Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thứ Năm, tuần 16: giáo lớp ghép NTĐ 2 + NTĐ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.42 KB, 5 trang )

Th nm ngy 9 thỏng 12 nm 2010
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Tp vit: Ch hoa O
NT 4: Tp lm vn: LT gii thiu a phng
I. Mc tiờu:
NT 2: - Vit ỳngch hoa O ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh); ch v cõu ng dng: Ong
( 1 dũng c va, 1 dũng c nh); Ong bm bay ln( 3 ln).
NT 4: - Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa ph ơng Hữu Trấp (Quế Võ - Bắc Ninh) và
Tích Sơn (Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc) dựa vào bài tập đọc "Kéo co".
- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ ràng, ai cũng hiểu đợc.
II. Chun b:- NT 2: Chữ mẫu, bảng phụ
- NT 4: Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- HS quan sát - nhận xét chữ hoa o
-Nêu cấu tạo, độ cao, cách viết chữ o ?
- Gv viết mẫu chữ o lên bảng
- Cho HS viết bảng
ong
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
ong bớm
- HS đọc cụm từ
Giải nghĩa:
. Nêu độ cao , khoảng cách các chữ?
- HS viết bảng con
ong bớm bay lợn
b. Hớng dẫn viết vở tập viết :
c. Chấm , chữa bài :


4.Củng cố, dặn dò : (3phút)
- Nhận xét bài viết
- Về nhà luyện viết .
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs đọc lớt bài "Kéo co" và lần lợt
trả lời các câu hỏi.
- Gọi vài hs thi thuật lại các trò chơi bằng lời
của mình.:
- Bài "Kéo co" giới thiệu trò chơi kéo co của
làng Hữu Trấp (Quế Võ - Bắc Ninh) và làng
Tích Sơn (Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc).
- Gv nhận xét chung.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs quan sát 6 tranh minh họa
trong SGK, nói tên những trò chơi, lễ hội đ-
ợc vẽ trong tranh.;
- Trò chơi: thả chim bồ câu; đu bay; ném
còn.
- Lễ hội: hội bơi chài; hội cồng chiêng; hội
hát quan họ.
+ ở địa phơng em có các trò chơi, lễ hội đó
không?
- Gọi hs tiếp nối nhau phát biểu: Giới thiệu
quê mình, trò chơi hoặc lễ hội mình muốn
giới thiệu.
*Thực hành giới thiệu:
- Từng cặp hs thực hành giới thiệu trò chơi,
lễ hội.
- Thi giới thiệu trớc lớp.
- Gv tuyên dơng hs.

VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 20
NT 4: Toỏn: Luyn tp (87)
I. Mc tiờu:
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 20
NT 4: Bit chia s cú ba ch s.
II. Chun b:- NT 2: SGV TNTV
- NT 4: Bng ph, PBT,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Tp núi Ting Vit: Bi 20.
* Phỏt hin v tỡm t mi:
GV: gi ý tỡm ra t ng mi
- c t ng mi.
* t cõu vi t ng va tỡm c.
- Tho lun, t cõu
- Trỡnh by trc lp.
Bài 1/87: Đặt tính rồi tính:
708 354 7552 236 9060 453
000 2 0472 32 0000 20
000

- í khỏc lm tng t.
Bài 2/87:
Tóm tắt:
Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp.
Mỗi hộp 160 gói: ? hộp.
Bài giải
Số gói kẹo trong 24 hộp là:

120 x 24 = 2 880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hộp là:
2 880 : 160 = 18 (hộp)
Đáp số: 18 hộp.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: Luyn c: Thi gian biu
NT 4: Khoa hc: Khụng khớ gm nhng thnh phn no ?
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit c chm , rừ rng cỏc s ch gi; ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu,
gia ct, dũng.
NT 4: - Làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của không khí là khí ô xi duy trì sự
cháy và khí ni tơ không duy trì sự cháy.
- Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ
- NT 4: Hình trang 66 - 67 SGK, các đồ dùng thí nghiệm.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a) Luyn c :
- Gv đọc mẫu
- Hớng dẫn cách đọc
b). HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc nối tiếp từng câu (đọc từ khó)
* Đọc từng đoạn trớc lớp : (4 đoạn)
*Hđ 1: Xác định thành phần chính của
không khí.
- Gv chia lớp làm 3 nhóm - Yêu cầu các
nhóm đọc mục "Thực hành" để biết cách
làm.
- Cho hs làm thí nghiệm theo nhóm.

=> kết luận: Không khí gồm hai thành phần
- Luyện đọc câu, giải nghĩa từ
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- 1 HS đọc toàn bài
* Thi c:
* Nu cú thi gian cho HS luyn vitbi
ny.
chính là khí ô xi (duy trì sự cháy) và khí ni
tơ (không duy trì sự cháy).
*Hđ 2: Tìm hiểu một số thành phần khác
của không khí.
- Gọi hs nêu nhận xét sau khi quan sát lọ n-
ớc vôi (Từ trớc tiết học).
? Trong không khí còn có các thành phần
nào khác? (Quan sát H4,5 - SGK-67).
? Vậy trong không khí có các thành phần
nào?
=> Kt lun: Trong không khí còn chứa
cácbonic, hơi nớc, bụi, vi khuẩn, ...
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: Toỏn: Thc hnh xem lch (80)
NT 4: K thut: Ct,khõu, thờu sn phm t chn (t2)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Rốn k nng xem lch thỏng (nhn bit th ngy thỏng trờn lch).
- Cng c nhn bit v cỏc n v o thi gian ngy, thỏng, tun, l.
- Cng c biu tng v thi gian.
NT 4: S dng c mt s dng c, vt liu ct, khõu, thờu to thnh sn phm n
gin. Cú th vn dng hai trong ba k nng ct, khõu, thờu ó hc.
II. Chun b:- NT 2: T lch thỏng 1, thỏng 4 nm 2004 ( hoc nm 2010)

- NT 4: Kộo, kim khõu thờu, vi, ch khõu thờu, thc, bỳt ch k, .
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
*Gii thiu bi:
Bi 1: Gii thiu bi cũn thiu
- GV chun b 4 t lch thỏng nh SGK
- Th nm
- Th 7, ngy 31
- 31 ngy
Bi 2:
- Yờu cu HS quan sỏt lch thỏng 4 tr li
ỳng cõu hi.
- L cỏc ngy 2, 9, 16, 23, 30
- Ngy 27 thỏng 4
- Ngy th sỏu.
- Thỏng 4 cú 30 ngy.
* Cng c - dn dũ.
Hớng dẫn học sinh.
*Chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm
tự chọn.
- Gv yêu cầu hs thực hành, hớng dẫn chọn
sản phẩm: Sản phẩm tự chọn là các sản
phẩm đợc thực hiện bằng cách vận dụng
những kĩ thuật cắt, khâu, thêu đã học.
*Thực hành:
- Mỗi hs tự lựa chọn sản phẩm để thực hành.
- Gv bao quát, uốn nắn chung.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2 + 4: Th dc:

GV chuyờn son ging.
BUI CHIU
Tit 6
NT 2: Luyn toỏn: Thc hnh xem lch (VBT)
NT 4: Luyn toỏn: Luyn tp (VBT)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Rốn k nng xem lch thỏng (nhn bit th ngy thỏng trờn lch).
- Cng c nhn bit v cỏc n v o thi gian ngy, thỏng, tun, l.
- Cng c biu tng v thi gian.
NT 4: Bit chia s cú ba ch s.
II. Chun b:- NT 2: VBT, PBT,..
- NT 4: VBT, PBT,..
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Bi 1: Gii thiu bi cũn thiu
- GV chun b 4 t lch thỏng nh SGK
- Th nm
- Th 7, ngy 31
- 31 ngy
Bi 2:
- Yờu cu HS quan sỏt lch thỏng 4 tr li
ỳng cõu hi.
- L cỏc ngy 2, 9, 16, 23, 30
- Ngy 27 thỏng 4
- Ngy th sỏu.
- Thỏng 4 cú 30 ngy.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs tự đặt tính rồi tính.
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.

- Hs đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Cho hs thảo luận cặp đôi làm bài.
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Nhận xét.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 7
NT 2: Luyn vit: Thi gian biu
NT 4: Luyn c: Trong quỏn n Ba cỏ bng
I. Mc tiờu:
NT 2: Vit ỳng mu ch trong trng Tiu hc do B ban hnh.
NT 4: - Đọc trôi chảy, rõ ràng. Đọc lu loát, không vấp váp các tên riêng nớc ngoài.
+ Biết đọc diễn cảm truyện, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt lời ngời
dẫn chuyện với lời các nhân vật.
II. Chun b:- NT 2: V luyn vit
- NT 4: Bng ph, V luyn vit
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a) Luyn c :
- Gv đọc mẫu
- Hớng dẫn cách đọc
b). HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc nối tiếp từng câu (đọc từ khó)
I. Luyện đọc.
- Hs đọc đoạn giới thiệu truyện.
? Bài gồm mấy đoạn?
- Hs đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
- Hs đọc phần chú giải.
* Đọc từng đoạn trớc lớp : (4 đoạn)

- Luyện đọc câu, giải nghĩa từ
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- 1 HS đọc toàn bài
* HS luyn vitbi ny.
- HD cỏch vit
- HS vit bi.
* Cng c, dn dũ:
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gv đọc mẫu.
II. Cú thi gian cho HS luyn vit:
- HD cỏch vit
- HS vit bi.
* Cng c, dn dũ:
VI. Cng c , dn dũ chung

×