ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------
VÀNG SẢO HAI
NGHIÊN CỨU TRI THỨC BẢN ĐỊA SỬ DỤNG CÂY THUỐC
TẠI XÃ LÊ LAI, HUYỆN THẠCH AN, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành
: ST&BTĐDSH
Khoa
: Lâm nghiệp
Khóa học
: 2016 - 2020
Thái Nguyên – Năm 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------
VÀNG SẢO HAI
NGHIÊN CỨU TRI THỨC BẢN ĐỊA SỬ DỤNG CÂY THUỐC
TẠI XÃ LÊ LAI, HUYỆN THẠCH AN, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành
: ST&BTĐDSH
Lớp
: K48 - ST&BTĐDSH
Khoa
: Lâm nghiệp
Khóa học
: 2016 – 2020
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
Thái Nguyên – Năm 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài: “Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây
thuốc tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng” là một công trình
nghiên cứu của riêng tơi dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn: TS.
Nguyễn Thị Thu Hiền, số liệu được trình bày trong đề tài khơng có sự sao chép
từ bất kì cơng trình nào, hồn tồn là do bản thân tôi thực hiện điều tra nghiên
cứu một cách trung thực. Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm trước khoa và nhà
trường về sự cam đoan này.
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 6 năm 2020
XÁC NHẬN CỦA GVHD
NGƯỜI VIẾT CAM ĐOAN
Nguyễn Thị Thu Hiền
Vàng Sảo Hai
Xác nhận của giáo viên chấm phản biện
Giáo viên chấm phản biện xác nhận sinh viên đã sửa sai sót
sau khi hội đồng chấm yêu cầu.
(Ký, ghi rõ họ tên)
ii
LỜI CẢM ƠN
Đề tài “Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Lê Lai,
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng” là nội dung tôi chọn để nghiên cứu và
làm đề tài tốt nghiệp sau 4 năm theo học chương trình đai học, chuyên
nghành Sinh thái và Bảo tồn đa dạng sinh học tại trường Đại học Nông lâm
Thái Ngun.
Để hồn thành và hồn thiện đề tài khóa luận này, lời đầu tiên tôi xin
chân thành cảm ơn sâu sắc đến cô: Nguyễn Thị Thu Hiền thuộc khoa Lâm
nghiệp Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên đã tận tình chỉ bảo và hướng
dẫn tơi trong suốt q trình nghiên cứu để kiến thức của tơi ngày càng hồn
thiện hơn. Ngồi ra, tơi xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô Khoa Lâm nghiệp,
Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên những người đã truyền đạt kiến thức
quý báu cho tôi suốt trong thời gian học tập vừa qua.
Nhân dịp này, tôi cũng xin cảm ơn Khoa lâm nghiệp Trường Đại học
Nông lâm Thái Nguyên, lãnh đạo và các anh chị đang công tác tại UBND xã
Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng đã tạo điều kiện cho tơi trong trong
suốt q trình nghiên cứu về đề tài. Mặc dù đã nỗ lực cố gắng, tuy nhiên do hạn
chế về kinh nghiệm cũng như thời gian và trình độ nghiên cứu nên khóa luận
khơng thể tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy tơi rất mong nhận được những ý kiến
góp ý, chỉ bảo của thầy cơ cũng như bạn đọc khác để khố luận được hồn thiện
hơn nữa.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Thái nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020
Sinh viên
Vàng Sảo Hai
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Mẫu bảng điều tra cây thuốc được các cộng đồng dân tộc ở khu vực
nghiên cứu ..................................................................................... 19
Bảng 4.1. Phân bố các ngành thực vật làm thuốc ở xã Lê Lai, huyện Thạch An
....................................................................................................... 23
Bảng 4.2. Số lượng họ, chi, loài thuộc 2 lớp trong ngành Ngọc lan............... 24
Bảng 4.3. Sự phân bố số lượng loài cây thuốc trong các họ........................... 26
Bảng 4.4. Các họ đa dạng nhất ở khu vực nghiên cứu.................................... 28
Bảng 4.5. So sánh các họ giầu loài ở KVNC (1) với số loài của từng họ trong
hệ thực vật Việt Nam (2). ............................................................. 29
Bảng 4.6. Đa dạng về dạng sống của nguồn cây thuốc ở KVNC ................... 30
Bảng 4.7. Sự phân bố nguồn cây thuốc theo môi trường sống ở KVNC ....... 32
Bảng 4.8. Danh lục cây thuốc thuộc diện cần bảo tồn ghi nhận ở xã Lê Lai,
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng................................................... 34
Bảng 4.9. Bộ phận sử dụng của cây thuốc theo kinh nghiệm sử dụng trong cộng
đồng dân tộc ở KVNC. ................................................................. 38
Bảng 4.10. Tỷ lệ số loài có cơng dụng chữa các nhóm bệnh cụ thể ............... 39
Bảng 4.11. Danh sách cây thuốc được cả 3 dân tộc ở KVNC sử dụng .......... 43
Bảng 4.12. Danh sách cây thuốc các dân tộc cùng sử dụng chữa bệnh về xương
khớp .............................................................................................. 45
Bảng 4.13. Danh sách cây thuốc các dân tộc cùng sử dụng chữa bệnh về gan,
dạ dày. ........................................................................................... 46
Bảng 4.14. Số lượng thầy thuốc được phỏng vấn theo từng dân tộc ở KVNC
....................................................................................................... 47
Bảng 4.15. Hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết từ cây sói rừng và cây Khoan
cân đằng ........................................................................................ 50
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Các dụng cụ sử dụng cho nghiên cứu trong đề tài .......................... 20
Hình 4.1. Hình ảnh một số lồi cây thuốc ở KVNC ....................................... 25
Hình 4.2. Tỷ lệ nhóm bệnh chữa trị từ nguồn cây thuốc theo kinh nghiệm sử
dụng trong cộng đồng dân tộc Tày, Nùng, Dao tại xã Lê Lai ........................ 41
Hình 4.3. Tỷ lệ về độ tuổi của các thầy thuốc ở KVNC ................................. 48
Hình 4.4. Hoạt tính ức chế e. Coli và s. Aureus của cây sói rừng và cây Khoan
cân đằng........................................................................................................... 51
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ cái viết tắ/ký hiệu
Cụm từ đầy đủ
DLĐCT
Danh lục đỏ cây thuốc
EN
Nguy cấp
IA
Nghiêm cấm khai thác sử dụng vì
mục đích thương mại
IIA
Hạn chế khai thác sử dụng vì mục
đích thương mại
KVNC
Khu vực nghiên cứu
SĐVN - 2007
Sách đỏ Việt Nam 2007
VU
Sắp nguy cấp
UBND
Ủy Ban nhân dân
SL
Số lượng
HTKK
Hoạt tính kháng khuẩn
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................I
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. iii
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ v
MỤC LỤC ...................................................................................................
2. Mác đớ
Mp
1. R
1. R
1. K
1. Ngâm rượu uống, xoa
bóp chấm thương làm
thuốc bổ, bệnh khớp.
3. Khớp, đau lưng.
1. Khớp, thần kinh tọa
Na
2. Vu
2. L, Nh
2. T, K
2. Điều kinh, bổ máu
1,3. Mác cúm
thương
3. Bơ sla
Na
Mi
1,3. Vu,
R, Đ
3. R, NĐ
1.Cc,L
3.Cc,Th
3. Nh
1,3. T,
K
3. T
1. Tiểu đường, Vô sinh
3. Bồi bổ cơ thể
3. Hắc lào
Vú bò, Vú bò lá xẻ,
Bù gạo
Họ cúc
Bầu đất, Dây chua lè
3. Nùng mò
Na
3. Vu
3. Cc, R,
L
3. T
3. Tiểu đường, thận yếu
1. kham
khom
1. Cách mang
Th
1. R
1. Cc
1. T
1. Vô sinh
Th
1. R
1. L
1. T
1. Cầm máu
1. Nhả Phang
Th
1. Vu, R
1. L
1. T
1. Tiêu chảy, cầm máu
Cỏ lào, Chó đẻ, Bớp
bớp
Cỏ cứt lợn, Cỏ hôi,
Bông thúi
1. Hắc lào lang beng,
đau xương khớp.
1. Tê bì chân tay, sỏi
thận
9
35
Sigesbeckia orientalis L
36
Xanthium inaequilaterum DC
37
Bidens pilosa L
38
Vernonia amygdalina Del.
39
Artemisia vulgaris L
23
40
Menispermaceae
Stephania rotunda Lour
41
Tinospora sinensis (Lour.)
Merr
Cissampelos var. hirsuta
(Buch.-Ham. ex DC.) Forman
Acanthaceae
Clinacanthus nutans (Brm. f.)
Lindau
Strobilanthes cusia (Nees)
Kuntze
Caesalpiniaceae
42
24
43
44
25
Hy thiêm, Cỏ đĩ, Cỏ
lưỡi đòng
Ké đầu ngựa, Quả
ké, (cây) Ké
Đơn buốt, Quỷ trâm
thảo, Song nha lông
Mật gấu
2. Cỏ đĩ
Th
2. Vs, R
2. Cc
2. T
2. Da khô, chống mặt
2. Mác nhãn
Th
2. Vs, Vu
2. Cc
2. K
2. Bổ máu
1. Kim pu
Th
1. Vu,Đ
1. L
1. T
1. Đau răng
1,3. Đi mi
Th
1,3. Vu
1. Cc
3. Th
1,3. T
Ngải cứu, (cây)
Thuốc cứu
Họ tiết dê
Bình vơi, Ngải
tượng, Củ một, Dây
mối tròn
Khoan cân (đằng),
Dây đau xương
Tiết dê, Tiết dê lông
1. Nhả ngại
Th
1. Vu, Vs
1. L, Th
1. T
1. Suy nhược, hạ huyết
áp
3. Giải độc
1. Hạ sốt, đau bụng đi
ngoài
1. Màn háng
pòm
Lp
1. NĐ
1. Củ
1. K
1. Thuốc bổ
1. Bét phạ
Lp
1. R, NĐ
1. Cc
1. K
1. Tải slạ
Lp
1. R
1. Cc
1. K
1. Đau xương khớp,
thối hóa.
1. Sỏi thận
1.Bìm bịp
Na
1. R
1. K
Na
1. Vs
1. Cc, R,
L
1. Th, L
Họ ơ rơ
Bìm bịp, Mảnh cộng
Chàm mèo, Phẩm rơ, 1. xóm đang
Chàm nhuộm
Họ vang
1. K
1. Đun nước uống giản
huyết áp
1. Bổ gan
10
45
Gleditsia australis Hemsl. ex
Forbes & Hemsl
Bồ kết, Chùm kết,
Châm kết
1.Pác pít
Me
1. R
1.Q
1. K
1. Trị ngữa đầu do gội
dầu gọi khơng hợp, chữa
đau đầu
26
46
Erythropalaceae
Erythropalum scandens Blume
Họ hạ hòa
Bò khai, Dây hương
1. Péac diển
Lp
1. R
1. L
1. T, K
1.Chữa xương khớp
khủy tay, đau đầu gối,
tiểu đường
27
47
Solanaceae
Solanum procumbens Lour
Họ cà
Cà gai leo, Quánh
1. Cà day leo
Lp
1. Vu
1. Cc
1. K
1. Giải độc gan, hạ huyết
áp
28
48
29
49
Theaceae
Camellia sinensis (L.) Kuntze
Amaranthaceae
Achyranthes aspera L
Họ Chè
Chè, trà
Họ rau dền
Cỏ xước, Cỏ sướt
2. Chè
Na
2. Đ
2. L
2. T, K
2. Huyết áp
1. Vài mèo
Th
1. Vu
1. R
1. T, K
1. Ngâm rượu làm thuốc
bổ
30
50
Sargentodoxaceae
Sargentodoxa cuneata (Oliv.)
Rehd. & Wils
Brassicaceae
Raphanus var. longipinnatus
Bailey
Polygonaceae
Reynoutria japonica Houtt
Họ huyết đằng
Huyết đằng, Hồng
đằng, Dây máu
Họ cải
Củ cải trắng, Cải củ
dài, Lú bú
Họ rau răm
Cốt khí củ, Điền
thất, Hoạt huyết đan
1. Thao lượt
Lp
1. R
1. Cc
1. K
1. Bổ máu
2. Lào pấc
Th
2. Vu
2. Củ
2. T
2. Sỏi thận
1. Mèn kèm
Th
1. Vs, Vu
1. Cc
1. T, K
Fallopia multiflora (Thunb.)
Haraldson
Hà thủ ơ đỏ, Địa
khua lình (Thái)
2. Hà thổ ơ
Lp
2. NĐ
2. Củ
2. T, K
1. Hắc lào lang beng,
ngâm rượu chữa xương
khớp
2. Sốt rét
31
51
32
52
53
11
54
33
55
34
56
Polygonum chiensis L
Rosaceae
Prunus persica (L.) Batsch
Caricaceae
Carica papaya L
35
57
Cucurbitaceae
Gynostemma pentaphyllum
(Thunb.) Makino
58
36
59
60
37
61
38
62
39
63
40
Thồm lồm, Lá lồm
Họ hoa hồng
Đào
Họ đu đủ
Đu đủ
Họ bầu bí
Giảo cổ lam, Dần
toòng, Cổ yếm, Thư
tràng năm lá
Gymnopetalum cochinchinensis Mướp đắng rừng,cứt
(Lour.) Kurz
quạ, khổ qua rừng
Myrsinaceae
Họ đơn nem
Ardisia silvestris Pitard
Lá khơi, Khơi tía
Maesa montana A. DC
Đơn núi, Đơn nem
núi, Đơn trắng
Crassulaceae
Họ thuốc bỏng
Kalanchoe pinnata (Lamk.)
Thuốc bỏng, sống
Pers
đời
Lamiaceae
Họ bạc hà
Elsholtzia ciliata (Thunb.)
Kinh giới, Kinh giới
Hyland
rìa, Kinh giới trồng
Scrophulariaceae
Họ mõm chó
Adenosma caeruleum R. Br
Nhân trần, Tuyến
hương lam, Chè nội
Rutaceae
Họ cam
1. Nớ thớm
Th
1. R
1. Cc
1. T
1. Nấm tóc, vải nếm
3. Mác pan
Mi
3. R, Vu
3. L
3. T
3. Chấn thương
1. Mác rung
phủ
Th
1. Vu
1. R, Ho
1. T
1. Tảy sỏi thận bàng
quang, hoa chữa hen trẻ
em
1. Dần tòong
2.booc đạ
3. Diềng tòng
1. Mướp
đắng rừng
Lp
1,2,3. R
1,2,3. Cc
1,3. K
2. T, K
Lp
1. Vs
1. Cc
1. T
1,3. Huyết áp, làm mát
gan
2. Mát gan, thận
1. Tắm cho trẻ em bị
ngữa dị ứng.
1. Thải slán
3. Thạp lượt
Na
Na
1. R
3. R
1. Cc,L
3. L
1. K
3. T
1. Táo bón
3. Dị ứng khi ăn thịt lợn
2. Lá bỏng
Th
2. Vu
2. Cc
2. T
2. Xơ gan cổ trướng
1. Kinh giới
Th
1. Vu, Vs
1. Cc
1. T
1. Cảm cúm, giải nhiệt
1,2. Bóo sinh
Th
1. R, Vu
2. Vs, vu
1. Cc
2. L
1. K
2. T
1. Giải nhiệt
2. Ho gió
12
Chanh, Chanh ta
2. Chanh
Mi
2. Vu
2. L
2. T
2. Ho gió, đau đầu
3. Béo khao
Na
3. R
3. V
3. T
3. Ghẻ
3. Chạ chanh
Na
3. R
3. R
3. T
3. Đau răng, viên phụ
khoa
2. Bơ pán
Th
2. Vu, R
2. L
2. T
2. Ho đờm, ho gió
3. Han lình
Na
3. R
3. Cc, L
3. T
3. Cầm máu
1. Sát pác
Th
1. Vu
1. R
1. T, K
1. Đau thần kinh tọa
1. Ngột
Lp
1. R
1. Cc
1. K
1. Tắm rửa ghẻ, hắc lào
2. Tất ma
Lp
2. Vu, R
2. L
2. T
2. Kiết lỵ, bó gẫy xương
3. Lịp lặm
Lp
3. R
3. Cc
3. T
3. Đau bụng
1. Co xả
Me
1. Vs
1. L
1. T
1. Tiêu chảy
74
Myrtaceae
Cleistocalyx operculatus
(Roxb.) Merr. & Perry
Psidium guajava L
Ba chạc, chè đắng,
chè cỏ
Xuyên tiêu, Sưng,
Hoàng lực
Họ gai
Gai, Gai tuyết , Gai
làm bánh
Han (Mán) tía, Han
đỏ, Han lình
Họ hồ tiêu
Lá lốt, Lốt, Tất bát
Họ mã tiền
Lá ngón, Ngón vàng,
Đoạn trường thảo
Họ cà phê
Mơ lơng, Rau mơ
leo
Câu đằng lá thon,
Vuốt mũi giáo
Họ sim
Vối, Vối, Trâm vối,
Trâm nắp
Ổi
1. Mác ổi
Mi
1. R, Vu,
Đ
1. L
1. T
1. Tiêu chảy, đau bụng
đi ngoài
46
Plantaginaceae
Họ mã đề
64
65
66
Citrus aurantifolia (Christm. &
Panzer) Swingle
Euodia lepta (Spreng.) Merr
41
67
Zanthoxylym nitidum (Roxb.)
DC
Urticaceae
Boehmeria nivea (L.) Gaudich
68
Laportea violacea Gagnep
42
69
43
70
Piperaceae
Piper lolot C. DC
Loganiaceae
Gelsemium elagans (Gardn. &
Champ.) Benth
Rubiaceae
Paederia scandens (Lour.)
Merr
Uncaria lancifolia Hutch
44
71
72
45
73
13
75
47
76
77
48
78
49
79
80
50
81
51
82
52
83
53
84
85
Plantago major L
Fabaceae
Erythrina variegata L
Pueraria var. chinensis (Ohwi)
Maesen
Verbenaceae
Clerodendrum var. simplex
(Mold.) S. L. Chen
Lauraceae
Litsea cubeba (Lour.) Pers
Cinnamomum bejolghota
(Buch.-Ham. ex Nees) Sweet
Schisandraceae
Kadsura coccinea (Lem.) A. C.
Smith
Melastomataceae
Melastoma candidum D. Don
Balanophoraceae
Balanophora indica (Arnott)
Griff
Araliaceae
Acanthopanax lasiogyne
Harms
Panax pseudo-ginseng Wall
Mã đề, Bông mã đề
Họ đậu
Lá vông, Vông nem
Sắn dây, Cát căn
Họ cỏ roi ngựa
Mị mâm xơi, Bạch
đồng nữ, Vậy trắng
Họ long não
Màng tang, Bời lời
chanh
Quế, Quế thanh, Quế
đơn
Họ ngũ gia vị
Na rừng, Nắm cơm,
Na dây, (dây) xưn xe
Họ mua
Mua vảy, Mi
trắng, Mi bảy gân
Họ dó đất
Ngọc cẩu (Dó đất),
Dương đài nam
Họ ngũ gia bì
Ngũ gia bì
Tam thất, Thổ tam
thất, Sâm tam thất
1. péac đản
Th
1. Vu, Vs
1. Cc
1. K
1. chữa thận
2. Mạy tòong
2. Sắn dây
Me
Lp
2. R
2. R, NĐ
2. L
2. Cc
2. T
2. T
2. Lọc máu
2. Giải độc rượu, giải
nhiệt
2. Pong pì
đen
Na
2. R,Vu
2. R
2. K
2. Thận
1. Khẩu
khinh
2. Quể
Mi
1. R
1. R
1. T, K
Me
2. R
2. Cc, V,
L
2. T, K
1. Đau thần kinh tọa,
Rắn cắn
2. Lưu thông huyết
mạch
1. Phằng mạ
Lp
1. R
1. Cc
1. K
1. Suy nhược cơ thể
2. Mua
Na
2. Đ, NĐ
2. R
2. T
2. Đau rát họng
2. Màn pi
Th
2. R
2. Cc
2. K
2. Bổ gan
1. Mảy tảng
Na
1. Vu, R
1. Cc, R
1. K
1. Bồi bổ cơ thể
1. Ấu tàu
Th
1. R
1. Củ
1. T, K
1. Xoa bóp xương khớp,
làm thuốc bổ
14
Ngũ gia bì chân
chim, Đáng chân
chim
Họ chùm ớt
Núc nác, Hồng bá
nam, Mộc hồ điệp
86
Schefflera heptaphylla (L.)
Frodin
54
87
Bignoniaceae
Oroxylum indicum (L.) Kurz
55
88
56
89
Elaeagnaceae
Elaeagnus latifolia L
Apiaceae
Centella asiatica (L.) Urb. in
Mart
Họ nhót
Nhót
Họ hoa tán
Rau má, Xà lách dây
90
57
91
Hydrocotyle sibthorpioides
Lamk
Nyctaginaceae
Mirabilis jalapa L
58
92
Loranthaceae
Taxillus chinensis (DC.) Dans
59
93
Euphorbiaceae
Sauropus androgynus (L.)
Merr
Ricinus communis L
Rau má mỡ, Rau má
nhỏ, Rau má chuột
Họ hoa phân
Sâm ớt, Hoa phấn,
Bông phấn
Họ tầm gửi
Tầm gửi gạo, Mộc
vệ trung quốc
Họ thầu dầu
Rau ngót, Bồ ngót
94
Thầu dầu, Thầu dầu
tía
3. Mác tọ
Me
3. R, NĐ
3. R
3. T
3. Chấn thương
1,2,3. Ka
liệng
Me
1,2, 3. R,
NĐ
1,2. V
3. Q
1,2,3. T
1. Lở ngữa, Kháng sinh
2. Lở ngữa, dạ dày.
3. Mát gan
1. Mác lót
Na
1. R
1. L,Th
1. K
1. Sỏi thận
2. Péac chèn
3. Péac chèn
pi
3. Poác chèn
pi
Th
2. Vu, Vs
3. Đ
2,3. Cc
2. K
3. T
Th
3. Vu
3. Cc
3. T
2. Giải độc, giúp bộ tiêu
hóa
3. Viêm họng
3. Đau đầu, táo bón
1. sâm ớt
Th
1. NĐ
1. Củ
1. T, K
1. Bổ thận
1. Phác mảy
nhỉu
Pp
1. R
1. Cc
1. T, K
1. Giải độc gan
2. Pờ giởn
bản
2. Thầu dầu
Na
2. Vu
2. L
2. T
2. Huyết áp
Na
2. Vu
2. L
2. T
2. Đau đầu
15
95
Euphorbia antiquorum L
96
Glochidion eriocarpum Champ
60
97
Cuscutaceae
Cuscuta chinensis Lamk
61
98
Celastraceae
Celastrus hindsii Benth
62
99
Chloranthaceae
Sarcandra glabra (Thunb.)
Nakai
Boraginaceae
Helitropium indicum L
Xương rồng ơng,
Xương rồng ba cạnh
Bịn bọt, Ghẻ, Tất
đại cô
Họ tơ hồng
Tơ hồng vàng, Tơ
hồng trung quốc,
Thỏ ty tử
Họ dây gối
Xạ đen, Dây gối ấn
độ
Họ hoa sói
Sói rừng, Sói láng,
Sói nhẵn
Họ vịi voi
Vịi voi, Dền voi
64
101
65
102
Mimosaceae
Mimosa pudica L
Anacardiaceae
Choerospondias axillaris
(Roxb.) Burtt. & Hill
Họ trinh nữ
Trinh nữ, Xấu hổ
Họ xoài
Xoan nhừ, Xun
cóc, Xoan trà
66
103
67
Poaceae
Imperata cylindrica (L.) Beauv
Alangiaceae
Họ hịa thảo
Cỏ tranh, Bạch mao
Họ thôi ba
63
100
1. Đúc luồng
Na
1. Vu
1. L
1. T
1. Thấp khớp
3. Ản mật
khôn
Mi
3. R
3. Cc, R
3. T
3. Lợi tiểu
1. Tơ hồng
Pp
1. Vu, Vs
1. Cc
1. K
1. Tiểu đường
1. Xạ đen
Na
1. Vu
1. Cc,
Th,R,L
1. K
1. Chữa ung thư gan
1. Nục sla
Na
1. R
1. Cc,
Th,R,L
1. K
1. Viêm khớp
2. Vòi voi
Th
2. Vu, Vs
2. Cc
2. K
2. Đau khớp đầu gối,
đau lưng
2. Nà nhèn
Na
2. Vu, Đ
2. R,Cc
2. T, K
2. Viêm gan, đau khớp
1,2,3. Mác
nhừ
Mp
1,2,3. R
1,2,3. V
1,2. T,
K
3. K
1,2. Chữa bỏng, dạ dày
3. Dạ dày
3. Co cà
Th
3. Đ
3. R
3. T
3. Lợi tiểu
16
104
68
105
69
106
70
107
Alangium chinense (Lour.)
Harms
Campanulaceae
Codonopsis javanica (Blume)
Hook. f. & Thoms
Malvaceae
Urena lobata L
Hypericaceae
Cratoxylum formosum (Jack)
Benth. & Hook. f. ex Dyer
Thôi ba, Thôi chanh
Họ hoa chuông
Đảng sâm, Sân leo,
Đùi gà
Họ bông
Ké hoa đào, Bái
lương; Ké hoa đỏ
Họ ban
Thành ngạnh, Thành
ngạnh đẹp
3. Mạy đa
Mi
3. R
3. V, R
3. T, K
3. Đái rát.
3. Cành nhọn
Lp
3. R, Vu
3. Cc
3. T
3. Nhiệt miệng
3. Lả pác
Na
3. Vu, Đ
3. Cc, R,
Th
3. T, K
3. Vô sinh
3. Chả mác ổi
Me
3. R
3. Th
3. T
3. Teo cơ do tắm nước
nguồn.
Ghi chú:
Tên dân tộc:
Môi trường sống:
Dạng cây/dạng sống:
BPSD: Bộ phận sử dụng
1. Nùng
2. Tày
3. Dao
R: Rừng
Đ: Đồi
Vu: Vườn
Vs: Ven sông, ven suối
Lp: Dây leo
Mp: Gỗ lớn
Me: Gỗ trung bình
Mi: Gỗ nhỏ
Na: Bụi
Th: Thảo ( cỏ )
Pp: Ký sinh và bán kí sinh
Cc: Cả cây
Q: Quả
L: Lá
Nh: Nhựa
R: Rễ
Th: Thân
V: Vỏ
H: H
Ho: Hoa