Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Câu hỏi nhận định đúng sai luật sở hữu trí tuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.11 KB, 15 trang )

Câu hỏi nhận định đúng sai luật sở hữu trí tuệ
Trong tập 102 câu hỏi này có những câu trùng lặp do quá trình mình biên tập lại gặp
chút trục chặc, mình vừa bổ sung thêm 78 câu ở cuối bài!
1. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện
pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm.
=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.
2. Nhãn hiệu bị coi là khơng có khả năng phân biệt và không
được bảo hộ nếu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu của người khác
đã được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có ngày nộp đơn sớm hơn.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 74 Luật Sở hữu trí tuệ.
3. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn
địa lý đó.
=> Đúng. Theo khoản 4 điều 121 Luật Sở hữu trí tuệ.
4. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày
cấp.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.
5. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử
dụng và thanh toán nhuận bút, thù lao.
=> Đúng. Theo điều 29 nghị định 100/2006.
6. Chỉ có bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý là đối tượng được bảo hộ
không xác định thời hạn.
=> Sai. Tên thương mại.
7. Các thông tin là bí mật kinh doanh có thể bảo hộ với danh nghĩa là
sáng chế.
=> Đúng. Theo điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.
8. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
tại địa phương đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý.
=> Sai. Theo điều 79 Luật Sở hữu trí tuệ.
9. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn.
=> Sai. Theo khoản 7 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.
10. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại được xác lập


trên cơ sở đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
=> Sai. Theo khoản 3 điều 6 Nghị định 103/2006.
11. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở Việt
Nam.
=> Đúng. Theo khoản 20 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.
12. Quyền đối với tên thương mại không thể là đối tượng của
các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp.
=> Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật Sở hữu trí tuệ.


13. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp
bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm.
=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.
14. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn.
=> Đúng. Theo khoản 7 điều 3 Luật Sở hữu trí tuệ.
15. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo QĐ của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền thuộc dạng không độc quyền.
=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.
16. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định.
=> Đúng. Theo nghị định 06/2001.
17. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên
danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
bị thay đổi.
=> Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.
18. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp
chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực.
=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 96 Luật Sở hữu trí tuệ.
19. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo QĐ của
CQNN có TQ có quyền chuyển giao quyển sử dụng đó cho một người
khác theo một hợp đồng thứ cấp.

=> Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.
20. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể
hiện dưới một hình thức vật chất nhất định.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ
21. Các bản ghi âm, ghi hình đều là đối tượng được bảo hộ của
quyền liên quan.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 3 Luật Sở hữu trí tuệ.
22. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển
nhượng cho người khác
=> Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật Sở hữu trí tuệ.
23. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà
nước.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.
24. Các phát minh, phương pháp tốn học có thể đăng ký bảo hộ là
sáng chế.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.
25. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được
bảo hộ theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 17 Luật Sở hữu trí tuệ.


26. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện
chương trình phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi
âm, ghi hình.
=> Đúng. Theo điều 3 Nghị định 100/2006 và khoản 2 điều 44 Luật Sở hữu trí tuệ.
27. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định của
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc hạng khơng độc quyền.
=>. Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.
28. Chỉ những hành vi sử dụng trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu
được bảo hộ cho hàng hố, dịch vụ trùng hoặc tương tự hoặc có liên

quan tới hàng hố, dịch vụ mang nhãn hiệu, có khả năng gây nhầm
lẫn mới bị coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 129 Luật Sở hữu trí tuệ.
29. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định.
=> Đúng. Theo khoản 2 điều 6 Nghị định 103/2006.
30. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên
danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sảnphẩm mang chỉ dẫn địa lý bị
thay đổi.
=> Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 195 Luật Sở hữu trí tuệ.
31. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc
đối tượng bảo hộ quyền tác giả.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 22 Luật Sở hữu trí tuệ.
32. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày
cấp.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.
33. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp
chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.
34. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển giao quyền sử
dụng đó cho người khác theo một hợp đồng thứ cấp.
=> Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.
35. Nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 72 Luật Sở hữu trí tuệ.
36. Đối tượng SHCN được bảo hộ khơng xác định thời hạn bao gồm:
Bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại.
=> Sai. Là Nhãn hiệu nổi tiếng.
37. Chủ sở hữu sáng chế có nghĩa vụ phải sử dụng sáng chế đã được
bảo hộ.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 136 Luật Sở hữu trí tuệ.

38. Quyền sử dụng tên thương mại không được quyền chuyển giao.


=> Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật Sở hữu trí tuệ.
39. Khi tác phẩm thuộc về cơng chúng, tất cả các quyền tác giả đồng
thời thuộc về công chúng.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.
40. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học
thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 22 Luật Sở hữu trí tuệ.
41. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu
quyền sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó
cho cá nhân, tổ chức khác.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 138 Luật Sở hữu trí tuệ.
42. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương
mại vẫn phải xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường
hợp chuyển tác phẩm sang ngôn ngữ cho người khiếm thị.
=> Đúng. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ.
43. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp được sử dụng trong hoạt động của họ. => Sai. Theo khoản 21
điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.
44. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu cơng nghiệp, bên
chuyển quyền có thể khơng phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu
công nghiệp đó.
=> Đúng. Theo khoản 3 điều 143 Luật Sở hữu trí tuệ.
45. Văn băng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu
lực trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng
được điều kiện bảo hộ tại thời điểm cấp văn bằng bảo hộ.
=> Đúng. Theo điểm b khoản 1 điều 96 Luật Sở hữu trí tuệ.
46. Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm văn học và người viết tác

phẩm văn học đó là đồng tác giả của tác phẩm văn học đó.
=> Sai. Theo điều 38 Luật Sở hữu trí tuệ.
47. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả
tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả.
=> Đúng. Theo khoản 3 điều 20 Luật Sở hữu trí tuệ.
48. Quy trình xử lý chất thải có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế.
=> Đúng. Theo điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.
49. A khơng hề tham khảo thông tin về sáng chế của B (đã được cấp
bằng độc quyền sáng chế và đang trong thời hạn bảo hộ tại Việt
Nam) nhưng đã tự tạo ra sáng chế giống như vậy để áp dụng vào sản
xuất và bán sản phẩm trên thị trường Việt Nam. Hành vi của A không
xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật Sở hữu trí tuệ.


50. Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20 năm tính từ ngày nộp
đơn xin bảo hộ sáng chế.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.
51. Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan
chỉ được thực hiện đối với các quyền tài sản.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật Sở hữu trí tuệ.
52. Các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu cơng nghiệp chỉ có hiệu
lực khi đăng ký tai cơ quan quản lý nhànước về sở hữu công nghiệp.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 148 Luật Sở hữu trí tuệ.
53. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội
dung, chất lượng nghệ thuật.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.
54. Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý tưởng sáng tạo.
=> Đúng.
55. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều được bảo hộ vô

thời hạn.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật Sở hữu trí tuệ.
56. Nhãn hiệu là dấu hiệu được sử dụng cho hàng hoá để phân biệt
sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.
57. Kiểu dáng cơng nghiệp sẽ bị mất tính mới nếu đã bị công
bố công khai trước thời điểm nộp đơn.
=> Sai. Theo khoản 4 điều 65 Luật Sở hữu trí tuệ.
58. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả
tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả.
=> Sai. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ.
59. Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là suốt cuộc đời tác giả và
50 năm tiếp theo năm tác giả chết.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật Sở hữu trí tuệ.
60. Nhãn bao gói bánh, kẹo có thể đăng ký bảo hộ kiểu dáng công
nghiệp.
=> Đúng. Theo điều 64 Luật Sở hữu trí tuệ.
61. Thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ chỉ bao gồm các tổn
thất về tài sản X Q` nt + q` ts
62. Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm dịch mà họ là tác giả.
=> Đúng. Theo khoản 2 điều 14 và khoản 1 điều 19 Luật Sở hữu trí tuệ.
63. Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể đăng ký quốc tế nhãn hiệu
theo thoả ước Madrid nếu đã được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt
Nam.
=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 12 Nghị định 103/2006.


64. Sử dụng bao bì sản phẩm có cách trình bày tổng thể tương tự
gây nhầm lẫn với bao bì sản phẩm của chủ thể kinh doanh khác cho
hàng hoá trùng không vi phạm quyền sở hữu công nghiệp nếu nhãn

hiệu trên đó khơng trùng hoặc tương tự.
=> Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật Sở hữu trí tuệ.
65. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp
bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm.
=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.
66. Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng ký và được cơ quan có
thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp mới là chủ
sở hữu kiểu dáng cơng nghiệp đó.
=> Đúng. Theo điểm a khoản 3 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.
67. Tiền thù lao trả cho tác giả sáng chế, kiểu dáng cơng nghiệp
được tính theo % lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế, kiểu dáng
cơng nghiệp đó, nếu các bên khơng có thoả thuận khác.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 135 Luật Sở hữu trí tuệ.
68. Nhãn hiệu tập thể có thể do các hội, liên hiệp hoặc tổng công
ty đăng ký.
=> Đúng. Theo khoản 3 điều 87 Luật Sở hữu trí tuệ.
69. Cơng chúng có tác quyền tài sản và quyền nhân thân đối với các
tác phẩm hết thời hạn bảo hộ.
=> Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.
70. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản
phẩm.
=> Sai. Theo khoản 22 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.
71. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được
định hình dưới một hình thức vật chất nhất định.
=> Đúng Đ10 NĐ 100/2006
72. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các tổ chức, cơ quan, doanh
nghiệp được sử dụng trong hoạt động của nó.
=> Sai. Theo khoản 21 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.
73. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên áp dụng đối với việc đăng ký tất cả
các đối tượng sở hữu công nghiệp mà pháp luật quy định phải đăng

ký bảo hộ.
=> Sai. Theo điều 90 Luật Sở hữu trí tuệ.
74. Chỉ có tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hố hoặc cung cấp dịch vụ
mới có quyền đăng ký nhãn hiệu.
=> Sai. Theo khoản 2,3,4 điều 87 Luật Sở hữu trí tuệ.
75. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội.
=> Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.


76. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa
lý.
=> Sai. Theo khoản 4 điều 121 Luật Sở hữu trí tuệ.
77. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn
địa lý được bảo hộ là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý.
=> Sai. Theo điểm c khoản 3 điều 129 Luật Sở hữu trí tuệ.
78. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể ra quyết định bắt buộc
quyền chuyển giao sử dụng sáng chế mà không cần được sự đồng ý
của người nắm độc quyền sử dụng sáng chế.
=> Đúng. Theo điều 145 Luật Sở hữu trí tuệ.
79. Văn bằng bảo hộ sáng chế có thể bị chấm dứt hiệu lực nếu chủ
văn bằng khơng nộp lệ phí duy trì hiệu lực.
=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.
80. Người chuyển thể, biên soạn, cải biên chỉ phải trả thù lao cho
chủ sở hữu tác phẩm gốc khi tác phẩm đã được công bố.
=> Đúng, vì việc trả thù lao chỉ phát sinh đối với việc sử dụng tác phẩm đã công bố
Cơ sở pháp lý: 25, 26, 1a, 3-20, K8-14 Luật Sở hữu trí tuệ.
81. Chỉ có cuộc biểu diễn ở Việt Nam mới được bảo hộ theo pháp luật
Việt Nam.
=> Sai, cả cuộc biểu diễn ở NN nhưng do công dân VN thực hiện
Cơ sở pháp lý:1a-17 Luật Sở hữu trí tuệ.

82. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh chỉ dẫn địa lý sản phẩm.
=> Sai, chưa chắc là “tên” bởi chỉ cần là “dấu hiệu” dùng để chỉ SP có nguồn gốc từ
đâu
Cơ sở pháp lý: K22-4 Luật Sở hữu trí tuệ.
83. Biện pháp dân sự được áp dụng để xử lý hành vi vi phạm kể cả
khi hành vi đó đang hoặc đã bị xử lý bằng biện pháp hành
chính hoặc biện pháp hình sự.
=> Đúng theo K1-4 NĐ 105 Luật Sở hữu trí tuệ.
84. Sáng chế được bảo hộ đương nhiên 20 năm kể từ ngày nộp đơn.
=> Sai, bằng độc quyền sáng chế mới được bảo hộ 20 năm, cịn bằng giải pháp hữu
ích chỉ có 10 năm ( lưu ý là sáng chế gồm “BĐQSC” và “BGPHI”). Ngoài ra, hiệu lực bắt
đầu từ khi được cấp bằng chứ ko phải có hiệu lực ngay từ ngày nộp đơn
Cơ sở pháp lý: Đ58, 93 Luật Sở hữu trí tuệ.
85. Nhãn hiệu nổi tiếng được bảo hộ vô thời hạn.
=> Sai, nhãn hiêu nổi tiếng được bảo hô ko xác định TH. TH bảo hộ dựa trên việc khi
nào NHNT ko cịn NT thì ko được bảo hộ nữa
Cơ sở pháp lý: Đ75 Luật Sở hữu trí tuệ.


86. Tên thương mại được bảo hộ phải bao gồm đầy đủ tên theo đăng
ký kinh doanh.
=> Đúng, vì điều kiện để sử dụng tên thương mại hợp pháp phải là việc đăng ký tên tm
đó như trong thủ tục đăng ký kinh doanh.
87. Chỉ dẫn địa lí là bản mơ tả nguồn gốc địa lý của hàng hóa.
=> Sai, CĐL la các dấu hiệu xác định nguồn gốc sản phẩm chứ ko phải bản mô tả
nguồn gốc SP
Cơ sở pháp lý: K22-4 Luật Sở hữu trí tuệ.
88. Khi áp dụng biện pháp bảo vệ Qsở hữu trí tuệ bằng hành chính
và hình sự thì chủ sở hữu Qsở hữu trí tuệ vẫn có thể áp dụng biện
pháp dân sự.

=> Đúng, theo GT/335 Luật Sở hữu trí tuệ.
89. Thư viện có thể sao chép tác phẩm phục vụ cho mục đích nghiên
cứu mà khơng phải xin phép và trả tiền nhuậ bút thù lao.
=> Đúng, theo 1đ-25 Luật Sở hữu trí tuệ.
90. Người nộp đơn đăng ký bảo hộ sáng chế có thể thay đổi đơn theo
hướng mở rộng hoặc thu hẹp phạm vi bảo hộ.
=> Sai, quyền này của chủ văn bằng chứ ko phải của người nộp đơn

sở
pháp
lý:
Có 10 ý nhưng mình ko nhớ hết!

K3-97 Luật

Sở

hữu

trí

tuệ.

91. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở Việt
nam.
=> Sai, trên toàn lãnh thổ VN
Cơ sở pháp lý: K20-4 Luật Sở hữu trí tuệ.
92. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm
=> Sai, K22-4 Luật Sở hữu trí tuệ.
93. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn

=> Sai, GCN đăng ký mới có hiệu lực vơ thời hạn. Chỉ dẫn địa lý mà bị mất đặc trưng
thì văn bằng cũng bị chấm dứt hiệu lực
Cơ sở pháp lý: K7-93, 1g-95 Luật Sở hữu trí tuệ.
94. Chỉ dẫn địa lý có thời hạn bảo hộ khơng xác định
=> Đúng, CĐL được bảo hộ cho tới khi nào đặc trưng để được BH ko còn
Cơ sở pháp lý: 1g-95 1a-146 Luật Sở hữu trí tuệ.
95. Chương trình máy tính được bảo hộ dưới dạng tác phẩm văn học
=> Đúng theo 1m-14 1a-146 Luật Sở hữu trí tuệ.
96. Quyền chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo yêu cầu của cơ
quan có thẩm quyền là khơng độc quyền
=> Đúng, theo 1a-146 Luật Sở hữu trí tuệ.


97. Cơng chúng có mọi quyền đối với tác phẩm thuộc quyền sở hữu
của minh
=> Sai, chỉ có quyền TS, cịn quyền nhân thân thì khơng (vì quyền nhân thân được BH
vô TH)
Cơ sở pháp lý: K1-43, 27 Luật Sở hữu trí tuệ.
98. Tịa án có quyền đơn phương áp dụng các biện pháp khẩn cấp
tạm thời
=> Sai, Tòa án chỉ được áp dụng BPKCTT khi có yêu cầu
Cơ sở pháp lý: K2-206 Luật Sở hữu trí tuệ.
99. Chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận không phải là người sử dụng
nhãn hiệu đó
=> Đúng
Cơ sở pháp lý: K18-4 Luật Sở hữu trí tuệ.
100. có thể gia hạn nhiều làn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
nhãn hiệu
=> Đúng, theo K6-93 Luật Sở hữu trí tuệ.
101. quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp

đồng chuyển giao quyền sở hữu cơng nghiệp.
=> Đúng vì: CSH CDĐL là NN, người được NN trao quyền quản lý CDĐL chỉ có các
quyền chiếm hữu, sử dụng do đó ko có quyền chuyển giao (định đoạt) đối với CDĐL
Cơ sở pháp lý: K4-121, K2-123 Luật Sở hữu trí tuệ. (coi thêm Đ45 để hiểu về chuyển
giao)
102. Công chúng có các quyền tài sản và quyền nhân thân đối với
các tác phẩm hết thời hạn bảo hộ.
=> Sai, đối với quyền nhân thân thì TH bảo hộ là vơ hạn
Cơ sở pháp lý: K1-27, 43 Luật Sở hữu trí tuệ.

Nhận định bổ sung
ST
T

CÂU HỎI

CĂN CỨ

1

Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo
và thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định

Đúng, K1-6

2

Các bản ghi âm, ghi hình đều là đối tượng được bảo hộ của
quyền liên quan


Sai, phải là bản ghi âm ghi hì
ở VN CSPL: K2-17


3

Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể
chuyển nhượng cho người khác

Sai, quyền cơng bố thì
CSPL: K2-45

4

Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của
nhà nước

Sai, thuộc sh
CSPL: 43

5

Các phát minh, phương pháp tốn học có thể đăng ký bảo
hộ là sáng chế

Sai, K1-59

6

Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới

được bảo hộ theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam

Sai,1a-17

7

Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực
hiện chương trình phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản
xuất bản ghi âm, ghi hình

Sai, nếu tự làm bản sao tạ
thời thì ko CSPL 1d-32

8

Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại được
xác lập trên cơ sở đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền

Sai, trên cơ sở sử dụng CSP
3b-6

9

Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở
Việt Nam

Sai, trên toàn lãnh thổ V
CSPL: K20-4


10

Quyền đối với tên thương mại không thể là đối tượng của
các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

Sai, thỏa dk thì vẫn dc CSP
K3-139

11

Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện
pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm

Sai, cả người bị thiệt hại cũ
có quyền CSPL: K2,3-198

12

Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn

Sai, chỉ có GCN mowiscos hi
lực vơ TH. Nếu dk địa lý bị m
danh tiếng thì VBBH vẫn
chấm dứt HL CSPL: k7-93, 1
95

13

Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định
của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc hạng không

độc quyền

Đúng, CSPL: 1a-146

14

Chỉ những hành vi sử dụng trùng hoặc tương tự với nhãn
hiệu được bảo hộ cho hàng hố, dịch vụ trùng hoặc tương
tự hoặc có liên quan tới hàng hố, dịch vụ mang nhãn hiệu,
có khả năng gây nhầm lẫn mới bị coi là hành vi xâm phạm
quyền đối với nhãn hiệu

Sai, linh vực ko trùng vẫn
thể là hv xâm phạm nếu th
dk và đó là hà

15

Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác
định

Đúng, do việc xác lập dự
trên thực tiễn sử dụng, khi n
ngừng sử dụng thì mới hết b
hộ CSPL: K2-6

16

Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo


Sai, nếu sự thây đổi làm m

công

chú


nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang
chỉ dẫn địa lý bị thay đổi

danh tiếng CSPL: 1g-95

17

Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học
thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả

Đúng, 1m-14

18

Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ
ngày cấp

Sai, từ ngày nộp đơn K2-93

19

Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong
trường hợp chủ văn bằng bảo hộ khơng nộp lệ phí duy trì

hiệu lực

Đúng, 1a-95

20

Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển
giao quyền sử dụng đó cho người khác theo một hợp đồng
thứ cấp

Sai, chỉ dc chuyển giao n
thỏa dk quy định
CSPL 1c-146

21

Nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được

Đúng, K1-72

22

Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao
gồm: Bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại

Sai, thiếu nhãn hiêuh nổi tiếng

23


Chủ sở hữu sáng chế có nghĩa vụ phải sử dụng sáng chế đã
được bảo hộ

Đúng, 136

24

Quyền sử dụng tên thương mại không được quyền chuyển
giao

Sai, K3-139

25

Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất cả các quyền tác giả
đồng thời thuộc về cơng chúng

Sai, quyền nhân than thì
CSPL: K1-43

26

Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học
thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả

Đúng, 1m-14

27

Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở

hữu quyền sở hữu cơng nghiệp chuyển giao quyền sử dụng
đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác

Sai, chuyển nhượng và chuy
giao là khác nhau CSPL: 45, 4

28

Người làm tác phẩm phái sinh dù khơng nhằm mục đích
thương mại vẫn phải xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm
gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn ngữ cho
người khiếm thị

Đúng, K3-20, 1i-25

29

Tên thương mại là tên gọi của tất cả các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của họ

???

30

Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu cơng nghiệp,
bên chuyển quyền có thể khơng phải là chủ sở hữu đối
tượng sở hữu cơng nghiệp đó

Sai, buộc phải là CSH
CSPL:121, K1-141


31

Văn băng bảo hộ đối tượng sở hữu cơng nghiệp bị huỷ bỏ

Sai, có thể vẫn có hl 1 ph


hiệu lực trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp
không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại thời điểm cấp văn
bằng bảo hộ

trong TH chỉ 1 phần vb BH
phạm đk BH chứ ko hủy
luôn hiệu lực cả vb đó
CSPL: K2-96

32

Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm văn học và người
viết tác phẩm văn học đó là đồng tác giả của tác phẩm văn
học đó

Sai, ko phù hợp ĐN đồng t
giả
CSPL: K1-736 LDS, K1-38

33

Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và

trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả

Đúng, vì TH này ko thuộc T
ko phải trả thù lao
CSPL: điều 25

34

Quy trình xử lý chất thải có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế

Đúng CSPL: K12-4;58

35

A không hề tham khảo thông tin về sáng chế của B (đã được
cấp bằng độc quyền sáng chế và đang trong thời hạn bảo
hộ tại Việt Nam) nhưng đã tự tạo ra sáng chế giống như vậy
để áp dụng vào sản xuất và bán sản phẩm trên thị trường
Việt Nam. Hành vi của A không xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp đối với sáng chế.

Sai, trong TH A sáng tạo ra S
này sau ngày B nộp đơn or ư
tiên thì vẫn coi là VP
CSPL: K1-134

36

Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20 năm tính từ ngày
nộp đơn xin bảo hộ sáng chế


Sai, từ ngày nộp đơn CSPL: 9

37

Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên
quan chỉ được thực hiện đối với các quyền tài sản.

Sai, quyền coog bố thì
chuyển giao chuyển nhượ
CSPL: K1-46, K1-47

38

Các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu cơng nghiệp chỉ
có hiệu lực khi đăng ký tai cơ quan quản lý nhà nước về sở
hữu công nghiệp

Sai, K2-148

39

Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện
về nội dung, chất lượng nghệ thuật

Đúng, K1-6

40

Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý tưởng sáng tạo


Đúng, K1-6

41

Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều được bảo hộ
vơ thời hạn

Sai, quyền cơng bố thì k
CSPL K2-27

42

Nhãn hiệu là dấu hiệu được sử dụng cho hàng hoá để phân
biệt sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau

Sai, phân biệt HH, DV và của
chức, cá nhân khác nhau cSP
K16-4

43

Kiểu dáng cơng nghiệp sẽ bị mất tính mới nếu đã bịcông bố
công khai trước thời điểm nộp đơn

Sai, nếu người công bố ko
quyền CSPL K4-65

44


Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và

Đúng, vì ko thuộc TH ko xin


trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả

rả CSPL: 25

45

Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là suốt cuộc đời tác
giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết

Sai, quyền nhân thân thì BH
TH. Ngồi ra TP điện ảnh
TH BH sẽ khác CSPL K2-27

46

Nhãn bao gói bánh, kẹo có thể đăng ký bảo hộ kiểu dáng
công nghiệp

47

Thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ chỉ bao gồm
các tổn thất về tài sản

Sai, 1b-204


48

Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm dịch mà họ là tác
giả

Sai, K1-22 ND 100/06

49

Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể đăng ký quốc tế nhãn
hiệu theo thoả ước Madrid nếu đã được cấp văn bằng bảo
hộ tại Việt Nam

Đúng, K3-12 NĐ 103

50

Sử dụng bao bì sản phẩm có cách trình bày tổng thể tương
tự gây nhầm lẫn với bao bì sản phẩm của chủ thể kinh
doanh khác cho hàng hố trùng khơng vi phạm quyền sở
hữu cơng nghiệp nếu nhãn hiệu trên đó khơng trùng hoặc
tương tự

Đúng, 129

51

Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện
pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm


Sai, K2,3-198

52

Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng ký và được cơ quan
có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
mới là chủ sở hữu kiểu dáng cơng nghiệp đó

Đúng,K1-121

53

Tiền thù lao trả cho tác giả sáng chế, kiểu dáng cơng nghiệp
được tính theo % lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế,
kiểu dáng cơng nghiệp đó, nếu các bên khơng có thoả thuận
khác

Sai, tùy thỏa thuận chứ ko tí
theo %
CSPL: 135

54

Nhãn hiệu tập thể có thể do các hội, liên hiệp hoặc tổng
cơng ty đăng ký

Sai, K3-87

55


Cơng chúng có tác quyền tài sản và quyền nhân thân đối với
các tác phẩm hết thời hạn bảo hộ

Sai, ko có quyền nhân thân
CSPL: K2-43

56

Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của
sản phẩm

Sai, K22-4

57

Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi
được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định

Đúng, K1-6

58

Tên thương mại là tên gọi của tất cả các tổ chức, cơ quan,
doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của nó

Sai, K21-4


59


Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên áp dụng đối với việc đăng ký
tất cả các đối tượng sở hữu công nghiệp mà pháp luật quy
định phải đăng ký bảo hộ

Sai, chỉ áp dụng với sáng ch
kiểu dáng và nhẫn hiệu => c
thiết kế bố trí
CSPL:: 90

60

Chỉ có tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hoá hoặc cung cấp
dịch vụ mới có quyền đăng ký nhãn hiệu

Sai, K2-87

61

Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện
về nội dung, chất lượng nghệ thuật

Đúng, K1-6

62

Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn
địa lý

Sai, CSH là NN K4121


63

Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ
dẫn địa lý được bảo hộ là hành vi xâm phạm quyền đối với
chỉ dẫn địa lý

Sai, 3b-129

64

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể ra quyết định bắt
buộc quyền chuyển giao sử dụng sáng chế mà không cần
được sự đồng ý của người nắm độc quyền sử dụng sáng
chế

Sai,1a-146

65

Văn bằng bảo hộ sáng chế có thể bị chấm dứt hiệu lực nếu
chủ văn bằng khơng nộp lệ phí duy trì hiệu lực

Đúng, 1a-95

66

Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện
pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm

Sai, đã trả lời


67

Nhãn hiệu bị coi là khơng có khả năng phân biệt và không
được bảo hộ nếu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu của
người khácđã được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có ngày nộp
đơn sớm hơn

Sai, TH người đó đk mà ko
dụng liên tục 5 nă
CSPL: 2h-74

68

Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu
chỉ dẫn địa lý đó

Đúng

69

Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ
ngày cấp

Sai

70

Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin
phép sử dụng và thanh toán nhuận bút, thù lao


Đúng, CSPL: 29 NĐ 100/06

71

Chỉ có bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý là đối tượng được
bảo hộ không xác định thời hạn

Sai, nhãn hiệu nối tiếng CSP
Đ6 NĐ 103

71

Các thông tin là bí mật kinh doanh có thể bảo hộ với danh
nghĩa là sáng chế

Đúng, nếu thỏa đk sáng chế

72

Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn
địa lý tại địa phương đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý

Sai, K2-79


73

Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn


Sai, đã trả lời

74

Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo QĐ của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc dạng không độc quyền

Đúng, đã trả lời

75

Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác
định

Đúng, đã trả lời

76

Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo
nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang
chỉ dẫn địa lý bị thay đổi

Sai, 1g-95

77

Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong
trường hợp chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì
hiệu lực


Đúng, đã trả ời

78

Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo QĐ
của CQNN có TQ có quyền chuyển giao quyển sử dụng đó
cho một người khác theo một hợp đồng thứ cấp



×