Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

12. TS247 DT Đề thi thử thpt qg môn toán trường thpt luc ngan 3 bac giang lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8858 1483005948

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.68 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1 : </b> <sub>Tính đạo hàm của hàm số : </sub> <sub>2016</sub><i>x</i>
<i>y</i>


<b>A. </b> <i>y</i>'<i>x</i>.2016<i>x</i>1 <b>B. </b> <i>y</i>'2016<i>x</i> <b>C. </b> <i>y</i>'2016 .ln 2016<i>x</i> <b>D. </b> 2016
ln 2016


 <i>x</i>


<i>y</i>


<b>C©u 2 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc. </b><i>OA</i>3,<i>OB</i>4,<i>OC</i>5. Tính khoảng cách
từ O đến (ABC)?


<b>A. </b> 60


769 <b>B. </b>


60


469 <b>C. </b>


30


91 <b>D. </b>


12
61
<b>C©u 3 : Tìm m để phương trình</b>

2


2 1



2


4 log <i>x</i> log <i>x</i> <i>m</i> 0có nghiệm thuộc khoảng (0;1).


<b>A. </b>

0

1


4


<i>m</i>



 

<b>B. </b>

1



4



<i>m</i>

<b>C. </b>

1

1



4


<i>m</i>



  

<b>D. </b>

1



4


<i>m</i>



<b>C©u 4 : Phương trình </b>8.3<i>x</i>3.2<i>x</i> 24 6 <i>x</i>có tổng các nghiệm bằng:


<b>A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>C©u 5 : Số nghiệm của phương trình </b> 2


2 7 5



2 <i>x</i> <i>x</i> 1 là


<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>C©u 6 : Hàm số </b>

 

3 2 2


2 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m x</i> đạt cực đại tại <i>x</i>1 khi và chỉ khi


<b>A. </b> <i>m</i>3 <b>B. </b> <i>m</i>  

1; 3

<b>C. </b> <i>m</i>

 

1;3 <b>D. </b> <i>m</i>1
<b>C©u 7 : Tổng các nghiệm của phương trình: </b> 2

 



3 3


log <i>x</i>log 9<i>x</i>  2 0 là


<b>A. 3 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 10 </b>


<b>C©u 8 : Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Chiều cao của tứ diện đó là </b>
<b>A. </b> <i>a 6</i>


3 <b>B. </b>


<i>a 6</i>


6 <b>C. </b>


<i>a 3</i>



3 <b>D. </b>


<i>a 3</i>


2
<b>C©u 9 : Phương trình </b> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


3<i>x</i>  <i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>  <i>x</i> 1


<b>A. Có ba nghiệm thực phân biệt. </b> <b>B. Có bốn nghiệm thực phân biệt. </b>
<b>C. Vô nghiệm </b> <b>D. Có hai nghiệm thực phân biệt. </b>


<b>C©u 10 : Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 3. Tính thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. , biết rằng <i>SB</i><i>a</i> 5 .


<b>TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 3 </b>


<i><b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b></i>


<i>(Đề thi gồm 07 trang) </i>


<b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Mơn: Tốn 12 </b>


Thời gian: 90 phút


<i><b>(Không kể thời gian giao đề) </b></i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>130 </b>



<i><b>w</b></i>



<i><b>ac</b></i>



<i><b>co</b></i>



<i><b>r</b></i>



<i><b>Ta</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
3
6
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
15
6
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
6


<i>a</i>


<b>C©u 11 : Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng, tam giác A’AC vng cân và A’C = a . </b>
Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>C©u 12 : </b> Hình chóp SABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB=3a, BC=4a, góc giữa SC và mặt
phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp SABCD là


<b>A. </b> 3


<i>10 2a </i> <b>B. </b>


3


12
5


<i>a</i>


<b>C. </b> 3


<i>10a</i> <b>D. </b> <i>20a</i>3


<b>C©u 13 : </b> Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc

45

0. Tính thể tích khối
lăng trụ này


<b>A. </b>


3

3


16


<i>a</i>


<b>B.</b>
3

3


3


<i>a</i>


<b>C. </b>
3

2

3


3


<i>a</i>


<b>D. </b>
3

16


<i>a</i>



<b>C©u 14 : </b> 3 7
1
a


log a (a > 0, a  1) bằng:


<b>A. </b> 5


3 <b>B. </b>


2



3 <b>C. </b>


-7


3 <b>D. 7/3 </b>


<b>C©u 15 : </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a,

D

17


2


<i>a</i>



<i>S</i>

hình chiếu vng góc H của S
lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa
hai đường SD và HK theo a


<b>A. </b>

3



7


<i>a</i>



<b>B. </b>

21



5


<i>a</i>



<b>C. </b>

3a



5

<b>D. </b>


3
5
<i>a</i>


<b>C©u 16 : Gọi </b><i>x x là nghiệm phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub>1</sub>



2


2 log 2<i>x</i> 2 log 9<i>x</i> 1 1. Khi đó tổng <i>x</i>1<i>x bằng: </i>2


<b>A. 0 </b> <b>B. </b> 3


2


 <b>C. </b> 5


2 <b>D. </b>


3
2
<b>C©u 17 : Hàm số </b> 4 2


ymx (m 1)x 2m 3 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi:


<b>A 0</b> m 1 <b>B. 0</b> m 1 <b>C. </b> m 1
m 0





 


 <b>D. </b> m1


<b>C©u 18 : Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên </i>

<i>SAB và </i>

<i>SAC cùng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
3
6
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2 6
9
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>


<b>C©u 19 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số </b> 4 2


2 1



   


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác có tâm đường trịn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O.


<b>A. </b> <i>m</i>1 hoặc 1 5
2


<i>m</i>  <b>B. </b> <i>m</i>1 hoặc 1 5


2
<i>m</i>  


<b>C. </b> <i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1 <b>D. </b> 1 5


2


<i>m</i>   hoặc 1 5


2
<i>m</i> 


<i><b>C©u 20 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh a và SA vng góc đáy ABCD và </b></i>
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o<i>. Tính thể tích hình chóp S.A BCD </i>


<b>A. </b>
3
2 3
3


<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>


<b>D. </b> <i>a</i>3 3
<b>C©u 21 : </b> <sub>Đồ thị hàm số </sub> 4 2


yx 3x 2 giao với trục Ox tại bao nhiêu điểm?


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 0 </b>


<b>C©u 22 : Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r=3cm, khoảng cách giữa hai đáy </b>
bằng 6cm. Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm. Diện tích của thiết
diện được tạo nên là :


<b>A. </b> <sub>12 2</sub><sub> (cm</sub>2


) <b>B. </b> 20 2 (cm2) <b>C. </b> 48 2 (cm2) <b>D. </b> 24 2 (cm2)
<b>C©u 23 : Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức </b><i><sub>G x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>0, 025 (30</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>, trong đó </sub>


0(miligam)



<i>x</i> là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần
tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:


<b>A. </b> <i>20mg</i> <b>B. </b> <i>30mg</i> <b>C. Đáp án khác </b> <b>D. </b> <i>15mg</i>
<b>C©u 24 : Cho </b>log<sub>0,2</sub><i>x</i>log<sub>0,2</sub> <i>y</i>. Chọn khẳng định đúng:


<b>A. </b> <i>x</i> <i>y</i> 0 <b>B. </b> <i>y</i> <i>x</i> 0 <b>C. </b> <i>x</i> <i>y</i> 0 <b>D. </b> <i>y</i> <i>x</i> 0
<b>C©u 25 : Tìm m để đồ thị hàm số</b> 3 2


2 ( 2)


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt </i>


<b>A. </b>
2
1
2
 
  

  

<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<b>B. </b>   1 <i>m</i> 2 <b>C. </b>



2
1


  

<i>m</i>
<i>m</i> <b>D. </b>
2
1


  

<i>m</i>
<i>m</i>


<b>C©u 26 : </b>


Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251 1 <i>x</i>2 

<i>m</i>2 5

1 1 <i>x</i>2 2<i>m</i> 1 0 có nghiệm


<b>A 20 </b> <b>B. 35 </b> <b>C. 25 </b> <b>D. 30 </b>


<b>C©u 27 : </b>


Cho hàm số 1 3 1 2 2


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

2;

<b>B. Hàm số nghịch biến trên </b><i>R</i>;


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1; 2

<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ; 1


<b>C©u 28 : </b>


Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


3
2


2 3 4


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> trên đoạn

4; 0

lần lượt là M
và m. Giá trị của tổng M + m bằng:


<b>A. </b> 17
3


 <b>B. </b> 28


3


 <b>C. </b> 19


3


 <b>D. </b> 5



<b>C©u 29 : </b>


Đồ thị hàm số  


2


4
16


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 3 đường </b> <b>B. 4 đường </b> <b>C. 1 đường </b> <b>D. 2 đường </b>
<b>C©u 30 : </b>


Tìm tập xác định của hàm số




<sub>2</sub>

5


1



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>A. </b>

<i>D</i>

<i>R</i>

<b>B. </b>

<i>D</i>

 

1;1

<b>C. </b>

<i>D</i>

    

; 1

 

1;

<b>D. </b>

<i>D</i>

<i>R</i>

 

1




<b>C©u 31 : </b>


Tìm m để đồ thị hàm số y x
x 1




 cắt đường thẳng y  x m tại 2 điểm phân biệt.


<b>A. </b> m <b>B. </b> 0 m 4 <b>C. </b> m 4


m 0




 


 <b>D. </b>


m 4


m 0




 


<b>C©u 32 : Một hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>.     có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích khối hộp
.



<i>ABCD A B C D</i>    bằng


<b>A. </b> <i>12 cm</i>3 <b>B. </b> <i>6 cm</i>3 <b>C. </b> <i>4 cm</i>3 <b>D. </b> <i>36 cm</i>3


<b>C©u 33 : </b> Một hình nón trịn xoay có đường cao <i>h</i>20<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i>25<i>cm</i>. Tính diện tích xung quanh


hình nón đ cho?


<b>A. </b> 120 41

 

<i>cm</i>2 <b>B. </b> 125 41

 

<i>cm</i>2 <b>C. </b> 124 41

 

<i>cm</i>2 <b>D. </b> 125 40

 

<i>cm</i>2


<b>C©u 34 : Gọi </b><i>x x là nghiệm phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

2



3 3


log <i>x</i>  <i>x</i> 5 log 2<i>x</i>5 . Khi đó tổng <i>x</i><sub>1</sub><i>x bằng: </i><sub>2</sub>


<b>A. </b> 10 <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>C©u 35 : </b>


Phương trình 2


8 8


4
2 log 2 log ( 1)


3



  


<i>x</i> <i>x</i> có :


<b>A. 1 nghiệm. </b> <b>B. 3 nghiệm. </b> <b>C. 2 nghiệm. </b> <b>D. </b> Phương trình đ
cho vơ nghiệm.


<i><b>a</b></i>

<i><b>e</b></i>



<i><b>k.c</b></i>



<i><b>u</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 36 : </b>


Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
<b>A. </b> <i>y</i> <i>x</i>3 <b>B. </b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> <b>C. </b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <b>D. </b> <i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2
<b>C©u 37 : Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub>

<i><sub>e</sub>x</i>


. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đ cho
trên

 

0; 3 bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>

<i><sub>2e</sub></i>

5 <b>B. </b>

<i>4e</i>

<b>C. </b>

<i><sub>2e</sub></i>

6 <b>D. </b>

<i><sub>2e</sub></i>

3
<b>C©u 38 : Tập xác định của hàm số</b><i>y</i>log (23 <i>x</i>1) là


<b>A. </b> ( ; )1
2


 <b>B. </b> ( 1; )



2


  <b>C. </b> ( ;1 )


2  <b>D. </b>


1


( ; )


2


 


<b>C©u 39 : </b>


Phương trình

2 1

 

<i>x</i>  2 1

<i>x</i> 2 20 có tích các nghiệm là:


<b>A. -1 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>C©u 40 : </b>


Tính:


1 3


3 5


0,75 1 1



81


125 32


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


   


    kết quả là:


<b>A. </b> 80
27


 <b>B. </b> 80


27 <b>C. </b>


79
27


 <b>D.</b> 79


27
<b>C©u 41 : </b>


Cho hàm số 2 1


2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b> có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>


<b>A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng </b> 1
2


<i>x</i> và tiệm cận ngang <i>y</i> 2


<b>B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng </b> 1
2


<i>x</i> và tiệm cận ngang <i>y</i>1


<b>C. Đồ hị (C) có tiệm cận đứng </b><i>x</i> 1 và tiệm cận ngang 1
2
<i>y</i> 


<b>D Đồ thị (C) có tiệm cận đứng </b> 1
2


<i>x</i>  và tiệm cận ngang 1
2


<i>y</i>


<b>C©u 42 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo A’B a 2</b> . Thể
tích của khối lăng trụ là.


<i><b>ww</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>k</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>a</b></i>



<i><b>i</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>


3


a 3


12 <b>B. </b>


3


a 3


4 <b>C. </b>



3


a 6


4 <b>D. </b>


3


a 6
12
<b>C©u 43 : </b>


Hàm số 2 cos 1
cos 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có giá trị nhỏ nhất là:


<b>A. </b> 1


3 <b>B. </b> 1 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 1


<b>C©u 44 : </b>


Với giá trị nào của m thì hàm số


1



<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?


<b>A. </b> <i>m</i> 1 <b>B. </b> <i>m</i> 1 <b>C. </b> <i>m</i> 1 <i><b>D. m</b></i> 
<b>C©u 45 : Cho hàm số y = - x</b>3 + 3x2 – 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số luôn đồng biến tập xác định </b> <b>B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 </b>
<b>C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 </b> <b>D. Hàm số luôn nghịch biến tập xác định</b>



<b>C©u 46 : Cho hàm số f(x)=</b> 2


ln(4<i>x</i><i>x</i> ) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :


<b>A. f’(2)=1 </b> <b>B. f’(2)=0 </b> <b>C. f’(5)=1.2 </b> <b>D. f’(-1)=-1.2 </b>
<b>C©u 47 : Số nghiệm của phương trình </b> 2


0 5


(<i>x</i>2)[ log (<i>x</i> 5<i>x</i>  6) 1] 0 là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>



<b>C©u 48 : Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% </b>
một quý. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi).


<b>A. 16 quý </b> <b>B. 17 quý </b> <b>C. 18 quý </b> <b>D. 19 quý </b>
<b>C©u 49 : Biết rằng hình vẽ bên là của đồ thị (C : </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> . </sub>


Tìm m để phương trình <i><sub>x</sub></i>4<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub><sub>có 4 nghiệm phân biệt. </sub>


<b>A. </b>   4 <i>m</i> 0 <b>B. </b> <i>m</i>0;<i>m</i> 4 <b>C. </b>   4 <i>m</i> 0 <b>D. </b>   3 <i>m</i> 1
<b>C©u 50 : </b> Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Cho góc hợp bởi (A’BC) và mặt đáy là


300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


12 <i>a</i>


3 3


24 <i>a</i>


3 3


8 <i>a</i>


3 3


4 <i>a</i>



3


<i><b>fac</b></i>



<i><b>/</b></i>



<i><b>ps</b></i>



<i><b>a</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1C </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4B </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7C </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10C </b>


<b>11A </b> <b>12D </b> <b>13A </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16C </b> <b>17A </b> <b>18A </b> <b>19A </b> <b>20B </b>
<b>21B </b> <b>22D </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25A </b> <b>26C </b> <b>27D </b> <b>28B </b> <b>29D </b> <b>30D </b>
<b>31C </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36B </b> <b>37A </b> <b>38B </b> <b>39A </b> <b>40A </b>
<b>41B </b> <b>42B </b> <b>43C </b> <b>44B </b> <b>45D </b> <b>46B </b> <b>47B </b> <b>48C </b> <b>49C </b> <b>50C </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>
<b>Câu 1 </b>


Đạo hàm của hàm số y = ax


là y’ = ax. ln a (với a = e thì ln a = 1)
Với y = 2016x thì y’ = 2016x.ln 2016



Chọn C
<b>Câu 2 </b>


– Phương pháp


Với hình chóp OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc thì khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (ABC) được tính
theo cơng thức 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>h</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


– Cách giải


Khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (ABC) thỏa mãn 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 769 60


3600 <i>h</i> 769


<i>h</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>   


Chọn A
<b>Câu 3 </b>


– Phương pháp:


Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có nghiệm thuộc khoảng K
+ Cơ lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)


+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y = f(x) trên K


+ Biện luận để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) trên K.
– Cách giải



Phương trình đ cho tương đương với


2

2


2


2 1 2 2 2 2


2


4 log <i>x</i> log <i>x m</i>  0 2 log <i>x</i> log <i>x m</i>  0 log <i>x</i>log <i>x m</i> 0
Đặt <i>t</i> og2<i>x</i>. Ta có x ∈ (0;1) ⇔ t ∈ (–∞;0), phương trình đ cho trở thành


2


<i>m</i>  <i>t</i> <i>t</i> (*)
Xét <i>f t</i>

 

  <i>t</i>2 <i>t</i> trên (–∞;0). Có '

 

2 1 0 1


2


<i>f</i> <i>t</i>       <i>t</i> <i>t</i> . Bảng biến thiên:

<i><b>w</b></i>



<i><b>a</b></i>

<i><b>e</b></i>



<i><b>ook</b></i>



<i><b>co</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x –∞ 1
2


 0


y’ + 0 –


y


–∞


1
4


0


Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình đ cho có nghiệm thuộc (0;1) khi và chỉ khi phương trình (*) có
nghiệm thuộc (–∞;0) ⇔ 1


4
<i>m</i>


Chọn B
<b>Câu 4 </b>


– Phương pháp


Với phương trình có chứa cả ax, bx, (ab)x và hệ số tự do, chú ý thử phân tích thành nhân tử
– Cách giải



Phương trình đ cho tương đương với


8.3 24

 

3.2 6

0 8 3

3

 

2 3 3

0

8 2



3 3

0


3 3 1


3
2 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


            


   


<sub></sub> <sub> </sub>


 




Tổng các nghiệm của phương trình bằng 4
Chọn B



<b>Câu 5 </b>


2


2 7 5 2


1


2 1 2 7 5 0 <sub>5</sub>


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 






     


 



Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


Chọn D
<b>Câu 6 </b>


– Phương pháp


Hàm số bậc 3 có hệ số x3 dương và có 2 cực trị thì điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu, ngược lại với hệ số x3 âm
– Cách giải


Có '

 

3 2 4 2 0


3
<i>x</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>






    


 


. Để hàm số có 2 cực trị thì m ≠ 0. Hai điểm cực trị của hàm số cùng



dấu, do đó để hàm số có cực đại tại x = 1 thì m > 0, khi đó
3


<i>m</i>
<i>m</i>


 . Mà hệ số của x3 là dương nên điểm cực đại của


hàm số là 1 3


3


<i>m</i>


<i>x</i>   <i>m</i>


<i><b>m</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chọn A
<b>Câu 7 </b>


Phương trình đ cho tương đương với




2 2


3 3 3 3


3



3


log 2 log 2 0 log log 0


log 0 1


log 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


 


 


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 




Tổng các nghiệm bằng 4
<b>Chọn C </b>



<b>Câu 8 </b>


– Phương pháp


Nhớ: Thể tích và diện tích một mặt của tứ diện đều cạnh a lần lượt là


3 2


2 3


,


12 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i>  (diện tích tam giác đều
cạnh a)


– Cách giải


Chiều cao tứ diện đều cạnh a là 3 2 6
3
3


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i>
<i>S</i>



  


Chọn A
<b>Câu 9 </b>


– Phương pháp


Phương trình chứa af(x)


, ag(x), af(x) + g(x) và hệ số tự do Phân tích thành nhân tử
– Cách giải


Đặt 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>  2 2 3  2 3 2 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


3<i>x</i> <i>x</i> ; 3<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i>   <i>v</i>   <i>uv</i>         , phương trình đ cho trở thành






2


2


2 3 2


2
3 2


1 1 0 1 1 0



1


1 3 1 2 3 0 3


1 3 1 3 2 0 1


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i> <i>uv u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


          


 




 


     


 <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub>  


 


Phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt
Chọn B


<b>Câu 10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 2


2 2


3


2
2



1 1 2


. . .


3 6 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>SA AB BC</i>


  


  


  


Chọn C


<b>Câu 11 </b>


Vì ∆ A’AC vng cân và ABCD là hình vng nên


3



' ' ' '


'
'


2 2


2
2


2
. . '


8
<i>ABCD A B C D</i>


<i>A C</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <i>A A</i>


<i>AC</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>AB BC AA</i>


  



  


 


Chọn A


<b>Câu 12 </b>


Ta có góc SCA = 45o nên ∆ SAC vuông cân tại A


2 2


3


5


1 1


. . . 20


3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>SA</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>SA AB BC</i> <i>a</i>


   



  


Chọn D


<b>Câu 13 </b>


Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AN
Ta có A’M ⊥ (ABC), BN ⊥ AC, MP ⊥ AC


Vì AC ⊥ MP, AC ⊥ A’M nên AC ⊥ (A’PM)

<i><b>ww</b></i>



<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Suy ra góc giữa (ACC’A’) và (ABC) là góc MPA’ = 45o
Suy ra ∆ MPA’ vng cân tại M. Ta có


2


3


' ' '


3 3


;


2 4



3
'


2 4


3
. '


16
<i>ABC</i>


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BN</i> <i>S</i>


<i>BN</i> <i>a</i>


<i>A M</i> <i>MP</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>A M</i>


 


  


 



Chọn A
<b>Câu 14 </b>


– Phương pháp: Sử dụng các công thức

0 , log

<i>m</i> .log
<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>m</i>


  


– Cách giải: 1


7


3 7 3


1


7 7



log log log


3 <i>a</i> 3


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i> 


Chọn C
<b>Câu 15 </b>


Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm BO. Có HM // AO ⇒ HM ⊥ BD
Vì HK // BD nên d(HK;SD) = d(HK;(SBD)) = d(H;(SBD))


Vẽ HI ⊥ SM tại I thì HI ⊥ (SBD)




2 2


2 2


2 2 2


5
;


2 2



3
2


2 4 4


1 1 1 3


;


5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HA</i> <i>HD</i> <i>HA</i> <i>AD</i>


<i>SH</i> <i>SD</i> <i>HD</i> <i>a</i>


<i>AO</i> <i>AC</i> <i>a</i>


<i>HM</i>


<i>a</i>


<i>d HK SD</i> <i>HI</i>


<i>HI</i> <i>HS</i> <i>HM</i>


   


  



  


    


Chọn D
<b>Câu 16 </b>


– Phương pháp: Đưa về cùng cơ số
– Cách giải


Phương trình đ cho tương đương với

<i><b>.</b></i>


<i><b>k.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>





2 2 2


2 1 2 2 2 2


2


2
2


1 2


log 2 2 1 log 9 1 log 2 2 1 log 9 1 log 2 2 log 18 2



1
1


2 5 3 0 <sub>3</sub>


2 2 18 2


2
5


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


            





 


 <sub></sub>


<sub></sub>     


 


  


 <sub></sub>


  


Chọn C
<b>Câu 17 </b>


– Phương pháp:


Hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị ⇔ Phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Cách giải


y’ = 4mx3<sub> + 2(m – 1)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc 2mx</sub>2


+ (m – 1) = 0 (*)


Hàm số đ cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m(m – 1) < 0 ⇔ 0 < m < 1


Chọn A


<b>Câu 18 </b>


Vì (SAB) và (SAC) cùng vng góc với đáy nên SA vng góc đáy
Vì ABC là tam giác đều cạnh a nên


2


2 2


3


3
4


2


1 6


.


3 12


<i>ABC</i>


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>SA</i> <i>SC</i> <i>AC</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>




  


 


Chọn A


<b>Câu 19 </b>


– Phương pháp


Đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Cách giải


Có y’ = –4x3


+ 4mx = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = m


Hàm số đ cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0


Giả sử 3 điểm cực trị của hàm số là

<i><b>w</b></i>

<i>A</i>

0; 1 ,

<i>B</i>

 <i>m m</i>; 21 ,

 

<i>C</i> <i>m m</i>; 21

. Ta thấy OB = OC.

<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Do đó O là tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ ABC khi và chỉ khi



 



 


 



 



 



2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1 2 0 1 1 0


0
1


1 5


2


1 5


2


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>L</i>


<i>m</i> <i>tm</i>



<i>m</i> <i>L</i>


<i>m</i> <i>tm</i>


             









 <sub> </sub>


  


 <sub> </sub>


 



Vậy 1, 1 5


2
<i>m</i> <i>m</i>  


Chọn A


<b>Câu 20 </b>


Vì CD ⊥ AD, CD ⊥ SA nên CD ⊥ (SAD)


⇒ Góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc SDA = 60o


Suy ra


3
2


.tan 60 3


1 1 3


. .


3 3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>SA</i> <i>AD</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>SA AB</i>


  


   



Chọn B


<b>Câu 21 </b>


– Phương pháp: Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục Ox
Số giao điểm bằng số nghiệm của phương trình f(x) = 0


– Cách giải


Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với Ox:


x4 – 3x2 – 2 = 0 (*). Đặt t = x2 ≥ 0 có phương trình t2 – 3t – 2 = 0 là phương trình bậc 2 có ac < 0 nên có 2 nghiệm
trái dấu, suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt (với mỗi giá trị của t > 0 cho 2 giá trị x đối nhau)


Vậy có 2 giao điểm
Chọn B


<b>Câu 22 </b>

<i><b>ww</b></i>



<i><b>fa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giả sử thiết diện cắt mặt đáy của hình trụ là hình trịn tâm O bán kính r = 3cm
theo đoạn thẳng AB. Gọi H là trung điểm AB. Có OH = 1cm


Thiết diện đ cho là hình chữ nhật có các kích thước là AB và h = 6cm, có
diện tích S, ta có:


 



 



 



2 2


2


2 2


2 4 2


. 24 2


<i>AH</i> <i>OA</i> <i>OH</i> <i>cm</i>


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>AB h</i> <i>cm</i>


  


  


 


Chọn D
<b>Câu 23 </b>


– Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức Côsi hoặc khảo sát hàm số


– Cách giải


Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương



3


27
<i>a b c</i>


<i>abc</i>   , ta có




3


2


30
2 2


0, 025 30 0,1. . . 30 0,1. 100


2 2 27


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub> </sub> <sub></sub> 


 


 


    


Dấu “=” xảy ra 30 20


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


Vậy cần tiêm 20mg để huyết áp bệnh nhân lớn nhất
Chọn A


<b>Câu 24 </b>


– Phương pháp


Với a > 1 thì loga x > loga y ⇔ x > y > 0


Với 0 < a < 1 thì loga x > loga y ⇔ y > x > 0



– Cách giải


Vì 0,2 < 1 nên log0,2 x > log0,2 y ⇔ y > x > 0


Chọn D
<b>Câu 25 </b>


– Phương pháp Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục Ox
Số giao điểm bằng số nghiệm của phương trình f(x) = 0


– Cách giải


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số đ cho và Ox:

<i><b>ww</b></i>


<i><b>ac</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



3 2 2


2 2 0 2 2 0


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> 


 



2


0


2 2 0 *



<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>





  <sub></sub> <sub>  </sub>




Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0


2 2


' 2 0


2
2 0


1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>m</i>


 


     


  


  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>




Chọn A
<b>Câu 26 </b>


– Phương pháp:


Tìm số nguyên m lớn nhất (nhỏ nhất) để phương trình ẩn x tham số m có nghiệm thuộc miền K
+ Cơ lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)


+ Khảo sát để tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số y = f(x) trên K
+ Biện luận để tìm m dựa vào GTLN (GTNN) đó.


– Cách giải


Điều kiện –1 ≤ x ≤ 1. Đặt <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2
5 <i>x</i>



<i>t</i>   . Vì 1<i>x</i>2

 

0;1  <i>t</i>

5; 25


Với điều kiện đó, phương trình đ cho trở thành


2


2 2 2 1 1


2 2 1 0 2 1 2


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>




             


 


Xét hàm số

 

1
2


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



 


 trên [5;25]. Hàm số liên tục trên [5;25] và

 



2

 

 



1 576


' 1 0, 5; 25 25 , 5; 25


23
2


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i>


         




Chọn m = 25 là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn 576
23
Chọn C


<b>Câu 27 </b>


– Phương pháp:



Tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số bậc ba: Xét dấu của y’
– Cách giải


Có y’ = x2


– x – 2 = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = –1
y’ > 0 ⇔ x > 2 hoặc x < –1; y’ < 0 ⇔ –1 < x < 2


Hàm số đồng biến trên (–∞;–1) và (2;+∞), nghịch biến trên (–1;2)
Chọn D


<i><b>w</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>c</b></i>



<i><b>r</b></i>



<i><b>s</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 28 </b>


– Phương pháp


Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]


+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2<b>, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0 </b>



+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...


+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ
nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]


– Cách giải


Có y’ = x2<sub> + 4x + 3 = 0 ⇔ x = –1 hoặc x = –3 </sub>


 

16

 

 

16

 

16


4 ; 3 4; 1 ; 0 4 4;


3 3 3


28
3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>m</i>


<i>M</i> <i>m</i>


               


   


Chọn B
<b>Câu 29 </b>


– Phương pháp:



Xác định nhanh số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

 



 



<i>f x</i>
<i>y</i>


<i>g x</i>


 <b>: </b>


Đồ thị hàm số

 



 



<i>f x</i>
<i>y</i>


<i>g x</i>


 <b> có số tiệm cận đứng bằng số các số các nghiệm của g(x) mà không phải là nghiệm của </b>
f(x)


Đồ thị hàm số

 



 



<i>f x</i>
<i>y</i>



<i>g x</i>


 có 1 tiệm cận ngang nếu bậc của đa thức f(x) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của đa thức g(x),
nếu bậc của f(x) lớn hơn thì khơng có tiệm cận ngang


– Cách giải


Xét hàm số <sub>2</sub> 4
16


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 với

 

 



2


4; 16


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>  . Bậc của f(x) bằng 1, nhỏ hơn bậc của g(x) (bằng 2) nên
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 0


<b>g(x) có 2 nghiệm x 4 và x = –4 nhưng chỉ có 1 nghiệm x = –4 khơng phải là nghiệm của f(x) nên đồ thị hàm số </b>
có 1 tiệm cận đứng



Tất cả có 2 tiệm cận
Chọn D


<b>Câu 30 </b>
– Lý thuyết


Điều kiện xác định của hàm mũ y = [f(x)]a


:

<i><b>w</b></i>



<i><b>ac</b></i>



<i><b>bo</b></i>



<i><b>o</b></i>


<i><b>/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ f(x) ∈ ℝ với a ∈ ℕ*


+ f(x) ≠ 0 với a nguyên không dương
+ f(x) > 0 với a không nguyên
– Cách giải


Điều kiện xác định của hàm số đ cho là x2


– 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±1
Tập xác định: D = ℝ \ {±1}



Chọn D
<b>Câu 31 </b>


– Phương pháp: Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
f(x) = g(x) có 2 nghiệm phân biệt


– Cách giải


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số




2


1


0
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>







   <sub>   </sub>    




 <sub></sub> (*)


Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt




2 4


4 0 4 0


0
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>





       <sub>   </sub>




Chọn C


<b>Câu 32 </b>


– Cơng thức: Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó
Dựa vào cơng thức trên, ta có V = 2.3.6 = 36cm3


Chọn D
<b>Câu 33 </b>


– Cơng thức: Diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay: 2 2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i><i>r r</i> <i>h</i> với r, l, h lần lượt là bán kính
đáy, đường sinh và đường cao h nh nón


Áp dụng cơng thức trên có <i>S<sub>xq</sub></i> .25 252202 125 41

 

<i>cm</i>2


Chọn B
<b>Câu 34 </b>


– Phương pháp


Giải phương trình loga f(x) = loga g(x) ⇔ f(x) = g(x) > 0


– Cách giải


Phương trình đ cho tương đương với x2


– x – 5 = 2x + 5 > 0

<i><b>www</b></i>




<i><b>f</b></i>



<i><b>k</b></i>



<i><b>o</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


5
5


2 5


2


5 <sub>2</sub>


3 10 0


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>  </sub>





Tổng hai nghiệm là 3
Chọn D


<b>Câu 35 </b>


– Phương pháp


Đưa về logarit cùng cơ số bằng công thức <i>k</i>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>bk</i>, chú ý điều kiện xác định.
– Cách giải



Điều kiện: x > 0, x ≠ 1. Phương trình đ cho tương đương với


 

<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

2


8 8 8


4 4


log 4 log 1 log 4 1 4 1 16 1 4


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>   <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 




 

 



2


2


1 2 2 0 2


1
2 0


1 2



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>VN</i>


<i>x x</i>


 


      


  <sub>  </sub>


  


   <sub></sub>


  




Vậy phương trình đ cho có 1 nghiệm
Chọn A


<b>Câu 36 </b>


– Phương pháp


Đồ thị hàm số bậc ba có dạng chữ N xi hoặc ngược, nếu y → +∞ khi x → +∞ thì hệ số của x3



dương và ngược
lại


– Cách giải


Dựa vào đồ thị hàm số và các đáp án, ta thấy đồ thị hàm số đ cho là của hàm số bậc 3 với hệ số x3 dương ⇒ Loại
A,D


Đồ thị hàm số đi qua điểm (–1;2) nên chỉ có đáp án B thỏa mãn
Chọn B


<b>Câu 37 </b>


– Phương pháp


Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]


+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2<b>, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0 </b>


+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...


+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ
nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]


– Cách giải

<i><b>www</b></i>



<i><b>f</b></i>

<i><b>c</b></i>




<i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Với x ∈ [0;3] ta có y’ = (x2


– 2x – 2 + 2x – 2)ex = 0 ⇔ (x2


– 4)ex = 0 ⇔ x = 2


Có y(0) = –2; y(2) = –2e2; y(3) = e3 nên GTLN, GTNN của hàm số đ cho trên [0;3] lần lượt là e3 và –2e2
Tích của chúng là –2e5


Chọn A
<b>Câu 38 </b>


– Lý thuyết: Tập xác định của hàm số y = loga f(x) là tập các số x sao cho f(x) > 0


– Cách giải


Có 2 1 0 1


2


<i>x</i>    <i>x</i> nên tập xác định của hàm số đ cho là 1;
2


<sub></sub> <sub></sub>


 


 



Chọn B
<b>Câu 39 </b>


– Phương pháp: Giải phương trình chứa cả

<i>a</i><i>b</i>

<i>x</i> và


<i>x</i>


<i>a</i><i>b</i> với <i>a b</i> 2 1: Đặt một trong hai lũy thừa làm
ẩn phụ


– Cách giải


2 1

 

2 1

1


<i>x</i> <i>x</i>


   nên đặt

2 1

0

2 1

1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


     


Phương trình đ cho trở thành 1 2 2 1 1


2 2 0 2 2 1 0



1
2 1


<i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


    


        <sub>  </sub>


  





Tích các nghiệm bằng –1
Chọn A


<b>Câu 40 </b>


– Phương pháp: Sử dụng trực tiếp máy tính Casio để tính biểu thức
Kết quả: 80


27





Chọn A
<b>Câu 41 </b>
– Tính chất


Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>


<i>cx</i> <i>d</i>





 với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng


<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


  và tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>




– Giải


Đồ hị hàm số đ cho có tiệm cận đứng 1
2


<i>x</i> và tiệm cận ngang y = 1


Chọn B


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 42 </b>


Diện tích tam giác ABC đều, cạnh a là


2


3
4
<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i> 


∆ AA’B vuông ở A nên


2 2


3


' ' '


' '


3
'.


4
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>



<i>AA</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>AA S</i>


  


 


Chọn B


<b>Câu 43 </b>


– Phương pháp
Đưa hàm số về dạng


cos


<i>k</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>x c</i>


 


 để đánh giá



– Cách giải


Có 2 5


cos 2


<i>y</i>


<i>x</i>



 


 . Vì


5


cos 1 cos 2 1 0 5 3


cos 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


          




Dấu “=” xảy ra ⇔ cos x = –1


Chọn C


<b>Câu 44 </b>


– Phương pháp: Điều kiện để hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến trên mỗi khoảng xác định là y’ >
0 ∀x ∈ D


– Cách giải


Điều kiện cần tìm là


2


1


' 0 1 0 1


1
<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


        





Chọn B
<b>Câu 45 </b>


– Phương pháp: Tính y’ và giải phương trình y’ = 0


Nếu hàm số bậc 3 ó y’ ≤ 0 ∀x ∈ ℝ thì hàm số nghịch biến trên ℝ.
– Cách giải


Có y’ = –3x2


+ 6x – 3 = –3(x2 – 2x + 1) = –3(x – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ ℝ nên hàm số đ cho nghịch biến trên tập xác định
(tập ℝ)


Chọn D
<b>Câu 46 </b>

<i><b>ww</b></i>



<i><b>e</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

– Phương pháp: Sử dụng công thức đạo hàm hợp, chú ý điều kiện
– Cách giải


Điều kiện : 0 < x < 4
Có ' 4 2 <sub>2</sub>


4


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>





 nên <i>f</i> ' 2

 

0; <i>f</i> '

   

1 ,<i>f</i> ' 5 không tồn tại


Chọn B
<b>Câu 47 </b>


Điều kiện: x2<sub> – 5x + 6 > 0 ⇔ x > 3 hoặc x < 2 </sub>




 





2
0,5


2 2


2
0,5


2 log 5 6 1 0


2 <sub>1</sub>



5 6 2 5 4 0


4


log 5 6 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>L</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




       <sub>   </sub>





   


 




Vậy phương trình đ cho có 2 nghiệm phân biệt
Chọn B


<b>Câu 48 </b>


– Công thức: Số tiền gửi ban đầu là A đồng, thể thức lãi kép r % một kì hạn (tháng, quý, năm, ...) thì sau n kì hạn
số tiền người đó có là 1


100
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>r</i>
<i>A</i> <i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


– Cách giải


Gọi n là số quý ít nhất để người đó có ít nhất 20 triệu đồng, ta có n là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn


,0165


4 4



20 15 1 0, 0165 1, 0165 log 17, 6


3 3


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


      


Vậy n = 18
Chọn C
<b>Câu 49 </b>


– Phương pháp


Phương trình f(x) = m có k nghiệm phân biệt ⇔ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại k điểm phân biệt
– Cách giải


Có x4 – 4x2 – m = 0 ⇔ x4 – 4x2 + 1 = m + 1


Phương trình đ cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Đường thẳng y = m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x4


– 4x2 + 1 tại 4 điểm
phân biệt ⇔ –3 < m + 1 < 1 ⇔ –4 < m < 0


Chọn C
<b>Câu 50 </b>

<i><b>w</b></i>




<i><b>fa</b></i>



<i><b>ou</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gọi M là trung điểm BC ⇒ AM ⊥ BC
Mà AA’ ⊥ BC ⇒ (AA’M) ⊥ BC


⇒ Góc giữa (A’BC) và (ABC) là góc AMA’ = 30o
Vì ABC là tam giác đều nên


2


3


' ' '


3 3


;


2 4


' . tan 30
2


3
' .


8
<i>ABC</i>



<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>S</i>


<i>a</i>


<i>A A</i> <i>AM</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>A A S</i>


 


  


 


</div>

<!--links-->

×