Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đáp án bài kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 12 năm học 206-2017 dạng tự luận | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐÁP ÁN TOÁN 12- TỰ LUÂN
<b>1a</b>
1
0
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>




Đặt
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t e</i>
<i>dt</i>
<i>dt e dx</i> <i>dx</i>


<i>t</i>


  




x 0 1



t 1 e


0,25đ




1 1


1


1 2 1


.


1 1


2 ln 1 ln 2 ln 1 2 ln 2 1


<i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i>


<i>t</i> <i>dt</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>e</i>



  


  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>   <sub></sub>    


0,25đ


0,25đ


<b>1b</b>




2


0


J

x 1 sinx dx





<sub></sub>



Đặt <i>u x</i>  1 <i>du dx</i>



sin cos


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


0,25đ
J =
2
2
0
0


(x 1) cosx cos xdx





  

<sub></sub>

0,25đ


<sub>=</sub>

(x 1) cosx sinx

<sub>0</sub>2 2




    0,25đ


<b>2</b> <sub>z 2z 3 2i</sub>Gọi z = a + bi  <sub></sub> <sub> </sub> z = a - bi


 (a – bi) + 2(a + bi) = 3 – 2i 0,25đ



a 1


2
<i>b</i>




 0,25đ
<b>3a</b>


(d) đi qua M(1;-1;0) và có vecto chỉ phương là <i>u </i>

2;3; 4




0,25đ


(P) chứa đường thẳng (d) và vng góc với (Q) suy ra vecto pháp tuyến của
mặt phẳng (P) là


15; 2; 9



<i>P</i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>Q</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i>  <i>n</i>    

 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


    0,25đ


Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;-1;0) và có vecto pháp tuyến


15; 2; 9


<i>P</i>


<i>n  </i>   <sub> là: </sub>15<i>x</i>2<i>y</i>9<i>z</i>13 0 0,25đ


<b>3b</b>


Tọa độ tâm


1 5
; ; 1
2 2


<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


  0,25đ


R = d[I; (ABC)]) =


38



38 0,25đ


(S) có dạng :



2 2


2


1 5 1


1


2 2 38


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


     


   


    0,25đ


<b>3c</b>


(d) đi qua N(3;0;2) và có vecto chỉ phương <i>u  </i>

1; 2; 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(d’) đi qua P(0;2;1) và có vecto chỉ phương <i>u </i>'

3; 1; 2







0, 25đ


Vecto pháp tuyến của mp chứa

 

 và (d): <i>MN u</i>  

2;3;2



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


Vecto pháp tuyến của mp chứa

 

 và (d’): <i>Mp u</i> '

4;14;1



 


Vecto chỉ phương của

 

 : <i>u</i>  

25;10; 40






Phương trình đường thẳng

 

 :
1 5


2 2
3 8


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 




  


</div>

<!--links-->

×