Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 3 Đại số đề kiểm tra 45 phut Đại Số lớp 9 chương 3_30862

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : </b>


<b> </b>



<b> Câu 1 </b>

: Trong các phương trình sau phương trình nào khơng là pt bậc nhất hai ẩn :


A. 4x -2y =

3

B .

2<i>y</i>− 3<i>x</i>=6



C .

− 5<i>x</i>+0<i>y</i> =0

D . 2x + 3y = 3xy




<b> Câu 2 </b>

: Trong các cặp số sau cặp nào không là nghiệm của pt : 2x – y = 5.



A. (

3;2 3−5)

B . ( 3 ;4) C ( -1 ;-7) D. ( 4 ;3).




<b>Câu 3 </b>

: Cho hệ phương trình






+
=


+
=


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>n</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>


3

( với x.y là ẩn ) Thì :



A . Hệ pt vô nghiệm khi m ≠ 3 ; n = 3 . C. hệ pt chỉ có nghiệm duy nhất


khi m≠3 và n≠3.



B . hệ pt vô số nghiệm khi m= 3 ; n = 3 D . Cả ba kết luận trên đều đúng .




<b> Câu 4 </b>

: Điểm chung của hai đương thẳng (d

1

) : 2x + 3y = 1 và đường thẳng (d

2

) x – y =


3 có toạ độlà :



A ( -1;2) B . ( 5; -3)


C . ( 4; 1 ) D . ( 2 ; -1)



<b>Tự luận : </b>



<b> Bài 1 </b>

: GiảI hệ phương trình :









=
+





=
+
+


1
1
3
1
2


2


2
1
1
1
2


1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



<b> Bài 2 </b>

: Một sân chơi hình chữ nhật . Nếu tăng chiều dai thêm 1m và chiều rông


thêm 1m thì diện tích tăng thêm 36

2


<i>m</i>

. Nếu giảm chiều dài 2 m và chiều rộng 1m thì



diện tích của sân giảm đi 48

2


<i>m</i>

. .Tính chiều dài chiều rộng ban đầu của sân chơi ?




<b> Bài 3 </b>

: a) Tìm nghiệm nguyên của pt : 3x – 2y = 7 .



b) Tìm k để hpt sau vô nghiệm :






+
=


=

+


1
2


5
)


2
(


<i>k</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> đáp án : </b>
<b> Trắc nghiệm : </b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án D B B D


<b> Tự luận : </b>


<b> Bài 1 </b>; (2 điểm ).











=
+





=
+
+


1
1
3
1
2


2


2
1
1
1
2


1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



ĐKXĐ : x ≠ 1/2 và y ≠ -1


Đăt <i>b</i>


<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>− = +1=
1
;
1
2


1


Ta có hpt




=


=
+


1
3
2



2
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


Giải hpt ta được


5
3
;
5


7 <sub>=</sub>


= <i>b</i>


<i>a</i>


Vậy









=


+


=


5
3
1
1


5
7
1
2


1


<i>y</i>
<i>x</i>


Từ đó tính được x =6/7 và y = 5/3 ( TMĐK)


<b> Bài 2 </b>: ( 4 điểm ) Gọi chiều dài của sân hcn là x ( m ; x > 2 )


Gọi chiều rộng của sân hcn là y ( m ;y > 1)
Diện tích ban đầu của sân là xy (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>







=




=

+
+


48
)
1
)(
2
(


36
)


1
)(
1
(


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>



<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








=
=






=
+


=
+


15
20
50



2
35


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


(TMĐK).


<b>Bài 3 </b>(2 ĐIểM ) : a) Tìm nghiệm nguyên của pt : 3x – 2y = 7


Ta có


2
1
4


2
7


3 +


+

=



= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> vì x ; y nguyên =>


2
1
+
<i>x</i>


nguyên => x+ 1 = 2t ( t nguyên)


Vậy x = 2t - 1 ; y = 2t -1- 4 + t = 3t - 5


Nghiệm nguyên của pt là ( x = 2t -1 ; y = 3t -5 ) với t nguyên


b) Tìm k để hpt sau vô nghiệm :




+
=


=

+


1


2


5
)
2
(


<i>k</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


* Với k =2 hệ có dạng




=

=


3
2


5
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


khi đó hệ có nghiệm duy nhất là ( x = 5 ; y = 7 )


* với k ≠ 2 hệ cho 







=



+

=


1
2


2
5
2


1


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>y</i>




Hệ vô nghiệm khi 2 đường thẳng // =>














=


)
2
(


1
2


5


)
1
(
2
2
1


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>




Từ (1) => k = 2,5 TMĐK (2)


</div>

<!--links-->

×