Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 _ HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.66 KB, 5 trang )

PHÒNG GD-ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính: ( - 0,2)
3
.(- 0,2 )
2
là:
A. ( - 0,2)
5
B. ( - 0,2)
6
C. ( 0,2)
6
D. ( 0,2)
5
2. Giá trị của
49
9
bằng:
A.
49
3
B.
7
9


C.
7
3
D.
7
3

3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì:
A. y = 3.x
B. y =
x
3
C. y =
3
x
D. x = 3.y
4. Cho hàm số y = - 3.x khi đó f(2) bằng:
A. 6 B. (-6) C. 2 D. -2
5. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x
A. (1;0) B. (1;-5) C. (-5;1) D. (2;-5)
6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit:
A. Cho một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó:
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường
thăng đó
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó
D. Qua hai điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thăng song song với đường
thẳng đó.
7. Cho hình vẽ:
.

ABH = ACH theo trường hợp bằng nhau nào dưới đây?
A. Cạnh – cạnh – cạnh C. Góc- góc – góc
B. Cạnh – góc - cạnh D. Góc – cạnh – góc
8. Trên hình vẽ góc A
3
bằng góc nào?
A.
µ
B
B.
·
ACH
C.
µ
1
A
D.
µ
E
Phần II: Tự luận 8 điểm
Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.
A
E
C
B
H
3
1
2
d

)
(
3 2
4 7 19
, .2,5 0,25
15 12 20
1 1 1 1
, 25. 2
5 5 2 2
a
b
 
+ − +
 ÷
 
− −
   
+ − −
 ÷  ÷
   
Câu 2 ( 2 điểm ):
a, Tìm x biết
3
5 2
4
x + − = −
b, Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
2 3 5
x y z
= =


90x y z
+ + = −
Câu 3( 3 điểm ):
Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BD vuông góc với AC; CE

AB (D

AC; E

AB ). Gọi
O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh:
a, BD = CE
b, OEB = ODC
c, AO là tia phân giác của
·
BAC
Câu 4 ( 1 điểm ) : Tìm n để biểu thức sau là số nguyên :

3 2
1
n
P
n
+
=

_________________________Hết_________________________
Họ và tên thí sinh :……………………………Số báo danh :…………………………………….
Chữ kí giám thị 1 :……………………………Chữ kí giám thị 2 :………………………………

Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm !
PHÒNG GD-ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm 2 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B
Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 B Câu 8 D
Phần II Tự luận 8 điểm
Điểm
Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.
3 2
4 7 19
, .2,5 0,25
15 12 20
16 35 57 5
. 0,25
60 60 60 2
16 35 57 5
. 0,25
60 2
1 5
. 0, 25
10 2
0,25 0,25
0
1 1 1 1
, 25. 2

5 5 2 2
1 1 1 1
25. 2
125 5 4 2
1 1 1 1
5 5 2 2
0 1 1
a
b
 
+ − +
 ÷
 
 
= + − +
 ÷
 
+ −
 
= +
 ÷
 

= +
= − +
=
− −
   
+ − −
 ÷  ÷

   

   
= + − −
 ÷  ÷
   

= + − −
= − = −
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2 ( 2 điểm ):
a,
3
5 2
4
3
2 5
4
3
3
4
3
1: 3
4

3
3
4
1
2
4
x
x
x
TH x
x
x
+ − =−
+ =− +
+ =
+ =
= −
=

0,5 điểm
3
2: 3
4
3
3
4
3
3
4
TH x

x
x
+ = −
= − −
= −
b, Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
90
9
2 3 5 2 3 5 10
9.2 18
9.3 27
9.5 45
x y z x y z
x
y
z
+ + −
= = = = =
+ +
⇒ = − = −
= − = −
= − = −
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 ( 3 điểm ):
0,25 điểm
a, Xét hai tam giác vuông
ADB và AEC có
AC = AB (gt)

µ
A
chung
Vậy ADB = AEC (cạnh huyền và 1 góc nhọn
bằng nhau)
→ BD = CE ( 2 cạnh tương ứng )
b, Do ADB = AEC (câu a)
nên
·
·
ABD ACE=
( 2 góc tương ứng )
AD = AE mà AC = AB (gt) do đó BE = DC
µ
µ
0
90E D= =
Vậy OEB = ODC ( g.c.g)
c, OEB = ODC → OE = OD
OEA = ODA vì AE = AD, OE = OD ( hai cạnh
0,75 điểm
1 điểm
góc vuông)

·
·
OAE OAD=
hay
·
·

OAB OAC=
Vậy tia OA là tia phân giác của
·
BAC

1 điểm
Câu 4 ( 1 điểm ) :
3 2 3 3 5 3( 1) 5 5
3
1 1 1 1
n n n
P
n n n n
+ − + − +
= = = = +
− − − −
P có giá trị nguyên khi n – 1 là ước của 5
Ước của 5 là : 1, 5, -5, -1
Vậy n = 0 ; 2 ; 6 ; -4
0,5 điểm
0,5 điểm

×