Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.39 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: Tốn </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó diện tích </b></i>
<b>tồn phần của hình lăng trụ là: </b>
A.
2
2
2
<b>Câu 2: Cho hàm số </b> 3 2 2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực đại </i>
<b>của hàm số bằng 3. </b>
A. 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
B.
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
C.
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
D. <i>m</i>2
<b>Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng </b>
600<i><b>; AB=a. Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng: </b></i>
A.
3
B.
3
C.
<i><b>Câu 4:Gỉa sử y=f(x) là hàm số có đồ thị trong hình dưới đây. Hỏi với giá trị nào của m thì phương </b></i>
<i><b>trình f(|x|)=m có ba nghiệm phân biệt: </b></i>
A
<b>Câu 5: Cho đồ thị hàm số </b>
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (2; 0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
C. Đồ thị đi qua điểm (-1; 0)
D. Đồ thị luôn cắt đường thẳng y=2 tại hai điểm phân biệt
<b>Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào khơng có cực trị </b>
A. y = x4 – x2 + 1 B. y = x3+2 C.y = - x4 + 3 D. y=x3 – 3x2 + 3
<b>Câu 7: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b>
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
<b>Câu 8:Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 8. Cắt mặt cầu bằng mặt phẳng (P) đi qua trung điểm </b>
<b>của bán kính ta thu được thiết diện là một hình trịn. Tính bán kính r của hình trịn đó </b>
A.
<i><b>Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là </b></i>
A.
C.
D.
<b>Câu 10: Cho </b>
A.
<b>Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương </b>
A. <i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>2 <i>x</i> 2 B. 3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
C.
4 2
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> D. 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 12:Cho hàm số </b> <sub>2</sub>
A.
3
3
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
D.
<i><b>Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy a. Mặt bên tạo với đáy một goc 60</b></i>0. Khi đó khoảng
<b>cách từ A đến mặt (SBC) là: </b>
A.
B.
C.
<b>Câu 14: giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i><b>Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a, khi đó thể tích khối cầu ngoại </b></i>
<b>tiếp hình lằng trụ đó là: </b>
A.
3
<b>Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có </b>
<i>A. 3a </i> B.
<i><b>Câu 17: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm </b></i>
<i>y=f(x) là: </i>
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
<i><b>Câu 18: Các giá trị của x thỏa mãn </b></i>
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
A.
<b>Câu 19:Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong bốn hàm số sau: </b>
A.
<b>Câu 20: Tìm m để hàm số </b>
3 2 2 3
3
biến trên khoảng
A.
<i><b>Câu 21:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Tam giác SAB là tam </b></i>
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
(ABCD) bằng 450<b>. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: </b>
A. 2 3
3<i>a</i> B.
3
<i>2a</i> <sub> </sub> C. 3 3
3 <i>a</i> D.
3
1
3<i>a</i>
<b>Câu 22: Khối 20 mặt đều thuộc loại </b>
A.
<b>Câu 23: Khi viết 7</b>2016<b> trong hệ thập phân có số các chữ số là n, khi đó n có giá trị là </b>
A. 1704 B. 204 C. 1024 D. 1824
<b>Câu 24: Tập xác định ủa hàm số </b>
2
A.
<b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai cạnh đáy là AD và BC trong đó </b>
AD = 2BC, AC cắt BD tại O, thể tích khối chóp S.OCD là
là:
3
<b>Câu 26: Đường thẳng </b>
A. 2 B. 4 C. 6 D.
<b>Câu 27: Đặt </b>
A.
C.
<b>Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (-1; 3) </b>
A. 1 3 2 2 6
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> B. 1 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
C.
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 29: Tập xác định của hàm số </b>
A.
A. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là hình chữ nhật
B. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau
C.Hình lăng trụ đều có cạnh bên vng góc với đáy
D.Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ
<b>Câu 31:Cho hàm số </b>
A.
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm
<i>A’, B’, C’ sao cho SA=2SA’; SB=3SB’; SC=4SC’, mặt phẳng (A’B’C’) cắt cạnh SD tại D’, gọi V1, </i>
<i>V2</i>lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’; S.ABCD. Khi đó 1
2
A. 1
24 B.
7
12 D.
<b>Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để hàm số </b>
A.
A. <i>12 a</i>
<b>Câu 35: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2% tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi </b>
tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng một
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó mới trả hết nợ ngân hàng, biết rằng lãi suất không
<b>thay đổi </b>
A. 77 B. 80 C. 70 D. 85
<i><b>Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy </b></i>
(ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600<b>. Tính thể tích khói chóp S.ABC </b>
A.
3
B.
3
C
3
D.
3
<b>Câu 37: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số </b>
A. 128 B. 122 C. 120 D. 126
<b>Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là </b>
A.
<b>Câu 39: Cho hàm số </b>
A.
<b>Câu 40: Hàm số </b>
A.
<b>Câu 41: Cho </b>
A. log log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> B.
C. log<i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 42: Cho hai số thực dương </b>
A. log 5 1 log
5
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i> B. 2
2
log<i><sub>a</sub></i> <i>ab</i> log<i><sub>a</sub>b</i>1
C. <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3 3
<b>Câu 43: Đồ thị hàm số </b>
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
<b>Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 45: Tìm tham số m để đường thẳng </b>
A. m>4 B. m< - 1 C. m> 0 D.
<b>Câu 46: Cho hàm số </b>
A. y = - 2 B. y = - 3 C. y = - 1 D. y = 2
<b>Câu 47: Cho hàm số </b>
C.
<b>Câu 48: Tập xác định của hàm số </b>
2
A.
C.
<b>Câu 49: Cho đồ thị hàm số </b>
A.
<i><b>Câu 50: Các giá trị x thỏa mãn </b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
A. 4 và
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>
<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4B </b> <b>5D </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8D </b> <b>9C </b> <b>10D </b>
<b>11A </b> <b>12C </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16C </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19C </b> <b>20B </b>
<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23A </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28A </b> <b>29B </b> <b>30B </b>
<b>31D </b> <b>32A </b> <b>33A </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36A </b> <b>37B </b> <b>38D </b> <b>39C </b> <b>40A </b>
<b>41B </b> <b>42B </b> <b>43A </b> <b>44D </b> <b>45A </b> <b>46A </b> <b>47C </b> <b>48B </b> <b>49D </b> <b>50B </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>– Phương pháp: </b>
Chú ý cơng thức tính diện tích tồn phần hình lăng trụ
<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> ( trong đó các mặt bên hình lăng trụ am giác đều là các hình chữ nhật bằng nhau; hai
đáy là hai tam giác đều bằng nhau).
<b>– Cách giải </b>
Diện tích hai đáy hình lăng trụ là
2 2
3 3
S 2.
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
Diện tích mỗi mặt bên hình lăng trụ là
Tổng diện tích ba mặt bên hình lăng trụ là
2
Ta có diện tích tồn phần hình lăng trụ là
2
2 2
3 3
3 3
2 2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<b>– Đáp án: Chọn C </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
<b>– Cách giải </b>
Ta có
2
2
Nếu x=0 là điểm cực đại của hàm số. Để giá trị cực đại bằng 3 thì m>0 và
2 2
<i>Nếu x=2m là điểm cực đại của hàm số. Để giá trị cực đại bằng 3 thì m<0 và </i>
<b>Khơng có đáp án </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
+ Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng
+ Tìm hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng sao cho cùng vng góc với giao tuyến tại một điểm
+ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng trên.
Cơng thức tính hể tích khối chóp 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i>. Trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
<b>– Cách giải </b>
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có
Mặt khác ta có
Giao tuyến của hai mặt phẳng
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
Xét tam giác
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
Xét tam giác <i>AA M</i>' vuông tại A, ta có
3 3
' . tan 60 . 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AA</i> <i>AM</i>
Diện tích hình chữ nhật BCB’C’ là:
2
' '
<i>BCB C</i>
Thể tích khối chóp ABCC’B’ là
2 3
' '
1 1 3 3 3
. . . .
3 <i>BCB C</i> 3 2 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>AM S</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>–Phương pháp </b>
Ta có
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Ngồi ra chú ý số nghiệm của phương trình
<b>– Cách giải </b>
số nghiệm của phương trình <i>f</i>
Từ đồ thị ta giữ nguyên đồ thj hàm số
Vậy để phương trình <i>f</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Từ đồ thị hàm số ta có thể chỉ ra tọa độ điểm thuộc đồ thị hàm số . Như
Hàm số đồng biến thì đồ thị đi lên, nghịch biến đồ thị đi xuống.
<b>– Giải </b>
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số đồng biến trên
Điểm cực đại của hàm số là
Đồ thị đi qua điểm
Đường thẳng y=2 cắt đồ thị hàm số tại 1 điểm
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 6 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Hàm số bậc 3 có cực trị khi y’=0 có hai nghiệm phân biệt
Hàm số bậc 4 ln có cực trị
<b>– Giải </b>
Vì hàm số bậc 4 ln có cực trị nên loại A, C.
Hàm số <i>y</i><i>x</i>3 2 <i>y</i>' 3<i>x</i>2 0 <i>x</i> 0 y’ có 1 nghiệm nên hàm số khơng có cực trị suy ra
chọn B
Hàm số 3
ra loại D.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 7 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Để hàm số có tiệm cận ngang thì phải tồn tại giới hạn hữu hạn tại vô cực của hàm số (tồn tại giới hạn
hữu hạn
<i>x</i>
<b>– Cách giải </b>
+)
+)
Với m = 0 thay trở lại hàm số không xác định khi
2
2
2
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy có một giá trị thực của m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 8 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Chú ý định lý pytago trong tam giác vuông
<b>– Cách giải </b>
Ta có thiết diện thu được là hình trịn tâm K, bán kính
KM.
Xét tam giác IKM vng tại K có
2 2 2 2
8 4 48 4 3
<i>r</i><i>KM</i> <i>IM</i> <i>IK</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 9 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Trong hình chóp đa giác đều chân đường cao trùng với tâm của đáy.
Để xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều ta xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đáy,
xác định đường cao hình chóp. Xác định giao điểm của mặt phẳng trung trực cạnh bên hình chóp với
đường cao. Khi đó giao điểm là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<b>– Cách giải. </b>
Gọi M là trung điểm của BC, Gọi H là chân đường cao kẻ từ
đỉnh S khi đó H là tâm của đáy ABC ( vì hình chóp S.ABC đều).
Gọi K là trung điểm của SA, mặt phẳng trung trực của SA cắt
SH tại O. Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Xét tam giác đều ABC có 2 2. 3 3
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>AM</i>
Theo giả thiết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2
3
<i>a</i>
nên
suy ra 2
3
<i>a</i>
<i>OA</i>
Xét tam giác OHA vng tại H có
2 2
2 2 4 3
9 9 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>AH</i> <i>SH</i><i>OH</i><i>SO</i>
Ta có
2
2
2
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 10 </b>
<b>–Phương pháp </b>
Chú ý các tính chất lũy thừa ; .
<i>n</i>
<i>m<sub>b</sub>n</i> <i><sub>b</sub>m</i> <i><sub>b b</sub>m</i> <i>n</i> <i><sub>b</sub>m n</i>
Các công thức về logarit
<b>– Cách giải </b>
Ta có
1 1
3 3 3 3 3
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 11 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Đồ thị hàm số
<b>– Cách giải </b>
Đồ thị hàm số 3 2
4 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> cắt trục tung tại điểm có tung độ
Đồ thị hàm số 3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
cắt trục tung tại điểm có tung độ
Đồ thị hàm số 4 2
5 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> cắt trục tung tại điểm có tung độ
Đồ thị hàm số 2 3
2
<i>x</i>
cắt trục tung tại điểm có tung độ
3
0 0
2
<i>f</i> loại D.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 12 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Đồ thị hàm số
<i>g x</i>
có các tiệm cận đứng là <i>x</i><i>x x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>,...,<i>x</i><i>x<sub>n</sub></i> với <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>x<sub>n</sub></i> là các
nghiệm của g(x) mà không là nghiệm của f(x).
Đường thẳng <i>y</i><i>a</i> là tiệm cận ngang của hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>– Cách giải </b>
Để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 1
2 9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
có ba đường tiệm cận thì phương trình
2
2 9 0
<i>x</i> <i>mx</i> có hai
nghiệm phân biệt khác 1.
Ta có
2
2
3
0 4 36 0
3
1 2.1. 9 0 10 2 0
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 13 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
+ Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng
+ Tìm hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng sao cho cùng vuông góc với giao tuyến tại một điểm
+ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng trên.
Muốn xác định khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta xác định chân đường vng góc kẻ từ
điểm đó đến mặt phẳng và xác định độ dài của nó.
<b>– Cách giải </b>
Gọi M là trung điểm của BC. Gọi O là chân đường cao kẻ từ
đỉnh S xuông mặt đáy.
Ta có
Suy ra góc giữa mặt bên
Kẻ AH vng góc với SM. Mặt khác vì
Nên suy ra độ dài AH là khoảng cách từ A đến mặt
Xét tam giác AHM vuông tại H có
3 3 3 3
.sin .sin 60 .
2 2 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i><i>AM</i> <i>AMH</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 14 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đo n [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2<b>, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0 </b>
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
<b>– Cách giải </b>
Ta có
2 2 3 2;2
' 3 6 9 ' 0 3 6 9 0
1 2;2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Khi đó
Giá trị nhỏ nhất là -21
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 15 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
+ Xác định tâm đường trịn ngoại tiếp đáy.
+ Xác định đường thẳng d đi qua tâm đường trịn ngoại tiếp đáy và vng góc với đáy
+ Mặt phẳng trung trực một cạnh hình chóp cắt d tại O. O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Thể tích khối cầu bán kính r là 4 3
3
<i>V</i>
<b>– Cách giải. </b>
Gọi hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng a là ABC.A’B’C’
Xác định H và H’ lần lượt là tâm hai đáy, gọi M, N
lần lượt là trung điểm của BC, AA’. Mặt phẳng
trung trực của AA’ cắt HH’ tại O. Khi đó O là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
Xét tam giác
2 2
2 2
1
' '
2 2
2 2 3 3
' ' .
3 3 2 3
3 21
' ' ' '
4 9 6
<i>a</i>
<i>OH</i> <i>AA</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A H</i> <i>AH</i> <i>AM</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>OA</i> <i>OH</i> <i>A H</i>
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là
3
3
3
4 4 21 7 21
. .
3 3 6 54
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 16 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Xác đị h tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
+ Xác định tâm đường trịn ngoại tiếp đáy.
+ Xác định đường thẳng d đi qua tâm đường trịn ngoại tiếp đáy và vng góc với đáy
<b>– Cách giải </b>
Vì tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung
điểm BC nên suy ra M tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
Từ M kẻ đường thẳng d vng góc với đáy . Khi
đó ta có đường thẳng d sẽ song song với SA.
Gọi N là trung điểm của SA. Mặt phẳng trung trực
SA cắt đường thẳng d tại O. Suy ra O là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
Xét tam giác ABC có
2 2 2 2
3 2
1
2
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BM</i> <i>BC</i> <i>a</i>
Ta có / / 1. 1. 8 2
2 2
<i>d</i> <i>SA</i><i>OM</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
Xét tam giác OMB có
2 2 2 2
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 17 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tại cực trị hàm số thì đạo hàm bằng 0
<b>– Cách giải. </b>
Ta có
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị
<b>Chọn D </b>
<b>– Phương pháp </b>
Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số là biến đổi đưa về dạng
0 1
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>a</i>
<b>– Cách giải </b>
Ta có
4 2 4 2
2 3 2 2 2
4 2 3 2
3 2 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 19 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Hàm số bậc 4 với hệ số a>0 thì có dạng chữ m ngược, a<0 có dạng chữ m.
Dựa vào bảng biến thiên ta biết được nghiệm đạo hàm của hàm số, tọa độ cá điểm mà đồ thị đi qua
để suy ra phương trình hàm số
<b>– Cách giải </b>
Bảng biến thiên có dạng chữ m ngược nên hàm bậc 4 có hệ số dương suy ra loại D.
Mặt khác dựa vào bảng biến thiên có đạo hàm
Ở phương trình a, 3
' 4 4 0 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> loại A.
Ở phương trình b, 3
0
' 4 6 0 <sub>3</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
loại B
Ở phương trình c, 3
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 20 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Để hàm số
<b>– Cách giải </b>
Ta có
3 2 2 3
3
3 2
Đặt
2
Với
Ta có
1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
1 2
0 0
0
0 1
1 1 0 1 0
1
1
0
1
3
1
1 2
1 0
3
<i>t t</i> <i>t t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 21 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
+ Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng
+ Tìm hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng sao cho cùng vng góc với giao tuyến tại một điểm
+ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng trên.
Thể tích khối hóp là 1.
3
<i>V</i> <i>Bh</i> trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
<b>– Cách giải </b>
Gọi H là trung điểm của AB, vì tam giác SAB cân tại
S nên <i>SH</i><i>AB</i>. Mặt khác vì
Ta có
Vậy tam giác SAB vuông cân tại S
Khi đó
2 2 2 2 2
Ta có
2 2
2
Diện tích đáy ABCD là <i>S</i><i>AB AD</i>. 2 .<i>a a</i>2<i>a</i>2
Thể tích khối chóp
3
2
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 22 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Loại
Loại
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 23 </b>
<b>– Phương pháp </b>
<b>– Cách giải </b>
Số các chữ số của
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 24 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tập xác định của hàm số lũy thừa
Với
<b>– Cách giải </b>
Điều kiện xác định 2
<b>Tập xác định </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 25 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Tính tỉ số diện tích của hai đáy OCD và ABCD
+Suy ra thể tích của hình chóp S.ABCD
<b>– Cách giải. </b>
Ta có O là trọng tâm tam giác BEC nên
<i>DOC</i> <i>ADC</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>DOC</i> <i>S ODC</i>
<b>Chọn D </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Tìm tọa độ hai giao điểm: giải phương trình hồnh độ giao điểm rồi suy ra tọa độ
+Tính diện tích S = a.h
<b>– Cách giải </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2 2
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 27 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Sử dụng các công thức log log ; log
<i>m</i> <i>n</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a b</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>b</i>
<i>a</i>
, biểu diễn logarit cần
tính theo logarit cơ số đó
<b>– Cách giải </b>
2 5
20 20 20 20 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5 5
5
5
2
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 28 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Tính y’; giải phương trình y’=0
<b>– Cách giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 29 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Điều kiện xác định của hàm số
Điều kiện
2
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 30 </b>
<b>– Phương pháp– Cách giải </b>
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều suy ra các mặt bên là hình chữ nhật, các
cạnh bên vng góc với đáy và có độ dài bằng chiều cao của hình lăng trụ
Suy ra A, C, D đúng
Hình lăng trụ đều có thể cạnh đáy khơng bằng cạnh bên suy ra B sai
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 31 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung thì
1 2
+Sử dụng viet để xác định m
<b>– Cách giải </b>
Khi đó đồ thị có hai cực trị; để hai cực trị nằm về hai phía của trục tung thì
2
1 2
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 32 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; mặt phẳng (P) cắ các cạnh SA; SB; SC; SD lần
lượt tại A’; B’; C’; D’. Khi đó ta có
+ Với hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ khác S. Ta
có . ' ' '
.
' ' '
. .
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SB</i> <i>SC</i>
<i>V</i> <i>SA SB</i> <i>SC</i>
<b>– Cách giải </b>
Ta có
. ' ' '
. '
.
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
<i>S A B C</i>
<i>S A B</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i>
' D'
. '
.
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
<i>A C</i>
<i>S A C</i>
<i>S ACD</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>SD</i> <i>SC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>SD</i> <i>SC</i>
. .
. ' ' 'D' . ' ' ' . ' 'D'
. ' ' 'D'
24
1
<i>S ABC</i> <i>S ACD</i>
<i>S A B C</i> <i>S A B C</i> <i>S A C</i>
<i>S A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 33 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Để hàm số đồng biến trên R thì
Để hàm số đồng biến trên R thì
Có
<b>Câu 34 </b>
<b>- Phương pháp: </b>
Xác định vị trí tâm mặt cầu
Tính bán kính mặt cầu suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
<b>- Cách giải: </b>
Gọi O và M lần lượt là trung điểm của BC và AC. Do
tam giác ABC vuông tại A nên O là tâm đường tròn
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC, khi
đó
Xét tam giác SAC có
2 2 2 2 2 2
2
2
<i>SAC</i>
Gọi R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác SAC,
có:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
<b>Câu 35 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Một người vay số tiền là N, lãi suất r, n là số tháng phải trả, A là số tiền trả hàng tháng sau n tháng là
hết nợ. Ta có
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>– Cách giải. </b>
Áp dụng công thức ta có N= 500 triệu, r =12%, A= 10 triệu
Ta có
1,012
500 1,012 .0,012
10 10 .1,012 10 6 .1,012 4 .1,012 10
1,012 1
1,012 2, 5 log 2, 5 77
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>tr</i>
<i>tr</i> <i>tr</i> <i>tr</i> <i>tr</i> <i>tr</i> <i>tr</i>
<i>n</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 36 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Thể tích khối chóp
<b>– Cách giải </b>
Do
Tam giác SAB vuông tại A, có
2
<i>ABC</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 37 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
<b>– Cách giải </b>
3
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 38 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Tính diện tích tồn phần của lăng trụ
+Sử dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tồn phần hình lăng trụ.
<b>– Cách giải </b>
Gọi độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ là x (x>0); chiều cao là h.
Diện tích đáy của lăng trụ là
2
; diện tích xung quanh của lăng trụ là
Ta có
2 3
3
2
<i>d</i>
Diện tích tồn phần của lăng trụ
2 2 3 2 3
2
3
3 3
2
Bảng biến thiên:
Suy ra diện tích tồn phần nhỏ nhất khi x=4a
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 39 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Hàm bậc nhất
– Cách giải
Suy ra
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 40 </b>
<b>– Phương pháp: Tìm khoảng để hàm số y = f(x) nghịch biến: </b>
+ giải phương trình y’=0
+Tìm những khoảng để y’<0 suy ra khoảng nghịch biến của hàm số
<b>– Cách giải </b>
2
Bảng biến thiên:
x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 +
Suy ra hàm số nghịch biến trên (-1; 3)
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 41 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+ Sử dụng các công thức
log
log ; log . log log ; log log log
log
<i>n</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>a b</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>y</i>
; , biểu diễn logarit
cần tính theo log rit cơ số đó
<b>– Cách giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 42 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+ Sử dụng các công thức
log
log ; log . log log ; log log log
log
<i>n</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>a b</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>y</i>
; biểu diễn logarit
cần tính theo logarit cơ số đó
<b>– Cách giải </b>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 43 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax</i>3 <i>bx</i>2 <i>cx</i><i>d</i>(a ≠ 0) và trục hoành:
Một điểm nếu:
+ Khơng có cực trị.
+ Có hai cực trị và hai cực trị nằm về cùng một phía so với trục hồnh.
H i điểm nếu:
+Có hai cực trị và trong đó có một giá trị cực trị bằng 0.
Ba điểm nếu:
<b>– Cách giải </b>
Suy ra đồ thị hàm số có hai cực trị và
3 2
1
Suy ra đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 44 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tìm tiệm cận của hàm số y = f(x)
+Tính các giới hạn
<i>x</i>
+Tính giới hạn
<i>x</i><i>x</i>
thì x=x0 là tiệm cận đứng
<b>– Cách giải </b>
2
2
2 2 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra hàm số có hai tiệm cận ngang.
2
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 45 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Để đường thẳng y = a cắt đồ thị hàm số y = ax4
+bx2+c tại bốn điểm phân biệt thì hàm số bậc bốn có
ba cực trị và đường thẳng y = a phải nằm trong khoảng hai giá trị cực trị.
<b>– Cách giải </b>
Để đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt thì
2
<i>ct</i> <i>cd</i>
<b>Câu 46 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
và tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<b>– Cách giải </b>
Hàm số
<b>Chọn A </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tính y’
Tìm những khoảng y’>0
<b>– Cách giải </b>
3
x -∞ -2 0 2 +∞
f'(x) - 0 + 0 - 0 +
Suy ra hàm số đồng biến trên
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 48 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Tập xác định của hàm số lũy thừa
Với
Với
Với
Hàm số
3
2 2
1
log log 2 3
2 <sub>8</sub> 2 2
<sub></sub>
Tập xác định của hàm số là
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 49 </b>
<b>– Phương pháp </b>
+Tìm tọa độ hai cực trị
+Tính y1+y2
<b>– Cách giải </b>
1 2
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 50 </b>
<b>– Phương pháp </b>
Chú ý điều kiện tồn tại
Phương trình logarit cơ bản log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>ab</i>
Các phương pháp giải phương trình mũ là
+ Đặt ẩn phụ
+ đưa về cùng cơ số
+ logarit hóa
<b>– Cách giải </b>
Điều kiện
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có
3
2
2
5.2 8 5.2 8 5.2 8 8
log 3 2 0
2 2 2 2 2 2 2
5.2 16.2 16 0 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>