Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 16 Loan lop4 @ 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.05 KB, 21 trang )

TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
TUẦN 16: Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC:
KÉO CO
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơI sôi nổi trong bài.
- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơI thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát
huy. ( TL được các câu hỏi trong SGK)
-GD h/s yêu thích và gìn giữ các trò chơi dân gian.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa bài tập đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(4-5’)
- Gọi 2 em đọc nối tiếp truyện Tuổi Ngựa, trả lời
câu hỏi SGK
2. Bài mới: GT bài
Kéo co là một trò chơi vui mà người VN ta ai
cũng biết. Song luật chơi kéo co ở mỗi vùng không
giống nhau. Với bài học kéo co hôm nay các em sẽ
biết thêm về cách chơi kéo co ở một số địa phương
trên đất nước ta.
HĐ1:(11-12’) HD Luyện đọc:
- GV đọc mẫu : Giọng sôi nổi, hào hứng. Nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu nhóm luyện đọc nhóm 2
- Gọi HS đọc cả bài.
HĐ2:(15-16’) Tìm hiểu bài


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co
như thế nào?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và TLCH
+ Hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp
- GV và cả lớp bình chọn bạn giới thiệu tự nhiên,
sôi động, đúng không khí lễ hội
- Yêu cầu đọc đoạn 3 và TLCH
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
- 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
-Lớp nghe
- 2 lượt :
+HS 1: Từ đầu ... bên ấy thắng
+HS 2: TT ... xem hội
+HS 3: Còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em cùng bàn luyện đọc
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Kéo co phải có hai đội, số người 2 đội bằng
nhau, thành viên mỗi đội ôm chặt lưng nhau,
hai người đứng đầu mỗi đội ngoắc tay vào
nhau...
- 1 em đọc, lớp trao đổi và TL:
+ Đó là cuộc thi giữa bên nam và bên nữ. Thế
mà có năm bên nam thắng, có năm bên nữ
thắng. Nhưng dù bên nào thắng thì cuộc thi
cũng rất vui...

- Cả lớp đọc thầm và trả lời
+ Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai giáp trong
làng, số lượng mỗi bên không hạn chế. Có
107
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
+ Ngoi kộo co, em cũn bit nhng trũ chi dõn
gian no khỏc?
+ Ni dung chớnh ca bi ny l gỡ?
- GV ghi bng, gi 2 em nhc li
H3:(7-8) HD c din cm
- Gi 3 HS ni tip c 3 on
- HD c din cm on 2"Hi lng...xem hi"
- T chc cho HS thi c din cm c bi
- Nhn xột, tuyờn dng
3. Cng c, dn dũ:(2-3)
(Quờ em cú nhng l hi no?
Nhn xột
giỏp thua keo u, keo sau, n ụng trong giỏp
kộo n ụng hn, th l chuyn bi thnh
thng
+ u vt, u vừ, ỏ cu, thi thi cm, u
quay...
+ Gii thiu trũ chi kộo co l mt trũ chi
dõn gian th hin tinh thn thng vừ ca dõn
tc
- 3 em c, lp theo dừi
- Nhúm 2 em luyn c
- 3 em c thi
- 3-5 em thi c, lp nhn xột bỡnh chn
- h/s nờu

TON:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Thc hin phộp chia cho s cú hai ch s.
- Gii bi toỏn cú li vn.
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong khi lm toỏn.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(4-6)
- Gi HS gii bi 1 VBT
- Nhn xột
2. Luyn tp:(31-32)
Bi 1: Dũng 1,2
- Yờu cu HS t tớnh v tớnh
- Giỳp HS yu c lng s thng v nhõn-tr
nhm
Bi 2:
- Gi HS c
- Gi 1 HS lờn bng túm tt
- Gi ý HS nờu phộp tớnh
- Yờu cu t lm vo VBT.
- GV kt lun, ghi im
Bi 3: Dnh cho HS khỏ, gii nu cũn thi gian.
- 4 em cựng lờn bng lm bi.
- 3HS lờn bng thc hin, c lp lm vo VBT
- HS nhn xột
a) 315 a) 1952
57 354
112 (d 7) 371 (d 18)
- 1 em c

25 viờn gch: 1 m
2
1050 viờn gch : ... m
2
?
+ Phộp chia
- 1 HS lờn bng thc hin, c lp lm vo VBT
1050 : 25 = 42 (m
2
)
- HS nhn xột, b sung
- 1 em c
+ Tớnh tng sp ca i lm trong 3 thỏng
108
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- Gi HS c
- Gi ý HS nờu cỏc bc gii
- Yờu cu nhúm 2 em tho lun lm bi
- Gi ý HS gii lm ngn gn hn
- Kt lun, ghi im
Bi 4: Dnh cho HS khỏ, gii nu cũn thi gian.
- Yờu cu nhúm 2 em tho lun ri trỡnh by
- Nhn xột, sa sai
3. Cng c, dn dũ:(2-3)
- Nhn xột
- Chun b bi 77
+ Tớnh tng sp trung bỡnh mi ngi lm
+ 855 + 920 + 350 = 3125 (sp)
3125 : 25 = 125 (sp)
+(855 + 920 + 1350) : 25 = 125 (sp)

- 2 em cựng bn tho lun, trỡnh by
4a) Sai ln chia th 2: S d ln hn s chia
4b) Sai s d cui cựng ca phộp chia: D
17 ch khụng phi 47
- Lng nghe
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU: Giỳp HS
- Rốn k nng thc hin phộp chia s cú nhiu ch s cho s cú hai ch s.
- p dng phộp chia cho s cú hai ch s gii bi toỏn cú liờn quan.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:(4-5)
- Nờu cỏch chia cho s cú hai ch s?
- GV nhn xột, cho im.
2. Luyn tp:(31-32)
- YC hc sinh lm cỏc bi tp cũn li trong SGK.
- YC hc sinh lm bi tp v bi tp toỏn 4
- GV nhn xột cht li gii ỳng.
3. Cng c, dn dũ:(2-3)
- Khi chi a cho s cú hai ch s cn lu ý gỡ?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- V nh ụn bi,chun b bi sau.
- HS nờu.
- HS lm bi.
- HS ln lt lm bi tp 1,2,3,4
- Cha bi
- C lp nhn xột
CHNH T: (Nghe vit)
KẫO CO

I. MC TIấU:
- Nghe v vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng mt on vn.
- Lm ỳng BT(2) b
- HS Cú ý thc rốn ch vit.
II. DNG DY - HC:
- Giy kh ln HS lm BT2b
III. HOT NG DY - HC:
109
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(3-4’)
- Gọi 1 HS tìm và đọc 4-5 từ ngữ chứa tiếng bắt đầu
bằng ch/tr (hoặc có thanh hỏi/ngã), gọi 2 em lên bảng
viết, lớp viết giấy nháp
2. Bài mới:(29-30’) GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc đoạn văn và hỏi:
- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, tìm danh từ riêng và
các từ ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết BC các từ khó
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HDHS đổi vở soỏt lỗi trong bài.
-HS chữa lỗi.
- Thu vở 10 em để chấm
HĐ2: HD làm bài tập chính tả
Bài 2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Phát giấy cho nhóm 5 em, giúp các nhóm yếu
- Gọi các nhóm khác bổ sung

- Kết luận từ đúng
3. Dặn dò:(6-7’)
-Chấm bài
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 17
- 2 em lên bảng viết.
VD: tàu thủy, thả diều, minh mẫn, bẽn lẽn...
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
+ Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh, Tích Sơn,
Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
+ ganh đua, khuyến khích, trai tráng
- HS viết BC.
- HS viết bài
- HS dò lại bài
- Nhóm 2 em đổi vở sửa lỗi.
- HS sửa lỗi
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc lại phiếu:
+ đấu vật - nhấc - lật đật
- Lắng nghe
LUYỆN TỪ & CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơI quen thuọc (BT1); tìm được một vài
thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2); bước đầu biết sử dụng một vài
thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huóng cụ thể (BT3).

-GD HS có ý thức học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giấy khổ lớn kẻ bảng như BT1, 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(4-5’)
- Gọi 3 em lên bảng, mỗi em đặt 2 câu hỏi:
+ 1 câu hỏi người trên
+ 1 câu với bạn
- Khi hỏi chuyện người khác, muốn giữ phép lịch sự
- 3 em làm ở bảng.
110
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
cần phải chú ý điều gì?
2. Bài mới:(31-32’) GT bài
HDHS làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Phát giấy và bút cho các nhóm, yêu cầu hoàn
thành phiếu và giới thiệu với bạn về một trò chơi
mà em biết
- GV chốt lại lời giải đúng:
a) kéo co, vật
b) nhảy dây, lò cò, đá cầu
c) ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình
- Gọi HS giới thiệu với các bạn cách thức chơi một
trò chơi mà em biết
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát giấy và bút dạ cho 2 nhóm , yêu cầu thảo luận

và làm bài
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại lời giải đúng:
+ Ở chọn nơi, chơi chọn bạn: Phải biết chọn bạn,
chọn nơi sinh sống
+ Chơi diều đứt dây: mất trắng tay
+ Chơi dao có ngày đứt tay: liều lĩnh ắt gặp tai họa
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- GV nhắc HS:
+ XD tình huống
+ Dùng từ ngữ, thành ngữ để khuyên bạn
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, cho điểm
- HS đọc thuộc lòng các câu tục ngữ, thành ngữ.
3. Củng cố, dặn dò:(3-4’)
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 32
- 2 em đứng tại chỗ trả lời
- Lắng nghe
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- Nhóm 4 em cùng trao đổi, thảo luận
và dán phiếu lên bảng
- Nhóm các nhận xét, bổ sung
- Tiếp nối nhau giới thiệu
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Dán phiếu lên bảng
- HS nhận xét, bổ sung

- Đọc lại phiếu: 1 em đọc câu tục ngữ, 1 em
đọc nghĩa của câu
- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi, đa ra tình huống
hoặc câu tục ngữ, thành ngữ để khuyên bạn
- 3 cặp HS trình bày
- Chữa bài
a) Em sẽ nói với bạn Ở chọn nơi, chơi chọn
bạn. Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi
b) Em sẽ nói: Cậu xuống ngay đi, đừng có
chơi với lửa.
- 2 em đọc
- Lắng nghe
ĐẠO ĐỨC:
YÊU LAO ĐỘNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được ích lợi trong lao động.
- Tích cực tham gia các h.động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động
- Biết được ý nghĩa của lao động-Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
111
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(3-4)
- Ti sao chỳng ta phi kớnh trng, bit n thy cụ
giỏo?
- Em hóy nờu nhng vic lm th hin lũng kớnh trng
v bit n thy cụ giỏo
2. Bi mi:(32-33)

H1: c truyn "Mt ngy ca Lờ-chi-a"
- GV c ln 1
- Gi HS c ln 2
- Cho cỏc nhúm ụi tho lun 3 cõu hi SGK
- i din nhúm trỡnh by
- KL : Cm n, ỏo mc, sỏch v...u l sp ca lao
ng. Lao ng em li cho con ngi nim vui v
giỳp cho con ngi sng tt hn.
- Gi HS c ghi nh v hc thuc lũng
H2: Lm bi trc nghim (Bi 1SGK)
- Gi 1 em c yờu cu
- Yờu cu cỏc nhúm 2 em tho lun ghi ra BC.
- i din nhúm trỡnh by
- GV kt lun v nhng biu hin ca yờu lao ng -
li lao ng
H3: úng vai (Bi 2SGK)
- Gi 2HS ni tip nhau c 2 tỡnh hung
- Gi 1 s nhúm lờn úng vai
- T chc cho HS tho lun:
+ Cỏch x lớ trong mi tỡnh hung ó phự hp cha?
Vỡ sao?
+ Ai cú cỏch ng x khỏc? ...
- GV nhn xột v kt lun v cỏch ng x trong mi
tỡnh hung
3. Cng c, dn dũ:(2-3)
- Gi HS c ghi nh
- Nhn xột
- Chun b bi tp 3,4,5,6
- 1 em lờn bng tr li
- 2 em ng ti ch nờu

- Lng nghe
- 2 em c.
- Tho lun nhúm ụi
- i din tng nhúm trỡnh by.
- HS trao i, tho lun.
- Lng nghe
- 2 em c, c lp c thm thuc lũng
- 1 em c
- Tho lun nhúm 2 em lm BT
- HS by t ý kin vo BC
- i din tng nhúm trỡnh by, lp nhn xột,
b sung.
- 2 em c.
- Nhúm 2 em tho lun v úng vai
- 4 nhúm tip ni trỡnh by
- Lp nhn xột, b sung
- 2 em c
- Lng nghe
Th Ba ngy 7 thỏng 12 nm 2010
TON:
THNG Cể CH S 0
I. MC TIấU:
- Thc hin c phộp tớnh chia cho s cú hai ch s trong trng hp cú ch s 0 thng
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong khi lm toỏn.
II. DNG DY - HC: bng nhúm, giy nhỏp.
112
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(3-4’)

- Cho HS chữa bài 3 trang 84
2. Bài mới :(31-33’)
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn thực hiện phép chia
* Phép chia 9450 : 35
- GV viết phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính
và tính.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV HD lại, như nội dung SGK trình bày.
Vậy 9450 : 35 = 270
- Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép
chia có dư ?
* Phép chia 2448 : 24 (trường hợp có chữ số 0 ở
hàng chục của thương)
- HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV hướng dẫn lại như nội dung SGK.
Vậy 2448 :24 = 102
- Phép chia 2 448 : 24 là phép chia hết hay phép
chia có dư ?
- GV nên nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia 24
được 0, viết 0 vào thương bên phải của 1.
c) Luyện tập , thực hành
Bài 1:
8750 : 35 2996 : 28
23520 : 42 2420 : 12
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV cho HS tự đặt tính rồi tính.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2 (đành cho HS giỏi )
- HS đọc đề bài, tóm tắt và trình bày lời giải của
bài toán.
- GV chữa bài nhận xét.
Bài 3 (đành cho HS giỏi )
- HS đọc đề bài, tóm tắt và trình bày lời giải của
bài toán.
- GV chữa bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :(2-3’)
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì số dư là 0.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì số dư là 0.
- Đặt tính rồi tính vào bảng con.
- HS nhận xét, đổi chéo bảng để kiểm tra.
8750 35 2996 28
175 250 19 107
0000 196
0 000
23520 42 2420 12
252 560 002 101
0000 20
0 8
- HS đọc đề bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- HS cả lớp thực hiện.
113
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- Dn dũ HS lm bi tp hng dn luyn tp
thờm v chun b bi sau.
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU:
- Rốn k nng thc hin phộp tớnh chia cho s cú hai ch s trong trng hp cú ch s 0 thng
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong khi lm toỏn.
II. DNG DY - HC: -Bng con.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(4-5)
9455 : 35 2468 : 24
2. Bi mi :(31-33)
a) Gii thiu bi
b) Luyn tp , thc hnh
Bi 1: t tớnh ri tớnh
6210 : 27 85570 : 49 80622 : 58
14076 : 68 29565 : 73 16273 : 32
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV cho HS t t tớnh ri tớnh.
- Cho HS nhn xột bi lm ca bn.
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2 : Gii toỏn
Mt mỏy bm nc trong 1 gi 12 phỳt bm
c 97200 lớt . hi trung bỡnh trong 1 phỳt bm
c bao nhiờu lớt nc ?

- HS c , nhn dng toỏn , nờu cỏch thc
hin .
- Cho HS lm v bi tp .

Bi 3:
Mt mnh t hỡnh ch nht cú na chu vi l 307
m. Chiu di hn chiu rng l 97 m. Hi chu vi,
din tớch mnh t ú l bao nhiờu ?
- Cho HS tỡm hiu , nhn dng toỏn , nờu cỏch
gii in hỡnh.
- HS lm v .
- Chm bi nhn xột
- GV cha bi nhn xột.
3. Cng c, dn dũ :(3-4)
- Nhn xột tit hc.
HS lờn bng lm bi, lplm nhỏp, theo dừi
nhn xột.
- HS lng nghe.
- HS nờu yờu cu
- HS lờn bng lm, lp lm vo bng con
- HS nờu cỏch tớnh ca mỡnh.
- HS c bi, túm tt v trỡnh by li gii ca
bi toỏn.
- HS lm bng nhúm
- HS nờu cỏch lm ca nhúm mỡnh.
- HS nhn xột bỡnh chn.
Bi gii
i: 1 gi 12 phỳt = 72 phỳt
Trung bỡnh trong 1 phỳt bm c s lớt nc
l: 972000 : 72 = 13500 (phỳt )

ỏp s: 13500 phỳt
- HS c bi, túm tt v trỡnh by li gii ca
bi toỏn. HS lm vo v. 1 HS cha.
Bi gii
Chiu di mnh t ú l :
307 + 97 = 404 ( m)
Chu vi mnh t dú l :
( 404 + 307)
ì
2 = 1422( m)
Din tớch mnh t dú l :
404
ì
307 = 124028 m
2
ỏp s : 124028 m
2
114

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×