Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

1 6 toán + TV tuan 20 lớp 1 2020 lan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.47 KB, 7 trang )

PHIẾU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 20- Số 10
Họ và tên: ………………………Lớp 1A

Bài 1: Nối.
Có bột

viết cẩn thận và thật mềm mại.

Tết đến

nhà nào cũng có bánh chưng, bánh tét.

Nét chữ của chị

mới gột nên hồ.

Ruộng lúa khô

nứt nẻ.

Bài 2: Điền ăt hay ât và dấu thanh
c………. giấu

cháu ch…….

m…….. ong

c……… may

v……... vả


cửa s……..

Bài 3: Điền et hay êt và dấu thanh
khét l…….

sợ s……..

k…….. bạn

ngày T……

liên k……

trời r……

Bài 4: Cho các tiếng: thất, đôi, vắt, mắt, trái, sữa, đất, bại. Hãy ghép các tiếng đã
cho thành từ đúng.
Ví dụ: thất bại,
……………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………
Bài 5 : Điền tiếng có chứa vần at, ăt hay ât:
………….. thà

đôi …………….

…………. mẻ

………….điện

…………. ong


bãi ………….

Bài 6: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
-

có / đen láy / bé Nga / đôi mắt

……………………………………………………………………
- Mai / lớp / Một / là / học sinh
……………………………………………………………………


PHIẾU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 20- Số 11
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A
Bài 1: Nối

lốp

nhàng

Mẹ đi siêu thị

cảnh đẹp của thủ đô Hà
Nội.

nhịp

xe


Chúng em luôn

mua rất nhiều bánh xốp.

nghề

nghiệp

Hồ Gươm là

giữ gìn lớp học sạch
đẹp.

Bài 2: Điền
a. m hay ươm và dấu thanh:

b. iêm hay im và dấu thanh:

- Cánh b………... trơi trên biển.

- Bé có thanh k……….….nhựa.

- Chú b………...vàng bay lượn.

- Chú mèo nằm l……. d….….

- Bà đang nh……….. vải.

- Chúng em chơi trốn t………


Bài 3: Điền các từ: giữ gìn, vườn bách thú, gói thạch vào chỗ chấm

- Trang ………………… sách vở rất cẩn thận.
- Bà dẫn Thành ra siêu thị mua một ………………………
- Nga rất vui khi được đi chơi ở …………………………..
Bài 4: Viết 3 từ chứa tiếng có vần :
- ăp:………………………………………………………………..…………
- ơp : …………………………………………………………………………

-

ơp : ……………………………………………………………..…………

-

ao : ……………………………………………………………..…………

Bài 5: Viết câu chứa tiếng có vần :
- ăp:………………………………………………………………….………
- ôp : ……………………………………………………………..…………

-

ơp : …………………………………………………………..……………

-

ao : ……………………………………………………………..…………



PHIẾU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 20- Số 12
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A
Bài 1: Nối:

Giờ tan tầm, xe cộ

qua lại tấp nập.

Những hàng cau

có Tháp Rùa cổ kính.

Một giờ

thẳng tắp.

Giữa hồ Gươm

có sáu mươi phút.

Bài 2: Điền vần ich hay êch và dấu thanh
con ........................

mũi h..........................

chắc n....................

bạc ph....................

chim ch........................


đùa ngh...................

th....................... thú

cười khúc kh................

t........................ tắc

·

Bài 3: Điền vần op hay ap và dấu thanh
g................ vui

con c................

h.............. nhóm

cứng c................

r................ hát

màu s................

đóng g................

giấy nh................

rậm r................


Bài 4: Điền vần ươc hay ươt và dấu thanh
cái l...................

tr................... ngã

m................... mà

mong ...................

b................... chân

l................... ván

d................... sĩ

cầu v...................

th................... tha

Bài 5: Sắp xếp các từ sau: bập bênh / chúng em / chơi / cùng nhau thành câu có nghĩa:
......................................................................................................................................
Bài 6: Viết câu với các từ:
- bàn tay: ..................................................................................................................
- công viên: .................................................................................................................
- đi học: .....................................................................................................................


PHIẾU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 20- Số 13
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A


Bài 1 : Đọc bài:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ khắp cánh đồng. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót
lúc trầm, lúc bổng lảnh lót, vang mãi đi xa. Bỗng dưng, lũ sơn ca không hát nữa mà
bay vút lên trời xanh thẳm.
Tìm trong bài “Chim sơn ca”:

+tiếng chứa vần ang : ……………………………………………………………
+ tiếng chứa vần anh: …………………………………………………………….
+ tiếng có âm đầu l: ………………………………………………………………
Bài 2: Điền ng hay ngh:
…..ỉ hè

…..e nhạc

….ủ trưa

…..i ….ờ

..….e …....óng

nằm ……iêng

…..ựa gỗ

con …..é

….gốc ….ếch


tinh ……ịch

….ệ sĩ

….à voi

Bài 3: Viết tiếng có chứa vần ach vào chỗ trống để thành câu

- Bé rất thích ăn ………..
- Bác thợ xây lấy …………. để xây nhà.
- Cô dạy em phải giữ gìn …….. vở cẩn thận để khơng bị ………
Bài 4: Viết tiếng thích hợp vào chỗ trống để thành câu có nghĩa.

- Để phịng dịch bệnh Corona, mọi người phải đeo ......... ………..., rửa
……. nhiều lần và không đi đến nơi……..…..người.

- Trong thời gian nghỉ …….., các em phải chú ý ôn ……….để không bị
quên ……………….
Bài 5: Viết câu với các từ:
- bức tranh: ..................................................................................................................
- cái bảng: ..................................................................................................................
- lau nhà: .....................................................................................................................


PHIẾU LUYỆN TOÁN TUẦN 20- Số 9
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A7

Bài 1: Đặt tính rồi tính
19 - 5


17 – 7

16 - 6

5 + 12

18 – 5

11 + 6

16 – 3

18 - 7

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….


…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….


…….

Bài 2: Tính
14 + 3 – 7 = ……

3 + 15 – 8 = ….

18 – 4 – 3 = ….

12 – 2 + 5 = ….

6 + 2 + 11= ….

4 + 15 – 9 = ….

14+ 5 – 8 = ….

17 – 5 + 6 = ….

12 + 7 – 5 = ….

11 + …..= 19

14 + 3 - … = 10

4 + 10 - … = 10

.... + 3 = 18

19 - … - 2 = 15


17 – 2 + …. = 18

… – 8 = 10

… - 3 – 5

6 + … + 5 = 15

Bài 3: Điền số

= 10

Bài 4: Điền dấu +, -, = vào chỗ chấm
18 ….. 8 ….. 10

18 ….. 6 ….. 12

10 ….. 2 ….. 3 …. 15

17 ….. 2 ….. 19

19 ….. 9 ….. 10

1 ….. 4 ….. 10 …. 15

16 ….. 6 ….. 10

15 ….. 3 ….. 18


18 ….. 5 ….. 3 …. 10

Bài 5:
- Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là …..
- Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là …..
- Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là ……
- Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là ……
Bài 6: Điền số
+5

9

+ 10

+8

-3

12

+5

+7

19
10

- 9

+8



PHIẾU LUYỆN TOÁN TUẦN 20- Số 10
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
- Số 15 gồm 1 và 5
- Số 15 gồm 10 và 5
- Số 15 viết bằng hai chữ số 1 và 5
- Số 6 gồm 1 và 5
Bài 2: Viết phép tính thích hợp
a) Có

b) Có

: 13 cái bút

Thêm

Ăn

: 5 cái bút

Có tất cả : … cái bút?

: 17 cái kẹo
: 6 cái kẹo

Cịn lại : … cái kẹo?


Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
19

1

5

2

6

7

8

3

9

4

18
Bài 4: Điền số
13 + 6 = 9 + …..

19 - …. < 11 + 3

14 + 4 < 14 + ….

13 + 2 > 18 - ….


13 + …. = 19 – 2

19 - …. = 12 + 3

… + 5 = 11 + 4

…. – 8 = 4 + 6

12 + … < 15 – 1

Bài 5: Hình vẽ:

A

H

B

- Có ….. điểm. Đó là …………………
- Có ….. đoạn thẳng. Đó là …………..
……………………………………………..
- Có …. hình tam giác.
D

E

C



PHIẾU LUYỆN TOÁN TUẦN 20- Số 11
Họ và tên: …………………………………Lớp 1A

Bài 1. Viết các số 17, 10, 20, 6, 16, 12 theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………………………………………………….……………
b/Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………..
Bài 2. Viết các số 20, 14, 19, 8, 16, 11 theo thứ tự:
a/Giảm dần: ……………………………………………………………………
b/Tăng dần: …………………………………………..………………………..
Bài 3: Số ?
14 + 3 <
19 – 4 <
Bài 4: Số ?
11 + 5 >
16 – 3 >

9+

< 10

6+

< 18 + 1

10 –

<5

19 –


< 4 + 12

4+

>9+0

19 –

> 18 - 8

3+
15 +

>7
> 16

Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
3 + 15 - 6
17 – 4 - 2

10 + 2 + 7

14 + 5 + 0

11 + 5 - 5
7+3+2

Bài 6:
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau:
Có ...........điểm

H
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng ....................................... E
......................................................................
......................................................................

A

B
C

D



×