Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đại số 10 ôn tập chương 3 đại cương về phương trình | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN</b>


<i><b>I. Đại cương về phương trình</b></i>


<b>* Kiến thức cần nhớ: </b>


a) A.B = 0 


A 0
B 0



 <sub></sub>


 <sub> b) </sub> A. A A <sub> c) </sub> A 0  <sub>A = 0</sub>


<b>* Bài tập mẫu: PP: + Đặt điều kiện cho PT có nghĩa</b>


<b> + Tìm mẫu thức chung – Qui đồng – Bỏ mẫu</b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) 2 x x   2 x 1  <sub> b) </sub>x x 5  5 x 5 


c)


2


x 16


x 2  x 2 <sub> d) </sub>x2  3 x  x 5 3 



<i><b>Giải: a) Điều kiện: 2 – x </b></i><sub>0</sub> <sub>x </sub><sub>2</sub>


2 x x   2 x 1   <sub> x = 1. Vậy: Nghiệm của PT là: x = 1</sub>


b) Điều kiện:


5 x 0 x 5


x 5


x 5 0 x 5


  


 


  


 


  


  <sub>. Thay vào PT, ta được: 5 = 5 (đúng)</sub>


Vậy: Nghiệm của PT là: x = 5
c) Điều kiện: x – 2 > 0  <sub>x > 2</sub>


2


x 16



x 2  x 2  <sub> x</sub>2<sub> = 16 </sub><sub></sub>


x 4


x 4(loại)





 <sub></sub>


 <sub>. Vậy: Nghiệm của PT là: x = 4</sub>


d) Điều kiện:


3 x 0 x 3


x 5 0 x 5


  


 




 


  



  <sub> (vô lý). Vậy: PT vơ nghiệm</sub>


<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>


a)


2


4 x 3


2x 3


x 1 x 1




  


  <sub> b) </sub>
2


3x x 2 <sub>3x 2</sub>


3x 2


 


 


 <sub> c) </sub>(x2 x 2) x 1 0   <sub> </sub>



<i><b>Giải: a) Điều kiện: </b></i>x 1 0   x 1
2


4 x 3


2x 3


x 1 x 1




  


   <sub> (2x + 3)(x – 1) + 4 = x</sub>2<sub> + 3 </sub><sub></sub> <sub>2x</sub>2<sub> – 2x + 3x – 3 + 4 = x</sub>2<sub> + 3</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> + x – 2 = 0 </sub><sub></sub>


x 1(loại)


x 2





 <sub></sub>


 <sub> Vậy: Nghiệm của PT là: x = -2</sub>


b) Điều kiện: 3x – 2 > 0  <sub>x > </sub>


2
3
2


3x x 2 <sub>3x 2</sub>


3x 2


 


 


  <sub> 3x</sub>2<sub> – x – 2 = </sub> 3x 2. 3x 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub> – x – 2 = 3x – 2 </sub>


 <sub>3x</sub>2<sub> – 4x = 0 </sub><sub></sub>


x 0(loại)
4
x


3



 


 <sub> Vậy: Nghiệm của PT là: x = </sub>
4
3



c) Điều kiện: x + 1 <sub>0 </sub> <sub>x </sub><sub>-1</sub>


   


2


(x <sub>x 2) x 1 0 </sub>


2


x x 2 0


x 1 0


   




 


 


x 1


x 2
x 1 0






 <sub></sub>




  


 


x 1


x 2


x 1





 <sub></sub>



 


Vậy: Nghiệm của PT là: x = -1; x = 2
<b>* Bài tập tự luyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 3 x x   3 x 1  <sub> b) </sub>x x 2  2 x 2 


c)



2


x 9


x 1  x 1 <sub> d) </sub>x2  1 x  x 2 3 


<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>


a)




 


 


1 2x 1


x


x 1 x 1 <sub> b) </sub>




 


 


1 2x 3



x


x 2 x 2 <sub> c) </sub>


 


 



2


x 4x 2 <sub>x 2</sub>


x 2


d) (x2  3x 2) x 3 0   e)


 


 



2


2x x 3 <sub>2x 3</sub>


2x 3 <sub> f) </sub>


3 3x



2x


x 1 x 1


 


  <sub> </sub>


<i><b>II. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn:</b></i>
<b>* Kiến thức cần nhớ: </b>


a) A  B 


A 0
A B








 <sub> hoặc </sub>


B 0
A B









 <sub> b) </sub> A B  2
B 0
A B









<b>* Bài tập mẫu:</b>


<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) 2


3x 4 1 4 <sub>3</sub>


x 2 x 2 x 4




  


   <sub> b) </sub>
2



3x 2x 3 3x 5


2x 1 2


  





<i><b>Giải: a) Điều kiện: x</b></i>2<sub> – 4 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>x </sub><sub></sub><sub>2</sub>


2


3x 4 1 4 <sub>3</sub>


x 2 x 2 x 4




  


    <sub>(3x + 4)(x + 2) – 1(x – 2) = 4 + 3(x</sub>2<sub> – 4)</sub>


 <sub>3x</sub>2<sub> + 6x + 4x + 8 – x + 2 = 4 + 3x</sub>2<sub> – 12 </sub><sub></sub> <sub>9x = –18 </sub><sub></sub> <sub>x = –2 (loại) Vậy: PT vô nghiệm</sub>


b) Điều kiện: 2x – 1<sub>0 </sub> <sub>x </sub>
1
2
2



3x 2x 3 3x 5


2x 1 2


  




  <sub> (3x</sub>2<sub> – 2x + 3).2 = (3x – 5)(2x – 1) </sub><sub></sub> <sub>6x</sub>2<sub> – 4x + 6 = 6x</sub>2<sub> – 3x – 10x + 5 </sub>


 <sub>9x = -1</sub> <sub>x = </sub>
1
9


Vậy: Nghiệm của PT là: x =


1
9



<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) 2x 11 3  <sub> b) </sub> 4x 9 2x 5   <sub> c) </sub> x2 7x 10 3x 1  


d) x 1  x 1 1  <sub> e) </sub> 2x 1  x 1


<i><b>Giải: a) </b></i> 2x 11 3   <sub>2x – 11 = 9 </sub> <sub>2x = 20 </sub> <sub>x = 10 Vậy: Nghiệm của PT là: x = 10</sub>



<i><b>b) Cách 1: Điều kiện: 2x – 5 </b></i><sub>0 </sub> <sub>x </sub>
5
2


4x 9 2x 5    <sub>4x – 9 = (2x – 5)</sub>2 <sub></sub> <sub>4x – 9 = 4x</sub>2<sub> – 20x + 25 </sub>


 <sub>4x</sub>2<sub> – 24x + 34 = 0 </sub><sub></sub>


6 2


x


2



;



6 2


x (loại)


2



Vậy: Nghiệm của PT là:


6 2



x


2



<i><b> Cách 2: </b></i> 4x 9 2x 5    2


2x 5 0


4x 9 (2x 5)


 





  


  2


5
x


2


4x 9 4x 20x 25








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 2
5
x


2


4x 24x 34 0







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


5
x


2


6 2



x


2


6 2


x


2







 







 <sub></sub>








 



6 2


x


2



Vậy: Nghiệm của PT là:


6 2


x


2



c) Điều kiện: 3x – 1 <sub>0 </sub> <sub>x </sub>
1
3
2


x  7x 10 3x 1    <sub>x</sub>2<sub> – 7x + 10 = (3x – 1)</sub>2 <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> – 7x + 10 = 9x</sub>2<sub> – 6x + 1 </sub>


 <sub>8x</sub>2<sub> + x – 9 = 0 </sub><sub></sub> x 1<sub></sub>

<sub>; </sub>



9



x (loại)


8



Vậy: Nghiệm của PT là: x = 1


d) Điều kiện:


x 1 0
x 1 0


 





 


 


x 1


x 1










  <sub>x</sub><sub>1</sub>


x 1  x 1 1   x 1 1   x 1  <sub>x + 1 = 1 + 2</sub> x 1 <sub>+ x – 1 </sub>


 <sub>2</sub> x 1 <sub>= 1 </sub> <sub>4(x – 1) = 1 </sub> <sub>4x – 4 = 1</sub> <sub>4x = 5 </sub> <sub>x = </sub>
5


4<sub>(thỏa điều kiện)</sub>


Vậy: Nghiệm của PT là: x =


5
4


e) Điều kiện: x + 5 <sub>0 </sub> <sub>x </sub><sub>-5</sub>


2x 1  x 5  <sub>2x + 1 = x + 5 </sub> <sub>x = 4 (thỏa điều kiện) Vậy: Nghiệm của PT là: x = 4</sub>


<b>* Bài tập tự luyện: </b>


<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau: a) </b></i>


  





2



x 3x 2 2x 5


2x 3 4 <sub> b) </sub>


  


  2 


2x 3 4 24 <sub>2</sub>


x 3 x 3 x 9


<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) 3x 5 3  <sub> b) </sub> 2x 5 2  <sub> c) </sub> 1 4x 3  <sub> d) </sub> 7 3x 4 


<i><b>Bài 3: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) x 1 x 3   <sub> b) </sub> 5x 6 x 6   <sub> c) </sub> 3x2 9x 1 x 2   <sub> d)</sub> x2 4 x 1 


e) 2x2 5 x 2  f) 4x2 2x 10 3x 1   g) 2x23x 7 x 2  
<i><b>Bài 4: Giải các phương trình sau:</b></i>


a) x 3  9 2x b) 3x2 4x 4  2x 5 <sub> c) </sub> 3 x  x 2 1  <sub> </sub>


d) 3x 2 5   20x 9 <sub> e) </sub> 2x2 x 6  4 6x <sub> f) </sub> 1 2x 1   2x 4


<i><b>III. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai:</b></i>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>



a)


2


2(x 1) <sub>2</sub> x 2


2x 1 2x 1


 


 


  <sub> b) </sub>


2x 5 5x 3


x 1 3x 5


 




  <sub> c) </sub>2x 1 3x 1 x 7 4x 1 x 2 x 1


  


  


   <sub> </sub>



d)


x 1 x 2 x 4 x 5
x 2 x 3 x 5 x 6


   


  


    <sub> e) </sub> 2


2x 1 x 3 5x <sub>8</sub>


x 2 x 2 x 4


 


  


  


<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>


a)


2


3x 2x 3 3x 5



2x 1 2


  




 <sub> b) </sub> 2


3x 4 1 4 <sub>3</sub>


x 2 x 2 x 4




  


   <sub> c) </sub>


2x 1 4x <sub>5</sub>


x 2x 1




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) 4x2<sub> – 12x – 5</sub> 4x 12x 112 <sub></sub> <sub></sub> <sub> + 15 = 0 </sub>



b) x2  x2  3x 5 3x 7   <sub> c) </sub> 3x2  2x 15  3x2 2x 8 7 


<i><b>* Bài tập mẫu:</b></i>


<i><b>Bài 1: Cho phương trình 3x</b></i>2<sub> – 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0. Xác định m để phương trình có một nghiệm </sub>
gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.


<i><b>Giải: Ta có: x</b></i>1 = 3x2 (*). Theo định lí Vi-ét, ta có:


1 2


1 2


2m 2


x x (1)


3
3m 5


x .x (2)


3



 









 <sub></sub>





Thay (*) vào (1), ta được: 3x2 + x2 =


2m 2
3




 <sub>4x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>


2m 2
3




 <sub>x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
m 1


6


Suy ra: x1 =



m 1
2




Thay x1 và x2 vào (2), ta được:


m 1
2




.


m 1
6




=


3m 5
3




 <sub>(m + 1)</sub>2<sub> = 4(3m – 5)</sub>


 <sub>m</sub>2<sub> + 2m + 1 = 12m – 20 </sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub> – 10m + 21 = 0 </sub><sub></sub>



m 7
m 3



 <sub></sub>




* Với m = 7: PT trở thành: 3x2<sub> – 16x + 16 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>


1 = 4, x2 =


4


3<sub> </sub>


* Với m = 3: PT trở thành: 3x2<sub> – 8x + 4 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>


1 = 2, x2 =


2
3


<i><b>Bài 2: Cho phương trình: 2x</b></i>2<sub> + 3(m – 1)x – m</sub>2<sub> + 2 = 0. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2
thỏa mãn: x1.x2 = -1. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.


<i><b>Giải: Theo định lí Vi-ét, ta có: </b></i>



2


1 2


c m 2


x .x


a 2


 


 


Mà: x1.x2 = -1 


2


m 2 <sub>1</sub>


2


 





 <sub>– m</sub>2<sub> + 2 = – 2 </sub><sub></sub> <sub>– m</sub>2<sub> = – 4 </sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub> = 4 </sub><sub></sub> <sub>m = </sub><sub></sub>2


* Với m = 2: PT trở thành: 2x2<sub> + 3x – 2 = 0 </sub><sub></sub>



1


x 2; x


2


 


* Với m = -2: PT trở thành: 2x2<sub> – 9x – 2 = 0 </sub><sub></sub>


9 97 9 97


x ; x


4 4


 


 


<i><b>Bài 3: Cho phương trình: x</b></i>2<sub> – (2m + 3)x + m – 4 = 0. Xác định m để PT có 1 nghiệm x</sub>


1 = –3. Tìm
nghiệm cịn lại của phương trình.


<i><b>Giải: Ta có: x</b></i>1 = –3 nên: (–3)2 – (2m + 3)( –3) + m – 4 = 0  9 + 3(2m + 3) + m – 4 = 0


 <sub>9 + 6m + 9 + m – 4 = 0 </sub> <sub>7m = – 14 </sub> <sub>m = – 2 </sub>



Khi đó: PT trở thành: x2<sub> + x – 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = –3; x = 2</sub>
<i><b>Bài 4: Không giải phương trình x</b></i>2<sub> – 2x – 15 = 0, hãy tính:</sub>


a) x12x22<sub> b) </sub>x13x32<sub> c) (2 – x</sub><sub>1</sub><sub>)(2 – x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


<i><b>Giải: Theo định lí Viet, ta có: </b></i>


1 2


1 2


b


x x 2


a
c


x .x 15


a


  






 <sub> </sub>






a) x12x22 (x x )1 2 2 2x x1 2<sub>= 2</sub>2<sub> – 2.(-15) = 4 + 30 = 34</sub>


b) x31x32 (x x )(x1 2 12 x x1 2 x ) (x x )[(x x ) 3x x ]22  1 2 1 2 2 1 2 <sub> = 2[2</sub>2<sub> – 3.(-15)] = 2.49 = 98</sub>
c) (2 – x1)(2 – x2) = 4 – 2x2 – 2x1 + x1.x2 = 4 – 2(x1 + x2) + x1.x2 = 4 – 2.2 + (-15) = - 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1: Khơng giải phương trình: x</b></i>2<sub> – 2x – 1 = 0. Tính giá trị của các biểu thức:</sub>


a) A = x12 x22<sub> b) B = </sub>x13x32<sub> c) C = </sub>x (x1 2  2) x (x 2) 2 1


d) D = x x1 22 x x1 22<sub> e) E = </sub>


1 2


2 1


x x


x  x <sub> f) F = (1 – x</sub>


1)(1 – x2)
<i><b>Bài 2: Xác định m để phương trình x</b></i>2<sub> – (3m + 2)x + m</sub>2<sub> = 0 có 2 nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa mãn hệ thức
x1 = 9x2. Tính các nghiệm trong trường hợp đó


<i><b>Bài 3: Cho phương trình: (2m</b></i>2<sub> – 7m + 5)x</sub>2<sub> + 3mx – (5m</sub>2<sub> – 2m + 8) = 0. Tìm m để PT có một </sub>


nghiệm là x1 = 2, tìm nghiệm cịn lại


<i><b>Bài 4: Cho phương trình: 3x</b></i>2<sub> = 5(2m – 5)x – m + 1 = 0. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2


thỏa mãn: x1 + x2 =


5
3


</div>

<!--links-->

×