Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.93 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>* Kiến thức cần nhớ: </b>
a) A.B = 0
A 0
B 0
<sub></sub>
<sub> b) </sub> A. A A <sub> c) </sub> A 0 <sub>A = 0</sub>
<b>* Bài tập mẫu: PP: + Đặt điều kiện cho PT có nghĩa</b>
<b> + Tìm mẫu thức chung – Qui đồng – Bỏ mẫu</b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 2 x x 2 x 1 <sub> b) </sub>x x 5 5 x 5
c)
2
x 16
x 2 x 2 <sub> d) </sub>x2 3 x x 5 3
<i><b>Giải: a) Điều kiện: 2 – x </b></i><sub>0</sub> <sub>x </sub><sub>2</sub>
2 x x 2 x 1 <sub> x = 1. Vậy: Nghiệm của PT là: x = 1</sub>
b) Điều kiện:
5 x 0 x 5
x 5
x 5 0 x 5
<sub>. Thay vào PT, ta được: 5 = 5 (đúng)</sub>
Vậy: Nghiệm của PT là: x = 5
c) Điều kiện: x – 2 > 0 <sub>x > 2</sub>
2
x 16
x 2 x 2 <sub> x</sub>2<sub> = 16 </sub><sub></sub>
x 4
x 4(loại)
<sub></sub>
<sub>. Vậy: Nghiệm của PT là: x = 4</sub>
d) Điều kiện:
3 x 0 x 3
x 5 0 x 5
<sub> (vô lý). Vậy: PT vơ nghiệm</sub>
<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
2
4 x 3
2x 3
x 1 x 1
<sub> b) </sub>
2
3x x 2 <sub>3x 2</sub>
3x 2
<sub> c) </sub>(x2 x 2) x 1 0 <sub> </sub>
<i><b>Giải: a) Điều kiện: </b></i>x 1 0 x 1
2
4 x 3
2x 3
x 1 x 1
<sub> (2x + 3)(x – 1) + 4 = x</sub>2<sub> + 3 </sub><sub></sub> <sub>2x</sub>2<sub> – 2x + 3x – 3 + 4 = x</sub>2<sub> + 3</sub>
<sub>x</sub>2<sub> + x – 2 = 0 </sub><sub></sub>
x 1(loại)
x 2
<sub></sub>
<sub> Vậy: Nghiệm của PT là: x = -2</sub>
b) Điều kiện: 3x – 2 > 0 <sub>x > </sub>
3x x 2 <sub>3x 2</sub>
3x 2
<sub> 3x</sub>2<sub> – x – 2 = </sub> 3x 2. 3x 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub> – x – 2 = 3x – 2 </sub>
<sub>3x</sub>2<sub> – 4x = 0 </sub><sub></sub>
x 0(loại)
4
x
3
<sub> Vậy: Nghiệm của PT là: x = </sub>
4
3
c) Điều kiện: x + 1 <sub>0 </sub> <sub>x </sub><sub>-1</sub>
2
(x <sub>x 2) x 1 0 </sub>
2
x x 2 0
x 1 0
x 1
x 2
x 1 0
<sub></sub>
x 1
x 2
x 1
<sub></sub>
Vậy: Nghiệm của PT là: x = -1; x = 2
<b>* Bài tập tự luyện:</b>
a) 3 x x 3 x 1 <sub> b) </sub>x x 2 2 x 2
c)
2
x 9
x 1 x 1 <sub> d) </sub>x2 1 x x 2 3
<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
1 2x 1
x
x 1 x 1 <sub> b) </sub>
1 2x 3
x
x 2 x 2 <sub> c) </sub>
2
x 4x 2 <sub>x 2</sub>
x 2
d) (x2 3x 2) x 3 0 e)
2
2x x 3 <sub>2x 3</sub>
2x 3 <sub> f) </sub>
3 3x
2x
x 1 x 1
<sub> </sub>
<i><b>II. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn:</b></i>
<b>* Kiến thức cần nhớ: </b>
a) A B
A 0
A B
<sub> hoặc </sub>
B 0
A B
<sub> b) </sub> A B 2
B 0
A B
<b>* Bài tập mẫu:</b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 2
3x 4 1 4 <sub>3</sub>
x 2 x 2 x 4
<sub> b) </sub>
2
3x 2x 3 3x 5
2x 1 2
<i><b>Giải: a) Điều kiện: x</b></i>2<sub> – 4 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>x </sub><sub></sub><sub>2</sub>
2
3x 4 1 4 <sub>3</sub>
x 2 x 2 x 4
<sub>(3x + 4)(x + 2) – 1(x – 2) = 4 + 3(x</sub>2<sub> – 4)</sub>
<sub>3x</sub>2<sub> + 6x + 4x + 8 – x + 2 = 4 + 3x</sub>2<sub> – 12 </sub><sub></sub> <sub>9x = –18 </sub><sub></sub> <sub>x = –2 (loại) Vậy: PT vô nghiệm</sub>
b) Điều kiện: 2x – 1<sub>0 </sub> <sub>x </sub>
1
2
2
3x 2x 3 3x 5
2x 1 2
<sub> (3x</sub>2<sub> – 2x + 3).2 = (3x – 5)(2x – 1) </sub><sub></sub> <sub>6x</sub>2<sub> – 4x + 6 = 6x</sub>2<sub> – 3x – 10x + 5 </sub>
<sub>9x = -1</sub> <sub>x = </sub>
1
9
Vậy: Nghiệm của PT là: x =
1
9
<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 2x 11 3 <sub> b) </sub> 4x 9 2x 5 <sub> c) </sub> x2 7x 10 3x 1
d) x 1 x 1 1 <sub> e) </sub> 2x 1 x 1
<i><b>Giải: a) </b></i> 2x 11 3 <sub>2x – 11 = 9 </sub> <sub>2x = 20 </sub> <sub>x = 10 Vậy: Nghiệm của PT là: x = 10</sub>
<i><b>b) Cách 1: Điều kiện: 2x – 5 </b></i><sub>0 </sub> <sub>x </sub>
5
2
4x 9 2x 5 <sub>4x – 9 = (2x – 5)</sub>2 <sub></sub> <sub>4x – 9 = 4x</sub>2<sub> – 20x + 25 </sub>
<sub>4x</sub>2<sub> – 24x + 34 = 0 </sub><sub></sub>
6 2
x
2
6 2
x (loại)
2
Vậy: Nghiệm của PT là:
6 2
x
2
<i><b> Cách 2: </b></i> 4x 9 2x 5 2
2x 5 0
4x 9 (2x 5)
2
5
x
2
4x 9 4x 20x 25
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
5
x
2
4x 24x 34 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
5
x
2
6 2
x
2
6 2
x
2
<sub></sub>
6 2
x
2
Vậy: Nghiệm của PT là:
6 2
x
2
c) Điều kiện: 3x – 1 <sub>0 </sub> <sub>x </sub>
1
3
2
x 7x 10 3x 1 <sub>x</sub>2<sub> – 7x + 10 = (3x – 1)</sub>2 <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> – 7x + 10 = 9x</sub>2<sub> – 6x + 1 </sub>
<sub>8x</sub>2<sub> + x – 9 = 0 </sub><sub></sub> x 1<sub></sub>
9
x (loại)
8
Vậy: Nghiệm của PT là: x = 1
d) Điều kiện:
x 1 0
x 1 0
x 1
x 1
<sub>x</sub><sub>1</sub>
x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 <sub>x + 1 = 1 + 2</sub> x 1 <sub>+ x – 1 </sub>
<sub>2</sub> x 1 <sub>= 1 </sub> <sub>4(x – 1) = 1 </sub> <sub>4x – 4 = 1</sub> <sub>4x = 5 </sub> <sub>x = </sub>
5
4<sub>(thỏa điều kiện)</sub>
Vậy: Nghiệm của PT là: x =
5
4
e) Điều kiện: x + 5 <sub>0 </sub> <sub>x </sub><sub>-5</sub>
2x 1 x 5 <sub>2x + 1 = x + 5 </sub> <sub>x = 4 (thỏa điều kiện) Vậy: Nghiệm của PT là: x = 4</sub>
<b>* Bài tập tự luyện: </b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau: a) </b></i>
2
x 3x 2 2x 5
2x 3 4 <sub> b) </sub>
2
2x 3 4 24 <sub>2</sub>
x 3 x 3 x 9
<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 3x 5 3 <sub> b) </sub> 2x 5 2 <sub> c) </sub> 1 4x 3 <sub> d) </sub> 7 3x 4
<i><b>Bài 3: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) x 1 x 3 <sub> b) </sub> 5x 6 x 6 <sub> c) </sub> 3x2 9x 1 x 2 <sub> d)</sub> x2 4 x 1
e) 2x2 5 x 2 f) 4x2 2x 10 3x 1 g) 2x23x 7 x 2
<i><b>Bài 4: Giải các phương trình sau:</b></i>
a) x 3 9 2x b) 3x2 4x 4 2x 5 <sub> c) </sub> 3 x x 2 1 <sub> </sub>
d) 3x 2 5 20x 9 <sub> e) </sub> 2x2 x 6 4 6x <sub> f) </sub> 1 2x 1 2x 4
<i><b>III. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai:</b></i>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
2
2(x 1) <sub>2</sub> x 2
2x 1 2x 1
<sub> b) </sub>
2x 5 5x 3
x 1 3x 5
<sub> c) </sub>2x 1 3x 1 x 7 4x 1 x 2 x 1
<sub> </sub>
d)
x 1 x 2 x 4 x 5
x 2 x 3 x 5 x 6
<sub> e) </sub> 2
2x 1 x 3 5x <sub>8</sub>
x 2 x 2 x 4
<i><b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
2
3x 2x 3 3x 5
2x 1 2
<sub> b) </sub> 2
3x 4 1 4 <sub>3</sub>
x 2 x 2 x 4
<sub> c) </sub>
2x 1 4x <sub>5</sub>
x 2x 1
a) 4x2<sub> – 12x – 5</sub> 4x 12x 112 <sub></sub> <sub></sub> <sub> + 15 = 0 </sub>
b) x2 x2 3x 5 3x 7 <sub> c) </sub> 3x2 2x 15 3x2 2x 8 7
<i><b>* Bài tập mẫu:</b></i>
<i><b>Bài 1: Cho phương trình 3x</b></i>2<sub> – 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0. Xác định m để phương trình có một nghiệm </sub>
gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
<i><b>Giải: Ta có: x</b></i>1 = 3x2 (*). Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2
1 2
2m 2
x x (1)
3
3m 5
x .x (2)
3
<sub></sub>
Thay (*) vào (1), ta được: 3x2 + x2 =
2m 2
3
<sub>4x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
2m 2
3
<sub>x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
m 1
6
Suy ra: x1 =
m 1
2
Thay x1 và x2 vào (2), ta được:
m 1
2
.
m 1
6
=
3m 5
3
<sub>(m + 1)</sub>2<sub> = 4(3m – 5)</sub>
<sub>m</sub>2<sub> + 2m + 1 = 12m – 20 </sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub> – 10m + 21 = 0 </sub><sub></sub>
m 7
m 3
<sub></sub>
* Với m = 7: PT trở thành: 3x2<sub> – 16x + 16 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>
1 = 4, x2 =
4
3<sub> </sub>
* Với m = 3: PT trở thành: 3x2<sub> – 8x + 4 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>
1 = 2, x2 =
2
3
<i><b>Bài 2: Cho phương trình: 2x</b></i>2<sub> + 3(m – 1)x – m</sub>2<sub> + 2 = 0. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2
thỏa mãn: x1.x2 = -1. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
<i><b>Giải: Theo định lí Vi-ét, ta có: </b></i>
2
1 2
c m 2
x .x
a 2
Mà: x1.x2 = -1
2
m 2 <sub>1</sub>
2
<sub>– m</sub>2<sub> + 2 = – 2 </sub><sub></sub> <sub>– m</sub>2<sub> = – 4 </sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub> = 4 </sub><sub></sub> <sub>m = </sub><sub></sub>2
* Với m = 2: PT trở thành: 2x2<sub> + 3x – 2 = 0 </sub><sub></sub>
1
x 2; x
2
* Với m = -2: PT trở thành: 2x2<sub> – 9x – 2 = 0 </sub><sub></sub>
9 97 9 97
x ; x
4 4
<i><b>Bài 3: Cho phương trình: x</b></i>2<sub> – (2m + 3)x + m – 4 = 0. Xác định m để PT có 1 nghiệm x</sub>
1 = –3. Tìm
nghiệm cịn lại của phương trình.
<i><b>Giải: Ta có: x</b></i>1 = –3 nên: (–3)2 – (2m + 3)( –3) + m – 4 = 0 9 + 3(2m + 3) + m – 4 = 0
<sub>9 + 6m + 9 + m – 4 = 0 </sub> <sub>7m = – 14 </sub> <sub>m = – 2 </sub>
Khi đó: PT trở thành: x2<sub> + x – 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = –3; x = 2</sub>
<i><b>Bài 4: Không giải phương trình x</b></i>2<sub> – 2x – 15 = 0, hãy tính:</sub>
a) x12x22<sub> b) </sub>x13x32<sub> c) (2 – x</sub><sub>1</sub><sub>)(2 – x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
<i><b>Giải: Theo định lí Viet, ta có: </b></i>
1 2
1 2
b
x x 2
a
c
x .x 15
a
<sub> </sub>
a) x12x22 (x x )1 2 2 2x x1 2<sub>= 2</sub>2<sub> – 2.(-15) = 4 + 30 = 34</sub>
b) x31x32 (x x )(x1 2 12 x x1 2 x ) (x x )[(x x ) 3x x ]22 1 2 1 2 2 1 2 <sub> = 2[2</sub>2<sub> – 3.(-15)] = 2.49 = 98</sub>
c) (2 – x1)(2 – x2) = 4 – 2x2 – 2x1 + x1.x2 = 4 – 2(x1 + x2) + x1.x2 = 4 – 2.2 + (-15) = - 15
<i><b>Bài 1: Khơng giải phương trình: x</b></i>2<sub> – 2x – 1 = 0. Tính giá trị của các biểu thức:</sub>
a) A = x12 x22<sub> b) B = </sub>x13x32<sub> c) C = </sub>x (x1 2 2) x (x 2) 2 1
d) D = x x1 22 x x1 22<sub> e) E = </sub>
1 2
2 1
x x
x x <sub> f) F = (1 – x</sub>
1)(1 – x2)
<i><b>Bài 2: Xác định m để phương trình x</b></i>2<sub> – (3m + 2)x + m</sub>2<sub> = 0 có 2 nghiệm x</sub>
1, x2 thỏa mãn hệ thức
x1 = 9x2. Tính các nghiệm trong trường hợp đó
<i><b>Bài 3: Cho phương trình: (2m</b></i>2<sub> – 7m + 5)x</sub>2<sub> + 3mx – (5m</sub>2<sub> – 2m + 8) = 0. Tìm m để PT có một </sub>
<i><b>Bài 4: Cho phương trình: 3x</b></i>2<sub> = 5(2m – 5)x – m + 1 = 0. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt x</sub>
1, x2
thỏa mãn: x1 + x2 =
5
3