BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"#$%&'#()('*"+,-
2. Kỹ năng
./01$2345*6
./01$43#0()645*6+17
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
45*68$"85*6(9:76;66!<#=5*6(9
>#?884"@-
A5BC77)8!DE+17(98/01
2. Học sinh:
FG7=$%&(H'#()('*"+,-
A5B5*68$"85*6
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I Ổn định, kiểm tra sỹ số
2. Kiểm tra + Hệ thống kiến thức
* Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc
+ x=Acos(
ω
t+
ϕ
)
JK-
L
KMω8NωJϕO"
JK
L
KMω
8NωJϕOKω
-
2. Chu kỳ, tần số
PK
Q
K
R
3. Chu kỳ con lắc lò xo
m
T
k
π
=
4.Năng lượng con lắc lò xo
S
(
K
7
K
7M
ω
8
NωJϕO
S
K
$-
K
$M
8
NωJϕO
d t
W W W mv kx= + = +
W kA m A
ω
= =
5. Chiều dài quỹ đạoTKM
6. Đường đi 1 chu kỳ: UKVM
7. Cách lập phương trình
8. Con lắc lò xo treo
3. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
W
X*08=YZLY
%
X*0#=0[[II
;:#()
('*\
@ω
@ϕ
%@-
K\
K\
#()\
]&()6
U0*@!
@ω
@ϕ
%@"
^K\
]&@S
U0$
_)3(=`5a
;3\
U0*@7
@ω\
@P\
x=Acos(
ω
t+
ϕ
)
L
rad s
T
π π
ω
= =
KY"-KM
⇒ϕKπ#
-KV8N
IY"Z
π
π
−
OKb7
KV
π
8
Z
V
π
Kb7L8
K
N O N bO
V L
x
cm s
π
ω
= − −
=
v
x A
ω
+ =
cc Lv A x cm s
ω
⇒ = − = ±
Y N L Orad s
T
π
ω π
= =
KY"-KY"dY
⇒ϕK
π
#
K
c
V
T
+ KMω8πKY
JKMω
8πKYY7L8
^K7Ke"eX
S
kA
⇒
S
YY L
M
k N m= =
7-
SK
mv
7-
"ce
W
m kg
v
⇒ = =
L
k
rad s
m
ω
= =
"e
w
f Hz
π
= =
Bài 1.7
Ix=Acos(
ω
t+
ϕ
)
J
L
rad s
T
π π
ω
= =
JKY"-KM
⇒ϕKπ#
-KV8N
t
π
π
−
O7
5IKY"Z8
J-KV8N
IY"Z
π
π
−
OKb7
JKV
π
8
Z
V
π
Kb7L8
JK
N O N bO
x
π
ω
= − −
V Lcm s=
I-K7
cc L
v
x A
v A x cm s
ω
ω
+ =
⇒ = − = ±
Bài 2.6
Ix=Acos(
ω
t+
ϕ
)
J
Y N L Orad s
T
π
ω π
= =
JKY"-KY"dY
⇒ϕK
π
#
-KY"8N
Y
t
π
π
+
O7
5IK
c
V
T
+ KMω8πKY
JKMω
8πKYY7L8
J^K7Ke"eX
Bài 2.7
I
S
kA
⇒
S
YY L
M
k N m= =
5I
7-
SK
mv
7-
"ce
W
m kg
v
⇒ = =
I
L
k
rad s
m
ω
= =
"e
w
f Hz
π
= =
4. Củng cố dạn dò
J1!$%&
J%6f*75*D685*D6
IV. Nhật ký giảng dạy
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
BÀI TẬP CON LÒ XO
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
<6;:#()('*-(B(g5C()"$:"W8!`
T6(g6;:#()('*"6;:!"!"<40% 5*
Ih:765(W#*('$15(WI
2. Kỹ năng:4(g5*(;4'#()('*I
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:7)8!5*6
2. Học sinh: ]=$%&'#()('*
III.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:XCi=+,-"]&@$:\
j+#()(',:()3*%3 +5%(k
l=%*
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
Bài 1: m]
n
D
n
(;
n
$G
o
C
n
$
p
qr7]
n
(
n
s7
p
D#(]
n
n
#;
o
D
t
8]
o
o
QKRN#O
F
o
(
n
6;u
t
#(]
n
p
3
o
;
o
(C
t
$C
n
5(D
t
I
o
D
n
lqrGC
t
#;
5I
o
D
n
lqrGC
t
D7
v;
o
#Dw
p
qC
o
6;u
t
]
p
l
o
p
#
(]
n
I
0MKs7
qD
n
#
n
(C
t
$C
n
5(D
t
p
u
t
7
x
Bài 2: Một lò xo được treo thẳng
đứng, đầu trên của lò xo được giữ
chuyển động đầu dưới theo vật
nặng có khối lượng m = 100g, lò xo
vUC
o
6
v_
n
(C
t
o
73
o
5
t
o
vU
p
D
n
p
5
t
o
vU
Giải
;u
t
]
p
l
o
-KM8NQJxO
-Ks8NRJxO
IKY"-KY"yY
-Ks8xKY
KsR8xyY
8xKY
8xdY
KyxKRL
qD
n
06Iu
t
#(-Ks8NRzRLO7
5IKY"-KY"dY
-Ks8xKs
Ks8xdY
8xKY
8xyY
KyxKRL
qD
n
06Iu
t
#(-Ks8NRJRLO7
Giải
a) =B@D5a{:$∆K7
WY
X*08=YZLYLYY
%
X*0#=0[[II
∆
Y
YNqrOO
-
∆
|
|
|
∆
Y
Y(VTCB)
-
-
∆
l
|
|
|
⇔
⇔
⇔
⇔
có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời
khỏi VTCB theo phương thẳng
đứng hướng xuống một đoạn 2cm,
truyền cho nó vận tốc
310
.
π
(cm/s) theo phương thẳng đứng
hướng lên. Chọn góc tg là lúc thả
vật, gốc toạ độ là VTCB, c dương
hướng xuống.
a. Viết PTDĐ.
b. Xác định thời điểm vật đi
qua vị trí mà lò xo giãn 2 cm
lần thứ nhất.
* Hương dẫn Học sinh về nhà
làm câu b
C
o
6
v_
n
(C
t
o
73
o
5
t
o
vU
p
D
n
p
5
t
o
⇒∆K
0,04
25
0,1.10
k
mg
==
N7O
JωK
π===
5105
1,0
25
m
k
N.#L8O
J7#()('>6;:
-KM8NωJϕO
KY-K7yY
KYπN7L8OdY
`KM8ϕ→8ϕyY
YπKZπIM8ϕ→UϕyY
KyϕKL
c
⇒ϕKRLcN.#O→MK
VN7O
q0}_-KV8NZπJON7O
4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ
;:#()('*-(B(g5C()"$:"W8!`
T6(g6;:#()('*"6;:!"!"<40% 5*
I
h:765(W#*('$15(WI
IV. Nhật ký giảng dạy
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
3
3
s
Z
π
BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"#$%&'#()+(;
./01$2345*6
2. Kỹ năng
./01$43#0()645*6+17
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
45*68$"85*6(9:76;66!<#=5*6(9
>#?884"@-
A5BC77)8!DE+17(98/01
2. Học sinh:
FG7=$%&(H'#()('*"+,-
A5B5*68$"85*6
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I Ổn định, kiểm tra sĩ số: 12A1…………………….: 12A4:……………………………………
2. Kiểm tra bài cũ (Ôn tập KT cơ ban)
1. Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc
+ s =S
0
cos(
ω
t+
ϕ
)
JK-
L
KU
Y
ω8NωJϕO"
JK
L
KU
Y
ω
8NωJϕOKω
-
2. Chu kỳ con lắc đơn
l
T
g
π
=
3.Năng lượng con lắc lò xo
S
(
K
7
K
7U
Y
ω
8
NωJϕO
S
K7K7N8αO
W = W
đ
+W
t
4. Vận tốc con lắc ở vị trí bất kỳ
Y
N 8 8 Ov gl c
α α
=
3. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
W
X*08=YZLYLYY
%c
X*0#=0[[II
C8(
*
@
F(Bω\
F(BU
Y
F(Bϕ\
7-
K\
K\
@\
@;3\
_)3(=\
@
7-
\
F(B#f\
@3^\
K
"
l
s
g
π
=
ω
=2
π
/T =2,9rad/s
S
0
=
α
0
l= 0,1745.1,2 = 0,21m
t =0, s = 0,21
⇒
c8ϕK
→ϕKY
7-
KωU
Y
KY
ωJϕ
SK
Y
N 8 Omgl c
α
−
SKS
(7-
KS
7-
- Y
- Y
N 8 O
N 8 "c L
m
m
mv mgl c
v gl c m s
α
α
= −
⇒ = − =
^z7K^
-
m
ht
mv
F mg F mg⇒ = + = +
^KY"sX
Bài 3.8
IK
"
l
s
g
π
=
5Is =S
0
cos(
ω
t+
ϕ
)
+
ω
=2
π
/T =2,9rad/s
+ S
0
=
α
0
l= 0,1745.1,2 = 0,21m
+ t =0, s = 0,21
⇒
c8ϕK
→ϕKY
8KY"8"eN7O
I
7
KU
Y
ωKY"s7L8
KY
Bài 3.9
IK
"~
l
s
g
π
=
5I
- Y
- Y
N 8 O
N 8 "c L
m
m
mv mgl c
v gl c m s
α
α
= −
⇒ = − =
I^z7K^
-
m
ht
mv
F mg F mg⇒ = + = +
^KY"sX
1. Con lắc đơn dao động
điều hoà với chu kì 1 s tại
nơi có gia tốc trọng trường
9,8m/s
2
, chiều dài của con
lắc là
2. Ở nơi mà con lắc đơn đếm
giây (chu kì 2 s) có độ dài 1
m, thì con lắc đơn có độ dài
3m sẽ dao động với chu kì là
8:7•6;
(h\4@=8\
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm
C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
A. T = 6 s B. T = 4,24 s
C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
4.CỦNG CỐ - DẶN DỊ
1!=j(H
q'*%6f7#=5*;8r
IV. Nhật ký giảng dạy
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
BÀI TẬP DAO ĐỘNG TẮT DẦN.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"#$%&'#()€5&")•
q#f6;66kg6#()
2. Kỹ năng
./01$2345*6
./01$43#0()645*6+17
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
45*68$"85*6(9:76;66!<#=5*6(9
>#?884"@-
A5BC77)8!DE+17(98/01
2. Học sinh:
FG7=$%&(H'#()+#W")•"kg6#()I
A5B5*68$"85*6
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định. KT sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ, ôn tập những KT cơ bản.
1. Điều kiện cộng hưởng
PKP
Y
0K
Y
2. Biểu diễn dao động điều hoà bằng vectơ quay
r9#‚-KM8NωJϕO5aƒ;l0
{m
uuur
ICf=(){-ƒ;*0`
J!={
J_)#*{mKM
Jg6>f{-`
ϕ
3.T ổng hợp dao động
-KM8NωJϕO
- Biên độ:
M
KM
JM
JM
M
8Nϕ
zϕ
O
- Pha ban đầu:
M 8 M 8
M 8 M 8
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
* Phương pháp hình chiếu
W
X*08=LYLYY
%V
X*0#=0[[II
N 8 O N 8 O
8
8
i i i i
i i
i i
i i
A A A
A
A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
+ = +
∑
+ =
∑
∑ ∑
3. Nội dung.
Hoạt động 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
@M"@ϕ(9`
6;:kg6
q„4(^GG(9
kg6#()\
X-ƒ6;66\
88…#f
6;66:%
(9kg6IX-ƒ$%
l4\
<6;66
-ƒg(97
(9`#f6†
g6
@$
@P\
@
M
KM
JM
JM
M
8Nϕ
z
ϕ
O
M 8 M 8
M 8 M 8
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
q„@M"ϕ<:„
q#f6;66:
%I
h$1754
D
c
Y"YZIY
YY L
"ZIY
mg
k N m
h
−
= = =
∆
Y
m
f Hz
k
π
= ≈
Y"T s
f
= =
Bài 5.4
-KM8NωJϕO
- Biên độ:
M
KM
JM
JM
M
8Nϕ
zϕ
O
⇒MK
c
7
- Pha ban đầu:
M 8 M 8
M 8 M 8
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
⇒ ϕKπL
→-K
c
8NYπJπLO7
Bài 5.5
-KM8NωJϕO
- Biên độ:
M
KM
JM
JM
M
8Nϕ
zϕ
O
⇒MK~"Z7
- Pha ban đầu:
M 8 M 8
M 8 M 8
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
⇒ ϕKπLV
→-K~"Z8N
Z
c
π
V
π
O7
Bài 4.5
I
c
Y"YZIY
YY L
"ZIY
mg
k N m
h
−
= = =
∆
5I
Y
m
f Hz
k
π
= ≈
I
Y"T s
f
= =
4. Củng cố dạn dò.
%6f*75*D685*D6
r*7>T*75*6(';]6
IV. Nhật ký giảng dạy
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
BÀI TẬP SÓNG CƠ, SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I.MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
q#$%&'#8`8;"6;:0'8`
q#f$%&45*6
2. Kỹ năng
./01$2345*6
./01$43#0()645*6+17
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
45*68$"85*6(9:76;66!<#=5*6(9
>#?884"@-
A5BC77)8!DE+17(98/01
2. Học sinh:
FG7=$%&(H'8`I
A5B5*68$"85*6
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ, ôn tập kiến thức cũ
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
U`\
U`#\
r>8`\
;:8`\
59
:5*0
q%]&
q%6;:
1. Sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc,
môi trường truyền sóng
2. Bước sóng
K IK
P
λ
3. Phương trình sóng tại một
điểm cách nguồn một khoảng x
Y
NOKM8NωOI
WV
X*08=LLYY
%s
X*0#=0[[II
:
m
NOKM8Nωzπ
-
λ
O
0
m
NOKM8
-
π −
÷
λ
Hoạt động 2: Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
`7+('
:75>8`$]
$@
j%
@5>8`>"
$%\
j4gC
%6*5C\
j4<7)g(%
g&Y\@λ\
@\
j4(97†
6Wi\
@
λ
j4(97;
6Wi\
`7+#•$1"80‡*7
s
s
cVY
s~IY 7
ZIY
s~ 7
−
λ = =
= µ
m0ˆ61>;
s~µ7
s
s
ZYY
cYYIY 7
ZIY
cYY 7 Y"c77
−
λ = =
= µ =
λ
YλK7
Y"7
Y
IP Y"IYY
Y7 L 8
λ = =
→ = λ =
=
λ
cVY
c"7
Y
λ = =
λ
Bài 7.6
Ir>8`$]$@
s
s
cVY
s~IY 7
ZIY
s~ 7
−
λ = =
= µ
q0$]$@70ˆ6
1`$@>>;
s~µ7
5I>
s
s
ZYY
cYYIY 7
ZIY
cYY 7 Y"c77
−
λ = =
= µ =
q0>70#,ˆ6
1>;7cYYµ7
Bài 7.7
Y"7
Y
IP Y"IYY
Y7 L 8
λ = =
→ = λ =
=
Bài 7.8
j4(97†6
Wi*λ
cVY
c"7
Y
λ = =
j4(97g6
Wi*
"ZZ7
λ
=
4. Củng cố dạn dò.
1!$%&
T*75*6(';]6
IV. Nhật ký giảng dạy
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[II
BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thúc
q#$%&'8`
q#f$%&45*6
./01$2345*6
./01$43#0()645*6+17
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
45*68$"85*6(9:76;66!<#=5*6(9
>#?884"@-
A5BC77)8!DE+17(98/01
2. Học sinh:
FG7=$%&(H'8`I
A5B5*68$"85*6
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ, ôn tập lại \những KT cũ.
1. Vị trí cực đại, cực tiểu
* Cực đại
d d k
λ
− =
* Cực tiểu
d d k
λ
− = +
÷
‰ ‰ IIIIk o= ± ±
2. Giao thoa sóng trường
S S l=
a. Vị trí cực đại, số cực đại
* qB@
l
d k
λ
= +
WZ
X*08=LLYY
%b
X*0#=0[[II
_j
Y d l
≤ ≤
‰ ‰ IIIIk o= ± ±
*U!(=
<
Y
l
k l
λ
≤ + ≤
80$
b. Vị trí cực tiểu, số cực tiểu
* Vị trí:
N O
l
d k
λ
= + +
_j
Y d l≤ ≤
‰ ‰ IIIIk o= ± ±
vU!9
Y N O
l
k l
λ
≤ + + ≤
80$
c. Khoảng cách hai cực đại, hai cực tiểu liên tiếp là:
λ
Khoảng cách cực đại và cực tiểu liên tiếp:
V
λ
3. Nội dung bài dạy.
Hoạt động 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
`7+('
:75>8`
@8!(=
j406G5
C%6*5C\
j4•
06G5\
@
λ
\
@
@
λ
@8!(=\
q%6;:8`#
U
"U
D0=m
`7+#•$1"80‡*7
Y
s7
P
Y
λ = = =
Y
l
k l
λ
< + <
c c
Y" "
k
k
⇒ − < <
⇒ = ± ±
λ
λ
λ
= 7
⇒λKV7
KλIPKYIVK~Y7L8
"s
v v
cm
f
π
λ
ω
= = =
@
q%6;:
Bài 8.4
r>8`
Y
s7
P
Y
λ = = =
U!(=
Y
l
k l
λ
< + <
N#<
"S S
O
c c
Y" "
k
k
⇒ − < <
⇒ = ± ±
q0`Zg
Bài 8.6
•(06G5`
λ
λ
= 7
⇒λKV7
!()ŠC8`
KλIPKYIVK~Y7L8
Bài 8.7
I
"s
v v
cm
f
π
λ
ω
= = =
U!(=
Y
l
k l
λ
< + <
Y s IY"~
bIZ b"Z
Y" " " c" V" Z" s" b
k
k
k
< + <
⇔ − < <
⇒ = ± ± ± ± ± ± ±
XC`Zg
5IvU`=m