Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án tin học lớp 9 (HKII)mới, có 5 hoạt động đầy đủ các nội dung theo yêu cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.18 KB, 66 trang )

Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Tuần: 19, 21, 23, 24. Tiết : 37, 38, 41, 42, 46, 47.
CHỦ ĐỀ: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU
ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết màu sắc trên trang chiếu là như thế nào: Màu nền, màu chữ. Biết
cách tạo màu nền và định dạng nội dung văn bản cho trang chiếu.
2. Về kỹ năng: HS có kĩ năng phân biệt được màu nền và màu chữ. Tạo được màu nền và
định dạng được nội dung văn bản cho trang chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối
mạng, máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.


- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Em hãy cho biết cách khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint
? Để chèn thêm một trang chiếu mới, ta thực hiện như thế nào
? Em hãy cho biết cách thốt khỏi phần mềm trình chiếu PowerPoint
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Màu nền trang chiếu (18’)
1. Mục tiêu: HS tạo được màu nền cho trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- Dẫn dắt vào bài: Cho HS - HS: Nội dung trên các 1. Màu nền trang chiếu
nhắc lại các nội dung có trang chiếu có thể là các
trên trang chiếu?
dạng: Văn bản, hình ảnh,
biểu đồ, âm thanh, phim,

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 1



Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

? Màu sắc trên trang chiếu
có thể được áp dụng cho nội
dung nào trên trang chiếu
? Ngồi màu chữ ra thì màu
sắc trên trang chiếu còn
được thể hiện như thế nào
? Lợi ích của việc sử dụng
màu sắc trên trang chiếu là

? Để tạo màu nền cho 1
trang chiếu, ta thực hiện như
thế nào

- HS: Nội dung: Văn bản
(màu chữ).
- HS: Thể hiện qua màu
nền.
- HS: Làm cho trang
chiếu thêm sinh động và
hấp dẫn.
- Màu nền:
- Để tạo màu nền cho 1 trang

chiếu, ta thực hiện:
+ B1: Chọn trang chiếu trong
ngăn bên trái.
- HS: Để tạo màu nền
+ B2: Mở dải lệnh Design và
cho 1 trang chiếu, ta thực nháy nút
phía dưới, bên phải
hiện:
nhóm lệnh Background để hiện
thị hộp Format Background.
+ B3: Nháy chuột chọn Solid
fill để chọn màu đơn sắc
+ B4: Nháy mũi tên
bên phải
mục color và chọn màu thích hợp.
+ B5: Nháy nút Apply to all để
áp dụng màu nên cho mọi trang
chiếu.

* Lưu ý:
- Nếu nháy nút Apply to All
thì màu nền sẽ áp dụng cho
tồn bộ bài trình chiếu. Chỉ
nên đặt 1 màu nền cho tồn
bộ bài trình chiếu để đảm
bảo tính nhất qn.
- Có thể chọn màu nền là
nội dung hình ảnh.
Hoạt động 2: Định dạng nội dung văn bản (20’)


1. Mục tiêu: HS tạo được màu nền cho trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
? Nhắc lại các kiểu định - HS: Có 2 kiểu định dạng 2. Định dạng nội dung văn bản
dạng VB đã học ở chương VB: Định dạng kí tự
trình lớp 6
(phơng chữ, cỡ chữ, kiểu
- Giới thiệu các loại định chữ, màu chữ) và định
dạng VB của PowerPoint dạng đoạn VB (căn lề,
(PP): Phông chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các
màu chữ, kiểu chữ, căn lề, đoạn,…).
tạo các danh sách dạng liệt
kê).
- Để định dạng VB trong PP ta
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 2


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

? Để định dạng VB trong PP

ta thực hiện như thế nào
- Cho HS quan sát hình 73
SGK tr 92 và giải thích ý
nghĩa của các nút lệnh để
HS hình dung.
* Lưu ý: Nên chọn màu chữ
tương phản với màu nền để
dễ đọc, dễ quan sát.

- HS: Để định dạng VB
trong PP ta thực hiện:
+ B1: Chọn phần VB
cần định dạng.
+ B2: Nháy chuột vào
nút lệnh tương ứng trên
thanh công cụ định dạng.

thực hiện:
+ B1: Chọn phần VB cần định
dạng.
+ B2: Nháy chuột vào nút lệnh
tương ứng trên thanh công cụ
định dạng.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào
V. Dặn dò (1’)

- Học bài, xem trước phần 3, 4.
- Về nhà làm các bài tập 1, 2, 3 SGK tr 80
ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách sử dụng các mẫu bài trình chiếu để áp dụng cho các trang
chiếu. Hình dung được các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu.
2. Về kỹ năng: HS có kĩ năng sử dụng được các mẫu bài trình chiếu có sẵn. Thực hiện
được các bước để tạo bài trình chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối
mạng, máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


Nguyễn Viết Đức

Trang 3


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (
Hoạt động 1: Sử dụng mẫu định dạng (25’)

phút)

1. Mục tiêu: HS biết sử dụng mãu định dạng có sẵn để tạo bài trình chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
? Tại sao phần mềm PP lại - HS: Vì các mẫu bài 3. Sử dụng mẫu định dạng

cung cấp các mẫu bài trình trình chiếu sẽ giúp cho
chiếu có sẵn
người dùng dễ dàng tạo
được các bài trình chiếu
hấp dẫn (có sẵn màu nền,
hình ảnh nền, phơng chữ,
cỡ chữ, màu chữ) giúp
tiết kiệm thời gian và - Để áp dụng mẫu bài trình chiếu
cơng sức.
có sẵn cho trang chiếu, ta thực
? Để áp dụng mẫu bài trình - HS: Để áp dụng mẫu hiện:
chiếu có sẵn cho trang bài trình chiếu có sẵn
+ B1: Chọn các trang chiếu
chiếu, ta thực hiện như thế cho trang chiếu, ta thực cần áp dụng mẫu
nào
hiện:
+ B2: mở dải lệnh Design và
- Cho HS quan sát hình
chọn mẫu định dạng trong nhóm
3.18, 3.19 SGK tr 79, 80 và
Themes
giải thích.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: 13’ )
1. Mục tiêu: Giúp Hs so sánh cách định dang văn bản và định dạng trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Bước 1: GV yêu cầu học sinh so sánh các khả năng định dạng văn bản của powerPoint và
của Word
Bước 2: HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Bước 3: GV: ngồi các mẫu định dạng PP cịn cung cấp các mẫu bài trinh chiếu

(Template). Mẫu bài trinh chiếu gồm các thiết đặt chủ yếu: vị trí, kích thước, khung văn
bản, dịnh dạng văn bản …Mỗi bài trình chiếu được tạo mới đều phải áp dụng một mãu bài
trinh chiếu nào đó. Mẫu bài ngần định là Blank presentation (Trống, khơng mãu nền, khơng
có nội dung, chỉ có các khung chữa văn bản và định dạng phông chữ với mầu chữ đen)
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào
? Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Em hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo bài trình chiếu
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 4


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

V. Dặn dò (1’)
- Học bài, xem trước bài thực hành 7.
- Trả lời lại các câu hỏi và bài tập SGK tr 95.
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim vào bài trình chiếu. Biết
cách thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.

2. Về kỹ năng: Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim vào trang
chiếu. Thực hiện được các thao tác thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thơng (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối
mạng, máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
? Em hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo bài trình chiếu
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào

2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Chèn hình ảnh và các đối tượng khác vào trang chiếu
1. Mục tiêu: HS biết chèn hình ảnh cho bài trình chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
1. Chèn hình ảnh và các đối
tượng khác vào trang chiếu
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 5


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

? Tại sao người dùng
thường sử dụng hình ảnh
trong bài trình chiếu của
mình
- Giới thiệu thêm một số nội
dung khác có thể chèn vào
trang chiếu: Âm thanh, đoạn

phim, bảng, biểu đồ,…
- Cho HS quan sát hình3.28
SGK tr 88 và giới thiệu để
HS hình dung.
? Để chèn hình ảnh vào
trang chiếu, ta thực hiện như
thế nào
- Cho HS quan sát hình
3.29, 3.30 SGK tr 89 và giải
thích.

- HS: Sử dụng hình ảnh
trong bài trình chiếu: Dễ
gây ấn tượng cho người
xem, giúp bài trình chiếu
hấp dẫn và sinh động.

- HS: Để chèn hình ảnh
vào trang chiếu, ta thực
hiện:
+ B1: Chọn trang chiếu
cần chèn hình ảnh vào.
+ B2: Mở dải lệnh
Insert chọn lệnh Picture
trong nhóm lệnh Images
để hiện thị hộp thoại
Insert Picture
+ B3: Chọn thư mục
lưu tệp hình ảnh trong
ngăn trái của hộp thoại.

+ B4: Nháy t chọn tệp
đồ họa cần thiết và chọn
Insert.

* Lưu ý: Có thể chèn hình
ảnh bằng Copy và Paste.
Phần mền trình chiếu PP
cịn có 1 thư viện hình ảnh
rất phong phú gọi là Clip
Art. Nếu muốn trền hình
ảnh từ Clip Art hãy sử dụng
Clip Art trong nhóm lệnh
Images trong bước 2 ở trên
Hoạt động 2: Thay đổi vị trí và kích thước hình ảnh
1. Mục tiêu: HS biết chỉnh sửa được hình ảnh chèn vào
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Để thực hiện các thao tác
thay đổi vị trí và kích thước
của hình ảnh thì phải chọn
hình ảnh bằng cách nháy
chuột vào hình ảnh đó.
* Xóa hình ảnh
* Thay đổi vị trí
? Để thay đổi vị trí của hình - HS: Đưa con trỏ chuột
ảnh, ta thực hiện như thế lên trên hình ảnh và kéo
nào
thả để di chuyển đến vị
- Cho HS quan sát hình 3.33 trí khác.

SGK tr 91 và giải thích.
* Thay đổi kích thước
? Để thay đổi kích thước
của hình ảnh, ta thực hiện

- Để chèn hình ảnh vào trang
chiếu, ta thực hiện:
+ B1: Chọn trang chiếu cần
chèn hình ảnh vào.
+ B2: Mở dải lệnh Insert chọn
lệnh Picture trong nhóm lệnh
Images để hiện thị hộp thoại
Insert Picture
+ B3: Chọn thư mục lưu tệp
hình ảnh trong ngăn trái của hộp
thoại.
+ B4: Nháy chọn tệp đồ họa
cần thiết và chọn Insert.

Nội dung chính
2. Thay đổi vị trí và kích thước
hình ảnh

* Xóa hình ảnh: Nhấn phín
Delete
* Thay đổi vị trí
- Đưa con trỏ chuột lên trên hình
ảnh và kéo thả để di chuyển đến
vị trí khác.


|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 6


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

như thế nào
- Kéo thả trên các nút trịn ở
góc để thay đổi kích thước
hình ảnh nhưng giữ ngun
tỉ lệ giữa các cạnh.
c) Thay đổi thứ tự của
hình ảnh
? Để thay đổi thứ tự của
hình ảnh, ta thực hiện như
thế nào
- Cho HS quan sát hình3.34;
3.35 SGK tr 92 và giải
thích.
* Lưu ý: Có thể thực hiện
các thao tác chọn, thay đổi
vị trí, kích thước và thứ tự
cho mọi đối tượng khác trên

trang chiếu.

- HS: Kéo thả trên các
nút tròn giữa để tăng
hoặc giảm kích thước
chiều ngang hoặc chiều
đứng của hình ảnh.

* Thay đổi kích thước
- Kéo thả trên các nút trịn giữa
để tăng hoặc giảm kích thước
chiều ngang hoặc chiều đứng của
hình ảnh.
- Kéo thả trên các nút trịn ở góc
để thay đổi kích thước hình ảnh
nhưng giữ ngun tỉ lệ giữa các
cạnh.
* Thay đổi thứ tự của hình ảnh

- B1: Chọn hình ảnh cần chuyển
- HS:
lên trên.
B1: Chọn hình ảnh cần - B2: Nháy chuột phải lên hình
chuyển lên trên.
ảnh để mở bảng chọn tắt.
- B2: Nháy chuột phải - B3: chọn Bring to Front/ Bring
lên hình ảnh để mở bảng to Front (chuyển hình ảnh lên
chọn tắt.
trên) hoặc Bring to Forward
- B3: chọn Bring to (chuyển lên trên 1 lớp).Chọn

Front/ Bring to Front Send to Back/ Send to Back
(chuyển hình ảnh lên (chuyển hình ảnh xuống dưới
trên) hoặc Bring to cùng) hoặc Send Backward để
Forward (chuyển lên đưa xuống dưới 1 lớp.
trên 1 lớp).Chọn Send to
Back/ Send to Back
(chuyển hình ảnh xuống
dưới cùng) hoặc Send
Backward để đưa xuống
dưới 1 lớp.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP)
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG
IV. Đánh giá và chốt kiến thức
? Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để thay đổi vị trí của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào
? Để thay đổi kích thước của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào
? Để thay đổi thứ tự của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào
V. Dặn dò
- Học bài, xem trước phần còn lại.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK tr94.
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS Biết tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu và sử dụng khi
trình chiếu. Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý. Hiểu được vai trò và tác dụng của
các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng hiệu ứng động.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức


Trang 7


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

2. Về kỹ năng: HS thực hiện được việc tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu;
phân biệt được hai dạng hiệu ứng động và sử dụng khi trình chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột

3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để thay đổi vị trí của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào
? Để sao chép trang chiếu ta thực hiện như thế nào
? Để di chuyển trang chiếu ta thực hiện như thế nào
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Hiệu ứng động cho đối tượng (15’)
1. Mục tiêu: HS biết về hiệu ứng cho các đối tượng trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- GV: Việc tạo hiệu ứng
1. HIỆU ỨNG ĐỘNG CHO
động cho đối tượng trên
ĐỐI TƯỢNG
trang chiếu có tác dụng gì?
- Giúp thu hút sự chú ý tới nội
- GV: Các lệnh và tùy chọn
dung trang chiếu và làm sinh
tạo hiệu ứng động có trên
động q trình trình bày.
dải lệnh nào?
 Giúp nhấn mạnh thông tin

- GV: Nêu các bước tạo hiệu - HS: Trả lời, ghi bài
trang chiếu, điều khiển hiệu quả
ứng cho các đối tượng trên
quá trình truyền đạt thông tin.
trang chiếu?
- Các lệnh và tùy chọn tạo hiệu
- GV: Để hiển thị nhiều hiệu - HS: Trả lời, ghi bài
ứng động có trên dãy lệnh
ứng động khác, khơng có
Animations
hiển thị sẵn trên dải lệnh ta
 Các bước đặt hiệu ứng
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 8


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

làm như thế nào?

- HS: Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời, ghi bài


Hoạt động 2: Hiệu ứng chuyển trang chiếu (18’)
1. Mục tiêu: HS tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- GV: Ta có thể thay đổi
cách xuất hiện của trang
chiếu được không?
- GV: Việc tạo hiệu ứng
chuyển trang chiếu có tác
dụng như thế nào?
- GV: Việc thay đổi cách
xuất hiện của trang chiếu ấy
gọi là gì?
- GV: Vậy, hiệu ứng chuyển
trang chiếu là gì?
- GV: Khi tạo hiệu ứng động
cho trang chiếu em có thể
áp dụng bao nhiêu kiểu hiệu
ứng?
- GV: Làm thế nào để tạo
hiệu ứng chuyển trang
chiếu?
- GV: None là kiểu hiệu ứng
gì?
- GV: Ngồi các bước trên,
cịn có các tùy chọn nào để
thiết lập thời gian cho hiệu
ứng chuyển trang chiếu
không?


- HS:Trả lời
- HS:Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời, ghi bài
- HS: Trả lời
- HS: Trả lời, ghi bài

chuyển cho các trang chiếu như
sau:
- B1: Chọn đối tượng trên trang
chiếu cần áp dụng hiệu ứng động.
- B2: Mở dải lệnh Animations.
- B3: Nháy chọn hiệu ứng thích
hợp trong Animations.
*Lưu ý: Chỉ một số hiệu ứng
thường dùng được hiển thị sẵn
trên dải lệnh. Nếu muốn tùy chọn
thêm các hiệu ứng động khác em
có thể nháy nút More để lựa chọn.

Nội dung chính
2. HIỆU ỨNG CHUYỂN
TRANG CHIẾU
- Hiệu ứng chuyển trang chiếu là
thay đổi cách xuất hiện của trang
chiếu.
- Giúp cho việc trình chiếu trở

nên hấp dẫn, sinh động và thu hút
sự chú ý.
- Các lệnh và tùy chọn tạo hiệu
ứng chuyển trang chiếu có trên
dãy lệnh Transitions
 Các bước đặt hiệu ứng chuyển
cho các trang chiếu như sau:
- B1: Chọn trang chiếu cần tạo
hiệu ứng.
- B2: Mở dãy lệnh Animations
và chọn kiểu chuyển hiệu ứng
chuyển trang chiếu trong nhóm
Transitions to This Slide.
- B3: Nháy lệnh Apply To All
trong nhóm Timing để áp dụng
hiệu ứng chuyển cho mọi trang
chiếu.
- None (không hiệu ứng) là ngầm
định.
- Ngồi 3 bước trên, trong nhóm
Timing em có thể chọn các tùy
chọn để thiết lập thời gian cho
hiệu ứng chuyển trang chiếu.
+ Duration: Thiết lập thời gian
thực hiện hiệu ứng chuyển.
+ On Mouse Click: Trang chiếu
chỉ xuất hiện khi nháy chuột lúc

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


Nguyễn Viết Đức

Trang 9


Trường THCS Ngơ Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

trình chiếu.
+ After: Nhập TG để tự động
chuyển trang sau 1 khoảng TG
trình chiếu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: 5’)
1. Mục tiêu: HS được ôn lại các bước tạo hiệu ứng co trang chiếu và đối tượng trên trang
chiếu
2. Các bước tiến hành
B1: GV cho hs hoạt động cá nhân làm bài tập trắc nghiệm sau
Câu 1:Sử dụng hiệu ứng động cho các bài trình chiếu để:
A) Trở nên hấp dẫn hơn.
B) Trở nên sinh động hơn.
C) Cả A và B đúng.
D) Cả A và B sai.
Câu 2: Khi tạo hiệu ứng động cho trang chiếu em có thể áp dụng cho:
A) Một trang chiếu.
B) Tất cả các trang chiếu.
C) Cả A và B sai.
D) Cả A và B đúng.

Câu 3:Hãy nêu các bước đặt hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu? Thao tác
lại?
Câu 4: Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu? Thao tác lại?
B2: Hs hoạt động cá nhân làm bài tập và hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
B3: Gv nhân xét và kết luận
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dị (1’)
- Ơn tập lại những kiến thức đã học hôm nay.
- Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa trang 104.
- Đọc tìm hiểu mở rộng SGK/105
- Xem phần tiếp theo Bài 11: Tạo hiệu ứng động (tiếp theo).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV

TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS Biết tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu và sử dụng khi
trình chiếu. Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý. Hiểu được vai trị và tác dụng của
các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng hiệu ứng động.
2. Về kỹ năng: HS thực hiện được việc tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu;
phân biệt được hai dạng hiệu ứng động và sử dụng khi trình chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức


Trang 10


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
3. Kiểm tra bài cũ

CÂU 1: Hãy nêu các bước đặt hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu? Thao tác
lại
Câu 2: Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu? Thao tác lại
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Sử dụng các hiệu ứng động)
1. Mục tiêu: HS sử dụng các hiệu ứng để tạo bài trình chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
3. SỬ DỤNG CÁC HIỆU ỨNG
+ GV: Các hiệu ứng động + HS: Trả lời
ĐỘNG.
giúp cho việc trình chiếu
- Sử dụng hiệu ứng động giúp
như thế nào?
việc trình chiếu sinh động và hấp
+ GV: Nếu sử dụng quá + HS: Trả lời
dẫn hơn.
nhiều hiệu ứng trong bài
- Tránh sử dụng quá nhiều hiệu
trình chiếu sẽ gây tác động
ứng sẽ gây ra tác dụng ngược lại.
như thế nào?
+ HS: Quan sát và tiếp - Sử dụng hợp lí các hiệu ứng
+ GV: Cho HS quan sát bài thu
động là một điều quan trọng.
trình chiếu sử dụng nhiều
- Cần cân nhắc xem hiệu ứng

hiệu ứng? Và rút ra kết + HS: Trả lời
đó có giúp cho nội dung trang
luận?
chiếu rõ ràng và hiệu quả hơn
+ GV: Khi sử dụng hiệu ứng
hay không.
động các em cần thực hiện + HS: Trả lời
những lưu ý gì?
+ GV: Trước khi sử dụng
hiệu ứng động cần cân nhắc
gì?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 11


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

1. Mục tiêu: HS được ôn lại các bước tạo hiệu ứng co trang chiếu và đối tượng trên trang
chiếu
2. Các bước tiến hành
B1: GV cho hs hoạt động cá nhân làm bài tập trắc nghiệm sau
CÂU 1: Sử dụng hiệu ứng động cho các bài trình chiếu để:

A. Trở nên hấp dẫn hơn.
B. Trở nên sinh động hơn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Sử dụng càng nhiều hiệu ứng trong bài trình chiếu giúp cho việc trình bày càng
trở nên hấp dẫn và sinh động hơn.
B. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng động trong bài trình chiếu làm mất sự tập trung của
người nghe đến nội dung trình bày.
C. Sử dụng nhiều kiểu hiệu ứng động trong bài trình chiếu chứng tỏ người trình
bày có kĩ năng thành thạo trong việc sử dụng phần mềm trình chiếu, do đó người nghe sẽ tin
tưởng nội dung tình bày hơn.
Câu 2:Khi tạo nội dung trang chiếu, em cần tránh điều nào dưới đây?
A. Lỗi chính tả.
B. Hình ảnh quá to.
C. Cỡ chữ quá nhỏ.
D. Chữ trên trang chiếu khó đọc.
E. Quá nhiều hiệu ứng động.
F. Tất cả ý trên.
Câu 3: Em hãy tự tạo một trang chiếu, và sử dụng hiệu quả các hiệu ứng động?
B2: Hs hoạt động cá nhân làm bài tập và hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
B3: Gv nhân xét và kết luận
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức
Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dò (1’)
 Đối với bài học ở tiết này:
 Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
 Làm bài tập, bài 3, 4 trong sách giáo khoa.
 Đối với bài học ở tiết tiếp theo:


Xem trước bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 20, tiết 39, 40
BÀI THỰC HÀNH
THÊM MÀU SẮC VÀ ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách tạo màu nền (ảnh nền) cho các trang chiếu.
2. Về kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được các thao tác tạo màu nền (ảnh nền) cho các
trang chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực tham gia xây dựng bài. Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học
tập tốt.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 12


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thơng (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối
mạng, máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào
? Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Em hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo bài trình chiếu
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Tạo màu nền cho trang chiếu (38’)
1. Mục tiêu: HS biết tạo màu nền cho bài trình chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính

1.Khởi động phần mền trình - HS thực hành.
1.Tạo màu nền cho trang chiếu
chiếu PowerPoint. Quan sát
PowerPoint tự động áp dụng
bố trí trang tiêu đề cho trang
chiếu đầu tiên. Sau đó thêm
ba trang chiếu mới và quan
sát cac strang chiếu được tự
động áp dụng các mẫu bố trí
ngầm định, đồng thời quan
sát biểu tượng của các trang
chiếu trong ngăn Slide ở Hs quan sát và nêu nhận
bên trái và rút ra nhận xét.
xét
2.Hãy áp dụng các thao tác
tạo màu nền trang chiếu đã
*Lưu ý khi chọn màu nền hoặc
biết để có các trang chiếu Hs thực hành
ảnh nền cho trang chiếu
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 13


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9


|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

với các mãu nần tương tự

`

+ Nếu chọn Solid fill (màu nền
đơn sắc) và nếu mầu nền chọn
khơng có sẵn trong hộp thoại
Format Background, em có thể
nháy More Color để hiện thị hộp
thoại Color và chọn màu thích
hợp.
+ Nếu chọn Gradient fill (hiệu
ứng
chuyển
màu):
Nháy
Gradient Fill để hiện thị thêm
thông tin trong hộp thoại Format
Background. Chọn lần lượt con
trượt bên trái và bên phải trên
thanh trượt phía dưới Gradient
stops và chọn Color rồi chọn màu
thích hợp
+ nếu chọn hình ảnh làm nền
trang chiếu: Nháy chuột chọn
Picture or Texture fill trên hộp
thoại Format Background rồi
nháy File… phía dưới mục Insert

Foom và chọn tệp hình ảnh trong
hộp thoại Insert Picture được
hiện thị sau đó để làm nền cho
trang chiếu.
+Nếu chọn màu có sẵn làm nền
trang chiếu: Nháy chuột chọn
Picture or Texture fill trên hộp
thoại Format Background rồi
chọn Texture và chọn mẫu trên
danh sách nẫu có sẵn được hiện
thị sau đó để làm nền cho trang
chiếu.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
Nội dung đã được thực hành.
V. Dặn dò (1’)
- Xem lại bài, xem trước phần tiếp theo.
- Thực hành lại các thao tác đã thực hiện theo hướng dẫn trong SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
BÀI THỰC HÀNH SỐ
THÊM MÀU SẮC VÀ ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách thực hiện các thao tác định dạng nội dung VB. Biết cách áp
dụng các mẫu bài trình chiếu có sẵn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức


Trang 14


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

2. Về kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được các thao tác định dạng nội dung VB. Áp
dụng được các mẫu bài trình chiếu có sẵn.
3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hồn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong q
trình thực hành, nội quy phịng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối
mạng, máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột

3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Em hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo bài trình chiếu
? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Áp dụng mẫu định dạng (20’)
1. Mục tiêu: HS biết áp dụng mẫu định dạng sẵn cho bài trình chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- Yêu cầu thực hành theo
2. Áp dụng mẫu định dạng
các nội dung sau
1. Tạo bài trinhg chiếu mới bằng
- HS thực hành.
lệnh New trên bảng chọn Fill và
GV: quan sát hs thực hành
chọn Blank Presentation rồi
và hướng dẫn khi học sinh
chọn Create trong ngăn bên phải.
chữ làm được
Tạo thêm ít nhất 2 trang chiếu
mới (cùng với trang đầu tiên là

trang tiêu đề) và nhập nội dun
thích hợp theo ý em chọn các
trang chiếu
2. Mở dải lệnh Design và chọn 1
mẫu định dạng tùy ý trong nhóm
Themes để áp dụng cho bài trình
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 15


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Hs thức hành

GV: gọi hs nhận xét

chiếu. Hãy nhận xét về
+Phông chữ, kiều chữ, cỡ chữ và
màu chữ của nội dung văn bản
Hs thực hành và nêu trên các trang chiếu.
nhận xét
+Kích thước và vị trí các khung
văn bản trên các trang chiếu.

Hãy áp dụng 1 vài mẫu bài trình
chiếu khác và rút ra kết luận

Gv: nhân xét quá trình thực
hành của hs
Hoạt động 2: Thêm màu nền cho bài trình chiếu có sẵn và định dạng văn bản (18’)
1. Mục tiêu: HS biết áp dụng mẫu định dạng sẵn cho bài trình chiếu, thêm màu sắc cho
trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
3. Thêm màu nền cho bài trình
GV: Đưa nội dung thực - HS thực hành.
chiếu có sẵn và định dạng văn
hành
bản
1.Mở bài trình chiếu em đã lưu
với tên Ha Noi trong bài thực
- HS thực hành.
hành 5.
GV; quan sát và hưỡng dẫn
2.Sử dụng màu chuyenr tư hai
hs khi có vẫn đề gì vướng
màu để làm meuf nên cho các
mắc
trang chiếu (hoặc áp dụng mãu
bài trình chiếu có màu nền thích
- HS thực hành.
hợp).

3. Thực hiện các định dạng văn
bản đã biết để thay đỏi phông
chữ, cơ chữ, màu chữ, đồng thời
thay đổi vị trí khung văn bản của
trang tiêu đề để có kết quả trương
tự hình 3.25
*u cầu
+Cỡ chữ trên trang tiêu đề lơn
hơn trên các trang nội dung, màu
sắc có thể khác nhau
+Tiêu đề và nội dung trên các
trang khác nhau có phơng chữ, cơ
chữ và màu chữ giống nhau.
+Mùa chữ, phông chưc, cơ chưc
được chọn sao cho nổi bật và dễ
đọc trên hình ảnh nền.
4. Lưu bài viết và kết thức
PowerPoint.

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 16


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9


|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

GV nhận xét quá trình thực - HS thực hành.
hành của học sinh
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
Nội dung đã được thực hành.
V. Dặn dò (1’)
- Xem lại bài, xem trước bài 11. Thêm hình ảnh vào trang chiếu.
- Thực hành lại các thao tác đã thực hiện theo hướng dẫn trong SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 22, 23, tiết 43, 44, 45
BÀI THỰC HÀNH
TRÌNH BÀY THƠNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
2. Về kỹ năng: Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hoàn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong q
trình thực hành, nội quy phịng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.

3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
? Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta thực hiện như thế nào
? Để thay đổi vị trí của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào
? Để sao chép trang chiếu ta thực hiện như thế nào
? Để di chuyển trang chiếu ta thực hiện như thế nào
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 17


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9


|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Hoạt động 1: Thực hành thêm hình ảnh minh họa vào trang chiếu
1. Mục tiêu: HS thêm được hình ảnh cho trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
1. Thêm hình ảnh minh họa vào
trang chiếu
GV; đưa nội dung thực hành - HS thực hành.
Bài tập 1/SGK_96
1.Mở bài trình chiếu đã được
chỉnh sửa và lưu với tên Ha Noi
trong bài thực hành 6. Chèn 1
hình ảnh về Hà Nội (có sẵn trên
may tính hoặc tải về từ Internet)
vào trang chiếu thứ nhất (trang
tiêu đề).
Có thể chèn theo hai cách
C1: chèn ảnh làm nền cho trang
chiếu
C2: chèn ảnh trên nền trang chiếu
(giữ nguyên màu nền), nhưng
Gv; quan sát hs thực hành
chuyển hình ảnh xuống dưới
và hướng dẫn, trả lời những
khung văn bản).
vướng mắc của hs
Thay đổi vị trí, kích thước và định

dạng màu văn bản để tiêu đề nổi
bật trên hình ảnh.
- HS thực hành.
2. Áp dụng mẫu bố trí hai cột cho
trang chiếu số 3 (vị trí địa lí).
Chèn hình ảnh bản đồ Hà Nội vào
cột bên trái.
- HS thực hành.
3. Thêm các trang chiếu mới với
thứ tự và nội dung nhưa sau
Trang 4: Danh thắng (chỉ có tiếu
đề trang)
Trang 5: Hồ hồn kiếm
+Nằm ở trung tâm Hà Nội
+Rộng khoảng 12 ha
+Có Tháp Rùa giữa hồ
Trang 6: Hồ Tây
+Hồ lớn nhất ở Hà Nội (500ha)
+ Từng là một nhánh của sông
Hồng và trở thành hồ khi sơng đổi
dịng
4. Áp dụng cac mẫu bố trí thích
hợp và chàn các hình ảnh minh
họa vào các trang chiếu mới
5. Trình chiếu, kiểm tra kết quả
nhận được và chỉnh sửa nế cần.
Gv: nhận xét quá trình thực
hành của hs
- HS thực hành.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


Nguyễn Viết Đức

Trang 18


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG
1. Mục tiêu: HS tìm hiểu cách chèn tệp video, âm thanh
2. Các bước tiến hành:
Bước 1: Gv yêu cầu học sinh chèn các tệp âm thanh, tập phin vào trang chiếu. Các bước
thực hiện tương tư như chèn hình ảnh
-Tệp âm thanh : Audio trong nhóm Media
-Tệp đồn phim: Video trong nhóm lệnh Madia
Bước 2: Hs thực hành và nêu lại các bước thực hiện
Bước 3: Gv nhắc lại các bước thực hiện
IV. Đánh giá và chốt kiến thức
Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dò
- Xem lại bài, xem trước bài tập 2.
- Thực hành lại bài tập 1 SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
BÀI THỰC HÀNH
TRÌNH BÀY THƠNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
2. Về kỹ năng: Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hoàn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong q
trình thực hành, nội quy phịng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Để sao chép trang chiếu ta thực hiện như thế nào
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


Nguyễn Viết Đức

Trang 19


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

? Để di chuyển trang chiếu ta thực hiện như thế nào
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thực hành thêm nội dung và sắp xếp bài trình chiếu
1. Mục tiêu: HS thêm được hình ảnh cho trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
2. Thêm nội dung và sắp xếp bài
trình chiếu
Gv: đưa nội dung thực hành - HS thực hành.
Bài tập 2/SGK_97
1.Tiếp tục với bài trình chiếu Hà
Noi (đã gồm 6 trang chiếu). Thêm
các trang chiếu mới với thứ tự và
nội dung như sau:
Trang 7: Lịch sử

+Năm 1010, Vua Lý Thái Tổ dời
đô từ Hoa Lư đến Đại La và đổi
tên thành Thăng Long
+Năm 183 Vua Minh Mạnh triều
Nguyễn đặt lại tên là Hà Nội
Trang 8: Văn Miếu
+Nằm trên phố Quốc Tử Giám
+Được xây dựng năm 1070 dưới
thời Vua lý Thánh Tông
+Được xem là trường Đại học đầu
tiên của nước ta (1076)
Gv quan sát hs thực hành và
+Có 82 tấm bia tiến sĩ ghi lại tên
hướng dẫn hs khi có vương
những người đỗ trong 82 khao thi
mắc
từ 1442 đến 1789
2. Thêm các hình ảnh thích hợp
để minh họa nội dung các trang
chiếu mới. Thay đổi nội dung của
các trang chiếu, nếu cần thiết
3. Thay đổi trật tự của các trang
chiếu để có thức tự hợp lý
4. Thêm các trang chiếu mới, với
nội dung tham khảo được về Hà
Nội, bổ sung cho bài trình chiếu
và lưu kết luận.
Gv: nhận xét hs thực hành
Hoạt động 2: Thực hành Trình chiếu bài trình chiếu để kiểm tra kết quả
1. Mục tiêu: HS trình được bài trình chiếu

2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
GV y/c hs trình chiếu bài
Hs: trình chiếu bài
3. Trình chiếu bài trình chiếu để
của mình để Kt kết quả
kiểm tra kết quả
Bài tập 3/SGK_98
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 20


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Tiếp tuch với bài trình chiếu bài 2
1.Nháy nút Slide Show
ở phía
dưới bên phải thanh trang thái
(hoặc mở dải lệnh Slide show và
sử dụng lệnh From Beginning
trong nhóm Strart Slide Show)

để trình chiếu.
2. Kiểm tra nội dung trên từng
trang chiếu, sử dụng hợp lý của vị
trí các hình ảnh trên trang chiếu,
các lỗi có thể có và trở lại chế độ

GV: nhận xét

soạn thảo (nháy nút ).
3. Lưu bài trình chiếu với tên theo
ý em sau khi chỉnh sửa.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG
IV. Đánh giá và chốt kiến thức Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dò
- Xem lại bài, xem trước bài tập 2.
- Thực hành lại bài tập 1 SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 24, 25, tiết 48, 49, 50
BÀI THỰC HÀNH
HỒN THIỆN BÀI TRÌNH CHIẾU VỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách tạo các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
2. Về kỹ năng: Thực hiện được các thao tác tạo hiệu ứng động cho các trang chiếu.
3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hoàn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong q
trình thực hành, nội quy phịng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.

- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 21


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.

- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Làm thế nào để thiết đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu
? Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng, ta thực hiện như thế nào
? Một số lưu ý và điều cần tránh khi tạo bài trình chiếu
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Thêm các hiệu ứng động cho bài trình chiếu (38’)
1. Mục tiêu: HS thêm được các hiệu ứng cho trang chiếu
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
1. Thêm các hiệu ứng động cho
bài trình chiếu
- GV: Yêu cầu HS khởi
động PowerPoint.
- GV: Yêu cầu HS mở file
HaNoi.ppt đã lưu trong bài - HS: Thực hành và quan
thực hành 7. Chọn 1 vài sát kết quả thu đươc.
trang chiếu đơn lẻ và tạo các
hiệu ứng chuyển cho các
trang chiếu đã chọn, trình
chiếu và quan sát các kết
quả nhân đươck
- Chọn và áp dụng q hiệu
ứng chuyển khác cho tất cả
các trang chiếu của bài trình HS: Thực hành.
chiếu. Hãy thay đổi 1 vài

hiệu ứng với các tốc độ xuất
hiện khác nhau, trình chiếu
và quan sát các kết quả nhận
được. Cuối cùng chọn 1
hiệu ứng thích hợp theo ý
em (VD chọn hiệu ứng
Blinds)
-Chọn Effect Options và
lần lượt chọn từng tùy chọn
của hiệu ứng chuyển Blind.
Quan sát kết quả được thể
hiện ngay trên trang chiếu. - HS: Thực hành.
Cuối cùng chọn tùy chọn
em thấy thích hợp. Áp dụng
hiệu ứng chuyển với tùy
chọn đã chọn cho mọi trang
chiếu
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 22


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


-Chọn trang tiều đề của bài
trình chiếu. Áp dụng hiệu
ứng động thích hợp trong
nhóm Animation cho tiêu
đề trang và hình ảnh trên
trang sao cho tiêu đề trang
xuất hiện trước và hình ảnh - HS: Thực hành.
tự động xuất hiện sau đó ít
giây (hiệu ứng động cho
hình ảnh có thể khác nhau
hiệu ứng động cho tiêu đề
trang, ví dụ hiệu ứng Zoom
cho tiêu đề, Wipe cho hình
ảnh). Trình chiếu và kiểm
tra KQ nhân được
-Tạo các hiệu ứng thích hợp - HS: Thực hành.
cho các đối tượng trên các
trang nội dung (tiêu đề
trang, văn bản dạng liệt kê
và hình ảnh) sao cho
Tiêu đề của các trang nội
dụng có hiệu ứng như nhau
Hình ảnh trên các trang nội
dụng có hiệu ứng như nhau
và xuất hiện khi nháy chuột - HS: Thực hành
Các văn bản dạng liệt kê có
hiệu ứng như nhau và xuất
hiện khi nhay chuột
Các đối tượng xuất hiện
theo thứ tự hợp lý

-Trình chiếu, quan sát các
kết quả nhận được, chỉnh
sửa nếu cần và lưu kết quả. - HS: Thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dò (1’)
- Xem lại bài, xem trước nội dung tiếp theo.
- Thực hành lại bài tập đã làm trong SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
BÀI THỰC HÀNH
HOÀN THIỆN BÀI TRÌNH CHIẾU VỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS biết cách tạo các hiệu ứng động cho các trang chiếu.
2. Về kỹ năng: Thực hiện được các thao tác tạo hiệu ứng động cho các trang chiếu.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 23


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hồn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong quá

trình thực hành, nội quy phòng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thơng (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tạo bộ sưu tập ảnh (22’)
1. Mục tiêu: HS tạo được bộ sưu tập ảnh sinh động
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV

Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- GV: Yêu cầu HS khởi - HS: Thực hành.
2. Tạo bộ sưu tập ảnh
động PowerPoint.
- GV: y/c hs tạo bài trình
chiếu và chèn hình ảnh các
lồi hoa đẹp sưu tầm được
để có bộ sư tập ảnh như sau

Hoạt động 1: Tạo bộ bài trình chiếu (21’)
1. Mục tiêu: HS tạo được bài trình chiếu sinh động
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh

Nội dung chính

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 24


Trường THCS Ngô Quốc Trị

Giáo án tin học lớp 9

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||


3. Tạo bài trình chiếu
-Tạo bài trình chiếu gồm 1 -HS thực hành
vài trang chiếu và trang tiêu
đề. Tạo mầu nền cho trang
tiêu đề bằng một hình ảnh
và cách trang khác có mầu
nền theo ý em. Nhập nội
dung văn bản đã chuẩn bị
trong bài tập 6, 9 vào các
trang chiếu và lưu kết quả
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian: )
D. TÌM HIỂU MỞ RỘNG (Thời gian: ’ )
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
Nội dung đã thực hành.
V. Dặn dò (1’)
- Xem lại bài, xem trước nội dung tiếp theo.
- Thực hành lại bài tập đã làm trong SGK (nếu có điều kiện).
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 26, tiết 51
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS ôn tập chương III. Nắm vững các kiến thức cơ bản về phần mềm trình
chiếu. Thao tác được trên phần mềm PowerPoint 2010.
2. Về kỹ năng: Thực hiện thành thạo các thao tác
3. Về thái độ: Tích cực thảo luận, hoàn thành tốt bài tập thực hành. Nghiêm túc trong q
trình thực hành, nội quy phịng máy, rèn luyện ý thức học tập tốt.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề
và sáng tạo.

- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần
mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phịng máy tính với các máy tính hoạt động tốt có kết nối mạng,
máy chiếu …
2. Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp luyện tập- thực hành
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Nguyễn Viết Đức

Trang 25


×