Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng 5 & 6. Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài giảng 5 và 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CÁC NỘI DUNG CHÍNH



◼ Tổng hữu dụng và hữu dụng biên,


◼ Sở thích của người tiêu dùng (đường đẳng ích),


◼ Khả năng của người tiêu dùng (đường ngân sách),


◼ Sự lựa chọn của người tiêu dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

◼ Tổng hữu dụng (U) là tổng lợi ích mà người tiêu


dùng đạt được khi tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ.


◼ Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều


thì tổng hữu dụng càng cao.


◼ Đối với hàng thiết yếu thì có điểm bảo hịa (số


lượng tiêu dùng có tổng hữu dụng cực đại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổng hữu dụng và hữu dụng biên



<b>Hàng cao cấp</b>


<b>U<sub>X</sub></b>


<b>x</b>



<b>U<sub>Y</sub></b>


<b>y</b>
<b>U<sub>Y</sub>max</b>


<b>Điểm bảo hòa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hữu dụng biên (MU)

là chênh lệch



trong tổng hữu dụng khi tiêu dùng thêm


một đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị


thời gian.



MU

<sub>x </sub>

= DU

<sub>X</sub>

/Dx



MU

<sub>x </sub>

=

<i>U/</i>

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tổng hữu dụng và hữu dụng biên



Ví dụ:



Nhận xét:



<i>Hữu dụng biên có </i>


<i>quy luật giảm dần</i>



x U<sub>x</sub> MU<sub>x</sub>


1 9 9



2 16 7


3 21 5


4 24 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sở thích của người tiêu dùng



◼ Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người


tiêu dùng:


<i>1) Sở thích là hồn chỉnh.</i>
<i>2) Sở thích có tính bắc cầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sở thích của người tiêu dùng



A 20 30


B 10 50


D 40 20


E 30 40


G 10 20


H 10 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Người tiêu dùng ưa thích rổ </b>
<i><b>hàng A hơn các rổ hàng ở ô </b></i>
<b>màu xanh. Các rổ hàng ở ơ </b>
<b>màu vàng lại được ưa thích </b>


<i><b>hơn rổ hàng A.</b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>y</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>Các rổ hàng B,A &D có mức </b></i>
<b>độ thỏa mãn như nhau</b>


<i><b>E được ưa thích hơn U</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b><b>được ưa thích hơn H & G</b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>y</b>



<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sở thích của người tiêu dùng



◼ Đường đẳng ích là tập hợp tất cả các kết


hợp khác nhau của các hàng hoá, dịch vụ
(các rổ hàng) cùng tạo nên mức thỏa mãn
như nhau cho người tiêu dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>U</b><b><sub>3</sub></b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>



<i><b>Rổ hàng A được ưa thích hơn B.</b></i>
<i><b>Rổ hàng B được ưa thích hơn C.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sở thích của người tiêu dùng



◼ Các tính chất của đường đẳng ích:


◼ Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải.


◼ Các đường đẳng ích khơng cắt nhau.


◼ Các đường đẳng ích có mặt lồi hướng về


gốc đồ thị.


* Nếu các đường đẳng ích dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với
giả thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Sở thích của người tiêu dùng



◼ <i>Tỷ lệ thay thế biên (MRS)</i> là số lượng của


một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể
từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng hóa
khác mà lợi ích khơng thay đổi.


◼ MRS được xác định bằng độ dốc của


đường đẳng ích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>12</b>
<b>14</b>
<b>16</b> <i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>G</b></i>
<b>-6</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>-4</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>


<i><b>MRS = 6</b></i>



<i><b>MRS = 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sở thích của người tiêu dùng



◼ <i>Dọc theo đường đẳng ích, Tỷ lệ thay </i>


<i>thế biên có quy luật giảm dần.</i>


◼ <i>MRS<sub>xy</sub></i> <i>giữa hai điểm AB là 6</i>


◼ <i>Trong khi MRS<sub>xy </sub></i> <i>giữa hai điểm DE là 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>0</b>


<b>Hai mặt hàng thay thế hồn hảo</b>



MRS<sub>xy </sub>= hằng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>0</b>


<b>Hai mặt hàng bổ </b>
<b>sung hoàn hảo</b>


MRS<sub>xy </sub>= 0


<b>U<sub>1</sub></b>


<b>U<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khả năng của người tiêu dùng



Đường ngân sách




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khả năng của người tiêu dùng



◼ Phương trình đường ngân sách:


x.P

<sub>x</sub>

+ y.P

<sub>y</sub>

= I



hoặc:

y = I/P

<sub>y</sub>

– (P

<sub>x </sub>

/ P

<sub>y</sub>

). x



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Đường ngân sách x + 2y = 80</b></i>


<i><b>(I/P</b><b><sub>y</sub></b></i><b>) = 40</b>


Khả năng của người tiêu dùng



<b>x</b>


<b>40</b> <b>60</b> <i><b>80 = (I/P</b><b><sub>x</sub></b></i><b>)</b>
<b>20</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>0</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>G</b></i>
<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khả năng của người tiêu dùng




◼ Độ dốc của đường ngân sách


◼ Phụ thuộc vào giá của hai loại hàng hóa.


◼ Phản ánh giá tương đối của hai mặt hàng.


◼ Độ xa của đường ngân sách


◼ Phản ánh khả năng mua hàng của người tiêu dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đường ngân sách



◼ Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá.


◼ <i><b>Sự thay đổi thu nhập</b></i>


Khi thu nhập tăng (giảm), đường ngân


sách dịch chuyển song song ra phía


ngồi (vào bên trong) so với đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đường ngân sách



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>80</b> <b>120</b> <b>160</b>
<b>40</b>



<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>


<b>0</b>


<i><b>(I = $160)</b></i>
<i><b>B</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>(I = $80)</b></i>
<i><b>B</b><b><sub>1</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đường ngân sách



◼ Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá


◼ <i><b>Sự thay đổi giá</b></i>


Nếu giá của một loại hàng hóa tăng


(giảm), đường ngân sách di chuyển


vào trong (ra ngoài) và xoay quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đường ngân sách



<b>x</b>
<b>y</b>



<b>80</b> <b>120</b> <b>160</b>
<b>40</b>


<b>40</b>


<b>Nếu giá sp X tăng lên $2.00 sẽ làm </b>
<b>đường ngân sách thay đổi độ dốc </b>


<b>và xoay vào bên trong.</b>


<i><b>B</b><b><sub>3</sub></b></i> <i><b>B</b><b>2</b></i> <i><b><sub>(P</sub></b><b><sub>x</sub></b></i> <b><sub>= 0,5)</sub></b>


<b>Nếu giá sp X giảm còn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i>


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



<b>Đường ngân sách</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>Tại rổ hàng A đường ngân </b></i>
<b>sách tiếp xúc vớiø đường đẳng </b>


<b>ích và khơng thể đạt được </b>
<b>mức thỏa mãn nào cao hơn </b>


<b>do thu nhập có giới hạn</b>



<i><b>Tại A: MRS</b><b><sub>xy</sub></b></i> <i><b>= P</b><b><sub>x</sub></b><b>/P</b><b><sub>y</sub></b></i> <i><b>= 0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Sự lựa chọn của người tiêu dùng



Phối hợp tối ưu:



◼ Là phối hợp mà đường ngân sách tiếp


xúc với đường đẳng ích.


◼ Là phối hợp mà độ dốc của đường đẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Sự lựa chọn của người tiêu dùng



Phối hợp tối ưu:



◼ Độ dốc của đường đẳng ích = Độ dốc của đường ngân sách


Dy/Dx = - P<sub>x </sub>/ P<sub>y</sub>
Maø MRS<sub>xy</sub> = - Dy/Dx


◼ Người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa với rổ hàng có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

◼ Với 2 điểm trên cùng một đường đẳng ích thì:


MU<sub>x</sub>*Dx + MU<sub>y</sub>*Dy = 0


Sự lựa chọn của người tiêu dùng




◼ Sắp xếp lại: MU<sub>x</sub>/MU<sub>y</sub> = - Dy/Dx


Do: MRS<sub>xy</sub> = -Dy/Dx


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

◼ Khi người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa :


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



◼ Nên điều kiện tối ưu có thể viết:


◼ hay:


MU<sub>x</sub>/MU<sub>y</sub> = P<sub>x</sub>/P<sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

◼ Để đạt lợi ích cao nhất (hữu dụng tối đa),


người tiêu dùng phải phân bổ ngân sách có
hạn của mình để mua các loại hàng hố,


dịch vụ với số lượng <i>mỗi thứ sao cho hữu </i>


<i>dụng biên mỗi đồng chi tiêu cho các hàng </i>
<i>hóa, dịch vụ khác nhau phải bằng nhau.</i>


◼ Điều này được gọi là nguyên tắc cân bằng


biên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giải pháp góc




<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>U</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Sự lựa chọn của người tiêu dùng



Giải pháp góc là trường hợp người tiêu dùng
chọn rổ hàng thiếu một loại hàng hóa nào đó.


◼ Giải pháp góc phát sinh khi đường đẳng ích cắt


trục tung hoặc trục hồnh.


◼ MRS<sub>xy</sub> ≠ P<sub>X</sub>/P<sub>Y</sub>


◼ Người tiêu dùng có tối đa hóa độ thỏa dụng?


</div>

<!--links-->

×