Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 trung tâm GDTX Mỹ Đức, Hà Nội năm học 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HÀ NỘI</b>


<b>TRUNG TÂM GDTX MỸ ĐỨC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 12</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>


2x 4
y


x 1



 <i><b><sub>Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).</sub></b></i>


<i>1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. </i>


<i>2./ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A(2; 0).</i>


2 2


log x 3 log (x 2)   <b><sub>Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: .</sub></b>


1



2 3
0


x


I dx


(2x 1)





<b>Câu 3. (1,5 điểm) Tính tích phân: . </b>


<i>Oxyz (2;2;1), ( 1;2;5)A</i> <i>B </i>

<i>x</i> 1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i> 3

2 25<b><sub>Câu 4. (3,0 điểm) Trong không gian</sub></b>


<i>với hệ tọa độ , cho các điểm và mặt cầu (S) có phương trình .</i>


<i>1./ Viết trình tham số của đường thẳng AB. Tìm tọa độ tâm và bán tính kính của mặt cầu (S).</i>


( )

<i><sub>2./ Viết phương trình mặt phẳng vng góc với đường thẳng AB và tiếp xúc với mặt cầu (S).</sub></i>


<b>Câu 5. (1,0 điểm)</b>


1<i>i z</i>

 7 <i>i</i> 0<i><sub>Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của z. </sub></i>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀ NỘI</b>



<b>TRUNG TÂM GDTX MỸ ĐỨC</b>


<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i>(Đáp án – Thang điểm gồm 05 trang)</i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án (Trang 1)</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>1.1</b>


2x 4
y


x 1



 <sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .</sub>
D\{1}<sub>* Tập xác định: </sub>


* Sự biến thiên:


2
2
y '



(x 1)




Vì y’ > 0,  x  1 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (– ; 1), (1 ;+).


0,5


x 1 x 1


lim y , lim y


 


 


  


Giới hạn và tiệm cận: ; tiệm cận đứng x = 1.


xlim y 2 


; tiệm cận ngang y = 2.


0,5


Bảng biến thiên



x – 1 +


y’ + +


y


+∞


2


2


– ∞


0,5


* Đồ thị:


0,5


<b>1.2</b> <b>Phương trình tiếp tuyến</b>


Ta có: y’(2) = 2; y(2) = 0 0,25


Phương trình tiếp tuyến tại A(2 ; 0) là: y – 0 = 2.(x – 2) 0,25


Hay y = 2x - 4 0,25


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 2x - 4 0,25



2 2


log x 3 log (x 2)   <b><sub>Giải phương trình (1).</sub></b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 2</b> Điều kiện: x > 0 (*).


0.75


x
y


2


2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(1,5 điểm)</b> 2 2
2


(1) log (x 2x) 3  x 2x 8
2


x 2x 8 0


    <sub>  x = – 4 hoặc x = 2.</sub>


Kết hợp với điều kiện (*) suy ra phương trình (1) có một nghiệm x = 2. 0,75


<b>Câu 3</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


1
2 3
0
x
I dx
(2x 1)




Tính tích phân .


2


t 2x  1 dt 4xdx <sub>Đặt </sub> 0,5


x = 0  t = 1; x = 1  t = 3 0,25


3
3
1
1 1
I dt
4 t

<sub></sub>


3
2
1
1 1
9

8t

 


Khi đó (0,25) (0,25)


0,75


<b>Câu 4</b>
<b>(3,0 điểm)</b>


<b>4.1</b>


<b>Viết phương trình tham số…</b>


3;0;4



<i>AB  </i>





Ta có . 0.5



(2;2;1)
3;0;4
<i>qua A</i>
<i>vtcp AB</i>




 




<i>Đường thẳng AB </i>



2 3
2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


 <i><sub>phương trình tham số của AB.</sub></i>


0.5


(1; 1;3)


<i>I</i>



  <i>r </i> 25 5 <i><sub>Gọi I, r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu (S),, </sub></i> 0.5


<b>4.2</b>


<b>Viết phương trình mặt phẳng</b>


( )

( )

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z D</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><i><sub>Vì vng góc với đường thẳng AB nên phương </sub></i>


trình của có dạng 0.25


( )

 <i>d I</i>( ,( ))

<i>r<sub> tiếp xúc với mặt cầu (S)</sub></i> 0.5


2 2


3.1 4.3
5
3 4
<i>D</i>
  
 
 
16
9 25
34
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>


   <sub> </sub>



 0.5


( )

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>16 0</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub> <sub>34 0</sub><sub></sub> <sub>Vậy phương trình là hoặc .</sub> <sub>0.25</sub>


<b>Câu 5</b>


<b>(1,0 điểm)</b> <b>Tìm phần thực, phần ảo và mô đun của số phức</b>


1

7 0 7

7

 

1

3 4


1 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 




        


 <sub>Ta có: .</sub> 0,5


<i>Phần thực của z là 3, phần ảo của z là -4.</i> 0,25



2


2


| |<i>z </i> 3  4 5


<i>Môđun của số phức z là .</i> 0.25


<b>Chú ý: Những cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo thang điểm của đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×