +
Với phương án C, có <i>g x < trên </i>'
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
<b> nên chưa kết luận được về dấu của hàm </b>
số cần xét.
<b>Câu 28: </b> Cho hàm số <i>f x có đồ thị như hình vẽ </i>
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số <i>m để phương trình</i>
( ) ( ) ( )
3 <sub>2</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>5</sub> 1
e<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> ln <i><sub>f x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>f x</i>
+ − + <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
có nghiệm là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Quan sát đồ thị ta thấy 1≤ <i>f x</i>
e<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> ln <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>t</i>
+ − + <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
.
Xét hàm: <i><sub>g t</sub></i>
<i>g t</i>′ = <i>t</i> + − ≥ ∀ ≥ ⇒<i>t</i> <i>t</i> <i>g</i> ≤<i>g t</i> ≤<i>g</i> ⇔ ≤ <i>g t</i> ≤ .
Mặt khác
<i>h t</i> <i>t</i> <i>h t</i> <i>t</i> <i>h t</i>
<i>t</i> ′ <i>t</i>
= + = − ≥ ∀ ∈ ⇒ ≤ ≤ .
Do đó hàm
e<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> ln
<i>u t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ − +
= + <sub></sub> + <sub></sub>
đồng biến trên đoạn
5
<i>m</i>
⇔ + ≤ ≤ + .
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của <i>m là </i>4.
Hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub>=</sub> <i>f x m</i>( )− 2+2<sub> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>
<b>A. </b>
<sub>−∞</sub>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét hàm số
. <i>f x m</i>
<i>g x</i><sub>′</sub> <sub>=</sub> <i>f x e</i><sub>′</sub> − + <sub>, </sub> ( ) 2 <sub>2</sub>
0
<i>f x m</i>
<i>e</i> − + <sub>> ∀ ∈ . </sub><i>x</i>
4
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔ ′ = ⇔ <sub></sub> =
=
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số
<i>y g x</i><sub>=</sub> <sub>=</sub><i>e</i> − + <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>
<b>Dạng toán 8. </b>Các dạng khác với các dạng đã đưa ra…
<i>y f x</i>=
<b>PHẦN 2: Biết biểu thức của hàm số </b>
<b>Dạng toán 9. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f x h x</i>+ <b>trong bài toán không chứa tham số. </b>
<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x có </i>
4 3
2
5
( ) ( ) 4 4
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </i>
<b>A. </b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Lời giải</b>
Ta có
3 2 2 2 2
'( ) '( ) 5 8 4 '( ) ( 1)( 2) ( 1)( 2) ( 7 13).
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó '( ) 0 1.
2
<sub></sub><i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
Bảng xét dấu của hàm số <i>g x</i>'( ) như sau
Vậy hàm số <i>y g x</i> ( ) nghịch biến trên (;1).
<b>Câu 31: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
3
<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i> − đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
+
. <b>C. </b>
3 <sub>5 ; 2</sub>
2
−
. <b>D. </b>
3 5
0;
2
−
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
<i>g x</i>′ = ⇔ <i>x x</i>− <i>x</i>− = −<i>x</i>
0
0 0
2
5 7 2 0
1 3 1
3 5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
=
=
⇔ ⇔<sub> − + − =</sub> ⇔ =
− − = −
<sub>±</sub>
=
Dựa vào bảng xét dấu <i>g x ta thấy trên khoảng 3</i>'
−
thì hàm số <i>y g x</i>=
<b>Câu 32: </b> Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
( )
<i>y f x</i>= <i>f x</i>'( )=
2
( ) ( ) 2 4
<i>y g x</i>= = <i>f x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>
Bảng xét dấu
Kết luận: Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>y g x</i>= ( )= <i>f x</i>( )+ <i>f</i>
<b>A. </b> 2; 1
2
<sub>− −</sub>
. <b>B. </b>
1 3<sub>;</sub>
2 2
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>'( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub><sub>−</sub> <i><sub>f</sub></i> <sub>'(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>x x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub>−</sub><sub>1)(4</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) (1</sub><sub>− −</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) ( )(</sub>2 <sub>−</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>
'( ) 1 (4 ) ( 1)( 3) ( 1)(6 3)
<i>g x</i> = <i>x x</i>− <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i>+ =<i>x x</i>− <i>x</i>−
0
1
'( ) 0
2
1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
= ⇔ =
=
.
Ta có bảng biến thiên :
<b>Dạng tốn 10. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f x h x</i>+ <b>trong bài toán chứa tham số. </b>
<b>Câu 34: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m∈ −</i>
4 3 2
<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> + đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>2019 . <b>B. </b>2021. <b>C. </b>2028 . <b>D. </b>4038 .
<b>Lời giải</b>
'( ) '( ) 4 4 1 2 4 1 1 4
<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>− <i>x</i>+ − <i>x</i>− = <i>x</i>− <i>x</i> + <i>x</i> <i>, x</i>
2
1
1 0
'( ) 0 0
4 0 <sub>4</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
=
− =
<sub></sub>
= ⇔ <sub></sub> ⇔<sub></sub> =
+ =
<sub> = −</sub>
( )
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>
1 16 1
<i>x x</i> <i>x mx</i> <i>x x</i>
= − + + + −
<i>x x</i> <i>x mx</i>
= − + + .
Để hàm số <i>g x đồng biến trên khoảng </i>
1 17 0 5 17 0 5
<i>x x</i> <i>x mx</i> <i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
⇔ − + + ≥ ∀ > ⇔ + + ≥ ∀ >
2 <sub>17</sub>
5
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− −
⇔ ≥ ∀ > .
Xét hàm số <i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= = − − trên khoảng
17
' 1 0 17
<i>h x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − + = ⇒ = ± .
Từ bảng biến thiên suy ra 42
5
<i>m ≥ −</i> .
Vậy có <i>2028 giá trị của m thỏa mãn bài ra. </i>
<b>Câu 35: </b> Cho hàm số <i>f x</i> có đạo hàm 2
1 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> với mọi <i>x </i>. Có bao nhiêu số
nguyên <i>m </i>100 để hàm số <i><sub>g x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>18<i>. </i> <b>B. </b>82<sub>. </sub> <b>C. </b>83. <b>D. </b>84.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có 2
1 2 0 .
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Xét <i><sub>g x</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>8 .</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
chỉ khi <i>g x</i> 0, 4 <i>x</i>
2
2
2
2
2 8 . 8 0, 4
8 0, 4
8 0, 4;
18.
8 2, 4;
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Vậy 18 <i>m</i> 100..
<b>Câu 36: </b> (VD) Tìm tất cả các giá trị của <i>m để bất phương trình <sub>m</sub></i>
có nghiệm thuộc đoạn 0;1<sub></sub> + 3<sub> . </sub>
<b>A. </b> 1
3
<i>m ≤</i> . <b>B. </b> 2
3
<i>m ≤</i> . <b>C. </b> 4
3
<i>m ≤</i> . <b>D. </b> 5
3
<i>m ≤</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
2
2
1 2 2 (2 ) 0
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
+ − + + − ≤ ⇔ ≥
+ − +
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2 ,</sub><i><sub>x </sub></i><sub>∈</sub> <sub>0;1</sub><sub>+</sub> <sub>3</sub><sub></sub>
. Khi đó:
2
1 <sub>,</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
2 2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
′= ′= ⇔ =
− +
Bảng biến thiên:
<i>x 0 1 </i>1+ 3
<i>t′ − 0 + </i>
<i>t</i>
2
2
1
Từ bảng biến thiên ta suy ra <i>t ∈</i>
2 <sub>2</sub>
1
<i>t</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>t</i>
− <sub>≥</sub>
+ có nghiệm
2
1;2
2
1;2 max
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
−
∈ ⇔ <sub></sub> <sub></sub>≥
+
Đặt ( ) 2 2,
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
−
= ∈
+ . Khi đó:
2
2
2 2
( ) 0, 1;2
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ +
′ = > ∀ ∈
+
Bảng biến thiên:
<i>t</i> 1 2
( )
<i>f t</i>′ <sub> + </sub>
( )
<i>f t</i>
Từ bảng biến thiên ta suy ra <sub>[ ]</sub>
1;2
2
max ( )
3
<i>f t =</i> . Vậy 2
3≥<i>m</i> hay
2
3
<i>m ≤</i> .
<b>Câu 37: </b> (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m thuộc đoạn [</i>−10;10
<b>A. 14. </b> <b>B. </b>20 . <b>C. 16. </b> <b>D. 18. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
( 2) 1 ( 2) 1
1 ( 1)
1 <sub>1;2</sub>
1
1 <sub>2;1</sub>
1
<i>m</i> <i>x m x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
+ − ≥ + ⇔ + − ≥ +
⇔ + ≤ −
+
≤ ∈
−
⇔
+
<sub>≥</sub> <sub>∈ −</sub>
−
nÕu
nÕu
Do đó, bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
( ]
[ )
Đặt ( ) 2 1,
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
= ∈ −
− . Khi đó:
( ) 0 2 1 0 1 2
<i>f x</i>′ = ⇔ <i>x</i> − <i>x</i>− = ⇔ = ±<i>x</i>
1 1
lim ( ) , lim ( )
<i>x</i><sub>→</sub>− <i>f x</i> = −∞ <i>x</i><sub>→</sub>+ <i>f x</i> = +∞
Bảng biến thiên:
<i>t</i> −∞ − 2 1− 2 1 2 1+ 2 +∞
( )
<i>f t</i>′ <sub> + </sub> <sub> + 0 − </sub> <sub> − </sub> <sub> − 0 + </sub>
( )
<i>f t</i>
2 2 2−
5
3
−
−∞
+∞
5
2 2 2 2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
≤ ≥
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒ ∈ − − − −
− ≥ ≤ −
.
Vậy Có 16 giá trị m thỏa đề.
<b>Câu 38: </b> Biết rằng bất phương trình <i><sub>m x</sub></i>
khi và chỉ khi <i>m</i>∈ −∞
<b>A. </b><i>T = . </i>3 <b>B. </b><i>T = . </i>2 <b>C. </b><i>T = . </i>0 <b>D. </b><i>T = . </i>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện − ≤ ≤1 <i>x</i> 1.
Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
Ta có :
2 2
1 1
1
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
′ = <sub></sub> − <sub></sub>
−
, <i>g x</i>′
2 <sub>1</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ = − 1
2
<i>x</i>
⇔ = ± .
<i>g x</i>′ không xác định khi <i>x</i>=0, <i>x</i>= ± . Bảng biến thiên : 1
<i>x</i> −1 − 1<sub>2</sub> 0 1<sub>2</sub> 1
<i>g x</i>′ || + 0 − || + 0 − ||
<i>g x</i> 2 2
1 1 1
Suy ra 1≤<i>g x</i>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>, </sub><sub>1</sub><sub>≤ ≤</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub><sub>. Bất phương trình trở thành : </sub>
<i>m t</i>+ ≤ + +<i>t</i> <i>t</i> 1
1
<i>m t</i>
<i>t</i>
⇔ ≤ +
+ (Do 1≤ ≤<i>t</i> 2 nên <i>t + > ). </i>1 0
1
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= +
+ trên đoạn 1; 2.
Có
1 0, 1; 2
1
<i>f t</i> <i>x</i>
<i>t</i>
′ = − > <sub>∀ ∈ </sub> <sub></sub>
+ . Bảng biến thiên :
<i>x</i> 1 2
<i>g x</i> <sub>3</sub>2 2 1−
2
Do đó,
1; 2
max <i>f t</i> <i>f</i> 2 2 2 1
= = − .
Suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm khi
1; 2
max
<i>m</i> <i>f t</i>
<b>Câu 39: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>26<b>. </b> <b>B. </b>25<b>. </b> <b>C. </b>51<b>. </b> <b>D. </b>50.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>g x</i>
' ≤ ∀ ∈0, 0;2
<i>g x</i> <i>x</i> ( dấu '' ''= chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng
' 1 0, 0;2
⇔ <i>f x</i> − <i>m</i>+ ≤ ∀ ∈<i>x</i>
2
3 6 , 0;2 *
⇔ <i>x</i> + <i>x m x</i>≤ ∀ ∈
Xét hàm số <i><sub>h x</sub></i>
Ta có <i>h x</i>'
Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để
Do <i>m Z</i>∈ , thuộc khoảng
m∈ 24,25,...,49 .
Vậy có 26 số nguyên m thỏa mãn.
<b>Dạng toán 11. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 40: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>g x</i> = <i>f x x</i>− đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
<i>f x</i>′ = ⇔
2
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− =
− − =
⇔
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= −
.
Bảng xét dấu <i>f x</i>′
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
<i>g x</i>′ = ⇔ − <i>x f x x</i>′ − = 1 2
0
<i>x</i>
<i>f x x</i>
− =
⇔ <sub>′ −</sub> <sub>=</sub>
2
2
2
1
2
1
1
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
=
− = −
⇔
− =
− =
1
2
1 5
2
1 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
+
⇔<sub></sub> =
−
=
.
Bảng xét dấu <i>g x</i>′
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>Câu 41: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>y g x</i>= = <i>f</i> − <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
• Từ đồ thị
<i>x</i>
<i>f ' x</i>
<i>x</i>
> ⇔ <sub>></sub>
• Mà <i>g' x</i>
•
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g' x</i> <i>f '</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
− < − < < <
<sub></sub>
< ⇔ − > ⇔<sub></sub> ⇔
− >
• Vậy hàm số <i>g x nghịch biến trên các khoảng </i>
và
Hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
• <i><sub>g' x</sub></i>
• Nhận xét:
+
4
<i>t</i>
<i>f ' t</i>
<i>t</i>
− < <
> ⇔ <sub><</sub>
.
+
1 4
<i>t</i>
<i>f ' t</i>
<i>t</i>
< −
< ⇔ <sub>< <</sub>
.
• Hàm số <i>g nghịch biến </i>
2
0
0
0
0
0
<i>x</i>
<i>f ' x</i>
<i>g' x</i>
<i>x</i>
<i>f ' x</i>
<sub></sub> <
<sub>></sub>
⇔ < ⇔
>
<sub><</sub>
2 2
2 2
0
2
1 1 4
1 0
0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 1 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<
< −
<sub>− <</sub> <sub>< ∨ <</sub>
⇔<sub></sub> ⇔ − < <<sub></sub>
>
<sub></sub> < <<sub></sub>
<sub></sub> < − ∨ < <
.
• Vậy hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
<b>Dạng toán 12. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 43: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nguyên âm của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>7 . <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<i>g x</i>′ <i>x</i>
⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ <sub>⇔</sub>
<i>f x</i>′ <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − ≥ ∀ ∈ +∞ ( vì 2x 1 0,+ > ∀ ∈ +∞<i>x</i>
2 2 2 5 0, 1;
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − + <sub></sub> + − + + − + <sub></sub>≥ ∀ ∈ +∞
2 2 5 0, 1;
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>+ − +</sub> <sub>≥ ∀ ∈ +∞</sub>
(*)( vì ).
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+ −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>. Khi đó </sub><i><sub>x</sub></i><sub>> ⇒ ></sub><sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub><sub>. </sub>
(*) trở thành <i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mt</sub></i><sub>+ ≥ ∀ ></sub><sub>5 0,</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>t</sub></i> 5 , <i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub>
<i>t</i>
⇔ ≥ − − ∀ > .
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta có <i>t</i> 5 2 5
<i>t</i>
+ ≥ <i>t</i> 5 2 5
<i>t</i>
⇔ − − ≤ − .
Dấu " "= xảy ra 5
0
<i>t</i>
<i>t</i>
(0; )
5
max <i>t</i> 2 5
<i>t</i>
+∞
⇒ <sub></sub>− − <sub></sub>= −
⇒ ≥ −<i>m</i> 2 5.
Mà <i>m</i> nguyên âm nên <i>m∈ − − − − . Vậy có </i>
<b>Câu 44: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
1 <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>m</i>
<i>x</i>
−
= <sub></sub> − <sub></sub>
+
đồng biến trên
<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2021
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
′ = − ′<sub></sub> − <sub></sub>
+
+ .
Hàm số <i>g x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
′
⇔ − <sub></sub> − <sub></sub>≥ ∀ ∈ + ∞
+
+
⇔ 2 0;
1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
′<sub></sub> − <sub></sub>≤ ∀ ∈ + ∞
+
2 0, 1;
Ta có: <i>f x</i>′
1 4
<i>x</i>
<i>x</i>
≤ −
≤ ≤
Do đó: 2 0;
1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
′<sub></sub> − <sub></sub>≤ ∀ ∈ + ∞
+
⇔
2 <sub>1;</sub> <sub>2;</sub> <sub>1</sub>
1
2
1 4; 2; 2
1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>− ≤ − ∀ ∈</sub> <sub>+ ∞</sub>
+
−
≤ − ≤ ∀ ∈ + ∞
<sub>+</sub>
Hàm số
<i>x</i>
<i>h x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
−
= −
+ ; <i>x ∈</i>
Căn cứ bảng biến thiên suy ra: Điều kiện
Điều kiện
<b>Nhận xét: Có thể mở rộng bài tốn đã nêu như sau: </b>
Cho hàm số <i>f x</i>
1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>h m</i>
<i>x</i>
−
= <sub></sub> + <sub></sub>
+
đồng biến trên
<b>Câu 45: </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
nguyên <i>m ≤</i>20 để hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:<i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Hàm số <i>g x đồng biến trên </i>
<i>g x</i>′ <i>x</i>
⇔ ≥ ∀ ∈ +∞
<i>f x</i>′ <i>x m</i> <i>x</i>
⇔ − + ≥ ∀ ∈ +∞ (vì 2 8 0,<i>x</i>− > ∀ ∈<i>x</i>
Ta có
0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
≥
′ ≥ ⇔ − − ≥ ⇔ − − <sub>≥ ⇔ </sub>
≤
.
Do đó
2
2
2
8 2, 4; (1)
8 0, 4;
8 0, 4; (2)
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
− + ≥ ∀ ∈ +∞
′ − + ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔
− + ≤ ∀ ∈ +∞
Xét <i><sub>h x</sub></i>
Ta có <i>h x</i>′
Lập bảng biến thiên của <i><sub>h x</sub></i>
Dựa vào bảng biến thiên:
+ (2) vơ nghiệm vì <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>x m m</sub></i><sub>+ ≥ −</sub><sub>16,</sub><sub>∀ ∈</sub><i><sub>x</sub></i>
+
Theo giả thiết thì <i>m ≤</i>20 và <i>m</i> là số nguyên nên <i>m∈</i>
<b>Câu 46: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>( 1) (</sub><sub>−</sub> 2 <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>9)</sub><i><sub> với mọi x R</sub></i><sub>∀ ∈</sub> <sub>. Có bao </sub>
nhiêu số nguyên dương <i>m</i> để hàm số <i>g x</i>( )= <i>f</i>(3−<i>x</i>) đồng biến trên khoảng (3;+∞)?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Từ giả thiết suy ra <i><sub>f</sub></i><sub>′ − = −</sub><sub>(3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>) (3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)(2</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) [(3</sub>2 <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>(3</sub><sub>− +</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 9].</sub>
Ta có <i>g x</i>′( )= −<i>f</i>′(3−<i>x</i>).
Hàm số <i>g x</i>( ) đồng biến trên khoảng (3;+∞) khi và chỉ khi
( ) 0, (3; ).
<i>g x</i>′ ≥ ∀ ∈<i>x</i> +∞
(3 ) 0, (3; ).
<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − ≤ ∀ ∈ +∞
2 2
(3 <i>x</i>)(2 <i>x</i>) [(3 <i>x</i>) <i>m</i>(3 <i>x</i>) 9] 0, <i>x</i> (3; ).
⇔ − − − + − + ≤ ∀ ∈ +∞
(3; )
<i>x</i>
∀ ∈ +∞ thì <sub>(3</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 0,(2</sub><sub>≤</sub> <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>≥</sub><sub>0,</sub><sub>suy ra </sub><sub>(3</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>(3</sub><sub>− + ≥ ∀ ∈</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) 9 0,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>(3;</sub><sub>+∞</sub><sub>).</sub>
2
(3 <sub>) 9 ,</sub> <sub>(3;</sub> <sub>)</sub>
( 3)
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− +
⇔ ≤ ∀ ∈ +∞
−
2
(3; )
(3 <sub>) 9 .</sub>
( 3)
<i>x</i>
<i>m Min</i>
<i>x</i>
+∞
− +
⇔ ≤
−
Ta có (3 ) 92 ( 3) 9 2 ( 3). 9 6.
( 3) 3 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + <sub>= − +</sub> <sub>≥</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− − −
Suy ra <i>m ≤ </i>6.
<b>Câu 47: </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm trên </i>
nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
trên khoảng
<b>A. 18 </b> <b>B. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Xét dấu
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub>
Vì 2<i>x</i>+ > ∀ ∈3 0, <i>x</i>
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>−</sub> <sub>. Vì </sub><i><sub>x</sub></i><sub>∈</sub>
(*) trở thành: <i>f t</i>′
Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>′
13 20
10 3 13
10 1
1 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m Z</i>
≤ ≤
− ≤ − ≥
<sub></sub>
⇔ ⇒ − ≤ ≤ −<sub></sub>
<sub>≤ −</sub> <sub>≤ −</sub>
<sub> ∈</sub>
<i>m</i>
⇒ ∈ − − − .
<b>Dạng toán 13. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Câu 48: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x</i>′ = −<i>x</i> <i>x</i>− Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
= − + + − .
Mặt khác: <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>3.</sub><i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 5
Xét <i>y′ <</i>0⇔ −3
<i>x</i>
<i>x</i>
− < < −
⇔ <sub>></sub>
.
Vậy hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
<b>Câu 49: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x</i>′ = −<i>x x</i>+ <i>g x</i> + trong đó <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>f x</i>′
Mặt khác: <i>y</i>′=
. 3 . 1
<i>x</i> <i>x g</i> <i>x</i>
= − − −
Ta có: <i>y</i>′ < ⇔ −0 <i>x</i>. 3
Do <i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
>
⇒ ⇔ − <sub>< ⇔ </sub>
<
.
Vậy hàm số <i>y f</i>=
<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y f x có đạo hàm liên tục trên </i>=
số <i>y f</i>=
2
. <b>C. </b> 5 ;32
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>y</i>′= −<i>f</i>′
′ >
<i>y</i> ⇔ −<i>f</i>′
3 5 2 3 3 0
⇔ −<i>x</i> − <i>x</i> <sub></sub> −<i>x</i> + <sub></sub><
Vì <sub></sub>
Suy ra <i>y</i>′ >0 khi và chỉ khi
⇔ < <<i>x</i> .
Vậy hàm số <i>y f</i>=
.
<b>Câu 51: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x</i>′ = <i>x</i>+ <i>x</i>− <i>x</i>− . Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>
<b>C. Hàm số </b><i>g x đạt cực đại tại </i>
<b>D. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>
Tập xác định của hàm số <i>g x là </i>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
12<i>x x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 4 12<i>x x</i> 1 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2
= <sub></sub> + − − + − − <sub></sub>= − − +
2
0 <sub>0</sub>
0 4 2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
′ = ⇔<sub></sub> = ⇔<sub></sub> = ±
<sub>=</sub> <sub> = ±</sub><sub></sub>
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>g x như sau: </i>
Qua bảng biến thiên ta có phương án <i>D là phương án đúng. </i>
<b>Câu 52: </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm là </i>
Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có bảng xét dấu
Xét <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
<b>Cách 1: </b><i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>3.</sub><sub></sub><i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Ta có
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≤ + ≤ − ≤ ≤
′ + ≥ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ ≥ ≥
.
Ta có
2
2 0, 1;1
0, 1;1
1 0, 1;1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
′ + ≥ ∀ ∈ −
<sub>⇒</sub> <sub>′</sub><sub>> ∀ ∈ −</sub>
− > ∀ ∈ −
Vậy ta chọn đáp án <b>C. </b>
<b>Cách 2: </b>
Xét <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
3. 2 1
<i>y</i>′= <sub></sub><i>f x</i>′ + + −<i>x</i> <sub> </sub>
Ta có 3 3. 7 5 0
2 2 4
<i>y</i>′ <sub> </sub>= <sub></sub><i>f</i>′ <sub> </sub>− <sub></sub><
nên loại đáp án A, <b>D. </b>
<i>y</i>′ − = <sub></sub><i>f</i>′ − <sub></sub>< nên loại đáp án <b>B. </b>
Vậy ta chọn đáp án <b>C. </b>
<b>Dạng toán 14. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài toán chứa tham số. </b>
<b>Câu 53: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
đồng biến trên
<b>A. 16. </b> <b>B. 17. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 19. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <sub>'</sub>
1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
≤ −
= + − ≥ ⇔ <sub>≥</sub>
Có <i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>
Vì 2<i>x</i>+ > ∀ ∈3 0, <i>x</i>
' 3 0, 0;2
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
⇔ + − ≥ ∀ ∈
2 2
2 2
3 3, 0;2 3 3, 0;2
3 1, 0;2 3 1, 0;2
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
+ − ≤ − ∀ ∈ + ≤ − ∀ ∈
⇔ ⇔
+ − ≥ ∀ ∈ + ≥ + ∀ ∈
(**)
Có <i><sub>h x</sub></i>
1 0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− ≥ ≥
⇔
<sub>+ ≤</sub> <sub>≤ −</sub>
Vì <i>m</i>
<i>m</i>
∈ −
<sub>⇒</sub>
∈
<i> Có 18 giá trị của tham số m. </i>
<i>Vậy có 18 giá trị của tham số m cần tìm. </i>
<b>Câu 54: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
tham số <i>m</i> trong đoạn
<b>A. 2018.</b> <b>B. 2019.</b>
<b>C. 2020. </b> <b>D. 2021. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Trên
<i>x</i>
= − + = + − −
Để hàm số<i>y g x</i>=
2
2
ln 1 2 1 0, 1;
ln 1 <sub>,</sub> <sub>1;</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i><sub>m x</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>x</i>
⇔ + − − ≤ ∀ ∈
+
⇔ ≤ ∀ ∈
−
Xét hàm số
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i>
+
− trên
1 2ln
' 0, 1;
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
− −
= < ∀ ∈
− , từ đây
suy ra <i>m ≥ . Vậy có 2019 giá trị nguyên của </i>1 <i>m</i> thỏa bài toán.
<b>Câu 55: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
+ + +
2 2
1
1
1
<i>y g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx m</i> chắc chắn luôn
đồng biến trên
<b>A. </b><i>m</i>∈ − −
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: <i><sub>x</sub></i>2+<i><sub>mx m</sub></i>+ 2+ ≠<sub>1 0</sub><sub> (ln đúng vì </sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ ></sub>
2 <sub>2</sub>
2 2 <sub>1</sub> 3 <sub>1 0</sub>
2 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>mx m</i> <i>x</i> )
′ = − ′ − −
+ + + 2
2 2
2
1
1
<i>x m</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
Đặt <i>t</i>= −1 <i>x x</i>; ∈ −
Ycbt
⇔ − ≥ ∀ ∈ − ⇔ + ≤ ∀ ∈ −
+ + + 2
2 2
2 <sub>0,</sub> <sub>3;0</sub> <sub>2</sub> <sub>0,</sub> <sub>3;0</sub>
1
<i>x m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
⇔ ≤ − ∀ ∈ − ⇔ ≤ − ⇔ ≤
3;0
2 , 3;0 min 2 0
<b>Câu 56: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
2
2
1
<i>x</i>
+
′ =
+ <i>, x</i>∀ ∈ . Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
thuộc khoảng
<b>A. </b>20 . <b>B. 19. </b> <b>C. 17 . </b> <b>D. 18. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>g x</i>′
Hàm số <i>g x</i>
<i>f x</i>′ <i>m</i>
⇔ + ≥ ∀<i>x</i>
2
3
2 2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
⇔ ≥
+ + ∀<i>x</i> 2
3
min
2 2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
⇔ ≥
+ +
(*).
Đặt
2 2
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
+ + .
Ta có
1 2
2 2 2 2
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
′ =
+ + + + .
Cho
2
<i>h x</i>′ = ⇔ = −<i>x</i> 1 5
2
<i>h</i>
⇒ <sub></sub>− <sub></sub>=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy
<b>Câu 57: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>y g x</i>= = <i>f x</i>+ −<i>m</i> đồng biến trên khoảng
<b>A. </b> 9
4
<i>m</i>≤ − . <b>B. </b> 9 10
4 <i>m</i>
− ≤ ≤ . <b>C. </b> 9
4
<i>m</i>≥− . <b>D. </b><i>m ≥ . </i>10
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>y g x</i>=
Để hàm số <i>y g x</i>=
( )
2
1;2 3x
<i>x</i>
<i>m Min x</i>
∈ −
≤ + . Đặt <i><sub>h x</sub></i>
2
<i>h x</i> = + <i>h x</i> = ⇔ =<i>x</i> − .
Ta có bảng biến thiên như sau.
<i>x </i> <sub>−∞</sub> <sub>−</sub><sub>1</sub> 3
2
− 2 +∞
'
<i>h x - 0 + </i>
<i>h x </i>
2
− 10
9
4
−
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 9
4
<b>Câu 58: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>m để hàm số <sub>y g x</sub></i>
<i>x</i>
= = + + <sub></sub> − <sub></sub>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i><sub>y g x</sub></i>
<i>x</i>
= = + + <sub></sub> − <sub></sub>
. Suy ra
2
2
2 1
' 2x 2 ' 2 <i>m x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
= + + +
.
Để hàm số <i>y g x</i>=
Hay
2 2
2x 2 <i>f x</i>' 2<i>x</i> <i>m</i> 0 <i>x</i> 1; <i>f x</i>' 2<i>x</i> <i>m</i> 0 <i>x</i> 1;
<i>x</i> <i>x</i>
+ <sub></sub> + + <sub></sub>≤ ∀ ∈ +∞ ⇔ + + ≤ ∀ ∈ +∞
. (vì
2x 2 0+ > ∀ ∈ +∞<i>x</i> 1; ).
Do đó
2
1 <i>x</i> 2x <i>m</i> 0 <i>x</i> 1; <i>m</i> <i>x x</i> 2x <i>x</i> <i>x</i> 1;
<i>x</i>
− + + ≤ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤<sub></sub> + − <sub></sub> ∀ ∈ +∞
Đặt <i><sub>h x</sub></i>
Phương trình <sub>3</sub><i><sub>x +</sub></i>5 <sub>4x</sub>4<sub>+</sub><sub>6x 8x 1 0</sub>3<sub>+</sub> 2<sub>− =</sub> <sub> khơng có nghiệm </sub><i><sub>x > . </sub></i><sub>1</sub>
Ta có bảng biến thiên
<i>x </i> −∞ 0 1 +∞
'
<i>h x 0 + </i>
<i>h x </i>
8
0
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 1 </b></i>
<b>Dạng toán 15. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> + <i>f v x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Dạng toán 16. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> + <i>f v x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài toán chứa tham số.</b>
<b>Dạng toán 17. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= <sub>= </sub><i>f u x</i> <sub></sub> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Câu 1: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) liên tục và có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub>
số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub> <sub>( )</sub><sub>=</sub><sub></sub><i><sub>f x x</sub></i><sub>(2</sub> <sub>−</sub> 2<sub>)</sub><sub></sub>2019
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub>
2018 2018
2 2 2 2
( ) 2019. (2 ) (2 ) 2019. (2 ) 2 2 2
<i>g x</i>′ = <sub></sub><i>f x x</i>− <sub></sub> <sub></sub><i>f x x</i>− <sub></sub>′ = <sub></sub><i>f x x</i>− <sub></sub> − <i>x f</i>′ <i>x x</i>−
2018
2 2 2 2 2 2
2019 (2<i>f x x</i> ) 2 2<i>x</i> 2<i>x x</i> 3 2<i>x x</i> 2 2<i>x x</i> 3 2<i>x x</i> 2 2<i>x x</i> 4
= <sub></sub> − <sub></sub> − − − − − − + − + <sub></sub> − + <sub></sub>
= − − +
Trong đó:
2.2019 2 2 2 2 3 2 2 2 4 0,
<i>A</i>= <sub></sub><i>f x x</i>− <sub></sub> <i>x x</i>− + <i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> − <i>x</i>+ <sub></sub> <i>x</i> − <i>x</i> + <sub></sub>≥ ∀ ∈<i>x</i>
Khi đó <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub><sub>( ) 0</sub><sub>≥ ⇒ −</sub>
⇒ Hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub> <sub>( )</sub><sub>=</sub><sub></sub><i><sub>f x x</sub></i><sub>(2</sub> <sub>−</sub> 2<sub>)</sub><sub></sub>2019
đồng biến trên mỗi khoảng
<b>Câu 2: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f</i> − = <i>f</i> = . Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
= đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
<b>A. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 2 </b></i>
<b>Chọn D </b>
Từ giả thiết ta có
2
2 5 1 0 5
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
′ = − + + ⇒ ′ = ⇔<sub></sub> = −
= −
Bảng biến thiên của <i>y f x</i>=
Từ BBT suy ra <i>f x</i>
=
<i>g x</i>′ =<sub></sub> <i>f x</i>′ <sub></sub>′ = <i>x f x f x</i>′ = <i>x x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> + <i>f x</i>
Do <i><sub>f x</sub></i>
Xét
2
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
=
′ <sub>= ⇔ </sub>
= ±
BBT của <i><sub>g x</sub></i>
= <sub> </sub>
Từ BBT trên ta chọn đáp án <b>D. </b>
<b>Dạng toán 18. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= <sub>= </sub><i>f u x</i> <sub></sub> <b>trong bài toán chứa tham số. </b>
<b>Dạng toán 19. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>Câu 3: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có <sub>2</sub> 7 <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9</sub>
2
<i>f</i>′ − +<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>= <i>x</i> − <i>x</i>+
. Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây.
1
1
2
-5
∞
+ + ∞
<i>f(x)</i> <i>f(-1)</i>
∞
∞
0
+
+
<i>f'(x)</i>
<i>x</i> <sub>-1</sub>
0 0 +
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 3 </b></i>
<b>A. </b> 1 9;
4 4
. <b>B. </b> 9 ;4
<sub>+∞</sub>
.
<b>C. </b> 5 3;
2 2
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
5
;
2
<sub>−∞ −</sub>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta cần giải bất phương trình <i>f x</i>′( ) 0< .
Từ <sub>2</sub> 7 <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9</sub>
2
<i>f</i>′ − +<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>= <i>x</i> − <i>x</i>+
7
2 0 1 3
2
<i>f</i>′ <i>x</i> <i>x</i>
⇒ <sub></sub>− + <sub></sub>< ⇔ < <
.
Đặt 2 7
2
<i>t</i>= − +<i>x</i> 7 2
4
<i>t</i>
<i>x</i> −
⇒ = . Khi đó ta có
4 2 2
<i>t</i>
<i>f t</i>′ < ⇔ < − < ⇔ − < <<i>t</i> .
Vậy hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> nghịch biến trên khoảng</sub> 5 3;
2 2
<sub>−</sub>
.
<b>Câu 4: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x</i>′ = − + <i>g x</i> + với <i>g x</i>
Khi đó hàm số <i>y f</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Xét hàm số <i>y h x</i>= ( )= <i>f</i>(1−<i>x</i>) 2018+ <i>x</i>+2019
Ta có <i>h x</i>'( )= −<i>f</i> '(1−<i>x</i>) 2018+ = −<i>x</i>(3−<i>x g</i>) (1−<i>x</i>)
Vì <i>g x</i>( ) 0,< ∀ ∈<i>x R</i><sub> nên</sub> '( ) 0 0
3
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 4 </b></i>
<b>Câu 5: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
. <b>C. </b> 4 ;3
<sub>+∞</sub>
. <b>D. </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>x</i>= +3 5<i>t</i> . Khi đó <i>g t</i>
Ta có <i>g t</i>′
Khi đó
3
<i>x</i>
<i>f x</i>′ < ⇔ − < ⇔ <<i>x</i> .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 6: </b> Cho hàm số <i>f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số </i>
<b>A. </b>9. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>y f x</i>=
Hàm số <i>y f x</i>=
<i>O</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
1
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 5 </b></i>
1 3 2 4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2
⇔ ≤ − ≤ ⇔ ≤ ≤ .
Vậy khoảng
<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>y f x</i>= đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>x</i>= −2 <i>t</i> ta có <i>y f</i>=
0 2 0
<i>y</i>′> ⇔ <i>f</i>′ − <<i>t</i> ⇔ < <2 <i>t</i> 4 hay
Khi đó <i>f x</i>′
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng
<b>Dạng toán 20. </b>Biết biểu thức hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>Câu 8: </b> Cho hàm số <i>g x</i>
với mọi . Có bao nhiêu số nguyên dương để hàm số <i>f x đồng biến trên khoảng </i>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>g x</i>'
' 5 ' 5 2 10 5 41
<i>f</i> −<i>x</i> = −<i>g x</i> = <i>x</i>− −<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x m</i>+ + <sub> </sub>
' 5 5 5 3 5 5 16
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
⇔ − = − − − <sub></sub> − + − + <sub></sub>
<i>x∈</i> <i>m</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 6 </b></i>
Hàm số <i>f x đồng biến trên khoảng </i>
(Dấu “ ” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )
<i>x x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
⇔ − − + + ≥ ∀ ∈ −∞ −
2 <sub>16 0,</sub> <sub>; 1</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
⇔ + + ≥ ∀ ∈ −∞ − (vì <i>x < và </i>0
3 0, ; 1
<i>x</i>− > ∀ ∈ −∞ −<i>x</i> )
2
16 , ; 1
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− −
⇔ ≤ ∀ ∈ −∞ −
(min; 1)
<i>m</i> <sub>−∞ −</sub> <i>h x</i>
⇔ ≤
Với <i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − −
= = − − ≥ − <sub></sub> <sub></sub> =
, dấu “=” xảy ra khi <i>x = − . </i>4
, kết hợp với điều kiện nguyên dương ta suy ra
.
Vậy có giá trị của thỏa mãn.
<b>Dạng toán 21. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 22. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 23. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 24. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 25. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Dạng tốn 26. </b>Biết biểu thức của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài toán chứa tham số. </b>
=
(min6;+∞)<i>h x</i>
⇒ ⇒ ≤<i>m</i> 8 <i><sub>m</sub></i>
<i>m∈</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 7 </b></i>
<i>y f x</i>=
<b>PHẦN 3: Biết đồ thị của hàm số </b>
<b>Dạng toán 27. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 9: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>g x</i>′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 8 </b></i>
Dựa vào đồ thị, suy ra
2
0 2 .
4
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔<sub></sub> =
=
Lập bảng biến thiên
⇒ hàm số <i>g x đồng biến trên </i>
<b>Câu 10: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số
3
<i>x</i>
<i>g x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> − +<i>x</i> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
<i>g x</i>′ = ⇔ <i>f x</i>′ = <i>x</i>− .
Suy ra số nghiệm của phương trình <i>g x</i>′
<i>f x</i>′ và parabol
: 1
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 9 </b></i>
Dựa vào đồ thị ta suy ra
0
0 1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
′ = ⇔<sub></sub> =
=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta Chọn D
Lưu ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng
1
<i>y</i>= <i>x</i>− nên <i>g x</i>′
Nhận thấy các nghiệm <i>x</i>=0,<i>x</i>=1,<i>x</i>=2 là các nghiệm đơn nên qua <i>g x</i>′
<b>Câu 11: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
Hỏi hàm số
<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i>+ đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 10 </b></i>
Tập xác định của <i>g x là </i>
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi <i>f x</i>′
Vẽ chung đồ thị <i>y f x</i>= ′
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
Từ đồ thị ta có <i>f x</i>′
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
≤ −
⇔ <sub>≤ ≤</sub>
. Chọn B
<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
trong các khoảng sau đây?
<b>A. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 11 </b></i>
Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<i>g x</i>′ = − <i>f x</i>′ + <i>x</i>− ;
1
2
0; 2
0 2 3
4; 5
<i>x x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
′ = ⇔ ′ = − ⇔ <sub></sub> =
= ∈
.
Bảng xét dấu<i>g x</i>′
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 13: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
3 4 2
= − − + +
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Hàm số <i>y g x</i>=
<b>A. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 12 </b></i>
Ta có: <sub>'</sub>
2 2 2 2
= − − + = −<sub></sub> + − <sub></sub>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 0 '
2 2
⇒ <i>g x</i> = ⇔ <i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>−
Ta vẽ đồ thị hàm số 2 3 3
2 2
= + −
<i>y x</i> <i>x</i>
Dựa nào đồ thị
3
' 0 1
1
= −
⇒ = ⇔<sub></sub> = −
=
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
<b>Dạng toán 28. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 14: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b><i>m > . </i>4 <b>B. </b><i>m ≤ . </i>4 <b>C. </b><i>m ≥ . </i>4 <b>D. </b>0> ><i>m</i> 4.
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 13 </b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>y f x</i>=
Hàm số <i>y f x</i>=
⇔ <i>y</i>′≥ ∀ ∈0, <i>x</i>
1
<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i>
⇔− + ≤ ′ ∀ ∈
( )0;3
1 min
<i>x</i>
<i>m</i> <sub>∈</sub> <i>f x</i>′
⇔ − + ≤ ⇔ − + ≤ − ⇔ ≥<i>m</i> 1 3 <i>m</i> 4.
<b>Câu 15: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Đặt
1 2019
2
<i>g x</i> = <i>f x m</i>− − <i>x m</i>− − + với <i>m là tham số thực. Gọi S là </i>
tập các giá trị nguyên dương của <i>m để hàm số y g x</i>=
<i>Tổng các phần tử của S bằng: </i>
<b>A. </b>4. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>14. <b>D. 20. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>g x</i>'
Đặt <i>h x</i>
3
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 14 </b></i>
Ta có '
3 3
<i>x m</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>g x</i> <i>h x m</i>
<i>x m</i> <i>x m</i>
− ≤ − ≤ − ≤ ≤ +
= − ≥ ⇔ <sub></sub> ⇔<sub></sub>
− ≥ ≥ +
Do đó hàm số <i>y g x</i>=
Do vậy, hàm số <i>y g x</i>=
1 5
5 6
1 6
2
3 5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
− ≤
≤ ≤
⇔<sub></sub><sub></sub> + ≥ ⇔<sub></sub>
≤
+ ≤
Do <i>m nguyên dương nên m∈</i>
<i>Tổng các phần tử của S bằng 14. </i>
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i> như hình bên
dưới
Đặt hàm số 1 2
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>m x</i> <i>x mx</i>, m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m thuộc đoạn 2020; 0 để hàm số <i>y g x</i> nghịch biến trên khoảng 2;0?
<b>A. </b>2016. <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2020.
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 15 </b></i>
Ta có <i>g x</i> <i>f m</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>m</i>.
Ta có <i>g x</i> 0 <i>f m</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>m</i>.
Đặt <i>t m</i> 1 <i>x</i>, bất phương trình trở thành <i>f t</i> <i>t</i>.
Từ đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i> và đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>(hình vẽ bên dưới) ta thấy đường
thẳng <i>y</i> <i>x</i> cắt đồ thị hàm số <i>f x</i>' lần lượt tại ba điểm <i>x</i> 3; 1; 3.<i>x</i> <i>x</i>
Quan sát đồ thị ta thấy <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 1 3 4
1 3 1 1 3 2
<i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x m</i>
Suy ra hàm số<i>y g x</i> nghịch biến trên các khoảng 4<i>m</i>; và 2 <i>m m</i>; .
Để hàm số<i>y g x</i> nghịch biến trên khoảng 2;0thì
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
4 2
6
2 2
0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Vậy trên đoạn 2020; 0có tất cả 2016 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
<b>Câu 17: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Xét hàm số
2
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 16 </b></i>
<b>A. Với mọi giá trị của tham số m thì </b><i>g x nghịch biến trên các khoảng </i>
<b>B. Chỉ có đúng 1 giá trị của tham số m để</b><i>g x nghịch biến trên các khoảng </i>
<b>C. Với mọi giá trị của tham số m thì </b><i>g x đồng biến trên các khoảng </i>
<b>D. </b><i>Chỉ có đúng 1 giá trị của tham số m đểg x đồng biến trên các khoảng </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>Với mọi giá trị của tham số m ta luôn có: g x</i>′
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔ ′ = + ⇔<sub></sub> =
=
.
Bảng biến thiên:
<i>g x</i>
⇒ đồng biến trên các khoảng
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 17 </b></i>
<b>Câu 18: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét hàm số <i><sub>y f</sub></i><sub>=</sub>
2 <sub>1</sub> 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
′ ′
⇒ = +
+ .
0
0
1 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i>
=
′ = ⇔
′ + =
2
2
2
2
0
1 1
1 0
1 1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
Bảng biến thiên
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 18 </b></i>
<b>Câu 19: </b> Cho hàm số<i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
Hàm số đồng biến khi
1 2 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− < − >
′ <sub>′</sub>
− > ⇔ − < ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
< − < − < <
.
<b>Câu 20: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i><sub>g x</sub></i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 19 </b></i>
<b>Cách 1:Hàm số </b><i><sub>g x</sub></i>
hạn điểm)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub> ≥
′ ≥
′
⇔ ≥ ⇔
≤
2
2
0
0
0 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
1 1 1
0 2 2
4 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
≥
≥
<sub></sub>
≥
− ≤ ≤ ≤ ≤
<sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> − ≤ ≤ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
′ ≥ ≤ − ≥
<sub></sub> <sub>≥</sub>
<sub> ≥</sub><sub></sub><sub></sub>
.
2
0
0
0 <sub>1</sub>
2 1 2 1
0 1
1 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
lo¹i
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
≤
≤
<sub></sub>
≤
<sub></sub> <sub></sub> <sub>≤ −</sub>
<sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ≤ − ⇔<sub></sub> ⇔ − ≤ ≤ −
′ ≤ ≥
<sub></sub> <sub>≤ ≤</sub>
<sub>− ≤ ≤</sub><sub></sub>
.
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>Cách 2: </b>
Dựa vào đồ thị có
1
0 1
4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
′ = ⇔<sub></sub> =
=
.
Chọn <i>f x</i>′
0
2 1 1 4 0 1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
′
⇒ = + − − = ⇔ <sub></sub> = ±
= ±
.
Bảng xét dấu <i>g x</i>′
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 20 </b></i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:<i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>
Lại có
2
1
' 0 2 1 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
= ⇔<sub></sub> − − = −
− − =
0
1
2; 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
⇔ <sub></sub> = ±
= =
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
<b>Câu 22: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<sub>−</sub>
. <b>C. </b> 21;
−
<sub>+ ∞</sub>
. <b>D. </b>
<b>Chọn B </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 21 </b></i>
Từ đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= '
Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
Để hàm số <i>g x nghịch biến thì </i>
2
2
2
1 2 0
' 0
' 0 1 2 ' 0
1 2 0
' 0
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x x</i>
<i>g x</i> <i>x f</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x x</i>
− −<sub></sub> <
<sub>− −</sub> <sub>></sub>
< ⇒ − − − − < ⇔
− − >
<sub>− −</sub> <sub><</sub>
0 1, 0
4 0
1
1 1 <sub>1</sub>
2
2 2
0
1 0
4
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<sub>></sub>− <sub></sub><sub></sub> <sub>−</sub>
>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
− −<sub></sub> < <sub></sub> < − >
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
− − > ∈∅ >
<sub></sub>
⇔<sub></sub><sub></sub> <sub>−</sub> ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔<sub></sub> −
− < <
< <
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub>− −</sub> <sub>></sub> <sub> ∈</sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
− < <
− − <<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Suy ra hàm số <i>g x nghịch biến trên khoảng </i>
<sub>−</sub>
và
<b>Dạng toán 30. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 31. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Dạng tốn 32. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài toán chứa tham số.</b>
<b>Dạng toán 33. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> + <i>f v x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 22 </b></i>
Hỏi hàm số <i><sub>g x</sub></i>
đây
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>g x</i>′
1 0
2 0
6 2 0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
′ + ≥
′ − ≤
− ≥
1 1
1 2
2 2 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ ≥
+ ≤ −<sub></sub>
⇔ − ≤ − ≤<sub></sub>
≤
1 <i>x</i> 3
⇔ ≤ ≤ đối chiếu đáp án ta tìm được đáp án C
<b>Dạng tốn 34. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> + <i>f v x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài toán chứa tham số.</b>
<b>Dạng toán 35. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 23 </b></i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>D. </b> 1 ;12
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Do <sub>6</sub><i><sub>f</sub></i>2
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
Để
1 2 1 0 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≥
− ≥
<sub></sub>
′ − ≤ ⇒<sub></sub> ⇔
− ≤ − ≤ ≤ ≤
<sub></sub>
<b>Câu 25: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 24 </b></i>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Do <sub>−</sub><sub>2019</sub><i><sub>f</sub></i>2018
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
Để <i>f</i>′ − ≥ ⇒ − ≤ − ⇔ ≥ .
<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
đồng biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>=
Do <i>f</i>
. 3 0
<i>x f x</i>′ − ≤
TH1: <i>x ≥ thì </i>0
3 2
1 3 0 2 3
3 0
3 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤ −
− ≤ − ≤ ≤ ≤
′ − ≤ ⇒<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− ≥ ≥
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 25 </b></i>
Vì <i>x ≥ nên </i>0 2 3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
≤ ≤
≥
TH2: <i>x ≤ thì </i>0
5 3
0 3 2
3 0 3 5
3 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤ −
≤ − ≤
′ − ≥ ⇒<sub></sub> ⇔ ≤ ≤
− ≤ − <sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>≤ ≤</sub>
Vì <i>x ≤ nên </i>0 5 3
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤ −
− ≤ ≤
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
'
<i>y f x</i>= có dạng như hình vẽ. Hàm số <i>y g x</i>=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có g'
<b>Dạng toán 36. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 37. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>Câu 28: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 26 </b></i>
Hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b> 1 7;
2 2
<sub>−</sub>
<b>. </b> <b>B. </b>
5 1<sub>;</sub>
4 4
<sub>−</sub>
<b>. </b> <b>C. </b> 3 ;4
<sub>+ ∞</sub>
<b>. </b> <b>D. </b>
1
;
2
<sub>−∞ −</sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta cần giải bất phương trình <i>y</i>′= <i>f x</i>′
Dựa vào đồ thị 2 3
2
<i>y f</i>= ′<sub></sub> <i>x</i>+ <sub></sub>
. Ta có
1 1
3
2 0
3
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− < <
′<sub></sub> + <sub></sub>> ⇔<sub> ></sub>
Đặt 2 3
2
<i>t</i>= <i>x</i>+ 1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ = − .
Khi đó
2 3 1 7
1 1
4 2 2
* 0
2 3 <sub>3</sub> 15
4 2
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
−
<sub>− <</sub> <sub><</sub> <sub>− < <</sub>
′
⇔ > ⇔ ⇔
−
<sub>></sub> <sub>></sub>
.
Do đó hàm số <i>y f x</i>=
và 152 ;
<sub>+ ∞</sub>
.
<b>Câu 29: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 27 </b></i>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y f</i>= ′
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
< −
Đặt <i>t</i>=3 1<i>x</i>− 1
3
<i>t</i>
<i>x</i> +
⇔ =
Suy ra: <i>f t</i>′
1 <sub>2</sub>
3
1
1 2
3
<i>t</i>
<i>t</i>
+
<sub>< −</sub>
⇔
+
< <
1 6
3 1 6
<i>t</i>
<i>t</i>
+ < −
⇔ <sub>< + <</sub>
7
2 5
<i>t</i>
<i>t</i>
< −
⇔ <sub>< <</sub>
Do đó: Hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>y f </i>= <sub></sub>− + <sub></sub>+
như hình bên
Hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b> 1 9;
4 4
. <b>B. </b> 9 ;4
<sub>+∞</sub>
. <b>C. </b>
5 3<sub>;</sub>
2 2
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
5
;
2
<sub>−∞ −</sub>
Quan sát đồ thị hàm số ' 2x 7 2
2
<i>y f </i>= <sub></sub>− + <sub></sub>+
ta có
7 7
2 0 2 2 2 1 3(*)
2 2
<i>f</i>′<sub>− +</sub><i>x</i> <sub>< ⇔</sub> <i>f</i>′<sub>− +</sub><i>x</i> <sub>+ < ⇔ < <</sub><i>x</i>
(đồ thị hàm số nằm dưới đường
thẳng <i>y = khi và chỉ khi </i>2 <i>x ∈</i>
Đặt 2 7 7 2
2 4
<i>t</i>
<i>t</i>= − + ⇔ =<i>x</i> <i>x</i> − khi đó (*) ( ) 0 1 7 2 3 5 3
4 2 2
<i>t</i>
<i>f t</i>′ − <i>t</i>
⇔ < ⇔ < < ⇔ − < <
điều đó chứng tỏ hàm số <i>y f x</i>=
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 28 </b></i>
<b>Câu 31: </b> Cho đồ thị hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub> <sub>′</sub>
nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Từ đồ thị suy ra
1 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
− < <
′ <sub>+ < ⇔ </sub>
< <
.
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+ ⇔ =</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<i><sub>t</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Suy ra
3
2 1 0 8 1 0 7 1
0
1 1 8 2 9
1 1 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
− < − < − < − < − < <
′ < ⇔ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
< − < < <
< − <
.
Vậy hàm số <i>f x</i>
<b>Dạng toán 38. </b>Biết đồ thị hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>Câu 32: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
biến trên khoảng 4;9
2
.
<b>A. 1 </b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 29 </b></i>
Ta có: đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>x</i> −∞ −3 −2 −1 +∞
<i>f x</i>′ <sub>+ </sub> <sub>0</sub> <sub>−</sub> <sub>0</sub> <sub>+ </sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>
Mặt khác: <i><sub>g x</sub></i>
2
<i>g x</i>′ = <i>x</i>− <i>f x</i>′ − <i>x m</i>+ < ∀ ∈<i>x</i>
2
2
2
9
8 3 ; (4; ) <sub>13</sub>
2
3 8 2 13
9 13,75
8 2 ; (4; )
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
− + − ≤ ∀ ∈
≥
− ≤ − + ≤ − ⇔<sub></sub> ⇒<sub> ≤</sub> ⇔ =
− + − ≥ ∀ ∈
.
Do đó có 1 giá nguyên của m để <i><sub>g x</sub></i>
9
4;
2
.
<b>Dạng toán 39. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 40. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 41. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 33: </b> Cho hàm số <i>y f x y f x</i>=
<b>A. </b>1.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
. ' '
<i>x</i> <i>x</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 30 </b></i>
Dựa vào đồ thị ta có:
1
,0
2
' 0 '
3
,1
2
<i>x a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x b</i> <i>b</i>
= < <
= ↔ = ↔
= < <
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 34: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ), <i>y f x</i>= '( ) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng
10 <sub>( )</sub>
<i>x</i>
<i>y e</i><sub>=</sub> − + <i>f x</i> <sub> có bao nhiêu khoảng nghịch biến? </sub>
<b>A. </b>1
<b>B. </b>2
<b>C. </b>3
<b>D. </b>4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub>= −</sub><i><sub>e</sub></i>− +<i>x</i> 10<i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>+</sub> <i><sub>f x e</sub></i><sub>'( ).</sub> − +<i>x</i> 10 <sub>=</sub><i><sub>e</sub></i>− +<i>x</i> 10
Dựa vào đồ thị, ta có:
, 4 3
3
' 0 '( ) ( ) , 0
2
,0 3
<i>x a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x b</i> <i>b</i>
<i>x c</i> <i>c</i>
= − < < −
= ⇔ = ⇔ = − < <
= < <
Bảng biến thiên
<i>x -4 </i> <i>a </i> -3 −<sub>2</sub>3 <i>b </i> 0 <i>c </i> 3
'
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 31 </b></i>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub>=</sub> − +<i>x</i>10<i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub> có hai khoảng nghịch biến </sub>
( , );( ;3)<i>a b c</i>
<b>Dạng toán 42. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 43. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Dạng toán 44. </b>Biết đồ thị của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài toán chứa tham số. </b>
<i>y f x</i>=
<b>PHẦN 4: Biết BBT của hàm số </b>
<b>Dạng toán 45. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 35: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x </i> −∞ −2 0 1 +∞
<i>f x</i>′ <sub>−</sub><sub> </sub> 0 + 0 − 0 +
Đặt
3 2
<i>y g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
<b>B. Hàm số </b><i>y g x</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 32 </b></i>
<b>Chọn B </b>
Tập xác định của hàm số <i>y g x</i>
Ta có:
3 2
<i>y g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i><i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0 0
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
; 2 <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Bảng xét dấu của <i>y</i><i>g x</i>
<i>x </i> −∞ −2 0 1 +∞
<i>f x</i>′ <sub>−</sub><sub> </sub> 0 + 0 − 0 +
2
<i>x</i> <i>x</i> + + 0 − 0 +
<i>y</i><i>g x</i> Chưa
xác
định
dấu
+ 0 − 0 +
Từ bảng xét dấu của <i>y</i><i>g x</i>
Hàm số <i>y g x</i>
Hàm số <i>y g x</i>
nên đáp án B đúng.
<b>Câu 36: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hỏi hàm số <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 33 </b></i>
Ta có '
<i>x</i> <i>x</i>
+
= −
+ +
Đặt
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
+ +
2
2
2 2 1
' .
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − +
⇒ =
+ +
Ta có
3 1
2
' 0
3 1
2
<i>x</i>
<i>h x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub>
=
= ⇔
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
=
Bảng biến thiên của hàm số <i>y h x</i>= ( ) như sau:
Ta có
<i>h</i> − = − <i>h</i> =<i>h</i> = <i>h</i><sub></sub>− <sub></sub>=
Từ bảng biến thiên có <i>h x</i>
Nên suy ra <i>f x h x</i>'
Vậy hàm số <i>g x nghịch biến trên </i>
Từ bảng biến thiên có ( )
<i>h x</i> ∈ − <i>f x</i> > ∀ ∈ −<i>x</i> <sub></sub> − <sub></sub>
.
1
'( ) ( ) 0, 1; .
2
<i>f x h x</i> <i>x</i> −
⇒ − > ∀ ∈ −<sub></sub> <sub></sub>
Do đó hàm số <i>y g x</i>=
1
1;
2
−
<sub>−</sub>
.
Lại có trong các miền
<sub>− −</sub>
nên loại A,C,D.
<b>Câu 37: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 34 </b></i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A </b>
Tập xác định của hàm số là
Ta có: <i>g x</i>'
Hàm số <i>y g x</i>
' <sub>3 0</sub> ' <sub>3 2.</sub>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Dạng toán 46. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 38: </b> Cho f(x) có đạo hàm liên tục trên và bảng biến thiên y = f’(x) được cho như sau:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số g(x) = f(x) - <sub>ln</sub>
<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: g(x) = f(x) - <sub>ln</sub>
g’(x) = f’ (x) -
2
2
1
<i>x</i>
<i>x +</i> - m
Hàm số g(x) đồng biến trên
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 35 </b></i>
'
2
'
2
'
2
2 <sub>0</sub> <sub>1;1</sub>
1
2 <sub>1;1 1</sub>
1
2
: 5( ) 1;1 ; 1 1;1
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>do f x</i> <i>bbt x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⇔ − − ≥ ∀ ∈ −
+
⇔ ≤ − ∀ ∈ −
+
≥ ∀ ∈ − ≤ ∀ ∈ −
+
'
2
2 <sub>4</sub> <sub>1;1</sub>
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⇒ − ≥ ∀ ∈ −
+ dấu “=” xảy ra khi “x=1”
Vậy (1) ⇔ ≤<i>m</i> 4.
<b>Dạng toán 47. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 39: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hỏi hàm số <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định <i>D = </i>.
Ta có <i><sub>y g x</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub> <sub>′</sub>
=
Ta có <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub>
<i>với x</i>∀ ∈ dấu " "= chỉ xảy ra tại <i>x = − . </i>1
Từ đó <i>y′ ≥</i>0 <sub>⇔</sub>
Mặt khác
<b>Câu 40: </b> Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
.
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 36 </b></i>
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i><sub>g x</sub></i>
Ta có: <i><sub>g x</sub></i>'
' 0
<i>g x =</i>
2 1
2 1
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
− = −
⇔<sub></sub> − =
− =
ln 3
0
2 ( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
⇔<sub></sub> =
= −
vô nghiệm
Bảng xét dấu đạo hàm của hàm số <i>y g x</i>=
Suy ra hàm số <i>y g x</i>=
Vậy chọn phương án <b>D. </b>
<b>Câu 41: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
- Do <i>h x</i>
<i>y f</i>= −<i>e</i>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 37 </b></i>
nên từ bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>=
<i>h x</i> = <i>f x</i> như sau:
- Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>h x</i>
Từ bảng biến thiên của hàm số<i>g x</i>
<b>Câu 42: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>y f f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>g x</i>
. <i>f x f x</i>
<i>g x</i> <i>f f x</i>
<i>f x</i>
′ ′
⇒ =
Do đó <i>g x</i>′
−∞ −1 1
0
0
+∞
0
1
−
1
0
0
<i>x</i>
−∞ −1 1
0
0
+∞
0
1
−
1
0
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 38 </b></i>
0 1 1
1
0
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f f x</i>
<i>f x</i>
= ±
′ =
= ±
′ = ⇔ ⇔ = ⇔<sub></sub> ⇔ = ±
= ±
′ =
<sub>= −</sub>
.
Từ bảng biến thiên của <i>f x ta có </i>
Từ đó suy ra <i>g x đồng biến trên mỗi khoảng </i>
<b>Câu 43: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b> 0;
6
π
. <b>B. </b> 4 3;
π π
. <b>C. </b> 3 2;
π π
. <b>D. </b> π π2;
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Nhận thấy các tập hợp trong các đáp án đều là tập con của tập
Hàm số <i>g x đồng biến </i>
2sin . 2cos<i>x f</i>′ <i>x</i> 1 0 <i>f</i>′ 2cos<i>x</i> 1 0
⇔ − + ≥ ⇔ + ≤ ( do sin<i>x</i>> ∀ ∈0, <i>x</i>
1 2cos<i>x</i> 1 2
⇔ ≤ + ≤ 0 cos 1
2 3 2
<i>x</i> π <i>x</i> π
⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ .
<b>Dạng toán 48. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 44: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>′
<i>f x</i>
−∞ −1 <sub>1</sub>
0
<i>g x</i>′
0
<i>f x</i>′
<i>f x</i>
−∞ −1 <sub>1</sub>
0
<i>g x</i>′
0
0
0
0
+ -20 + 01 - 20 - 4 <sub>+</sub>
+∞
-∞
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 39 </b></i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m ∈</i>
trên khoảng
<b>A. </b>2017 . <b>B. </b>2018 . <b>C. </b>2016 . <b>D. </b>2015 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
' . '
<i>g x</i> = <i>x</i>− <i>f x</i> − +<i>x m</i>
Hàm số <i>g x</i>
Vì 2 1 0<i>x</i>− < ∀ ∈ −, <i>x</i>
2
2
1 1 0
4 1 0
, ;
, ;
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
− + ≤ ∀ ∈ −
⇔
− + ≥ ∀ ∈ −
2
2
2
2
1 1 0
4 1 0
1 1 0
4 1 0
1 1
4 4
, ;
, ;
, ;
, ;
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
≤ − + + ∀ ∈ −
⇔
≥ − + + ∀ ∈ −
− + + ≥ ∀ ∈ −
⇔
− + + ≤ ∀ ∈ −
− ≥ ≤ −
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
≤ ≥
Vậy <i>m ∈</i>
<b>Câu 45: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có đồ thị như bên.
Số giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số <sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 40 </b></i>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>(2 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
Vì 2<i>x</i>+ > ∀ ∈1 0, <i>x</i> (0,1) nên điều này tương đương với
2 2
1, (0;1) 1 , (0;1)
0, (0;1)
1, (0;1). 1 , (0;1).
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
+ + ≥ − ∀ ∈ + ≥ − − ∀ ∈
′ + + ≤ ∀ ∈ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ + ≤ ∀ ∈ + ≤ − ∀ ∈
Ta có hàm số <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub> luôn đồng biến trên </sub><sub>[0;1]</sub><sub>; do đó, ràng buộc trên tương đương </sub>
với 1 (0) 0 1
1 (1) 2
<i>m g</i>
<i>m</i>
<i>m g</i>
− − ≤ =
⇔ = −
− ≥ =
.
Vậy có duy nhất một giá trị nguyên của <i>m thỏa mãn yêu cầu bài toán. </i>
<b>Câu 46: </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
nguyên <i>m <</i>100 để hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. 18. </b> <b>B. </b>82. <b>C. </b>83. <b>D. </b>84.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<
′ = − − <sub>> ⇔ </sub>
>
Xét <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
và chỉ khi <i>g x</i>′
2
2
2
2
2 8 . 8 0, 4
8 0, 4
8 0, 4;
18.
8 2, 4;
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
′
⇔ − − + ≥ ∀ >
′
⇔ − + ≥ ∀ >
− + ≤ ∀ ∈ +∞
⇔ ⇔ ≥
− + ≥ ∀ ∈ +∞
Vậy 18≤ <<i>m</i> 100.
<b>Câu 47: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nhiêu số nguyên dương <i>m để hàm số g x</i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. 7. </b> <b>D. </b>8.
<b>Lời giải</b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 41 </b></i>
Từ giả thiết suy ra <i>f</i>′ − = −
Ta có <i>g x</i>′
Để hàm số <i>g x đồng biến trên khoảng </i>
2 2
2
3 0, 3;
3 2 3 3 9 0, 3;
3 9<sub>, 3;</sub>
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
′
⇔ − ≤ ∀ ∈ +∞
⇔ − − <sub></sub> − + − + <sub></sub>≤ ∀ ∈ +∞
− +
⇔ ≤ ∀ ∈ +∞
−
(3; )
⇔ ≤ với
2
3 9
.
3
<i>x</i>
<i>h x</i>
Ta có
2
3 9 <sub>3</sub> 9 <sub>2</sub> <sub>3 .</sub> 9 <sub>6.</sub>
3 3 3
<i>x</i>
<i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= = − + ≥ − =
− − −
Vậy suy ra <i><sub>m</sub></i> 6 <i>m</i><sub>∈</sub> + <i><sub>m</sub></i>
≤ → ∈
<b>Câu 48: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nhiêu số nguyên âm <i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Từ giả thiết suy ra <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Để hàm số <i>g x đồng biến trên khoảng </i>
2
4 2 4 2
4 2
4
2
2 0, 1
2 . 1 5 0, 1
5 0, 1
5 , 1
<i>xf x</i> <i>x</i>
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
′
⇔ ≥ ∀ >
⇔ − + + ≥ ∀ >
⇔ + + ≥ ∀ >
+
⇔ ≥ − ∀ >
(1; )
⇔ ≥ với <i>h x</i>
+
= −
Khảo sát hàm <i>h x</i>
+
= − trên
1;
max<i>h x</i> 2 5.
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 42 </b></i>
Suy ra <i><sub>m</sub></i> 2 5 <i>m</i><sub>∈</sub> − <i><sub>m</sub></i>
≥ − → ∈ − − − −
<b>Câu 49: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
nhiêu số nguyên âm <i>m để hàm số <sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Từ giả thiết suy ra <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
<i>g x</i>′ ≥ ∀ ∈<i>x</i> +∞ ⇔ <i>xf x</i>′ ≥ ∀ ∈<i>x</i> +∞
2
2 2 8 6
8 6
8
6
2 . 1 3 1 0, 0;
3 1 0, 0;
3 <sub>1, 0;</sub>
<i>x x x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
<i>x mx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⇔ − + + ≥ ∀ ∈ +∞
⇔ + + ≥ ∀ ∈ +∞
+
⇔ ≥ − ∀ ∈ +∞
(0; )
<i>m</i> <i>h x</i>
+∞
⇔ ≥ với <i>h x</i>
+
= −
Khảo sát hàm <i>h x</i>
+
= − trên
0;
max<i>h x</i> 4.
+∞ = −
Suy ra <i><sub>m</sub></i> 4 <i>m</i><sub>∈</sub> − <i><sub>m</sub></i>
≥ − → ∈ − − − −
<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sub>m để hàm số </sub>g x</i>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Từ giả thiết suy ra hàm số <i>y f x</i>=
tại <i>x = nên đồng biến trên </i>1
Ta có <i>g x</i>′
<i>g x đồng biến trên khoảng </i>
2 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
≥ −
⇔ + ⊂ − ⇔<sub> + ≤</sub> ⇔ − ≤ ≤
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 43 </b></i>
<i>Vì m∈ nên m có 3 giá trị là m</i>= −1;<i>m</i>=0;<i>m</i>=1.
<b>Câu 51: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sub>m để hàm số </sub>g x</i>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Từ giả thiết suy ra hàm số <i>y f x</i>=
tại <i>x = nên đồng biến trên </i>1
Ta có <i>g x</i>′
<i>g x đồng biến trên khoảng </i>
2 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
≥ −
⇔ + ⊂ − ⇔<sub> + ≤</sub> ⇔ − ≤ ≤
.
<i>Vì m∈ nên m có 3 giá trị là m</i>= −1;<i>m</i>=0;<i>m</i>=1.
<b>Câu 52: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số y f</i>= ( <i>x</i>− +2 <i>m</i>) (1) nghịch biến
trên khoảng
<b>A. 1. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đặt <i>t</i>= <i>x</i>− +2 <i>m</i>, với <i>x∈</i>
Dựa vào bảng xét dấu của hàm <i>f x</i>′
3 1 2
2
5 3 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ ≥ ≥ −
⇔ ⇔ = −
<sub>+ ≤</sub> <sub>≤ −</sub>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 44 </b></i>
<b>Dạng tốn 49. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 53: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có đạo hàm liên tục trên <i>R</i>. Bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>'( ) như
sau:
Hàm số <i><sub>g x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>
<b>A. </b> 0;1
3
. <b>B. </b>
2
0;
3
. <b>D. </b> 2 ;3
<sub>+∞</sub>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>'( ) (3</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2 ). '(1</sub><i><sub>x f</sub></i> <sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>) 3</sub><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>
2 2 3
'( ) (3 2 ) '(1 ) 1
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ = − <sub></sub> − + + <sub></sub>.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>'( )⇒ <i>f x</i>'( )≥ − ∀ ∈1 <i>x R</i>
2 3
'(1 ) 1 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x R</i>
⇒ − + + ≥ ∀ ∈
Xét <sub>'( ) 0</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2
3
<i>g x</i> ≤ ⇒ <i>x</i> − <i>x</i>≤ ⇔ ≤ ≤<i>x</i> .
<b>Câu 54: </b> Cho hàm số<i>y f x</i>=
Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b> 1 1;
4 3
. <b>B. </b>
2
2;
3
<sub>−</sub>
. <b>C. </b> 2 ;23
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Cách 1 </i>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>3 3 1 3</sub><i><sub>f</sub></i><sub>′</sub>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 45 </b></i>
0 3 1 1
<i>y</i>′≥ ⇔ <i>f</i>′ <i>x</i>+ ≥<i>x</i> −
Ta có
2 <sub>1 0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> − ≤ ⇔ − ≤ ≤<i>x</i>
' 3 1 0 <sub>2</sub>
1 3 1 3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≥
+ ≥
<sub></sub>
+ ≥ ⇔<sub></sub> ⇔
≤ + ≤ ≤ ≤
<sub></sub>
Suy ra với 0 2
3
<i>x</i>
≤ ≤ thì <i><sub>f</sub></i> <sub>' 3 1 0</sub>
Suy ra hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
3
Mà 1 1; 0;2
4 3 3
<sub>⊂</sub>
nên chọn đáp án <b>A. </b>
<i>Cách 2 </i>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>3 3 1 3</sub><i><sub>f</sub></i><sub>′</sub>
.
Đặt 3 1 1
3
<i>t</i>
<i>t</i>= <i>x</i>+ ⇒ =<i>x</i> −
0 3 1 1
<i>y</i>′≥ ⇔ <i>f</i>′ <i>x</i>+ ≥<i>x</i> −
9
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>′ − −
⇔ ≥
Vẽ đồ thị hàm số
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i> = − −
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 46 </b></i>
Từ đồ thị ta có
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>′ ≥ − − khi 1 3 1 3 1 3 0 2
3
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
< < ⇔ < + < ⇔ < <
<i><b>Lời bình: Do hàm </b></i> <i>f x</i>
+ Phương án B sai.
+ Phương án C có thể đúng
+ Phương án D có thể đúng.
Do đó, để chắc chắn chỉ có một phương án đúng thì nên điều chỉnh phương án C, D
thành
<b>C. </b> 1 ;1 .
3
<b>D. </b>
<b>ĐỀ XUẤT SỬA LỜI GIẢI THÀNH </b>
Ta có: <i><sub>g x</sub></i><sub>′</sub>
Có:
3 3
<i>f</i>′ <i>x</i>+ = ⇔ =<i>x</i> <i>x</i>= <i>x</i>= <i>x</i>=
2
1−<i>x</i> = ⇔ = ±0 <i>x</i> 1.
Bảng xét dấu của <i>g x</i>′
<i>x</i> −∞ 0 −1 1<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> 1 +∞
<i>f</i>′ <i>x</i>+ <sub>−</sub><sub> 0 </sub> <sub>+</sub><sub> </sub> <sub>+</sub><sub> </sub> <sub>0 </sub> <sub>+</sub><sub> </sub> <sub>0 </sub> <sub>−</sub><sub> 0 </sub> <sub>+</sub><sub> </sub>
2
<i>1 x</i>− − − 0 + + + 0 −
<i>g x</i>′ <sub>−</sub>
Khôn
g XĐ
được
dấu
+ +
Khô
ng
XĐ
đượ
c
dấu
Khô
ng
dấu
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;1
3
<sub>−</sub>
và 1 23 3;
⇒ Chọn <i>A </i>.
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 47 </b></i>
Hàm số
<i>g x</i> = <i>f</i> <sub></sub> − <sub></sub>+<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Xét ( ) 1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> = <i>f</i> <sub></sub> − <sub></sub>+<i>x</i>
. Ta có
1
'( ) ' 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>g x</i> = − <i>f </i><sub></sub> − <sub></sub>+
Xét '( ) 0 ' 1 2
2
<i>x</i>
<i>g x</i> ≤ ⇔ <i>f </i><sub></sub> − <sub></sub>≥
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>′
+) TH1: 1 2 2 1 3 4 2.
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>′ −<sub></sub> <sub></sub>> ⇔ < − < ⇔ − < < −<i>x</i>
Do đó hàm số nghịch biến trên
.
+) TH2: 1 2 1 1 0 2 2 2 4
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>′ −<sub></sub> <sub></sub>> ⇔ − < − <<i>a</i> < ⇔ < − <i>a x</i>< <
nên hàm số chỉ nghịch biến
trên khoảng
Vậy hàm số
<i>g x</i> = <i>f</i> <sub></sub> − <sub></sub>+<i>x</i>
nghịch biến trên
<b>Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án A nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử. </b>
<b>Dạng toán 50. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Dạng toán 51. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>y g x</i>= = <i>f u x</i> + <i>f v x</i> +<i>h x</i> <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>Dạng toán 52. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 48 </b></i>
<b>Dạng toán 53. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 56: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đạo hàm trên <i> và có bảng xét dấu của hàm số y = </i> <i>f x</i> như
sau:
Biết <i>f</i> 2 <i>f</i> 2 0 , hỏi hàm số <i>g x</i> <sub></sub><sub></sub><i>f</i>3<sub></sub><i>x</i><sub></sub>2<sub> nghịch biến trên khoảng nào trong các </sub>
khoảng sau?
<b>A. </b> 2; 1 . <b>B. </b>1; 2 . <b>C. </b>2; 5 . <b>D. </b>5;.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
<i>Dựa vào bảng xét dấu của hàm số y = </i> <i>f x</i> <i><sub> suy ra bảng biến thiên của hàm số y = </sub><sub>f x</sub></i><sub> </sub>
như sau:
Ta có <i>g x</i> 2. 3<i>f</i> <i>x f</i> . 3<i>x</i>. Xét <i>g x</i> 0 <i>f</i>3<i>x f</i> . 3<i>x</i>0 1
Từ bảng biến thiên suy ra <i>f</i>3 <i>x</i> 0, . <i>x</i>
Do đó (1) <i>f</i> 3 <i>x</i> 0 <sub>3</sub>2 3<sub>2</sub><i>x</i> 1 2 <sub>1</sub><i>x</i> 5.
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra hàm số <i>g x</i> nghịch biến trên các khoảng ;1 , 2; 5 .
<b>Dạng toán 54. </b>Biết BBT hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 57: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
= '
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 49 </b></i>
<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>17<b>. </b> <b>C. </b>16<b>. </b> <b>D. </b>18 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i>′=<sub>3 2</sub>
Theo đề bài ta có: <i>f x</i>′
3
0
1
<i>x</i> và
′ < ⇔ − < <0 3 1
<i>f x</i> <i>x</i> .
Hàm số đồng biến trên khoảng
′ ′
⇔<i><sub>y</sub></i> =<sub>3 2</sub><i><sub>x</sub></i>+<sub>3</sub> <i><sub>f x</sub></i>2+<sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i>− <sub>.</sub><sub></sub><i><sub>f x</sub></i>2+<sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i>− <sub></sub>2 ≥ ∀ ∈<sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0; 2</sub> <sub>. </sub>
Do <i>x</i>∈
2
2 <sub>3</sub> <sub>0,</sub>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> Do đó, ta có:
′≥ ⇔ ′ + − ≥ ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ − ≥ ≤ + −
2 2
2
2 2
3 3 3 3
0 3 0
3 1 3 1
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i>
( )
( )
≥ + + <sub> ≥</sub>
⇔<sub></sub> <sub>⇔ </sub>
≤ −
≤ + −
2
0;2
2
0;2
max 3 3 <sub>13</sub>
1
min 3 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Do <i>m</i>∈ −<sub></sub> 10; 20<sub></sub> nên có <i>18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài. </i>
<b>Dạng toán 55. </b>Biết BBT hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 50 </b></i>
Hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <sub></sub><i>f x</i>
Đặt <i>t x</i>= +2 khi đó <i>y f x</i>=
Dựa vào bảng biến thiên của hàm <i>y f x</i>=
<i>x</i>
= −
′ + <sub>= ⇔ </sub>
= −
Suy ra
0
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
= −
′ <sub>= ⇔ </sub>
=
Vậy ta có bảng biến thiên của hàm <i>y f x</i>=
Suy ra hàm số <i>y f x</i>=
<b>Dạng toán 56. </b>Biết BBT hàm số <i>y f u x</i>= ′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 51 </b></i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
ln
6 2 2
<i>y</i>= <sub></sub> <i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> − <i>x m</i>+ <sub></sub>
đồng biến trên
<b>A. </b>2008 . <b>B. </b>2007 . <b>C. </b>2009 . <b>D. </b>2010 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Hàm số <sub>ln</sub>
3
<i>y</i>= <sub></sub><i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x m</i>+ <sub></sub>
xác định trên <i>R </i>
3 2
2 2
1 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>0,</sub> <sub>1;3</sub>
3
' ' 6 9 ' 0 ' 6 9
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ = + − + + > ∀ ∪ ∈ −
⇒ = + − + ⇒ = ⇒ = − + +
Vẽ hai đồ thị <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub> <sub>'</sub>
Vậy '
3 3
<i>g x</i> ≥ ∀ ∈ −<i>x</i> ⇒ <i>g x</i> ><i>g</i> − = − + ≥ ⇒ ≥<i>m</i> <i>m</i>
2
3 2
3 2
' 6 9
1
ln 3 9 ' <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> 0, 1;3
3
6 2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
+ − +
= <sub></sub> + − + + <sub></sub>⇒ = ≥ ∀ ∈ −
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 52 </b></i>
Đề hàm số đồng biến trên
<i>m</i>∈<sub></sub> <sub></sub>⇒<i>m</i>=
có 2008 số.
<b>Câu 60: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu giá trị ngun của m thuộc đoạn
12 3 2
<i>y f x</i>= − <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x m</i>+ đồng biến trên
<b>A. </b>2021. <b>B. </b>2020 . <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2018 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
12 3 2 3
<i>y f x</i>= − <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x m</i>+ ⇒ <i>y</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>− <i>m</i>+
Để hàm số đồng biến trên
3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
⇒ = − + − − + ≥ ∀ ∈
Đặt <i>x t</i>= + ⇒ ∈ −2 <i>t</i>
' 2 2 2 2 3 2 2 1 0, 1;1
3
<i>f t</i>+ − <i>t</i>+ + <i>t</i>+ − <i>t</i>+ − <i>m</i>+ ≥ ∀ ∈ −<i>t</i>
3 3
<i>g t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i>
⇔ = + − + + ≥ ∀ ∈ − <sub>⇒</sub> <i><sub>g t</sub></i><sub>'</sub>
Vẽ hai đồ thị <i>y f t</i>= "
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 53 </b></i>
2 , 1;1 2 min 1 ' 1 1 3
2
<i>m g t</i> <i>t</i> <i>m</i> <sub>−</sub> <i>g t</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>m</i>
⇒ ≤ ∀ ∈ − ⇔ ≤ = − = + = ⇒ ≤
Kết hợp <i>m</i>∈ −
<b>Dạng tốn 57. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 61: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( )liên tục và có đạo hàm trên , thỏa mãn <i>f − =</i>( 1) 0. Biết bảng biến
thiên của hàm số <i>y f x</i>= '
Hàm số <i><sub>g x</sub></i>
<b>A. </b>
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Từ bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>= '
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 54 </b></i>
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
2
<sub>−</sub>
<b>. </b>
<b>Dạng toán 58. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 62: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Có bao nhiêu số nguyên <i>m ∈ −</i>
<i>y e</i><sub>=</sub> − + + <i>f x</i> <sub> đồng biến trên </sub>
<b>A. </b>2011 <b>B. </b>2013 <b>C. </b>2012 <b>D. </b>2014
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
' 2 '
<i>x mx</i> <i>x mx</i>
<i>y e</i><sub>=</sub> − + + <i>f x</i> <sub>⇒</sub> <i>y</i> <sub>=</sub><i>e</i>− + + <sub></sub> <sub>− +</sub><i>x m f x</i> <sub>+</sub> <i>f x</i> <sub></sub>
Hàm số đồng biến trên
Vì <i>f x</i>
⇔ ≥ − = ∀ ∈
Xét hàm số g(x) ta có
2
2
" . '
' 2 <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
− <sub></sub> <sub></sub>
= −
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 55 </b></i>
" ' 0 0,
<i>f x f x</i> −<sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> < <i>f x</i> > ∀ ∈<i>x</i>
2 2
2 2
" . ' " . '
0, 1;4 ' 2 0,
<i>f x f x</i> <i>f x</i> <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
−<sub></sub> <sub></sub> −<sub></sub> <sub></sub>
⇒ − > ∀ ∈ ⇒ = − >
<i>y g x</i>
⇒ = đồng biến trên
[ ]1;4
max 4 8.
<i>m</i>≥ <i>g x</i> =<i>g</i> =
Do <i>m∈ −</i>[ 2019;2019] nên <i>m∈</i>
<b>Dạng toán 59. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>Câu 63: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Khi đó, hàm số <i>y xf x</i>=
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>y xf x</i>=
Từ bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>= ′
=
′ <sub>= ⇔ </sub>
=
với <i>a < − . </i>3
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>=
Từ bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>=
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 56 </b></i>
Từ đó suy ra <i>y</i>′= <i>f x xf x</i>
Trên khoảng
Trên
<b>Đáp án C sai nên đáp án D sai. </b>
<b>Câu 64: </b> Cho hàm số<i>y f x</i>= ( )có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( ) (3 )
<i>g x</i> = <i>f</i> −<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Từ bảng biến thiên suy ra <i>f x</i>( ) 0,≤ ∀ ∈ ⇒<i>x</i> <sub></sub> <i>f</i>(3 ) 0,− ≤ ∀ ∈<i>x</i> <i>x</i> <sub> . </sub>
Ta có <i>g x</i>'( )= −2 '(3 ) (3 )<i>f</i> −<i>x f</i> −<i>x . </i>
Xét <i>g x</i> 0 2 3<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Suy ra hàm số <i>g x</i> <sub> nghịch biến trên các khoảng ( ;1)</sub>−∞ và <b>(2;5) . </b>
<b>Dạng toán 60. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 57 </b></i>
Với <i>m < , hàm số </i>0 <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn B </b>
' 2 2 . 2 .
<i>y</i> = <i>x</i>− <i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x m f x</i>+
+ Ta có 2<i>x</i>− < ∀ ∈2 0, <i>x</i>
Bảng biến thiên của hàm <i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>
Từ hai BBT suy ra <i><sub>g x</sub></i>
' <sub>0,</sub> <sub>0;1</sub>
<i>f x</i> < ∀ ∈<i>x</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub>=</sub>
Trong các khoảng
' 2 2 . 2 .
<i>y</i> = <i>x</i>− <i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x m f x</i>+ nên dựa vào các đáp án ta Chọn B
<b>Dạng toán 61. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài tốn khơng chứa tham số. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 58 </b></i>
Hàm số <i>g x</i>( ) <i>f x</i>
= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Vì <i>y f x</i>= ( ) là hàm số bậc ba nên <i>y f x</i>= ′( ) là hàm số bậc hai.
Gọi <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>ax bx c</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub> suy ra </sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>′′</sub><sub>( ) 2</sub><sub>=</sub> <i><sub>ax b</sub></i><sub>+</sub> <sub>. Ta có hệ sau: </sub>
(1) 0 2 0 1
(1) 0 0 2
(0) 1 1 1
<i>f</i> <i>a b</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>a b c</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>c</i> <i>c</i>
′′ = + = = −
<sub>′</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>+ + = ⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>′</sub> <sub>= −</sub> <sub>= −</sub> <sub>= −</sub>
. Vậy <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub>
Suy ra <sub>( )</sub> <sub>( )d</sub>
3
<i>f x</i> =
1 1
(0)
3 3
<i>f</i> = − ⇒ = −<i>m</i> .
Vậy <sub>( )</sub> 1 3 2 1
3 3
<i>f x</i> = − <i>x x</i>+ − −<i>x</i> .
Ta có <i>g x</i>( ) <i>f x e e f x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
′ − ′ −
′ = = .
( ) 0 ( ) ( ) 0
<i>g x</i>′ = ⇔ <i>f x</i>′ − <i>f x</i> = 3 2
2
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3 3
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ − + − = ⇔<sub></sub> = −
= +
.
Lập bảng xét dấu <i>y g x</i>= ′( )
Dựa vào bảng xét dấu <i>g x</i>′( ) hàm số nghịch biến trên
<b>Dạng toán 62. </b>Biết BBT của hàm số <i>y f x</i>= ′
<i>f x</i>
= hoặc
<i>g x</i>
= <b>trong bài tốn chứa tham số. </b>
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài tốn xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 59 </b></i>
Đồ thị hàm số <i>y f x</i>=
. Đồ thị
hàm số <i>y f x</i>= ′
số <i>m để </i>
hàm số
2 <sub>2</sub>
1 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
− − + +
= luôn đồng biến trên .
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>Max f x</i>
1 2 1 3 1 2 1 2 1
1 2 1 3 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m f x</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m f x</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
′
− − + − + − − − + +
′ =
<sub>′</sub>
− <sub></sub> − + − + − − − + + <sub></sub>
′
⇔ =
Đặt
Vì <i>g x</i>′
1
2
<i>m</i>
<i>h</i> <i>m m</i> <i>f</i> <i>m m</i>
<i>m</i>
=
= − + + = ⇔ − + + = ⇔ <sub>−</sub>
=
Th1: Với <i>m = ta có </i>1
2 3
2
3 1 1
0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
′
− − + −
′ = <sub>> ∀ ∈ </sub>.
TH2: Với 1
2
<i>m</i>= − ta có
2 3
2
3 1 1
1 . 0
2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
′
− − −
<b>NHĨMTỐN VD–VDC </b><i><b>Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i> </i> <i><b>Trang 60 </b></i>