Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[1H3-4.1-1] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Khẳng định nào sau đây là khẳng</b>
định sai ?
<b>A. Trong không gian một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng</b>
thì đường thẳng đó vng góc với mặt phẳng.
<b>B. Trong khơng gian hai mặt phẳng cắt nhau và vng góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến </b>
của chúng cũng vng góc với mặt phẳng thứ ba.
<b>C. Trong khơng gian hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì hai</b>
đường thẳng đó song song với nhau.
<b>D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì hai</b>
đường thẳng đó song song với nhau.
<i><b>Tác giả: Đỗ Thị Bích Hường </b></i>
<b>Lời giải</b>
Các câu A,B,C đúng vì là lý thuyết ( Định lý, hệ quả )
Câu D sai vì hai đường thẳng đó có thể cắt nhau hoặc chéo nhau
<i><b>Bài tập tương tự</b></i>
<b>Câu 2.</b> <b> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? </b>
<b>A. Trong không gian hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với</b>
nhau.
<b>B. Trong không gian hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vng góc với</b>
nhau.
<b>C. Trong khơng gian một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc với</b>
nhau thì song song với đường thẳng cịn lại.
<b>D. Trong khơng gian một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì</b>
vng góc với đường thẳng cịn lại.
<b>Câu 3.</b> <b>Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? </b>
<b>A. Trong khơng gian hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song</b>
song.
<b>B. Trong khơng gian hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song.</b>
<b>C. Trong khơng gian hai đường thẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song.</b>
<b>D. </b>Trong không gian hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
song.
<b>Ghi nhớ: </b>Để làm các câu hỏi lý thuyết về quan hệ vng góc trong không gian
-Cần nắm chắc các định lý, hệ quả về quan hệ vng góc giữa hai đường thẳng, giữa đường
thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng.
-Nắm chắc mối liên hệ giữa quan hệ vng góc và quan hệ song song trong không gian.
<b>Câu 4.</b> <b>[1H3-4.1-1] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. đều. Gọi
<i>H là trung điểm củaAC</i>.<b><sub> Tìm mệnh đề sai?</sub></b>
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Lê Thị Thu Hằng ; Fb: Lê Hằng</b></i>
( ) ( ) ( )
<i>AC</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>SBD</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>
<i>AC</i> <i>SH</i>
<sub></sub>
Vì <i>S ABCD</i>. là hình chóp đều <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)
( )
( )
<i>SH</i> <i>ABCD</i>
<i>SH</i> <i>SBD</i>
<sub></sub>
<i>CD</i> <i>SAD</i>
là mệnh đề sai
<b>Bài tập tương tự :</b>
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đều. Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>.<b> Tìm mệnh đề sai?</b>
<b>A. </b><i>AC</i>
<b>A. </b><i>SO</i>
<b>A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.</b>
<b>B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vng.</b>
<b>C. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật.</b>
<b>D. Hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Trần Quốc Đại ; Fb: Trần Quốc Đại.</b></i>
<b>Chọn B</b>
Vì theo định nghĩa hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 măt là hình vng.
<b>Bài tập tương tự :</b>
<b>Câu 8.</b> Chọn khẳng định Đúng ?
<b>A. Tứ diện đều có tất cả các mặt là các tam giác bằng nhau.</b>
<b>B. Hình chóp có đáy hình vng là hình chóp tứ giác đều.</b>
<b>C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.</b>
<b>D. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật bằng nhau.</b>
<b>Câu 9.</b> Cho các mệnh đề sau:
<b>I. Hình chóp tam giác đều có tất cả các mặt là các tam giác đều.</b>
<b>II. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng và các mặt bên là các tam giác đều.</b>
<b>III. Hình lăng trụ đều có tất cả các mặt đều là các hình vng.</b>
<b>A.</b>0<b>.</b> <b>B.</b>1<b>.</b> <b>C.</b>2<b>.</b> <b>D.</b>3<b> .</b>
<b>Câu 10.</b> <b>[1H3-4.2-2] (KIM-LIÊN 11 hk2 -2017-2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình</i>
thang vng tại <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub>; </sub>
1
2
<i>AB BC a</i> <i>AD</i>
, <i>SA</i>
và
<b>A. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>2a .</i> <b>C. </b><i>a .</i> <b>D. </b><i>a</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Minh Quốc Vinh ; Fb: Vinh Phan </b></i>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AD<sub>. Khi đó, tứ giác ABCM là hình vng nên </sub></i><i>ACM .</i>45
<i>Tam giác MCD vuông cân tại M</i> <sub> nên </sub><i>MCD .</i> 45
Suy ra <i>ACD .</i>90
<i>Ta có CD</i><i>SA</i><sub> (vì </sub><i>SA</i>
Như vậy,
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>AC</i> <i>CD</i> <i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>AC SC</i> <i>SCA</i>
<i>SC</i> <i>CD</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> <b>[1H3-4.2-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho hai tam giác ACD và BCD</b>
<i>nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau và AC</i> <i>AD BC BD a</i> <sub> , </sub><i>CD</i>2<i>x</i><sub>. Tìm giá</sub>
<i>trị của x để hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 3
<i>a</i>
<i>x </i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>x </i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>a</i>
<i>x </i>
. <b>D. </b> 2
<i>a</i>
<i>x </i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Bình Yên; Fb: Bình Yên </b></i>
<i>Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB , CD . Vì J là trung điểm CD và AC</i><i>AD</i><sub> nên</sub>
<i>AJ</i> <i>CD</i><sub>. Do (</sub><i>ACD</i>) ( <i>BCD</i>) <i>AJ</i> (<i>BCD</i>)<sub>.</sub>
<i>Ta thấy AJD</i> <i><sub> vuông tại J nên </sub>AJ</i> <i>a</i>2 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
<i>Mặt khác AC</i><i>AD BC BD a</i> <i><sub> nên AJB</sub></i> <i><sub> vuông cân tại J .</sub></i>
Suy ra: <i>AB</i><i>AJ</i> 2 2(<i>a</i>2 <i>x</i>2).
Do <i>IA IB</i> <i><sub>, AJB</sub></i> <i><sub> vuông tại J nên </sub></i>
2 2
1 1
2( )
2 2
<i>IJ</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i>
.
<i>Vì CI và DI</i><sub> vng góc với </sub><i>AB</i><sub> nên (</sub><i>ABC</i>) ( <i>ABD</i>)<sub> suy ra </sub><i>CID </i> 90 <sub>.</sub>
Ta có
2 2
1 1 1 3
2( ) 2
2 2 2 3
<i>a</i>
<i>IJ</i> <i>CD</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 12.</b> <b>[1H3-4.2-3] (HK 2 sở bắc giang toán 11 năm 2017-2018) Cho tứ diện OABC có </b><i>OA OB OC</i>, ,
đơi một vng góc với nhau.
<b>1)Chứng minh đường thẳng OA vng góc với đường thẳng BC .</b>
<b>2)Gọi </b> lần lượt là góc giữa đường thẳng , , <i>OA OB OC</i>, , với mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
Ta có
( )
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>OA OB</i>
<i>OA OC</i> <i>OA</i> <i>OBC</i> <i>OA BC</i>
<i>OB OC O</i>
.
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Câu 13.</b> <i>Cho tứ diện OABC có OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau.
<b>a)Chứng minh </b><i>OB</i><i>AC .</i>
<b>b)Gọi </b> lần lượt là góc giữa đường thẳng , , <i>OA OB OC</i>, , với mặt phẳng
ĐS:
3
max 3 sin sin sin
3
<i>P</i>
.
<b>Câu 14.</b> <i>Cho tứ diện OABC , có OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau. Gọi là góc tạo bởi, ,
các mặt bên (<i>OBC OCA OAB</i>),( ),( ) với mặt phẳng (<i>ABC</i>). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
tan tan tan cot cot cot
<i>P</i> <sub>.</sub>
ĐS:
15 3
min cos cos cos
2 3
<i>P</i>
.
<b>Câu 15.</b> <b>[1H3-4.3-1] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. . Góc giữa
hai mặt phẳng
<b>A. 30 .</b> <b>B. 60 .</b> <b>C.</b> 45 . <b>D.</b> 90 .
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>AB</i>
<b>Câu 16.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho hình lập phương</b><i>ABCD A B C D</i>. . Góc
giữa hai mặt phẳng
<b>A.</b>60 . <b>B. </b>45 . <b>C. </b>90 . <b>D. 30 .</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đinh Xuân Nhân ; Fb: Đinh Xuân Nhân </b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có
<i>AD</i> <i>A D</i>
<i>AD</i> <i>A B CD</i> <i>ABC D</i> <i>A B CD</i>
<i>AD</i> <i>CD</i>
<sub>.</sub>
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 17.</b> <b>[1H3-4.3-2] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho hình lập phương</b>
' ' ' '
<i>ABCDA B C D . Góc giữa hai mặt phẳng </i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo </b></i>
<b>Chọn A </b>
Vậy
·<i><sub>BCD A</sub></i><sub>' ' ;</sub> <i><sub>ABCD</sub></i> <sub>=</sub>
Phát triển
<b>PT 10.1. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA</i>^
<b>A.</b> <i>·SBA</i> . <b>B.</b> <i>·SCA</i> . <b>C.</b> <i>·SCB</i> . <b>D.</b> <i>·SIA</i> .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo </b></i>
<b>Chọn A </b>
; <i>BC</i>^<i>BA BC</i>; ^<i>SA</i> nên <i>BC</i>^
Vậy
·<i><sub>SBC</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>ABC</sub></i> <sub>=</sub>
<b>Câu 18.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh
<i>AB a</i> <sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng đáy và </sub><i>SB</i>2<i>a</i><sub>. Góc giữa mặt phẳng (</sub><i>SBC</i>)
và mặt
phẳng đáy bằng
<b>A. </b>90 . <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>30.
<b>Lời giải</b>
Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) nên <i>SA</i><i>BC</i><sub>.</sub>
Mặt khác, theo giả thiết<i>AB</i><i>BC</i><sub>. Do đó </sub><i>BC</i>(<i>SAB</i>)<sub> nên </sub><i>SB</i><i>BC</i><sub>. </sub>
<sub>Góc giữa hai mặt phẳng (</sub><i>SBC và (</i>) <i>ABCD là góc SBA.</i>)
Ta có
1
cos
2 2
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>SBA</i>
<i>SB</i> <i>a</i>
<i>SBA . </i> 60
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBC và (</i>) <i>ABCD bằng </i>) 60.
<b>Câu 19.</b> <b>[1H3-4.3-2] (THTT số 3) Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>
<b>B. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng </b>
<b>C. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn </b>
<b>D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Minh Tuân; Fb: Nguyễn Minh Tn</b></i>
<b>Chọn A</b>
B sai vì góc bằng 0 thì chúng có thể trùng nhau
C sai vì chúng có thể khơng vng và chéo nhau
D sai vì chúng có thể cắt nhau
<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Sở Đà Nẵng 2019) Trong hình chóp tam giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt</b>
đáy bằng 60 , tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
<b>A. </b>
3
6 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 . <b><sub>C. </sub></b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh </b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>Nhận xét: Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên có độ dài bằng </i>
<i>nhau. Tâm của đáy là chân đường cao của hình chóp và các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc </i>
<i>bằng nhau, các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.</i>
Cho hình chóp đều .<i>S ABC như hình vẽ. </i>
<i>Gọi O là trọng tâm của tam giác đều ABC , khi đó SO</i>
Gọi <i>I</i> <i><sub> là trung điểm BC , khi đó BC</sub></i><i>AI</i><sub>. </sub>
Mặt khác <i>SO</i>
Do đó <i>BC</i>
Ta có
,
<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>
<i>SI</i> <i>SBC OI</i> <i>ABC</i>
<i>SI</i> <i>BC OI</i> <i>BC</i>
<sub>.</sub>
<i>(vì tam giác SOI vuông tại O ).</i>
<i>Xét tam giác SOB vng tại O, ta có SO OB</i> .tan 60 <i>OA</i> 3.
<i>Xét tam giác SOI vng tại O, ta có </i>
. 3 2 . 3
tan <i>SO</i> <i>OA</i> <i>OI</i> 2 3
<i>OI</i> <i>OI</i> <i>OI</i>
.
<b>Câu 21.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Thị Xã Quảng Trị) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt phẳng</b>
đáy bằng 45 . Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tính tan .0
<b>A. </b>tan 2<sub>.</sub> <b><sub>B. tan</sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>
1
tan
2
. <b>D. </b>
1
tan
3
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bàn Thị Thiết; Fb: Bàn Thị Thiết</b></i>
<b>Chọn C</b>
Giả sử <i>S ABCD</i>. <i> là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a .</i>
<i>Điểm M là trung điểm của DC</i>, { }<i>O</i> <i>AC</i><i>BD</i>. Khi đó <i>SMO </i> 450.
Xét <i>SMO</i><sub> có </sub>
0
tan .tan 45
2
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>SMO</i> <i>SO OM</i>
<i>OM</i>
.
Xét <i>DBC</i><sub> có </sub>
2 2 <sub>2</sub> 2
2
<i>a</i>
<i>BD</i> <i>DC</i> <i>CB</i> <i>a</i> <i>DO</i>
.
Xét <i>SDO</i><sub> có </sub>
2 1
2
tan .
2
2 2 2
2
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>DO</i> <i>a</i> <i>a</i>
. Vậy
1
tan
2
<b>Câu 22.</b> <b>[1H3-4.3-2] (CHUN HỒNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) </b>Cho hình
<i>chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt</i>
đáy.
<b>A.</b>
3
3 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2
2 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
1
2 . <b>D. </b>
1
3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Pham Anh; Fb: Pham Anh.</b></i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<i>O</i> <i>H</i>
Xét hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng a , khi đó SO</i>
Ta có
<i>Tam giác SCD đều cạnh a</i> <i>SH</i> <i>CD</i><sub> và </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>SH </i>
.
<i>ABCD là hình vng tâm O</i> <i>OH</i> <i>CD</i><sub> và </sub> 2
<i>a</i>
<i>OH </i>
.
Khi đó góc giữa mặt bên
<i>Xét tam giác SOH vuông tại O , có </i>
3
cos
3
<i>OH</i>
<i>SHO</i>
<i>SH</i>
.
<b>Câu 23.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Cho hình chóp</b>
<b>A. </b>45 .0 <b>B. </b>30 .0 <b>C. </b>60 .0 <b>D. </b>90 .0
<b>Lời giải</b>
Ta có
·
Tam giác
Trong tam giác vuông
<b>Câu 24.</b> <b>[1H3-4.3-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vng cạnh a<sub>, SA vng góc với đáy và </sub></i>
6
6
<i>a</i>
<i>SA </i>
. Khi đó góc giữa mặt
phẳng
<b>A. </b>60 . <b>B. </b>45 . <b>C. </b>30 . <b>D. </b>75 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tácgiả: Nguyễn Chí Tâm; Fb: Chí Tâm</b></i>
<b>Chọn C</b>
Lại có<i>BD</i>
<i>Vì SAO</i> <sub> có </sub><i>SAO </i>
.
<i>Xét SAO</i>V ta có
6
3
6
tan 30
3
2
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
<i>SOA</i> <i>SOA</i>
<i>AO</i> <i>a</i>
<b>Câu 25.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Tính góc giữa hai
mặt phẳng
<b>A. </b>90 .0 <b>B. </b>120 .0 <b>C. </b>60 .0 <b>D.</b>45 .0
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Minh Phương ; Fb: Minh Phương </b></i>
<b>Chọn C </b>
Cách 1:
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O</i>trùng với <i>A</i>'<sub>, các đỉnh '; ';</sub><i>B D A lần lượt nằm trên các trục</i>
, ,
<i>Ox Oy Oz .</i>
Khơng mất tính tổng qt giả sử hình lập phương có cạnh 1.
Khi đó <i>A</i>'
' 0;1;1 , ' 1;1;1 , ' 1;0;1
<i>A D</i> <i>A C</i> <i>A B</i>
Vecto pháp tuyến của mp
.
Vecto pháp tuyến của mp
Khi đó
1
cos ' , ' cos ,
2
<i>A DC</i> <i>A BC</i> <i>n n</i>
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
Dễ thấy
' '
' ' '
' '
<i>A C</i> <i>AB</i>
<i>A C</i> <i>AB D</i>
<i>A C</i> <i>AD</i>
<sub> </sub>
<sub> ; Mà </sub>
<i>Hai tam giác vuông A BC</i> <i>A DC</i> <sub>. Dựng các đường cao </sub><i>BH</i> <sub>, </sub><i>DH</i> <sub>. </sub>
Suy ra:
1
cos ' , ' cos
2
<i>A DC</i> <i>A BC</i> <i>BHD</i>
<b>Câu 26.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Sở Quảng NamT) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Gọi là góc giữa hai</i>.
mặt phẳng
<b>A. </b>
1
tan
2
. <b>B. </b>tan 2. <b>C. </b>
2
tan
3
. <b>D. </b>
3
tan
2
.
<i><b>Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Huu Truong </b></i>
<b>Chọn B</b>
<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD .</i>
Ta có
<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>A AC</i> <i>BD</i> <i>A O</i>
<i>BD</i> <i>AA</i>
<sub>.</sub>
Mà
<sub></sub> <sub></sub>
<i>A BD</i> <i>ABC</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>AO</i>
<i>BD</i> <i>A O</i>
Suy ra <i>A OA .</i>
Ta lại có
1 1 2
2
2 2 2
<i>AO</i> <i>AC</i> <i>AA</i> <i>AA</i>
Vậy
tan 2
2
2
<i>AA</i> <i>AA</i>
<i>AO</i>
<i>AA</i>
.
<i><b></b></i>
<b>Câu 27.</b> <b>[1H3-4.3-2] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có
, ,
<i>SA SB SC đơi một vng góc nhau và SA SC a</i> <sub>, </sub><i>SB</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>O</i><sub> là tâm của mặt cầu</sub>
ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. . Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>30 .0 <b>B. </b>45 .0 <b>C. </b>60 .0 <b>D. </b>90 .0
<b>Lời giải</b>
+ Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AC</i>, từ <i>M</i> dựng đường thẳng vng góc 1
+ Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>AB</i>, từ <i>N</i> dựng đường thẳng song song 2 <i>SM</i> , khi đó cắt 2 tại1
<i>O</i><sub> và </sub><i>O</i><sub>là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub>.</sub>
+ Ta có <i>SB</i>
<i>SB</i> <i>SC</i>
<i>SB</i> <i>SM</i>
<sub>nên góc giữa hai mặt phẳng </sub>
góc giữa
+ Vì tam giác <i>ACS</i>vng cân có <i>SM</i> là trung tuyến nên cũng là đường phân giác, suy ra
<sub>45</sub>0
<i>CSM </i>
<i>Bài tốn tương tự.</i>
<b>PT 34.1</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA SB SC đơi một vng góc nhau và </i>, , <i>SA a SC a</i> ; 2. Gọi <i>O</i> là
tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. . Cosin góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
1
3 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>
3
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i>+ Gọi M là trung điểm AC, từ M dựng đường thẳng </i> vng góc 1
+ Gọi <i>N là trung điểm AB , từ N</i> dựng đường thẳng song song 2 <i>SM</i> <sub>, khi đó </sub> cắt 2 tại1
<i>O</i><sub> và </sub><i>O</i><sub>là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub>.</sub>
+ Ta có <i>SB</i>
<i>SB</i> <i>SA</i>
<i>SB</i> <i>SM</i>
<sub>nên góc giữa hai mặt phẳng </sub>
góc giữa
+ Tính được
3
;
2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>SA a SM</i> <i>AM</i>
suy ra
<i>Cos ASM</i>
<i>SA SM</i>
.
<b>PT 34.2. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA SB SC đơi một vng góc nhau và </i>, , <i>SA SC a</i> ,
2
2
<i>a</i>
<i>SB </i>
.
Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>30 .0 <b>B. </b>45 .0 <b>C. </b>60 .0 <b>D. </b>90 .0
<b>Lời giải</b>
<i>+ Gọi M là trung điểm AC</i> nên <i>SM</i> <i>AC BM</i>; <i>AC</i> suy ra góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng <i>SMB </i>
+ Tính được
2
2;
2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>AC a</i> <i>SM</i>
suy ra tam giác <i>SBM</i> vuông cân tại <i>S</i>nên góc
<sub>45</sub>0
<i>SMB </i> <sub>.</sub>
<b>Câu 28.</b> <b>[1H3-4.3-2] (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có
2
<i>AB</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>SA a</i> 5<sub>. Góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. </b>75.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van </b></i>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>H</i> <i>AC</i><i>BD<sub>, M là trung điểm cạnh AB . </sub></i>
Vì chóp <i>S ABCD</i>. đều <i>SM</i> <i>AB<sub>, HM</sub></i> <i>AB</i><sub>. Mà </sub>
Trong hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>2a</i>, có <i>AC</i>2 2<i>a</i>
1
2
2
<i>AH</i> <i>AC a</i>
.
Trong tam giác vng <i>SAH</i> , có <i>SH</i> <i>SA</i>2 <i>HA</i>2 5a2 2a2 <i>a</i> 3
Trong tam giác vng <i>SHM</i> , có
3
tan<i>SMH</i> <i>SH</i> <i>a</i> 3
<i>HM</i> <i>a</i>
<sub>60</sub>0
<i>SMH</i>
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
+ Tính chất của hình chóp tứ giác đều: Đáy là hình vng ; chân đường cao của hình chóp
trùng với tâm đáy.
<b>PT 30.1.</b> Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có <i>SA a</i> 5, góc giữa hai mặt phẳng
60<sub> . Tính thể tích khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
3
3 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
3
6 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van </b></i>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>H</i> <i>AC</i><i>BD<sub>, M là trung điểm cạnh AB . </sub></i>
Vì chóp <i>S ABCD</i>. đều <i>SM</i> <i>AB<sub>, HM</sub></i> <i>AB</i><sub>. Mà </sub>
Đặt <i>AB x x</i>
2
2 2
<i>AC</i> <i>x</i>
<i>AH</i>
và 2
<i>x</i>
<i>HM </i>
.
Tam giác <i>SHM</i> <i>vuông tại H </i>
0 3
.tan 60
2
<i>x</i>
<i>SH</i> <i>HM</i>
.
Xét tam giác vng <i>SAH</i> , ta có:
2 2
2 2 2 <sub>5a</sub>2 3 2 <sub>2a</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>SA</i> <i>SH</i> <i>HA</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
<sub>. </sub>
Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
2 3
1 1 4 3
. 3.4
3 <i>ABCD</i> 3 3
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>PT 30.2.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh bằng </sub><i>2a</i><sub>, cạnh bên bằng</sub>
5
<i>a</i> <i><sub>. Hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng </sub></i>
đường chéo <i>AC và BD . Góc giữa mặt phẳng </i>
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. </b>75.
<b>Lời giải</b>
Xét hình chóp <i>A ABCD</i>. <sub> có đáy là hình vng </sub><i>ABCD<sub>, hình chiếu vng góc của A trên mặt </sub></i>
phẳng
Gọi <i>H</i> <i>AC</i><i>BD<sub>, M là trung điểm cạnh AB . </sub></i>
Vì chóp <i>A .ABCD</i> <sub> đều </sub> <i><sub> A M</sub></i> <i>AB<sub>, HM</sub></i> <i>AB</i><sub>. Mà </sub>
Trong hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>2a</i>, có <i>AC</i>2 2<i>a</i>
1
2
2
<i>AH</i> <i>AC a</i>
và <i>z z .</i>1, 2
<i>Trong tam giác vuông A AH</i> <sub>, có </sub><i>A H</i> <i>A A</i> 2 <i>HA</i>2 5a2 2a2 <i>a</i> 3
<i>Trong tam giác vuông A HM</i> <sub>, có </sub>
3
tan<i>A MH</i> <i>A H</i> <i>a</i> 3
<i>HM</i> <i>a</i>
<i><sub>A MH</sub></i><sub></sub> <sub>60</sub>0
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng
phẳng
điểm <i>M</i> <i><sub>, N s, </sub>P<sub>, Q . Diện tích tứ giác MNPQ bằng 18 . Góc giữa </sub></i>
<b>A. </b>45 . <b>B. </b>30 . <b>C. </b>60 <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi góc giữa
Theo tính chất diện tích hình chiếu ta có:
2
3 1
cos 60
18 2
<i>ABCD</i>
<i>MNPQ</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
.
Vậy góc giữa
<b>Câu 30.</b> <b>[1H3-4.3-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hình chóp </b>
<i>ABC</i><sub> là tam giác vuông cân tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc mặt đáy và góc giữa </sub><i>SB</i><sub> với mặt</sub>
đáy bằng 60o. Gọi
<b>A. </b>
15
5 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
7 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
7 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thanh Tuấn ; Fb: Nguyễn Thanh Tuấn </b></i>
<b>Chọn B</b>
Suy ra: <i>SA AB</i> .tan<i>SBA</i> 2 . 3 2 3<i>a</i> <i>a</i>.
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>,<i>AI</i> là trung tuyến tam giác vuông cân nên: 2 2
<i>AB</i>
<i>AI</i> <i>a</i>
.
Do <i>ABC</i><sub> vuông cân nên </sub><i>AI</i> <i>BC</i><sub> và </sub><i>SA BC</i> <sub> nên </sub><i>BC</i>(<i>SAI</i>) <i>BC SI</i> <sub>.</sub>
Vậy
.
Do đó
2 2 2 2
2 1
cos cos
7
12 2
<i>AI</i> <i>AI</i> <i>a</i>
<i>SIA</i>
<i>SI</i> <i><sub>SA</sub></i> <i><sub>AI</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 31.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB </i>1<sub>,</sub>
2
<i>AD , AA </i>3<i><sub>. Cơsin góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng</sub></i>
<b>A. </b>
9 130
65 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
10 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
9 130
130 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang</b></i>
<b>Chọn D</b>
Có <i>AD</i>//<i>BC</i>
Ta có <i>AB </i> 1 9 10, <i>AD </i> 4 9 13, <i>B D</i> 1 4 5.
Do đó
2 2 2 10 13 5 9 130
cos
2. . 2. 10. 13 130
<i>AB</i> <i>AD</i> <i>B D</i>
<i>B AD</i>
<i>AB AD</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) </b><i>Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai</i>
mặt phẳng
<b>A.</b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1
2 . <b>C.</b>
1
3 . <b>D.</b>
2
5 .
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1</b>
<i>Gọi M là trung điểm cạnh BC .</i>
Ta có
<i>AM</i> <i>BC<sub> ( AM là trung tuyến của tam giác đều ABC )</sub></i>
<i>DM</i> <i>BC<sub> ( DM là trung tuyến của tam giác đều DBC )</sub></i>
Do đó
<i>Gọi H là hình chiếu của A lên mp DBC</i>
<i> Xét tam giác AMH vuông tại H , ta có </i>
1
1
3
cos 0
3
<i>DM</i>
<i>HM</i>
<i>AMH</i>
<i>AM</i> <i>AM</i>
.
Suy ra
cos , cos , cos
3
<i>ABC</i> <i>DBC</i> <i>AM DM</i> <i>AMH</i>
.
<b>Cách 2</b>
Ta có <i>AH</i>
phẳng
<i>H là trọng tâm DBC</i>
1
3
<i>HM</i> <i>DM</i>
1 1
3 3
<i>HBC</i> <i>DBC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
Khi đó
1
1
3
cos ,
3
<i>ABC</i>
<i>HBC</i>
<i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ACB</i> <i>BCD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
.
<b>Cách 3 (Gợi ý của giáo viên phản biện)</b>
<i>Ta có HCB</i> <i>HCD</i><i>HDB</i><sub>. Do đó </sub>
1
3
<i>HBC</i> <i>DBC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
.
Mà <i>S</i><i>DBC</i> <i>S</i><i>ABC</i>. Nên
1
3
<i>HBC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
.
Suy ra
cos ,
3
<i>HCB</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>ACB</i> <i>BCD</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 33.</b> <b>[1H3-4.3-2] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình chóp SABC có đáy là</b>
<i>tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </i>
Góc
<b>A.</b>30 .o <b>B. </b>45 .o <b>C.</b>60 .o <b>D. </b>90 .o
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Viết Chiến; Fb:Viết Chiến</b></i>
<b>Chọn A</b>
Gọi là góc giữa mặt phẳng
<i>Do ABC</i> <sub> đều cạnh </sub><i>a</i>
3
2
<i>a</i>
<i>AI</i>
và <i>AI</i> <i>BC</i> (1).
Lại có <i>SA</i>
Từ (1), (2) suy ra <i>BC</i>
Từ (1), (3) suy ra góc giữa mặt phẳng
Ta có
2 3
tan tan
3
3
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
<i>SIA</i>
<i>IA</i> <i>a</i>
o
30
<sub>.</sub>
<b>Câu 34.</b> <b>[1H3-4.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Hình chóp đều </b><i> S.ABCD</i> có tất cả
các cạnh bằng nhau. Cosin của góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
<b>A. </b>
3
3 . <b>B. </b>
6
3 . <b>C. </b>
2
2 . <b>D. </b>
1
2 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Chu Minh ; Fb: Minhchu</b></i>
Gọi <i> M là trung điểm của BC và O là tâm hình vng ABCD và tất cả các cạnh của hình </i>
chóp có cạnh bằng 1.
Ta có
1
; .
2
; .
2
<i>OM</i> <i>BC OM</i>
<i>SM</i> <i>BC SM</i>
Ta có
( ) ( )
( ) ; (( );( )) .
( ) ;
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>
<i>OM</i> <i>ABCD</i> <i>OM</i> <i>BC</i> <i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>SMO</i>
<i>SM</i> <i>SBC</i> <i>SM</i> <i>BC</i>
1
1 3
2
Cos( ) .
3
3 3
2
<i>SMO</i> <i>OM</i>
<i>SM</i>
<b>Bài tập tương tự:</b>
<b>Câu 35.</b> Hình chóp đều <i> S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Cosin của góc giữa mặt bên
với mặt đáy bằng
<b>A. </b>
15
15 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
6
6 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
1
2 .
<b>Câu 36.</b> Hình chóp đều <i> S.ABCD</i> có tất cả các cạnh bằng nhau. Cosin của góc giữa hai mặt bên
<b>A. </b>
1
3 . <b>B. </b>
1
2 . <b>C. </b>
1
4 . <b>D. </b>
1
5 .
<b>Ghi nhớ:</b>
● Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng trong khơng gian.
● Số hố độ dài để tính tốn nhanh.
<b>Câu 37.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Kim Liên) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .</b>
Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
2
cos
4
. <b>B. </b>
10
10
. <b>C. </b>
2
cos
2
. <b>D. </b>
14
cos
2
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Mai Quỳnh Vân; Fb:Vân Mai</b></i>
<b>Chọn A</b>
Giả sử hình chóp đều .<i>S ABCD thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>
Gọi <i>M</i> <i><sub> là trung điểm của CD ; </sub>O AC</i> <i>BD</i> <i>SO</i>
Ta có: <i>OM</i> / /<i>BC</i> <i>OM</i> <i>CD<sub> (vì BC</sub></i> <i>CD</i><sub>)</sub>
<i>Lại có: SO CD</i> <sub> (vì </sub><i>SO</i>
Do đó <i>CD</i>
Ta có:
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>SCD</i> <i>SOM</i> <i>SM</i>
<i>ABCD</i> <i>SOM</i> <i>OM</i>
Từ (1) và (2) suy ra
<i>Ta có SCD</i> <i><sub> cân tại S có SM là đường trung tuyến suy ra SM cũng là đường cao của tam </sub></i>
giác.
<i>SMC</i>
<sub> vng tại </sub><i>M</i> <sub> có: </sub><i>SM</i> <i>SC</i>2 <i>CM</i>2 2 2<i>a</i>
<i>SMO</i>
<i><sub> vng tại O có: </sub></i>
1 2
cos cos
4
<i>OM</i> <i>a</i>
<i>SMO</i>
<i>SM</i> <i>a</i>
<b>Câu 38.</b> <b>[1H3-4.3-2] (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) </b>Cho hình
chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A<sub>. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm</sub></i>
<i>trong mặt phẳng vng góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng </i>
<b>A. 45 .</b> <b>B. 30 .</b> <b>C. 75 .</b> <b>D. 60 .</b>
<i><b>Tác giả: Châu Hòa Nhân; Fb: Hòa Nhânn</b></i>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>H<sub> là trung điểm của đoạn BC . Vì tam giác SBC là tam giác đều nên SH</sub></i> <i>BC</i><sub>.</sub>
Ta có:
,
<i>SBC</i> <i>ABC</i>
<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i> <i>SH</i> <i>ABC</i>
<i>SH</i> <i>SBC SH</i> <i>BC</i>
<sub>.</sub>
Khi đó <i>HA<sub> là hình chiếu của SA xuống mặt phẳng </sub></i>
<i>Suy ra, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng </i>
<i>HA</i><sub> và bằng góc </sub><i>SAH (tam giác SHA vuông tại H</i> <sub>).</sub>
<i>Đặt BC a</i> .
Ta có:
3
2
<i>a</i>
<i>SH </i>
<i> (đường cao của tam giác đều SBC cạnh a ).</i>
2
<i>a</i>
<i>AH </i>
<i> (trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC vuông tại A</i><sub>).</sub>
<i>Xét tam giác SHA vuông tại H</i> <sub>có: </sub>
tan<i>SAH</i> <i>SH</i> 3 <i>SAH</i> 60
<i>HA</i>
.
<i>Vậy, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng </i>
<b>Câu 39.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối chóp tứ giác đều </b><i>P ABCD</i>. có tất cả các cạnh
<i>bằng a được đặt nằm bên trên khối lập phương ABCD EFGH</i>. (như hình vẽ). Cơsin góc giữa
hai mặt phẳng
<i>D</i>
<i>H</i> <i><sub>G</sub></i>
<i>F</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>E</i>
<i>A</i>
<b>A. </b>
6
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 2
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lê Thanh Bình ; Fb: Lê Thanh Bình </b></i>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>, <i>K</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>, </sub><i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>O</i><sub> trên</sub>
<i>PK</i> <sub> . Khi đó ta có: </sub><i>OK</i>
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
Ta lại có <i>HOK OPK</i>
Do đó Cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
2
2 6
2
cos
3
3 3
2
<i>a</i>
<i>OP</i>
<i>OPK</i>
<i>OK</i> <i>a</i>
<b>Câu 40.</b> <b>[1H3-4.3-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) [2D1-1.3-2]</b>
<b> A. </b><i>m</i>
<i><b> Tác giả: Trần Xuân Hà; Fb: Hà Trần Xuân </b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>y</i> 2cos<i>x</i>3sin<i>x m</i> .
Để hàm số đã cho đồng biến trên thì <i>y</i> 0 <i>x</i> 2cos<i>x</i>3sin<i>x m</i> 0 <i>x</i>
2 cos 3sin
<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Xét biểu thức <i>P</i>2 cos<i>x</i>3sin<i>x</i><sub> ta thấy :</sub>
2 <sub>2cos</sub> <sub>3sin</sub> <sub>4 9 cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>13</sub> <sub>13</sub> <sub>13</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P</i>
.
Vậy để <i>m</i> 2 cos<i>x</i>3sin <i>x x</i><sub> thì </sub><i>m</i> 13 <i>m</i> 13<sub>. </sub>
<b>Câu 41.</b> <b>[1H3-4.3-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) </b> Cho
hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm </b></i>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> khi đó ta có</sub>
<i>BC</i> <i>AM</i>
<i>BC</i> <i>SAM</i> <i>BC</i> <i>SM</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<sub></sub> <sub>.</sub>
Do đó, góc giữa
Vì đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a nên ta có đường cao </i>
3
2
<i>a</i>
<i>AM </i>
.
Xét tam giác vng <i>SAM</i> vng tại <i>A</i><sub> có </sub>
3
tan .tan 60
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SMA</i> <i>SA AM</i>
<i>AM</i>
.
<b>Câu 42.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng có</i>
độ dài đường chéo bằng <i>a</i> 2<i> và SA vng góc với mặt phẳng </i>
hai mặt phẳng
<b>A.</b>30 .0 <b>B.</b>900 <b>C.</b>60 .0 <b>D.</b>45 .0
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Võ Trọng Trí; Fb: Võ Trọng Trí</b></i>
<i>Gọi O là tâm đáy, và K là hình chiếu vng góc của O trên SC</i>.
Do
<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>SAC</i> <i>BD</i> <i>SO</i>
<i>BD</i> <i>SA</i>
<sub>, suy ra góc giữa hai mặt phẳng </sub>
là góc <i>·SOA </i> . Ta có tan 2 . 2 .
<i>SA</i>
<i>SA OA</i> <i>a</i>
<i>OA</i>
Do
.
<i>SC</i> <i>BD</i>
<i>SC</i> <i>BK</i>
<i>SC</i> <i>OK</i>
<sub> nên góc giữa hai mặt phẳng </sub>
·
2
2
2 2
2
2. . 1 2
2 <sub>2</sub>
tan 3
1 . <sub>1. 2</sub>
,
2
<i>BO</i> <i>BO</i> <i>BO</i>
<i>BKO</i>
<i>SA AC</i>
<i>OK</i> <i><sub>d A SC</sub></i>
<i>SA</i> <i>AC</i>
<sub> suy ra </sub><i>BKO </i>· 600<sub>.</sub>
<b>Câu 43.</b> <b>[1H3-4.3-2] (Đồn Thượng) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>a, đường cao
<i>SA x</i><sub> . Góc giữa </sub>
. Khi đó <i>x</i> bằng
<b>A.</b>
6
2
<i>a</i>
. <b>B.</b><i>a</i> 3. <b>C.</b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Hoàng Vũ; Fb: Hoàng Vũ</b></i>
<b>Chọn B</b>
<i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SB</i>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>
<i>Trong SAB</i> <sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>, </sub>tan 60
<i>SA</i> <i>x</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
3
<i>x a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 44.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng</i>
2<sub> và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi là góc của mặt phẳng </sub>
cos bằng
<b>A. </b>
5
7 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 5
5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
21
7 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đặng Phước Thiên; Fb: Đặng Phước Thiên</b></i>
<b>Chọn C</b>
<i>Gọi O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>. Ta có </sub><i>SO</i>
Gọi <i>I</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AB<sub>, kẻ OH</sub></i> <i>SI<sub>( H SI</sub></i> <sub>).</sub>
Ta có:
<i>AB OI</i>
<i>AB</i> <i>SO</i>
<i>AB</i>
Suy ra: <i>OH</i>
Lại có:
<i>BO</i> <i>AC</i>
<i>BO</i> <i>SO</i>
<i>BO</i>
Từ đó:
<i>Ta có: SO</i> <i>SB</i>2 <i>OB</i>2
2 2
2 2 2
<sub>6</sub>
<sub>.</sub>
<i>Xét SOI</i> <i><sub> vuông tại O , đường cao OH ta có: OH</sub></i> 2 2
.
<i>SO OI</i>
<i>SO</i> <i>OI</i>
6.1
6 1
6
7
<i>Xét BOH</i> <sub> vng tại </sub><i>H</i><sub>, ta có: </sub><i>cos BOH</i>
<i>OH</i>
<i>BO</i>
6 1.
7 2
21
7
.
Vậy
21
cos
7
.
<b>Câu 45.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có</i>
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>, đáy ABCD là hình thang cân có </i>
1
, 2
2
<i>AB BC CD</i> <i>AD a SA</i> <i>a</i>
. Góc
giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>90 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>
2 3
arctan
3 . <b>D. </b>arctan 2 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đỗ Mạnh Hà; Fb: Đỗ Mạnh Hà</b></i>
<b>Chọn A</b>
<i>Do tứ giác ABCD là hình thang cân nên là tứ giác nội tiếp trong đường trịn, do đó</i>
<sub>180</sub> <sub>60</sub>
<i>BAD ABC</i> <i>BAD</i> <sub> .</sub>
Xét tam giác <i>ABD</i><sub> có : </sub><i>BD</i>2 <i>AB</i>2<i>AD</i>2 2<i>AB AD</i>. cos 60 <i>BD a</i> 3<sub>, do đó </sub><i><sub>ABD</sub></i><sub>vng</sub>
<i>tại B</i> <i>BD</i><i>AB</i><sub>. </sub>
Ta có:
,
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>BD</i> <i>SAB</i>
<i>BD</i> <i>SA SA</i> <i>ABCD</i>
<sub>.</sub>
Vậy
<b>Câu 46.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Chuyên Hà Nội Lần1) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <i> cạnh a . Các điểm</i>
, ,
<i>M N P</i><sub> lần lượt thuộc các đường thẳng </sub><i>AA BB CC</i>, , <i><sub> thỏa mãn diện tích của tam giác MNP</sub></i>
bằng <i>a</i>2. Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>60. <b>B. </b>30. <b>C. </b>45. <b>D. </b>120
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là số đo góc của hai mặt phẳng
<i>Ta có hình chiếu vng góc của tam giác MNP lên mp</i>
.cos
<i>ABC</i> <i>MNP</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
2
1 <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> <sub>cos</sub> 1 <sub>60</sub>
2<i>AB BC a</i> 2
Vậy góc của hai hai mặt phẳng
<b>Câu 47.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho khối tứ diện ABCD có</b>
3, 4, 90 .
<i>BC</i> <i>CD</i> <i>ABC BCD ADC</i> <sub> Góc giữa hai đường thẳng </sub><i><sub>AD</sub><sub> và BC bằng 60 .</sub></i><sub></sub>
Cơsin góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
43
86 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
4 43
43 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 43
43 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
43
43 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lê Văn Hùng, Fb: Lê Văn Hùng</b></i>
<b>Chọn C</b>
3 3
3
4
60o
<i>D</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng
Ta có
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>BH</i>
<i>CD</i> <i>AD</i> <i>CD</i> <i>DH</i>
<i>Suy ra tứ giác BCDH là hình chữ nhật</i>
<i>AH</i> 3 3,<i>AB</i> 43<sub>.</sub>
Kẻ <i>BK</i>
<i>(ABC)</i>
<i>(ACD)</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>K</i> <i>E</i>
Suy ra
Ta có
3 3
, , .
2
<i>BK</i> <i>d B ACD</i> <i>d H ACD</i> <i>HM</i>
2 2 2
1 1 1 3 43 39 2 43
sin cos .
43 43
2 13
<i>BK</i>
<i>BE</i>
<i>BE</i> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BE</i>
<b>Câu 48.</b> <b>[1H3-4.3-3]</b> <b>(Chuyên</b> <b>KHTN)</b> <b> Chotứ</b> diện <i> ABCD có</i>
,
<i>AC</i><i>AD BC BD a ACD</i> <i>BCD</i>
và
<b>A.</b>
2 3
3 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
3 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>2a .</sub></i> <b><sub>D.</sub></b><i><sub>2 2a .</sub></i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Mạnh; Fb: Nguyễn Văn Mạnh </b></i>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>E, F</i> lần lượt là trung điểm của <i>ABvà CD . Do AC</i><i>AD BC BD a</i> <sub> nên ta có </sub>
, , ,
<i>ABC ABD ACD BCD</i>
<sub>là các tam giác cân, do đó </sub>
<i>AB</i> <i>ED</i>
<i>AB</i> <i>EC</i>
<sub> và </sub>
<i>CD</i> <i>AF</i>
<i>CD</i> <i>BF</i>
Theo bài ra ta có
<i><sub>và ECD</sub></i> <i><sub> tương ứng vuông tại F và E có EF là đường trung tuyến nên</sub></i>
2
<i>AB CD</i> <i>EF</i><sub>. </sub>
Ta có <i>EF</i>2 <i>EC</i>2 <i>CF</i>2 <i>BC</i>2 <i>BE</i>2 <i>CF</i>2
2 2 1 2 1 2
EF
4 4
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>CD</i>
(*) mà
2
<i>AB CD</i> <i>EF</i><sub> nên (*) </sub>
2
2 2 2 2 2
1 1 1 4 2 3
4 4 4 3 3
<i>a</i>
<i>CD</i> <i>a</i> <i>CD</i> <i>CD</i> <i>CD</i> <i>CD</i> <i>a</i>
<i><b>Nhận xét: nên vẽ AF thẳng đứng vì AF chính là đường cao hình chóp ABCD.</b></i>
<b>Câu 49.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Hàm Rồng ) Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABClà tam giác đều cạnh a,</i>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
, <i>SA a</i> 3. Cosin của góc giữa 2 mặt phẳng
<b>A. </b>
2
5 . <b>B. </b>
2
5
. <b>C. </b>
1
5
. <b>D. </b>
1
5 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lê Thị Mai Hoa, Fb: Mai Hoa.</b></i>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>H<sub> là trung điểm của AB . Vì </sub>ABC</i><sub>là tam giác đều nên </sub><i>CH</i> <i>AB</i><sub>.Mà </sub>
<i>CH</i> <i>SAB</i>
.
Vậy hình chiếu của tam giác <i>SBC</i>lên
Gọi là góc giữa
Theo cơng thức diện tích hình chiếu của một đa giác ta suy ra: <i>SSHB</i> <i>SSBC</i>.cos<sub>.</sub>
Mà:
2
1 1 3
.
2 2 4
<i>SHB</i> <i>SAB</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>SA AB</i>
.
Tam giác <i>SAM</i> vuông nên
15
2
<i>a</i>
<i>SM </i>
.
2
1 15
.
2 4
<i>SBC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>SM BC</i>
.Vây:
1
cos
5
<i>SHB</i>
<i>SBC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>Câu 50.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D có </i>. , , , , <i>AB </i>6,
, , <sub>4</sub>
<i>A D ,</i> , <sub>7</sub>
<i>CC . M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>DC</i><sub>. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng</sub>
và
, ,
<i>CDD C</i>
.
<b>A. Đáp án khác.</b> <b>B. </b>
21
3049 . <b>C. </b>
21
13636 . <b>D. </b>
84
13636 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Nga:; Fb:Con Meo</b></i>
<b>Chọn A</b>
+ Ta có
, , <sub>DD</sub>, , ,
<i>B D M</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>D M</i>
và
, , <sub>DD</sub>, ,
<i>B C</i> <i>C</i> <i>C</i>
tại <i>C .</i>,
+ Vẽ <i>C H</i>, <i>D M</i>, <i>B H</i>, <i>D M</i>, <sub>. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng </sub>
góc <i>B HC</i>, ,
,
,
cos <i>C H</i>
<i>B H</i>
.
+ <i>MC D</i>, ,<sub> cân tại </sub><i>M</i> <sub> có </sub><i>D M</i>, <i>C C</i>, 2<i>CM</i>2 58<sub>.</sub>
+<i>C H D M</i>, . , <i>C C C D</i>, . , ,
, ,
,
,
. 42
58
<i>C C C D</i>
<i>C H</i>
<i>D M</i>
.
+<i>B C H</i>, , <sub>vuông tại </sub><i>C</i>,
, , 2 , 2 1346
29
<i>B H</i> <i>B C</i> <i>C H</i>
.
Vậy
,
,
42
cos
2692
<i>C H</i>
<i>B H</i>
.
<b>Câu 51.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Tang</i>.
của góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b> 3 . <b>B. </b> 2 . <b>C. </b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi O</i><i>AC</i><i>BD<sub>. Vì ABCD là hình vng nên AO</sub></i><i>BD</i>
Xét <i>A BD</i> <sub> có </sub><i>A B</i> <i>A D</i> <i>BD</i><sub> ( Ba đường chéo của 3 hình vng bằng nhau)</sub>
Suy ra <i>A BD</i> <sub> là tam giác đều </sub> <i>A O</i> <i>BD </i>
Ta có:
<i>BD</i> <i>A O</i>
<i>BD</i> <i>AO</i>
<sub></sub>
1 2
2 2
<i>a</i>
<i>AO</i> <i>AC</i>
tan 2
2
2
<i>A OA</i><i>AA</i> <i>a</i>
<i>AO</i> <i>a</i>
tan , 2
<i>A BD</i> <i>ABCD</i>
Vậy tang của góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 52.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Chun Vinh Lần 3) Cho hình chóp đều S.ABCD có </b><i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SA a</i> 5<sub>. Góc</sub>
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>75 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>Theo tính chất hình chóp đều SM</i> <i>AB<sub>, MO</sub></i><i>AB</i><sub>, </sub>
mặt phẳng
<i>Xét tam giác vng SMO có </i>
tan<i>SMO</i> <i>SO</i> 3
<i>OM</i>
<sub></sub>
60
<i>SMO</i>
<sub> .</sub>
<b>Câu 53.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT-Nguyễn-Cơng-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) </b> Cho
<i>hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA</i><i>SB</i> <i>SC a</i> <sub>. Góc giữa hai</sub>
mặt phẳng
<b>A. </b>30 .0 <b>B. </b>90 .0 <b>C. </b>60 .0 <b>D. </b>45 .0
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy </b></i>
<i><b> </b></i> <b>Chọn B</b><i><b> </b></i>
+ Gọi <i>M</i> <i><sub> là giao điểm của hai đường chéo AC và </sub>BD<sub> của hình thoi ABCD . Suy ra </sub>M</i> <sub> là</sub>
<i>trung điểm của AC và BD</i><sub>. </sub>
<i>+ Gọi O là hình chiếu của S trên </i>
<i>Từ đó SO vng góc với OA OB OC . Mà SA SB SC a</i>, , .
<i>SOA</i> <i>SOB</i> <i>SOC</i>
(cạnh huyền – cạnh góc vng) <i>OA</i><i>OB</i> <i>OC</i> hay <i>O là</i>
<i>tâm đường tròn ngoại tiếp ABC</i> <sub> nên</sub> <i>O</i><sub> nằm trên đường trung trực của </sub><i>AC .</i>
<i>+ ABC</i> <sub> cân tại </sub><i>B</i>
+ <i>SO nằm trong </i>
<i>và SO vng góc với </i>
nên góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 54.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Sở Điện Biên) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB ,</i>3
4
<b>A.</b>
3 17
17 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3 34
34 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2 34
17 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
5 34
17 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>H</i> và <i>I</i> lần lượt là hình chiếu của <i>B</i>, <i>H lên AC , SA .</i>
Vì
<i>SAC</i> <i>ABCD</i>
<i>SAC</i> <i>ABCD</i> <i>AC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i>
<i>BH</i> <i>ABCD</i>
<sub></sub>
<sub> nên </sub><i>BH</i>
Ta lại có
<i>SA</i> <i>BH</i>
<i>SA</i> <i>BI</i>
<i>SA</i> <i>HI</i>
<sub>.</sub>
Như vậy
<i>SAC</i> <i>SAB</i> <i>SA</i>
<i>SA BI</i> <i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SAB</i> <i>BI HI</i>
<i>SA IH</i> <i>SAC</i>
<sub>.</sub>
<i>Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có AC</i> <i>AB</i>2<i>BC</i>2 , 5
2 <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>
5 5
<i>AB</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
,
.B 3.4 12
5 5
<i>AB C</i>
<i>BH</i>
<i>AC</i>
.
Trong mặt phẳng
9
.4
. <sub>5</sub> 36
5 25
<i>AH</i> <i>IH</i> <i>AH CJ</i>
<i>IH</i>
<i>AC</i> <i>CJ</i> <i>AC</i> <sub>.</sub>
<i>Xét tam giác BIH vuông tại H , ta có </i>
12
5
5
tan
36 3
25
<i>BH</i>
<i>BIH</i>
<i>IH</i>
.
2
1 3 34
cos
34
1 tan
<i>BIH</i>
<i>BIH</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 55.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy</i>
<i>ABC là tam giác vuông cân tại B<sub>, AB a</sub></i><sub> , </sub><i>AB<sub> vng góc SA , BC vng góc SC và</sub></i>
5
<i>SA SC a</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub><sub>, </sub><sub>N</sub><sub> lần lượt là trung điểm cạnh </sub>SC<sub>, AC . Tính tang của góc tạo bởi</sub></i>
hai mặt phẳng
<b>A. </b>
2 5
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
13<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Hoàng Ngọc Quang; Fb:Hoàng Ngọc Quang</b></i>
<b>Chọn A</b>
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>E</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Dựng hình lăng trụ đứng <i><sub>ADS BCE , có đáy BCE là tam giác vuông tại C . </sub></i>.
Ta có <i>AB</i><i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i><i>SC</i><i>a</i> 5<sub>. </sub>
2 2 2 2
5; 2 ; .
<i>BE</i> <i>a</i> <i>CE</i> <i>SC</i> <i>SE</i> <i>a BC</i> <i>BE</i> <i>CE</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Kẻ <i>CF</i><i>BE F</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2
4 4 5
<i>a</i>
<i>CF</i>
<i>CF</i> <i>CB</i> <i>CE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
2 5
cot
5
<i>CF</i>
<i>DFC</i>
<i>DC</i>
.
Mặt khác, ta có
Do đó
2 5
tan cot
5
<i>DFC</i>
<i><b>Cách 2: Gắn hệ tọa độ Oxyz với C O</b> , tia CB trục Ox , tia CE trục Oy và tia CD trục Oz . </i>
Ta có <i>C</i>
0; ; , ;0;
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Từ đó tính được:
2 5
tan
5
.
<b>Câu 56.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Sở Hà Nam) Cho hình lăng trụ đứng</b><i>ABCD A B C D có đáy ABCD là hình</i>. ' ' ' '
thoi. Biết <i>AC </i>2, <i>AA </i>' 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>45 .0 <b>B. </b>90 .0 <b>C. </b>30 .0 <b>D. </b>60 .0
<b>Lời giải</b>
<i><b> Tác giả: Nguyễn Trần Hữu; Fb: Nguyễn Trần Hữu</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta thấy :
Khi đó ta suy ra: <i>AI</i>
Suy ra :
<i>Xét tam giác AIC có: AC </i>2, <i>CI</i> <i>AI</i> <i>AA</i>2<i>A I</i>' 2 3 1 2 <sub>.</sub>
<i>Do đó tam giác AIC đều </i> <i>AIC </i>600<sub>. </sub>
Suy ra:
.
<b>Câu 57.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD có tất cả các cạnh bằng a .</i>
Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm của SC . Tính góc giữa hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 60 . <b>B. </b> 45 . <b>C. </b> 30 . <b>D. </b> 90 .
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i> <i>SO</i>(<i>ABCD</i>).
Ta có: (<i>MBD</i>) ( <i>ABCD</i>)<i>BD</i> và
<i>MO</i> <i>BD</i>
<i>CO</i> <i>BD</i>
<sub> suy ra góc giữa hai mặt phẳng (</sub><i>MBD và</i>)
(<i><sub>ABCD là góc giữa hai đường thẳng MO và CO suy ra </sub></i>) <i>MOC</i><sub>.</sub>
Ta có:
2
2
<i>a</i>
<i>OC</i><i>SO</i>
<i><sub> OSC</sub></i> <i><sub> vuông cân tại O suy ra OM là phân giác SOC</sub></i> <sub>.</sub>
Vây <i>MOC</i>45 .
<b>Câu 58.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) </b> Cho hình chóp
<i>SABCD có đáy là hình thang vng ABCD</i><b><sub> tại </sub></b><i>A</i>
<b> và </b><i>D</i>, cạnh bên <i>A</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA a</i> 2<sub>. Cho biết </sub><i>AB</i>2<i>AD</i>2<i>DC</i>2<i>a</i><sub>. Tính góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>30 .0 <b>B. </b>60 .0 <b>C. </b>450 <b>D. </b>
1
arcsin
4
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh </b></i>
<b>Chọn B </b>
<i>Ta có tam giác ABC vuông tại C nên BC</i><i>AC</i>
Vì
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<i>BC</i> <i>ABCD</i>
<sub>.</sub>
Từ
Trong
Ta có:
,
<i>AH</i> <i>BC BC</i> <i>SAC AH</i> <i>SAC</i>
<i>AH</i> <i>SBC</i>
<i>AH</i> <i>SC</i>
Trong
<b><sub> mà </sub></b><i>HK</i>
Ta có:
<i>AK</i> <i>SAB</i> <i>SBA</i> <i>SBC</i> <i>AK HK</i> <i>AKH</i>
<i>HK</i> <i>SBC</i>
<i>SB</i> <i>SAB</i> <i>SBC</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>SAC</i>
<sub> vng tại </sub><i>A</i><b><sub> có đường cao </sub></b><i>AH</i>:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AC</i> <i>AH</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
2 2
1 1
<i>AH</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>a</i>
.
<i>SAB</i>
<sub> vng tại </sub><i>A</i><b><sub> có đường cao </sub></b><i>AK</i>:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
2
<i>AK</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>AK</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> 1 <sub>2</sub> 3<sub>2</sub> 2
4 3
<i>a</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i> <i>a</i>
.
<i>AHK</i>
vuông tại <i>H</i>:
2 2
2 2 2 4 2 2 2
3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AK</i> <i>AH</i> <i>HK Pytago</i> <i>a</i> <i>HK</i> <i>HK</i> <i>HK</i>
.
<i>AHK</i>
<sub> vuông tại </sub><i>H </i>
cos 60
2 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>HK</i>
<i>AKH</i> <i>AKH</i>
<i>a</i>
<i>AK</i>
.
<b>Câu 59.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có tất cả các cạnh</i>
<i>bằng a . Cơsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB và (</i>) <i>SAD bằng</i>)
<b>A. </b>
3
4 . <b>B. </b>
1
3 . <b>C. </b>
1
4 . <b>D. </b>
2
3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Trang; Fb: Trang Nguyen </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có : (<i>SAB (</i>) <i>SAD</i>)<i>SA</i>.
Gọi <i>M</i> <i><sub> là trung điểm của cạnh SA . </sub></i>
Các tam giác <i>SAB , SAD đều nên</i>
Nên góc giữa hai mặt phẳng (<i>SAB và (</i>) <i>SAD bằng góc giữa hai đường thẳng </i>) <i>BM</i> <sub>và </sub><i>DM</i> <sub>.</sub>
Tam giác <i>BDM</i> <sub>có</sub><i>BD a</i> 2<sub>,</sub>
3
2
<i>a</i>
<i>BM</i> <i>MD</i>
nên:
2 2
2
2 2 2
3 3
2
2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
cos( , )= cos
2. . <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3 3
2
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MB</i> <i>MD</i> <i>BD</i>
<i>MB MD</i> <i>BMD</i>
<i>MB MD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy cơsin góc giữa hai mặt phẳng (<i>SAB và (</i>) <i>SAD bằng </i>)
1
3 .
<b>Câu 60.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>2a</i>
và cạnh bên bằng <i>a</i> 5. Gọi
góc tạo bởi <i>mp P</i>
<b>A. </b>
6
tan
3
. <b>B. </b>
6
tan
2
. <b>C. </b>
2
tan
3
. <b>D. </b>
3
tan
2
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Tỉnh; Fb:Ngọc Tỉnh</b></i>
Trong mặt phẳng
Trong
Ta có: <i>MN</i> // <i>BD</i>, <i>BD</i><i>SC</i><sub> nên </sub><i>MN</i> <i>SC</i><sub>. Do đó, </sub><i>SC</i>
Vì vậy, góc giữa <i>mp P</i>
<i>OSC (vì <sub>SOC ) </sub></i>90 tan
<i>OC</i>
<i>SO</i>
.
Xét tam giác <i>ABC vng tại B , ta có: AC</i>2 <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 4<i>a</i>2 4<i>a</i>2 8<i>a</i>2<sub>.</sub>
2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>CO</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>
Xét tam giác <i>SCO</i> vuông tại <i>O</i>:<i>SO</i>2 <i>SC</i>2 <i>OC</i>2 5<i>a</i>2 2<i>a</i>2 3<i>a</i>2<sub>.</sub>
3
<i>SO</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
2 6
tan
3
3
<i>OC</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 61.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho hình</b>
chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy và SA a</i> . Góc
giữa mặt phẳng
<b>A.</b> 60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lê Vũ Hải; Fb: Vũ Hải Lê</b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>SAB</i>
<i>CD</i> <i>SCD</i>
<i>SAB</i> <i>SCD</i> <i>A</i>
<i>AB CD</i>
<i>S</i> <i>SAB</i> <i>S</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>B</i>
.
Ta có
<i>SCD</i>
<i>SD</i> <i>SAB</i> <i>SCD</i> <i>SA SD</i> <i>ASD</i>
<i>SAB</i>
<i>SD</i> <i>SCD</i>
<i>SAB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>Xét tam giác SAD vng tại A ta có</i>
tan<i>DSA</i> <i>AD</i> <i>a</i> 1
<i>AS</i> <i>a</i>
<sub>45</sub>
<i>DSA</i>
Vậy góc giữa mặt phẳng
<b>Câu 62.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,</i>
2
<i>AB AD</i> <sub>, </sub><i>SA</i>
và
<b>A. </b>45 . <b>B. </b>90 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>30 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phi Trường ; Fb: Đỗ Phi Trường</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
2
tan tan
2
<i>ADM</i> <i>DCA</i> <i>ADM</i> <i>DCA</i>
<i>ADM</i>
<i><sub> và DCA</sub></i> <sub> đồng dạng</sub>
<sub>90</sub> <sub>90</sub>
<i>MAG AMG</i> <i>AGM</i> <i>DM</i> <i>AC</i>
Mà <i>DM</i> <i>SA</i>
phẳng
<b>A. </b>
1
5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
15
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
2 3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Mai Thu Hiền ; Fb:Mai Thu Hiền </b></i>
<b>Chọn A</b>
<b>Cách 1:</b>
Ta có <i>Ax</i>
' 2
'/ / '
<i>BB</i>
<i>AA</i>
<i>AA</i> <i>BB</i>
Lại có <i>ABC</i> đều. Do đó <i>BD BA BC a</i> <i>BCD cân tại B .</i>
<i>Gọi E là trung điểm của CD</i> <i>BE</i> <i>CD</i><sub> (1).</sub>
' '
<i>BB</i> <i>ABC</i> <i>BB</i> <i>CD</i><sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2) <i>CD</i>
Vì
<i>BE</i> <i>CD</i>
<i>B E</i> <i>CD</i>
<sub> </sub>
Nhận thấy <i>BE</i> là đường trung bình của <i>ACD</i> 2
<i>a</i>
<i>BE</i>
.
Xét <i>BB E</i>' có:
' 5
tan ' 2 cos ' .
5
<i>BB</i>
<i>BEB</i> <i>BEB</i>
<i>BE</i>
Ta có <i>Ax</i>
Do đó
cos , <i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>S</i>
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i>
.
2
1 1 3
. .sin . .sin 60
2 2 4
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
.
2 2 <sub>5</sub>
<i>A C</i> <i>A A</i> <i>AC</i> <i>a</i> <sub>; </sub><i>B C</i> <i>B B</i> 2 <i>BC</i>2 <i>a</i> 2<sub>; </sub><i>A B</i> <i>AB</i>2<i>B B</i> 2 <i>a</i> 2<sub>.</sub>
2
2 3
4 2
<i>A C</i> <i>a</i>
<i>B H</i> <i>B C</i>
.
2
1 15
.
2 4
<i>A B C</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>B H A C</i>
.
' '
1
cos ' ' ,
5
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>S</i>
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 64.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Hải Hậu Lần1) Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <sub> có tất cả các cạnh</sub>
bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N P lần lượt là trung điểm của </i>, , <i>AB<sub>, BC và </sub>A B</i> <sub>. Tính tang góc giữa hai mặt</sub>
phẳng
<b>A. </b>
3
2 . <b>B. </b>
3
6 . <b>C. </b>
3
3 . <b>D. </b>
3
4 .
<b>Lời giải</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>Q'</b>
<b>H</b>
<b>Q</b>
<b>K</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B'</b>
Vì <i>MN</i> // <i>AC nên giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP và (</i>) <i>ACP là đường thẳng qua </i>) <i>P</i><sub> và</sub>
<i>song song với AC , tức là đường thẳng PK</i><sub> với </sub><i>K<sub> là trung điểm của B C</sub></i><sub> .</sub>
<i>Gọi Q , Q lần lượt là trung điểm của AC và A C</i> thì <i>mp BQQ B</i>
Gọi <i>H<sub>là giao điểm của BQ và MN thì góc giữa hai mặt phẳng (</sub>MNP và (</i>) <i>ACP là HIQ .</i>)
<i>Tam giác HIQ vng tại H</i> có <i>IH</i> <i>a</i><sub>, </sub>
3
2 4
<i>BQ</i> <i>a</i>
<i>HQ </i>
nên
3
tan
4
<i>HQ</i>
<i>HIQ</i>
<i>IH</i>
.
<b>Câu 65.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Hùng Vương Bình Phước) Cho hình hộp chữ nhật </b>
, 2,
<i>AB a AD a</i> <sub>góc giữa </sub><i>A C</i> <sub>và mặt phẳng </sub>
mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Do <i>ABCD A B C D</i>. là hình hộp chữ nhật nên <i>A C</i>' ' là hình chiếu vng góc của <i>A C</i>' trên
0
(<i>ABCD</i>) ( ' ,(<i>A C ABCD</i>)) ( ' , ' ') <i>A C A C</i> <i>CA C</i>' ' 30 .
Ta có
2 2 <sub>3; tan</sub> <sub>' '</sub> ' <sub>'</sub> <sub>.</sub>
' '
<i>CC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>CA C</i> <i>CC</i> <i>a</i>
<i>A C</i>
Kết hợp với giả thiết ta được <i>ABB A là hình vng và có H là tâm.</i>' '
Gọi <i>E F</i>, <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>K</i><sub> trên </sub><i>A D</i>' '& ' .<i>A A</i>
Ta có 2 2 2
1 1 1 6
;
' 3
<i>a</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i> <i>A A</i> <i>AD</i>
2 2
' ' ;
3
<i>a</i>
<i>A K</i> <i>A A</i> <i>AK</i>
2 2
2 2 2
1 1 1 2
; ' .
' 3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>KF</i> <i>KE</i> <i>A K</i> <i>KF</i> <i>KE</i>
<i>KF</i> <i>KA</i> <i>A K</i>
Ta chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> thỏa mãn
<i>Ox Oy Oz</i> <sub> Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là: </sub>
2 2 2
(0;0; ), '(0; ;0), (0; ; ), ( ;0; ), ( ;0;0), (0;0; ).
2 2 3 3 3 3
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a B</i> <i>a</i> <i>H</i> <i>K</i> <i>E</i> <i>F</i>
Mặt phẳng
Ta có
2
2 2
, , (2; 2; 2).
<i>a</i>
<i>AK AH</i> <i>n n</i>
Mặt phẳng (<i>AKH</i>)có VTPT là <i>n </i>2 (2; 2; 2);
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Ta có
0
1 2 1
( , ) 45 .
2
<i>cos</i> <i>cos n n</i>
<b>Câu 66.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <sub>. Góc giữa hai</sub>
mặt phẳng (<i>ADC B</i> và () <i>BCD A</i> là)
<b>A. </b>30. <b>B. </b>45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>60.
<b>Lời giải</b>
<i>Cách 1: Gọi I</i> <i>A B</i> <i>B A</i> <sub>; </sub><i>J</i> <i>C D</i> <i>D C</i> <sub>. Ta có IJ (</sub> <i>ADB C</i> ) ( <i>BCD A</i> )<sub> (1).</sub>
Theo giả thiết, ta có: IJ(<i>DCC D</i> ) <i>C D</i> IJ<sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2) <i>C D</i> (<i>BCD A</i> ) (<i>ADC B</i> ) ( <i>BCD A</i> ).
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (<i>ADC B</i> và () <i>BCD A</i> là ) 90<b>.</b>
<i>Cách 2: Mặt phẳng (DCC D</i> vng góc và cắt hai mặt phẳng () <i>ADC B</i> và () <i>BCD A</i> lần lượt)
theo hai giao tuyến <i>DC</i>và <i>D C</i> <sub>.</sub>
<sub>Góc giữa hai mp (</sub><i>ADC B</i> và () <i>BCD A</i> là góc giữa hai đường thẳng ) <i>DC</i><sub> và </sub><i>D C</i> <sub>.</sub>
Vì <i>ABCD A B C D</i>. <sub> là hình lập phương nên tứ giác </sub><i>DCC D</i> <sub> là hình vng</sub> <i>DC</i><i>D C</i> <sub>.</sub>
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (<i>ADC B</i> và () <i>BCD A</i> là ) 90<b>.</b>
<b>Câu 67.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Lê Xoay lần1) (Lê Xoay lần1)</b> <i>Cho khối tứ diện ABCD có BC</i>3,<i>CD</i>4
và <i>ADC</i><i>ABC BCD</i> 90<sub> . Góc giữa hai đường thẳng </sub><i>AD<sub> và BC bằng 60 . Côsin góc</sub></i>
giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
43
86 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 43
43 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4 43
43 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
43
43 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb: Hà Trần</b></i>
<b>Chọn B</b>
+ Từ <i>A</i><sub> hạ </sub><i>AK</i>
Ta có:
<i>CD</i> <i>AD gt</i>
<i>CD</i> <i>AKD</i> <i>CD</i> <i>DK</i>
<i>CD</i> <i>AK theo</i>
Lại có
<i>CB</i> <i>AB gt</i>
<i>CB</i> <i>AKB</i> <i>CB</i> <i>BK</i>
<i>CB</i> <i>AK theo</i>
<sub>.</sub>
Từ
<b>Cách 1:</b>
Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>B</i><sub> lên </sub>
Khi đó
sin<i>BEH</i> <i>BH</i> <i>d B ADC</i> <i>KG</i>
<i>BE</i> <i>BE</i> <i>BE</i>
<i> (Với G là hình chiếu của K</i><sub> trên </sub><i>AD</i><sub>).</sub>
3 3
.sin 60
2
<i>KG KD</i>
; <i>AK</i> <i>KD</i>.tan 60 3 3; <i>AB </i> 43.
2 43
2 13
<i>BE</i>
sin 39 cos 2
43 43
<i>BEH</i> <i>BEH</i>
<b>Cách 2:</b>
// , , 60
<i>BC DK</i> <i>AD BC</i> <i>AD DK</i> <i>ADK</i> <sub>.</sub>
+ Có: .
1
. .
3
<i>A BCDK</i> <i>BCDK</i>
<i>V</i> <i>AK S</i>
.
Tính: <i>AK</i> <i>DK</i>.tan 60 3 3,
2
2 2 <sub>3 3</sub> <sub>3</sub>2 <sub>6</sub>
<i>AD</i> <i>AK</i> <i>DK</i>
.
3.4 12
<i>BCDK</i>
<i>S</i> . .
1 1 1
3 3 12 12 3 12 3 6 3
3 2 2
<i>A BCDK</i> <i>ABCD</i> <i>A BCDK</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
+ Gọi
Ta có:
3 .
2. .
<i>ABCD</i>
<i>ADC</i> <i>ABC</i>
<i>AC V</i>
<i>sin</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Tính
<i>AC</i> <i>AD</i>2<i>DC</i>2 6242 2 13
Tính
1 1
. 6 4 12
2 2
<i>ADC</i>
<i>S</i> <i>AD DC</i>
.
Tính
1 1 3
. 3 43 43
2 2 2
<i>ABC</i>
Vậy
3.2 13.6 3 39 2 43
3 43 43
2 12 43
2
<i>sin</i> <i>cos</i>
.
<b>Chứng minh công thức:</b> 1 2
3 .
2. .
<i>aV</i>
<i>sin</i>
<i>S S</i>
Trong đó:
1; 2; ; ; , ; .
<i>BCD</i> <i>ADC</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>S S</i> <i>S V</i> <i>V DC</i><i>a</i> <i>BCD</i> <i>ADC</i> <i>DC</i> <i>BCD</i> <i>ADC</i>
Ta có:
3
; <sub>3.</sub> <sub>.</sub> <sub>3 .</sub>
2.
; 2. . 2. .
<i>ABCD</i>
<i>BCD</i> <i>ABCD</i>
<i>ADC</i> <i><sub>BCD</sub></i> <i><sub>ADC</sub></i>
<i>V</i>
<i>d A BCD</i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>DC V</sub></i>
<i>AH</i> <i>a V</i>
<i>sin</i>
<i>S</i>
<i>AK</i> <i>d A CD</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S S</i>
<i>DC</i>
<b>*) Nhận xét: Trong bài này học sinh có thể dùng công thức:</b>
; ,
<i>d B ACD</i> <i>d K ACD</i>
<i>sin ACD</i> <i>ACB</i>
<i>d B AC</i> <i>d B AC</i>
<b>Câu 68.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4)</b> Cho hình chóp
tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính cosin của góc giữa hai mặt bên khơng liền kề
nhau.
<b>A. </b>
1
3 . <b>B. </b>
1
2 . <b>C. </b>
5
3 . <b>D. </b>
1
2 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Duẩn; Fb: Duan Nguyen Duc</b></i>
<b>Chọn A</b>
<b> Ta có giao tuyến của </b>
Khi đó
<i>SM</i> <i>d</i>
<i>SN</i> <i>d</i>
<sub> Góc tạo bởi hai mặt bên </sub>
Ta có
3
2
<i>a</i>
<i>SM</i> <i>SN</i>
Khi đó
2 2
2
2 2 2 3 3 <sub>1</sub>
4 4
cos
2 . 3 3 3
2. .
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>MN</i>
<i>MSN</i>
<i>SM SN</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 69.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là
hình chữ nhật, <i>AB </i>3, <i>BC </i>4. Tam giác <i>SAC</i> nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến đường thẳng <i>SA</i> bẳng 4. Cơsin góc giữa hai mặt phẳng
bằng
<b>A. </b>
3 17
17 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5 34
17 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 34
34 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 34
17 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đoan Ngoc Pham; Fb: Doan Ngoc Pham</b></i>
<b>Chọn C</b>
Gọi là góc giữa mặt phẳng
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>C</i> lên <i>SA</i>suy ra <i>d C SA</i>
Ta có:
Trong mặt phẳng
<i>Từ (1) và (2) suy ra SA</i><i>BK</i><sub>.</sub>
,
,
<i>SAC</i> <i>SAB</i> <i>SA</i>
<i>BK</i> <i>SAB BK</i> <i>SA</i>
<i>LK</i> <i>SAC LK</i> <i>SA</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
góc giữa hai mặt phẳng
thẳng <i>BK</i><sub> và </sub><i>LK</i><sub>, do đó </sub> <i>LKB</i><sub>.</sub>
Tam giác <i>ABC</i><sub> vng tại </sub><i>B</i>, có đường cao <i>BL</i>, suy ra
2
2
2
9
.
25
<i>LA</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>LA AC</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>
và
2 2
. 3.4 12
5 5
<i>BA BC</i>
<i>BL</i>
<i>BA</i> <i>BC</i>
Ta có
9 36
// . .4
25 25
<i>LK</i> <i>LA</i> <i>LA</i>
<i>LK CH</i> <i>LK</i> <i>CH</i>
<i>CH</i> <i>CA</i> <i>CA</i>
.
<i>Tam giác BKL vuông tại L nên </i>
2 2
2 2 36 12 12 34
25 5 25
<i>BK</i> <i>LK</i> <i>BL</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy
36
3 34
25
cos cos
34
34
12.
25
<i>LK</i>
<i>LKB</i>
<i>BK</i>
.
<b>Câu 70.</b> <b>[1H3-4.3-3] (THTT số 3) </b>Cho hình chóp
và <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với (<i>ABCD , </i>)
1
2
<i>SA AB BC</i> <i>AD</i>
. Tính góc giữa hai mặt
phẳng (<i>SCD và(</i>) <i>SAD .</i>)
<b>A. </b>
1
arccos
3 . <b>B. </b>
1
arccos
6<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
arccos
6<b><sub>.</sub></b> <b><sub> D. </sub></b>
1
arccos
3<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải:</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Huyền Trang.Fb: Huyền Trang.</b></i>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AD</i>, ta chứng minh được <i>EC</i><i>AD</i>(<i>ABCE</i> là hình vng).
Từ <i>E</i> kẻ đường thẳng <i>EF</i> vng góc với <i>SD</i>. Khi đó: <i>SD</i>(<i>ECF</i>) <i>SD</i><i>FC</i>.
Suy ra
Lại có: <i>CD</i><i>AC</i> <i>CD</i>(<i>SAC</i>) <i>SCD</i> vuông tại <i>C</i>.
Mà
2 3
2 2
<i>AD</i> <i>AD</i>
<i>AC</i> <i>SC</i>
,
2
2
<i>AD</i>
<i>CD </i>
.
Suy ra 2 2
. 30
10
<i>SC CD</i> <i>AD</i>
<i>FC</i>
<i>SC</i> <i>CD</i>
<sub>.</sub>
Xét <i>ECF</i> vng tại E, có 2
<i>AD</i>
<i>EC </i> 2 2 5
10
<i>AD</i>
<i>EF</i> <i>FC</i> <i>EC</i>
.
Ta có:
1 1
cos arccos
6 6
<i>EF</i>
<i>EFC</i> <i>EFC</i>
<i>FC</i>
Vậy
<sub>,</sub> <sub>arccos</sub> 1
6
<i>SAD</i> <i>SCD </i>
.
<b>Câu 71.</b> <b>[1H3-4.3-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. có
2 3, 2
<i>AB</i> <i>BB</i> <sub>. Gọi </sub><i>M N P tương ứng là trung điểm của </i>, , <i>A B A C BC</i> , , <sub>. Nếu gọi là</sub>
độ lớn góc của hai mặt phẳng
<b>A. </b>
4
5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 3
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Ngọc Tồn; Fb: Ngọc Tồn</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có
3
. 3
2
<i>AP</i><i>AB</i>
.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm như sau:
<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
.
2 2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
3 3
; ;2
2 2
<i>PM</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>. Ta có PM</i> cùng phương với <i>u </i>
.
3 3
; ;2
2 2
<i>PN</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>. Ta có PN</i>
cùng phương với <i>v </i>
.
; 8 3;0;6 3
<i>u v</i>
<sub> </sub>
.
Gọi <i>n</i>1
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
cùng phương với <i>u v</i>;
nên ta
chọn <i>n </i>1
; <i>CC </i>
. Ta có <i>CA CC</i>,
Gọi <i>n</i>2
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
cùng phương với <i>CA CC</i>,
nên ta chọn <i>n </i>2
.
Ta có
1 2
1 2
4 3
. <sub>2</sub>
cos
5
5.2 3
<i>n n</i>
<i>n n</i>
.
<b>Cách 2: Vũ Thị Thúy</b>
Gọi <i>K<sub> là trung điểm của AC .</sub></i>
Suy ra
<i>BK</i> <i>AC</i>
<i>BK</i> <i>ACC A</i> <i>BK</i> <i>NC</i>
<i>BK</i> <i>AA</i>
<sub>.</sub>
Kẻ <i>KH</i> <i>NC H</i>
<i>MNP</i> <i>ACC</i> <i>NC</i>
<i>BH</i> <i>NC</i> <i>MNP</i> <i>ACC</i> <i>KHB</i>
<i>KH</i> <i>NC</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có:
2 21 5 21
3,
7 7
<i>BK</i> <i>KH</i> <i>BH</i>
.
Khi đó:
2
cos
5
<i>KH</i>
<i>BH</i>
.
<b>Câu 72.</b> <b>[1H3-4.3-4] (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Cho tứ diện</b>
<i>ABCD</i><sub> có </sub><i>BC </i>3<sub>, </sub><i>CD </i>4<sub>, </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>BCD</sub></i><sub></sub><i><sub>ADC</sub></i><sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <sub>, góc giữa hai đường thẳng </sub><i><sub>AD</sub></i><sub> và</sub>
<b>A. </b>
2 43
43 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
43
86 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
43
43 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4 43
43 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram </b></i>
<b>Chọn A</b>
<b> </b>
Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i><sub> lên mặt phẳng </sub>
Ta có: <i>CD</i><i>AD CD</i>, <i>AH</i> <i>CD</i>
Tương tự: <i>CB</i><i>AB CB</i>, <i>AH</i> <i>CB</i>
<i><sub> BCDH là hình chữ nhật.</sub></i>
<i>Khi đó: BC // HD </i>
Trong <i>ADH</i><sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có </sub><i>AH</i> <i>HD</i>.tan 60 3 3<sub>. </sub>
Xét hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:
<i>H</i>
, <i>B</i>
<i>BA </i>
, <i>BC </i>
<i>BA BC</i>,
<sub> Mặt phẳng </sub>
.
<i>AD </i>
, <i>DC </i>
<i>AD DC</i>,
<sub> Mặt phẳng </sub>
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Khi đó:
1 2
. <sub>4</sub> <sub>2 43</sub>
cos cos ,
43
43.2
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n n</i>
.
Gọi <i>M N P lần lượt là trung điểm của ,</i>, , <i>SA SC và SD</i> và là góc giữa hai mặt phẳng
và
<b>A. </b>
8 91
cos
91
. <b>B. </b>
4 187
cos
187
. <b>C. </b>
7
cos
4
. <b>D. </b>cos .0
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thanh Bảo ; Fb: Nguyễn Thanh Bảo </b></i>
<b>Chọn B</b>
Gọi
<i><sub>MCD</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>SCD</sub></i>
;
<i><sub>BNP</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>SCD</sub></i>
;
<i><sub>MCD</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>BNP</sub></i>
.
Vì
<sub> . </sub>
Chọn <i>AD</i>2<i>a</i><sub>.</sub>
Ta có <i>SAD</i><sub> vuông tại </sub><i>S</i><sub> nên:</sub>
cos cos30 3
2
<i>SD</i> <i>SD</i>
<i>SDA</i> <i>SD a</i>
<i>AD</i> <i>a</i>
.
sin sin 30
2
<i>SA</i> <i>SA</i>
<i>SDA</i> <i>SA a</i>
<i>AD</i> <i>a</i>
.
Do <i>M</i> là trung điểm <i>SA</i> 2
<i>a</i>
<i>SM</i>
.
+) Dễ thấy <i>SDM</i> <sub>.</sub>
<i>SDM</i>
<sub> vuông tại </sub><i>S </i>
1
tan
2 3
<i>SM</i>
<i>SD</i>
.
+) Dễ thấy <i>NP DC</i>// <i>NP</i>
<i>P là trung điểm SD</i>
3
2
<i>a</i>
<i>SP DP</i>
.
<i>SAP</i>
<sub> vuông tại </sub><i>S</i>
2
2 2 2 3 7
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AP</i> <i>SA</i> <i>SP</i> <i>a</i>
.
21
cos
7
<i>SP</i>
<i>APS</i>
cos cos
7
<i>APD</i> <i>APS</i> <i>APS</i>
Có:
2 2
2
1 7 4 2 3
tan 1 tan 1 tan
cos 3 3 3
(Vì 90 ).
1 2 3
tan tan 2 3 3 3 3
tan
1 tan .tan 1 2 3 8
1 .
3
2 3
.
tan tan tan
8
2
2
1 1 64
cos
27
1 tan <sub>1</sub> 91
64
<sub></sub>
.
Vì
8 91
90 90 cos
91
.
<b>HẾT.</b>
<b>Câu 74.</b> <b>[1H3-4.3-4] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vuông</i>
<i>cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vng góc với đáy. Biết đường thẳng</i>
<i>SC tạo với đáy một góc </i>60<sub>. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b> 15 . <b>B. </b>
15
2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
15
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
15
15 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần</b></i>
<b>Chọn B</b>
<i>Gọi H , E lần lượt là trung điểm của AB , CD .</i>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i> <i>SH</i> <i>ABCD</i>
<i>SH</i> <i>AB</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
2 2 <sub>5</sub>
<i>HC</i> <i>HB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<i>Xét SHC</i> <sub> vuông tại </sub><i>H</i>
tan 60 . 15
Trong : , ,
Trong :
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>SCD SE</i> <i>CD</i> <i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>SE HE</i> <i>SEH</i>
<i>ABCD HE</i> <i>CD</i>
<sub>.</sub>
<i>Xét SHE</i> <i><sub> vng tại H</sub></i>
Ta có <i>HE</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>
15
tan
2
<i>SH</i>
<i>SHE</i>
<i>HE</i>
.
<b>Câu 75.</b> <b>[1H3-4.3-4] (HK 2 sở bắc giang toán 11 năm 2017-2018) 2) Gọi </b> lần lượt là góc giữa, ,
các đường thẳng <i>OA OB OC</i>, , với mặt phẳng (<i>ABC</i>). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
cos cos cos .
<i>P</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Thị Thu Hằng ; Fb: Lê Hằng</b></i>
<i>* Gọi H là trực tâm tam giác ABC </i> <i>BC</i> <i>AH</i>
mà<i>BC</i><i>OA cmt</i>( )
( )
<i>BC</i> <i>OHA</i> <i>BC</i> <i>OH</i>
<i>Chứng minh tương tự AC</i><i>OH</i>
( )
<i>OH</i> <i>ABC</i>
<i>* OBC</i> <i><sub> vng tại O có OM là đường cao </sub></i> 2 2 2
1 1 1
<i>OM</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
<i>AOM</i>
<i><sub>vuông tại O có OH là đường cao </sub></i> 2 2 2
1 1 1
<i>OH</i> <i>OM</i> <i>OA</i>
2 2 2 2
1 1 1 1
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
(1)
* Vì <i>OH</i> (<i>ABC</i>)
<i>H</i>
<i><sub>là hình chiếu của O trên</sub></i>(<i>ABC</i>)
<i><sub> góc giữa OA với</sub></i>(<i>ABC</i>)<sub> là</sub><i>OAH </i>
Ta có
2
2 2
1 sin
sin
sin
<i>OH</i> <i>OH</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i> <i>OA</i> <i>OH</i>
Tương tự
2 2
2 2 2 2
1 sin 1 sin
;
<i>OB</i> <i>OH</i> <i>OC</i> <i>OH</i>
thay vào (1) ta có:
2 2 2
sin sin sin <sub> </sub>1 cos2cos2cos22
* Ta có: (coscoscos ) 2 3(cos2 cos2cos2) 6 coscoscos 6
<i>Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 6</i>
Dấu bằng xảy ra khi
6
cos cos cos
3
<b>Bài tập tương tự :</b>
<b>Câu 76.</b> <i>Cho tứ diện OABC cóOA OB OC</i>, , đơi một vng góc. Gọi lần lượt là góc giữa các, ,
mặt phẳng(<i>OAB OBC</i>),( ), (<i>OCA</i>) với mặt phẳng(<i>ABC</i>). Tính giá trị biểu thức
2 2 2
cos cos cos
<i>P</i> <sub>.</sub>
<b>Đáp số:P = 2</b>
<b>Câu 77.</b> <i> Cho tứ diện OABC cóOA OB OC</i>, , đơi một vng góc. Gọi lần lượt là góc giữa các, ,
mặt phẳng(<i>OAB OBC OCA</i>),( ),( ) với mặt phẳng(<i>ABC</i>). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
sin sin sin .
<i>P</i>
<b>Đáp số:</b><sub> Giá trị lớn nhất của </sub><i>P </i> 3<sub> .</sub>
<b>Ghi nhớ:</b><i>Cho tứ diện OABC cóOA OB OC</i>, , đơi một vng góc. Gọi H là trực tâm của tam
<i>giác ABC</i> 2 2 2 2
( )
1 1 1 1
<i>OH</i> <i>ABC</i>
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
hoặc ngược lại cho giả thiết<i>OH</i> (<i>ABC</i>) <i>H</i> là trực tâm.
<b>Câu 78.</b> <b>[1H3-4.4-2] (Đặng Thành Nam Đề 1) Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. . Góc giữa hai
mặt phẳng
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>90 .
<b>Lời giải</b>
Ta có: +
<i>AB</i> <i>AA</i>
<i>AB</i> <i>ADD A</i> <i>AB</i> <i>A D</i>
<i>AB</i> <i>AD</i>
+ <i>AD</i><i>A D</i>
Từ
+
<i>A D</i> <i>ABC D</i>
<i>A D</i> <i>A B CD</i>
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 79.</b> <b>[1H3-4.4-2] (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình</i>
<i>vng cạnh a , cạnh bên SA</i>2<i>a</i><sub> và vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm cạnh</sub>
<i>SD . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 3
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 5
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Giáp Minh Đức; Fb: Giáp Minh Đức </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Cách 1:</b>
Do <i>SA</i>=2<i>a và ABCD là hình vng cạnh a nên ta có D a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <sub>. Vì </sub><i><sub>M</sub></i> <i><sub> là trung điểm của SC suy ra </sub></i> <sub>2</sub>;0;
<i>a</i>
<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> <i>a</i>ửữữ<sub>ữ</sub>
ứ<sub>.</sub>
Ta có
2 2
, 0; 2 ;
<i>SB SC</i> <i>a</i> <i>a</i>
é <sub>ù= -</sub> <sub></sub>
-ê ú
ë û
uur uur
. Khi đó mặt phẳng
1 0; 2;1
<i>n</i> =
ur
.
Tương tự
2
2 2
, ; ;
2
<i>a</i>
<i>AM AC</i> æ<i>a a</i> ửữ
ộ ự ỗ<sub>= -</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ờ ỳ <sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>
ở <sub>ỷ çè</sub> <sub>ø</sub>
uuur uuur
. Khi đó mặt phẳng
2 2; 2;1
<i>n</i> =
-uur
.
Gọi <i>a</i> là góc giữa hai mặt phẳng
Ta có
1 2
1 2
. <sub>5</sub>
cos cos ,
3
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>a =</i> = =
ur uur
ur uur
ur uur
. Suy ra 2
1 2 5
tan 1 .
cos 5
<i>a</i>
<i>a</i>
= - =
Vậy
2 5
tan .
5
<i>a =</i>
<b>Cách 2:</b>
Gọi <i>E</i><sub> là điểm đối xứng của </sub><i>A</i><sub> qua </sub><i>M</i> <i><sub>. Khi đó tứ giác SADE là hình bình hành. </sub></i>
Ta có
/ /
<i>SE</i> <i>AD</i>
<i>SE</i> <i>AD</i>
ìïï
íï =
ïỵ mà
/ /
<i>BC</i> <i>AD</i>
<i>BC</i> <i>AD</i>
ìïï
íï =
ïỵ , suy ra
/ /
<i>SE BC</i>
<i>SE</i> <i>BC</i>
ìïï
íï =
ùợ . Do ú <i>E</i>ẻ
Dễ thấy
Kẻ <i>AH</i>^<i>SB H</i>,
Ta có
,
,
<i>SBC</i> <i>AMC</i> <i>CE</i>
<i>HK</i> <i>SBC HK</i> <i>CE</i>
<i>AK</i> <i>AMC AK</i> <i>CE</i>
ỡù ầ =
ùù
ù <sub>è</sub> <sub>^</sub>
ớù
ùù <sub>è</sub> <sub>^</sub>
ùợ ị
<i>Trong tam giác SAB ta có: </i> 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2
4 4 5
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> =<i>SA</i> +<i>AB</i> = <i>a</i> +<i>a</i> = <i>a</i> Þ = <sub>.</sub>
Trong tam giác <i>AHK</i><sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có </sub>
2
5
<i>a</i>
<i>AH</i> =
<i>, HK</i>=<i>BC</i>= .<i>a</i>
Suy ra
· 2 5
tan
5
<i>AH</i>
<i>AKH</i>
<i>HK</i>
= =
.
Vậy tang của góc giữa hai mặt phẳng
2 5
5 <sub>.</sub>
<b>Cách 3: </b>
<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD . ,N I lần lượt là trung điểm của SA và AB</i><sub>.</sub>
Ta có
/ /
1
2
<i>MN</i> <i>AD</i>
<i>MN</i> <i>AD</i>
ìïï
ïí
ï =
ïïỵ <sub> và </sub>
/ /
1
2
<i>OI</i> <i>AD</i>
<i>OI</i> <i>AD</i>
ìïï
ïí
ï =
ïïỵ <sub>. Suy ra </sub> <i>MN OIMN</i>/ /<i>OI</i> <i>OMNI</i>
ỡùù <sub>ị</sub>
ớù =
ùợ <sub> l hỡnh bỡnh hnh.</sub>
Ta cú
/ /
/ /
<i>OI</i> <i>BC</i>
<i>NI</i> <i>SB</i>
ỡùù
ớù
ùợ ị
K <i>AH</i>^<i>NI</i>, do <i>NI OM</i>/ / ị <i>AH</i> ^<i>OM</i> .
Kẻ <i>HK OI , </i>/ /
Ta có
<i>OMNI</i> <i>AMC</i> <i>OM</i>
<i>HK</i> <i>OMNI HK</i> <i>OM</i>
<i>AK</i> <i>AMC AK</i> <i>OM</i>
ìï Ç =
ïï
ï <sub>è</sub> <sub>^</sub>
ớù
ùù <sub>è</sub> <sub>^</sub>
ùợ ị
<i>Trong tam giác NAI ta có: </i> 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
5
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> =<i>NA</i> +<i>AI</i> =<i>a</i> +<i>a</i> =<i>a</i> Þ = <sub>.</sub>
Trong tam giác <i>AHK</i><sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có </sub> 5
, 2
<i>a</i>
<i>HK</i> =<i>OI</i>=
.
Suy ra
2 5
tan
5
<i>AH</i>
<i>AKH</i>
<i>HK</i>
= =
.
Vậy tang của góc giữa hai mặt phẳng
2 5
5 <sub>.</sub>
<b>Câu 80.</b> <b>[1H3-4.4-3] (HSG 12 Bắc Giang) Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng a</i> 2, biết
cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
tan <sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
tan
2
. <b>B. </b>
21
tan
7
. <b>C. </b>
21
tan
3
. <b>D. </b>
2 3
tan
3
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Chí Dũng; Fb: Phạm Chí Dũng </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Cách 1. </b>
<i>Gọi O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>. Do hình chóp .</sub><i>S ABCD đều nên SO</i>
Ta có:
<i>OD</i> <i>SO</i>
<i>OD</i> <i>AC</i>
<i>OD</i>
<i>Vậy SCO</i> <i><sub> là hình chiếu của SCD</sub></i> <sub> lên mặt phẳng </sub>
Suy ra <i>S</i><i>SCO</i> <i>S</i><i>SCD</i>.cos , với là góc giữa hai mặt phẳng
Suy ra
Theo đề bài ta suy ra <i>SDO . </i> 60
<i>ABCD là hình vng: AC BD BC</i> 2 2 <i>a</i><sub>, </sub>
2
2 2
<i>BD</i> <i>a</i>
<i>OD</i> <i>a</i>
.
<i>Tam giác SOD vuông tại A</i><sub>: </sub><i>SO OD</i> .tan 60 <i>a</i> 3<sub>.</sub>
2
1 1 1 1 3
. . . . 3.2
2 2 2 4 2
<i>SCO</i> <i>SAC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>SO AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Gọi <i>M</i> <i><sub> là trung điểm CD . Suy ra SM</sub></i> <i>BC<sub> (do SCD</sub></i> <i><sub> cân tại S ).</sub></i>
1 2
2 2
<i>a</i>
<i>OM</i> <i>BC</i>
<i> (do tính chất đường trung bình BCD</i> <sub>).</sub>
<i>Tam giác SOM vuông tại O : </i>
2
2 2 <sub>3</sub> 2 14
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SM</i> <i>SO</i> <i>OD</i> <i>a</i>
.
2
1 1 14 7
. . 2
2 2 2 2
<i>SCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>SM CD</i> <i>a</i>
.
Vậy
. Do đó 2
1 2 3
tan 1
cos 3
.
<b>Cách 2. Vì OC , OD , OS đơi một vng góc nên ta chọn hệ trục toạ độ Oxyz với C , </b><i>D<sub>, S </sub></i>
Do đó <i>O</i>
Phương trình mặt phẳng
1
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i><i>a a</i> <sub> nên mặt phẳng </sub>
có một vectơ pháp
tuyến là <i>n </i>1
.
Phương trình mặt phẳng
. Vậy 2
1 2 3
Gọi <i>H<sub> là hình chiếu của O lên SC . </sub></i>
+)
<i>OD</i> <i>SO</i>
<i>OD</i> <i>AC</i>
<i>OD</i>
+)
<i>OH</i> <i>SC</i>
<i>SC</i> <i>OHD</i>
<i>OD</i> <i>SC</i>
<sub>.</sub>
Do đó
<i>ABCD là hình vng: AC BD BC</i> 2 2 <i>a</i><sub>, </sub>
2
2 2
<i>BD</i> <i>a</i>
<i>OC OD</i> <i>a</i>
.
<i>Xét tam giác SOC vng tại O có OH là đường cao:</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3 3
<i>OH</i> <i>OC</i> <i>OS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3
2
<i>a</i>
<i>OH</i>
.
<i>Xét tam giác OHD vuông tại O : </i>
2 3
tan
3
3
2
<i>OD</i> <i>a</i>
<i>OHD</i>
<i>OH</i> <i>a</i>
.
Vậy
2 3
tan
3
.
<b>Câu 81.</b> <b>[1H3-4.4-3] (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) Cho hình chóp tứ</b>
giác đều <i>S ABCD</i>. <i><sub> có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy</sub></i>
<i>hình chóp. Giá trị của cos là</i>
<b>A. </b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
2 . <b>C. </b>
1
3 . <b>D. </b>
2
3 .
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO</i><i>mp ABCD</i>
trung điểm đoạn <i>BC.</i>
Ta có:
( )
<i>BC</i> <i>SO</i>
<i>BC</i> <i>SOI</i>
<i>BC</i> <i>OI</i>
Ta có:
( ) ( )
( ) ( );( ) ( ; ) SIO
( )
<sub></sub> <sub></sub>
<i>BC</i> <i>SBC</i> <i>ABCD</i>
<i>BC</i> <i>SI</i> <i>SBC</i> <i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>SI OI</i>
<i>BC</i> <i>OI</i> <i>ABCD</i>
Xét tam giác <i>SOD</i> vuông tại <i>O</i>, ta có:
2 2
;
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SD a OD</i> <i>SO</i>
Xét tam giác <i>SOI</i> vng tại <i>O</i>, có:
2 3
;
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>OI</i> <i>SI</i>
1
cos
3
<i>OI</i>
<i>SI</i>
<b>Câu 82.</b> <b>[1H3-4.4-3] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị</b>
hàm số <i>y</i> <i>x</i>3<i>x</i>2 3<i>x</i> tại điểm (1;1)4 <i>M</i>
<b>A.</b>1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>4<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên ; Fb: Nguyen Huynh</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có khi <i>x thì </i>1 <i>y </i>(1)3(1)2 3(1) 4 1 nên điểm (1;1)<i>M</i> thuộc đồ thị của hàm số
3 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> . Do đó: hệ số góc của tiếp tuyến tại (1;1)</sub><i>M</i> <sub>là '(1)</sub><i>y</i> <sub>.</sub>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>22<i>x</i> 3 nên '(1)<i>y</i> 3 2 3 .4
<b>Bài tập tương tự :</b>
<b>Câu 83.</b> Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y x</i> 3<i>x</i>2 3<i>x</i> tại điểm ( 2;6)4 <i>M </i>
<b>A.</b>19<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>2 <b><sub>D. 3</sub></b><sub> .</sub>
<b>A.148 .</b> <b>B.</b>36. <b>C.</b>
3
2 <b><sub>D. 356 .</sub></b>
<b>Ghi nhớ: </b>Nếu điểm <i>M x y thuộc đồ thị của hàm số </i>( ; )0 0 <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> thì hệ số góc của tiếp tuyến </sub>
với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )tại điểm <i>M x y là </i>( ; )0 0 <i>f x .</i>'( )0
<b>Câu 85.</b> <b>[1H3-4.4-3] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Cho tứ diện đều ABCD . Thiết</b>
<i>diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng trung trực của cạnh BC là</i>
<b>A. Hình thang.</b> <b>B. Tam giác vng.</b> <b>C. Hình bình hành.</b> <b>D. Tam giác cân.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Bùi Đoàn Tiến ; Fb:Bùi Đoàn Tiến</b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AB AC MB MC DB DC</i> ; ; nên
<i>AMD</i>
<sub>có </sub>
3
2
và <i>AM</i>2<i>MD</i>2 <i>AD</i>2<i><sub> nên AMD</sub></i> <i><sub>cân tại M .</sub></i>
<b>Bài tập tương tự : </b>
<b>Câu 86.</b> <i> Cho tứ diện đều MNEF . Thiết diện của tứ diện MNEF và mặt phẳng trung trực của cạnh EF</i>
là
<b>A. Tam giác đều.</b> <b>B. Tam giác cân.</b>
<b>C. Tam giác vuông cân.</b> <b>D. Tam giác vuông.</b>
<b>Câu 87.</b> <i> Cho tứ diện đều ABCD canh a . Thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng trung trực của</i>
<i>cạnh BC có diện tích là</i>
<b>A. </b>
2
2
4
<i>a</i>
(đvdt). <b>B. </b>
2
3
4
<i>a</i>
(đvdt). <b>C. </b>
2
2
3
<i>a</i>
(đvdt). <b>D. </b>
2
2
2
<i>a</i>
(đvdt).
<b>Ghi nhớ:</b>
+) Tứ điện đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.
<i>+) Chiều cao của tam giác đều cạnh a có độ dài là </i>
3
<b>Câu 88.</b> <b>[1H3-4.5-2] (HK2 THPT lý thái tổ bắc ninh) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA SB SC</i> <sub> và</sub>
<i>tam giác ABC vuông tại C . Gọi H<sub> là hình chiếu của S trên mặt phẳng </sub></i>
<b>A. </b><i>H<sub> trùng với trọng tâm tam giác ABC .</sub></i> <b><sub>B. </sub></b><i>H</i><sub> trùng với trung điểm </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
<b>C. </b><i>H<sub> trùng với trực tâm tam giác ABC .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i>H</i> <i><sub> trùng với trung điểm BC .</sub></i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn</b></i>
<b>Chọn B</b>
Xét các tam giác vuông <i>SHA SHB SHC</i>, , <i> có SA SB SC</i> <i><sub> và SH chung</sub></i>
Do đó các tam giác <i>SHA SHB SHC</i>, , <i> bằng nhau. Từ đó suy ra HA HB HC</i> <sub> hay </sub><i>H</i><sub> là tâm </sub>
<i>đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mặt khác tam giác ABC vuông tại C nên H</i> <sub> trùng với </sub>
trung điểm <i>AB</i><sub>.</sub>