Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI KY 1 TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.08 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ……………………………. Lớp: 6…
Điểm Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm
Đề ra và bài làm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng của các câutừ 1 đến 12:
Câu 1. Tập hợp M = { x

N
*
| x

4 }gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3; 4 B. 1; 2; 3; 4 C. 0; 1; 2; 3 D. 1; 2; 3
Câu2. Cho a ≠ 0 , kết quả của phép tính 0: a bằng:
A. 0 B. a C. 1 D. Không tính được
Câu 3. Kết quả 2
10
: 2
5
bằng :
A. 1
2
B. 2
2
C. 2


5
D.1
5
Câu4. Cho tổng M = 12 + 14 + 16 + x. Điều kiện của x để M không chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kỳ. B. x là số tự nhiên khác 0
C. x là số chẵn. D. x là số lẻ.
Câu 5. Tất cả các ước tự nhiên của a = 7.11 là:
A. 7; 11 B. 1; 7; 11 C. 0; 1; 7; 11 D. 1 ; 7 ;11; 77
Câu 6. các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :
A. 0,1,2,3,5,7 B. 1,2,3,5,7 C. 2,3,5,7 D. 3,5,7
Câu 7. Cho biết số nguyên a lớn hơn – 1, số nguyên a là :
A. Số dương B. Số âm
C. Có thể âm, có thể dương hoặc số 0 D. Hoặc là 0 hoặc là số dương.
Câu 8. Nhiệt độ ở Luân Đôn buổi sáng ngày x là -3
o
C. Nếu buổi trưa ngày x tăng 4
o
C, thì nhiệt độ
buổi trưa ngày x là :
A. -7
o
C B. 7
o
C C. -1
o
C D. 1
o
C
Câu 9. Rút gọn biểu thức ( a + b – c ) – ( a – c ) ta được :
A. b B. b – 2c C. 2a + b – 2c D. - 2a – b + 2c

Câu 10. Tìm số nguyên a biết | a + 1 | = 0
A. 0 B. – 1 C. 1 D. – 1 ; 1
Câu 11. Trong hình bên, hai tia Ox và Ax là hai tia:
A. Trùng nhau
C. Chung góc
B. Đối nhau
D. Phân biệt
O A
Câu 12. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và N B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N D. Không có điểm nào nằm giữa hai
điểm nào
Câu 13. Điền vào chổ trống những từ hoặc số thích hợp.
a) Trên trục số , những số nguyên âm được biểu diễn bởi những điểm nằm ở…………..............
………….điểm gốc O.
b) Số …………là số đối của số – (–2 ).
c) Trong hình dưới đây , hai điểm N, P là hai điểm ………….……………….hai điểm M và Q.
Tr ng THCS Liê n Lâ p - Ki m tra h c k I n m h c 2006 - 2007ườ ể ọ ỳ ă ọ
1
d) Trong hình dưới đây , hai đường thẳng MN và PQ ………………………với đường thẳng a

N PM
Q
Câu 14. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng.
A. Hai đường thẳng a và b chỉ có một điểm
chung M thì
1. hai đường thẳng a và b phân
biệt.
B. Hai đường thẳng a và b có điểm chung M
thì

2. hai đường thẳng a và b cắt
nhau.
3. hai đường thẳng a và b trùng
nhau.
Câu 15. Những khẳng định sau là đúng hay sai ?( Đánh dấu “ × ” vào ô mà em chọn )
Các khẳng định Đ S
a) Số La Mã XXIV là số 26
b) Số 2307 có số đơn vị là 2307
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 16. Một chồng sách có 25 cuốn. Có thể bó thành hai loại: bó hai cuốn hoặc bó ba cuốn. Hỏi có
thể bó được nhiều nhất bao nhiêu bó nếu:
a) Chỉ bó hai cuốn một.
b) Chỉ bó ba cuốn một.
c) Bó cả hai loại , mỗi loại có số lượng như nhau.
Câu 17. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
*63*
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Câu 18. Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 5 , hàng 6
đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu19. Tìm số nguyên x ,biết : 15 – ( 15 – x ) = – x – (25 + 9 )
Câu 20. Cho hai điểm A, B bất kỳ lấy điểm C sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BC, lấy điểm
D sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AD.
a) tại sao CD = 3AB?
b) Gọi trung điểm của AB là M. Tìm trung điểm của đoạn thẳng CD.
Câu 21. Thực hiện các phép tính sau:
a) P = 2
3
.17 – 14 + 2
3
. 2

2
b) Q = 3
6
: 3
2
+ 6
2
. 3
2
.
Tr ng THCS Liê n Lâ p - Ki m tra h c k I n m h c 2006 - 2007ườ ể ọ ỳ ă ọ
2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm ):
Câu1. B Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. D Câu 6. C Câu 7. D Câu 8. D
Câu9. A Câu10. B Câu11. D Câu12. C Câu 13. a)phía trái;b) –2;c) nằm giữa; d) trùng với
Câu 14. a) A  2; B  3 Câu 15. a) S ; b) Đ
Các câu từ 1 đến 12 , mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 13 cho 1 điểm (điền đúng một
chổ cho 0,25 điểm ), câu 14 và 15 mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phần II. Tự luận : ( 5 điểm )
Câu16
a) Lập luận được 25 = 2 . 12 + 1 nên nếu chỉ bó hai cuốn một thì số bó
nhiều nhất là 12 bó.
0,25 điểm
a) Lập luận được 25 = 3 . 8 + 1 nên nếu chỉ bó ba cuốn một thì số bó
nhiều nhất là 8 bó.
0,25 điểm
c) Lập luận nếu số lượng sách mỗi loại như nhau thì mỗi loại có 12 cuốn
nên số bó nhiều nhất là 10 bó
( 6 bó hai cuốn một, 4 bó ba cuốn một )

0,5 điểm
Câu 17 Lập luận số đó có tận cùng bằng 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9
Do đó số cần tìm là 9630
0,25điểm
0,25 điểm
Câu 18
Nếu bớt số học sinh đi 3 em thì được số chia hết cho cả 5 và 6.
Số chia hết cho cả 5 và 6 trong khoảng từ 50 đến 60 là số 60 nên số học
sinh tham gia đồng diễn là 63 em.
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 19 Lập luận đúng và tính được x = - 17 1 điểm
Câu 20.
Vẽ được hình:

MD AB C
a) Lập luận chứng tỏ được CD = 3AB
b) Lập luận chứng tỏ được M là trung điểm của CD
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 21
a) Trình bày cách tính và tính được P = 154
b) Trình bày cách tính và tính được Q = 405
0,25 điểm
0,25 điểm
Tr ng THCS Liê n Lâ p - Ki m tra h c k I n m h c 2006 - 2007ườ ể ọ ỳ ă ọ
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×