XỬ LÝ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 8- Bằng Casio 570VN Plus
Xuctu.com
Câu 1:
Kết quả phép nhân x(2x2+1) là :
A. 3x2+1
Câu 2:
B. 3x2+x
Kết quả phép nhân
1
2
A. 5x6-x3- x2
Câu 3:
Câu 5:
D. 2x3+1
1
2
x2(5x3-x- ) là :
1
2
C. 5x5-x3-
1
2
1
2
D. 5x6-x3- x2
6xy(2x2-3y) =
B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2
Kết quả phép nhân
A.x2y2 + 4xy - 5
C. 2x3+x
B. 5x5-x3- x2
Kết quả phép nhân
A. 12x2y + 18xy2
Câu 4:
Giáo viên: Nguyễn Quốc Tuấn- Email:
D. 12x2y - 18xy2
(xy - 1)(xy + 5) =
B. x2y2 + 4xy + 5
C. xy - 4xy - 5
D. x2y2 - 4xy-5
Kết quả phép nhân : (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 6:
Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x3 + y)3
Câu 7:
B. (2x + y3)3
Phân tích đa thức x3 - x2 +
A. x3 -
1
3
B. (x -
C. (2x + y)3
D. (2x – y)3
1
1
xthành nhân tử :
3
27
1 3
)
3
C. (x +
1 3
)
3
Câu 8: Khai triển(5x-1)3 được kết quả là :
A,(5x-1)(25x2-5x+1)
B, (5x-1)(25x2-10x+1)
C,(5x+1)(5x2+5x+1)
D,(5x+1)(25x2-10x+1)
Câu 9: Thực hiện phép tính (x+3)(x2-3x+9) =
1
3
D. x - ( )3
A: x3-33
B: x-9
C :x3+27
D :(x+3)3
Câu 10: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là
A .4ab
B. - 4ab
C. 0
D. 2b2
Câu 11 :.Điền đơn thức vào chỗ trống
(3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A .9x
B .6x2
C .9x2
D.9xy
Câu 12: Đa thức 14x2y-21xy2+28x2y2 phân tích thành
A: 7xy(2x-3y+4xy)
B: xy(14x-21y+28xy) C: 7x2y(2-3y+4xy)
D :7xy2(2x-3y+4x)
Câu 13: Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành
A . (2x-3) (2x+3)
B . -(2x-3)2
C .(3-2x)2
D . -(2x+3)2
Câu 14: Đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :
A .(3x-5)(x-y)
B .(x+y)(3x-5)
C . (x+y)(3x+5)
D . (x-y)(3x+5)
Câu 15: Đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y)
B.(5x+4)(x-2y)
C. (x+2y)(5x-4)
D .(5x-4)(x-2y)
Câu 16: đẳng thức sau : x2+4x-y2+4 =(x-y+2)(x+y+2)
A .Đúng
B Sai
3
2
x
x
x
Câu 17: Giá trị của C = − y − 6 y − − 12 y − − 8 khi x = 4 và y = 21 là :
2
2
2
A.
21
4
B. −
4
21
C. -9261
D. 9261
Câu 18: Phân tích đa thức: mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử , ta được:
A. n(n2 + 1)(m – 1) B. n2(n + 1)(m – 1)
C. (m + 1)(n2 + 1)
Câu 19: Phân tích đa thức: 4xy – 4xz – y + z thành nhân tử , ta được:
A. (4x + 1)(y – z)
B. (y – z)(4x – 1)
C. (y + z)(4x – 1)
D. (x + y + z) (4x + 1).
D. (n3 + 1)(m – 1).
Câu 20: Phân tích đa thức: x3 – 2x2 + x thành nhân tử , ta được:
A. x(x – 1)2
Câu 21:
B. x2(x – 1)
C. x(x2 – 1)
D. x(x + 1)2.
Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
A.3x3-2x+4
;
B.
3 3
x -x+2
2
3
2
;
C. x3+x+2
3
2
;
D. x5-x3+2x2
Câu 22: Thương của phép chia (-12x4y+4x4-8x5y2):(-4x3) bằng
A.-3x2y+x-2y2
;
B.3x4y+x3-2x2y2 ; C.-12x2y+4x-2y2
Câu23: Thương của phép chia (3xy2-2x2y+x3):(
A.
−3 2
1
y +xy- x2 ;
2
2
Câu 24:
−1
x) bằng
2
B.3y2+2xy+x2 ; C.-6y2+4xy-2x2
B. x+y
; D.6y2-4xy+x2
C. x+2y
D.2x+y
C.x-y
D. (x+y)2
C.4x2-4x+1
D.4x2-2x+1
(x2-y2) :(x-y)=
A.x+y
B.(x-y)2
Câu 26:
D.3xy-x+2x2y2
(x2+2xy+y2):(x+y)=
A. x-y
Câu 25:
;
(8x3+1):(2x+1)=
A.4x2+1
B.4x2-1
Câu 27. Khi chia đa thức (-2x5 + 3x2 - 4x3) cho đơn thức -2x2 ta được:
A. -x3 + 2x -
3
2
B.x3 - 2x +
3
2
C.x3 + 2x -
3
2
D. x3 -
3
x+2
2
Câu 28. Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
A.
3 3
x -x+2
2
B.
3 3
x +x+2
2
C.
3 5 3
x -x +2x2
2
D. 3x3-2x+4
Câu 29. Giá trị của biểu thức A = (4x - 5)(2x + 3) - 4(x + 2)(2x - 1) + (10x + 7) là:
A.x
B.0
C.1
D.-1
Câu 30. Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
A.2xy
B.2x2
C.-2xy
D.2x(x-y)
Câu 31. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.AB + C
B.B + AC
C.AB + BC
D.AB + AC
Câu 32. Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - a)(a - y)(a + y)
B.(a - x)(y - a)(y + a)
C.(a + x)(a - y)(a + y)
D.(a - x)(a - y)(a + y)
2
1
1
x − y = x 2 − ...... + y 2
4
2
Câu 33. Điền vào chỗ trống: A =
A.2xy
B.xy
C.-2xy
D.
1
xy
2
Câu 34. đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A..(5x+4)(x-2y)
B..(5x-2y)(x+4y)
C. (x+2y)(5x-4)
D..(5x-4)(x-2y)
Câu 35. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là
A.2y3
B.
1 4
y
2
C.
1 3
xy
2
D.
1 3
y
2
Câu 36. Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành
A.-(2x+3)2
B.(3-2x)2
C.-(2x-3)2
D.(2x-3) (2x+3)
Câu 37. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
A.8649
B.6800
C.8600
Câu 38: Giá trị của thức x 2 + 2xy + y2 tại x = 9, y = 1 là:
A. 100
B. 144
C. 120
D.8698
D. 122
Câu 39 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị dương
A. x 2 − x − 6
B. x 2 + x − 2
C. x 2 − x + 1
D. x 2 + 6 x − 1
Câu 40 : Biết rằng biểu thức ( x − 5 )( 2 x + 3) − 2 x ( x − 3) + x + 7 không phụ thuộc vào x, giá
trị của nó bằng:
A. -8
B. 4
C. 7
D. 19
Câu 41: Biết rằng biểu thức C = ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) − x3 + 5 không phụ thuộc vào x, giá
trị của nó bằng:
A.11
B. 5
C. −8 y 3 + 5
D. 8 y 3 − 5
---Hết--Xem bài giải hệ thống bài tập này bằng Casio 570VN Plus tại:
/>Tải bản WORD của phần giải ở bên dưới Video này!!!
ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ CẬP NHẬT
Hoặc kết bạn ZALO chúng tôi sẽ gửi File cho bạn!
ZALO: 0918.972.605
------------------------------------------------------TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 8 MỚI NHẤT-2019
Bộ phận bán hàng: 0918.972.605
Đặt mua tại: />FB: facebook.com/xuctu.book/
Email:
Đặt online tại biểu mẫu:
/>