Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN</b>
<b>*******</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b>Mơn: Tốn 12 - THPT</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>********</b>
<i><b>Câu I. (4 điểm) </b></i>
1)
2
Tìm nguyên hàm của biết rằng .
2) Tính các tích phân:
2
3 <i>x</i>
<i>I</i>
2
1
1
3ln
<i>J</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a/ b/
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>6<b><sub> 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và .</sub></b>
<i><b>Câu II. (2 điểm)</b></i>
1)
2
Tìm phần ảo của số phức biết .
2)
<i>A</i> <i><b><sub>Câu III. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng</sub></b></i>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i><sub> d có phương trình: .</sub></i>
<i>1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng d.</i>
trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Q).
<i><b>Câu IV. (2 điểm) </b></i>
1) <i>z</i>
2) <i>B</i>
<b></b>
<b>---Hết---TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN</b>
<b>*******</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> <b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>********</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu I</b></i>
<i><b>(4 điểm)</b></i> <i><b><sub>1.</sub></b>F x</i>
2
<i><b> (1 điểm) Tìm nguyên hàm của</b></i>
biết rằng
<i>F x</i> <i>x</i> <i>e dx x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, <i>F</i>
<i><b>2a.</b></i>
2
2
0
3 <i>x</i>
<i>I</i>
<i><b> (1 điểm) Tính tích phân </b></i>
2 2 2
2 2
0 0 0
3 <i>x</i> 3 <i>x</i>
<i>I</i>
2 2
3 2
0 0 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>
0,5
<i><b>2b.(1 điểm) Tính tích phân </b></i>
2
1
1
3ln
<i>J</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
1 2
1 1 1
1 1
3ln 3 ln 3
<i>J</i> <i>x dx</i> <i>dx</i> <i>xdx J</i> <i>J</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
1 <sub>1</sub>
1
1
ln ln 2
<i>J</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 1
ln ln 2 ln 2 2ln 2 1
<i>J</i>
Vậy: <i>J</i> <i>J</i>13J2 ln 2 3 2ln 2 1
<i><b>3. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số</b></i>
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>6<sub> và .</sub>
Ta có
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> 0
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0,25
Diện tích hình phẳng đã cho là:
4 4
2 2
0 0
4 4
<i>S</i>
0,25
4
3
2
0
32
2
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
32
3
<i>S </i>
Vậy (đvdt)
0,25
<i><b>Câu II</b></i>
<i><b>(2 điểm)</b></i> <i><b>1. (1 điểm) </b>z</i>
Tìm phần ảo của số phức biết .
; ,
<i>z a bi a b</i> <i>z a bi</i> 0,25
<i><b>Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ</b></i>
<i><b>số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.</b></i>