Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Kỹ thuật chăn nuôi vệ sinh thú y heo và lợn - Phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.99 KB, 12 trang )

28
Phần III: Thức ăn cho chăn nuôi
A. Tìm hiểu các chất trong chăn nuôi
Tên
chất
Có trong thức ăn Tác dụng Nếu thừa Nếu thiếu
I. Protit
(đạm)
Bột thịt xơng, bột cá, đậu tơng,
khô dầu, cám công nghiệp v.v.
Vật nuôi sinh trởng và phát triển, là
chất chủ yếu tạo sản phẩm chăn nuôi
(thịt)
Rối loạn tiêu hoá, lãng
phí (lợn tiêu chảy)
Còi cọc, lông thô, chậm
lớn, dễ mắc bệnh.
II. Bột
đờng
Các loại hạt, cám, rau xanh, củ, quả Cung cấp năng lợng hoạt động giống
nh nhiên liệu cần cho xe chạy, góp
phần cho vật nuôi tăng trởng phát
triển
Béo sớm, (không có lợi) Hoạt động kém, còi cọc
29
Tên
chất
Có trong thức ăn Tác dụng Nếu thừa Nếu thiếu
III.
Khoáng
Bột xơng, sò hến, mai mực, tiêm


sắt, kẽm, canxi...
Phát triển bộ xơng, tăng cờng trao
đổi chất
Lãng phí Còi cọc, lợn nái bại liệt,
gia cầm đẻ non, sinh
bệnh
IV.
Vitamin
Rau xanh, củ quả, hoá dợc, vận
động tắm nắng
Tăng cờng trao đổi chất chống đỡ
bệnh tật
Lãng phí Còi cọc, mắc bệnh
30
B. Chế biến thức ăn chăn nuôi:
Phơng pháp phối hợp khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm
Phơng pháp cho ăn Ưu điểm Nhợc điểm
Nấu chín Tiêu hóa tốt hơn, diệt đợc
khuẩn và ký sinh trùng
Mất vi tamin, tốn đồ đun
ủ men
Tăng dinh dỡng, tiết kiệm
chi phí, tăng mức ngon
miệng
Không diệt đợc khuẩn và
ký sinh trùng, tiêu hóa kém
thức ăn chín.
ủ chua (thờng dùng cho
lợn nái)
Tạo sự ngon miệng, tiết

kiệm chi phí
Hiệu quả kém hơn chín.
Trộn sống (thờng dùng
cho lợn nái)
Tiết kiệm chi phí Tiêu hóa kém hơn, không
diệt đợc mầm bệnh
Phối hợp khẩu phần Giúp cơ thể gia súc hấp thu
chất dinh dỡng tốt hơn,
tăng hiệu quả kinh tế trong
chăn nuôi
Thức ăn công nghiệp: Hãng
Con Cò (Pháp), S tử (Thái
Lan), Thức ăn Trung Quốc,
Việt Trung, Trung Mỹ, Bio,
Hạ Long, Thanh Bình,
VINA v.v.
Giúp cơ thể gia súc hấp thu
chất dinh dỡng tốt hơn,
tăng hiệu quả kinh tế trong
chăn nuôi
31
C. Một số công thức pha trộn khẩu phần nuôi lợn thịt để tham khảo
I. Pha chế giản đơn II. Pha trộn thức ăn công nghiệp III. Sử dụng thức ăn đậm đặc
Công thức pha chế tỷ lệ
%
Giai đoạn I
30-60kg
Giai đoạn II
60 - 100 kg
Công thức pha chế tỷ lệ % Tháng tuổi Công thức pha chế tỷ lệ %

thức ăn đậm đặc
Tuần tuổi
Bột gạo + cám 38 31 I II III IV 1-3 4-6
6
Bột ngô 25 42 Thức ăn đậm đặc 30 25 20 15 C20 đặc biệt 35 31 28
Bột sắn 10 10 Thức ăn nền: Bột gạo, cám,
ngô, sắn
70 75 80 85 Ngô xay 45 45 50
Đậu tơng khô lạc nhân 17 7,5 Tấm 12 12 7
Bột cá loại I 7 8 Cám loại I 8 12 15
Bột xơng 1 0,3
Muối 0,3 0,1
Premix khoáng sinh tố 1,7 1,1
32
Nớc đối với gia súc, gia cầm
1. Nguồn nớc sạch dùng cho vật nuôi là:
- Nuớc ma
- Nớc giếng khoan.
- Nớc giếng khơi,
- Nớc máy
2. Nớc không sạch đối với chăn nuôi là:
- Nớc tù đọng.
- Nớc chứa vật nuôi mắc bệnh truyền nhiễm
- Nớc thải của khu giết mổ
- Nớc ô nhiễm các chất thải công nghiệp

×