Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Bài tập vật lý 11tuyen-tap-trac-nghiem-khach-quan-vat-ly-11.thuvienvatly.com.08ac7.37835

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.29 KB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 nâng cao


<b>Phần một: Điện - Điện từ học</b>
<b>Chơng I: §iÖn tÝch - §iÖn trêng.</b>


I. HÖ thèng kiÕn thøc trong chơng
<b>1. Định luật Cu - lông.</b>


ln ca lc tng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân khơng:


2
2
1
r
q
q
k
F 


Trong đó k = 9.109<sub>SI.</sub>


Các điện tích đặt trong điện mơi vơ hạn thì lực tơng tác giữa chúng giảm đi ε lần.
<b>2. Điện trờng.</b>


- Véctơ cờng độ điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng về mặt tác dụng lực:


q
F
E 


- Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong


chân không đợc xác định bằng hệ thc:


2
r
Q
k
E
<b>3. Công của lực điện và hiệu điện thế.</b>


- Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đờng đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong
điện trờng


- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:


q
A


U MN


MN 


- Công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế trong điện trờng đều:


'
N
'
M


U



E<sub></sub> MN


Với M’, N’ là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kỳ.
<b>4. Tụ điện.</b>


- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:


U
Q
C


- Điện dung của tụ điện phẳng:


d
4
.
10
.
9
S
C <sub>9</sub>




- §iƯn dung cđa n tơ ®iƯn ghÐp song song: C = C1 + C2 + ...+ Cn
- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:


n


2
1 C
1
...
C
1
C
1
C
1




- Năng lợng cđa tơ ®iƯn:


C
2
Q
2
CU
2
QU


W  2  2


- Mật độ năng lợng điện trờng:






8
.
10
.
9
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II. Câu hỏi và bài tập


<b>1. in tớch nh lut Cu Lơng</b>


1.1 Có hai điện tích điểm q1 và q2<b>, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
A. q1> 0 và q2 < 0.


B. q1< 0 vµ q2 > 0.


C. q1.q2 > 0.


D. q1.q2 < 0.


1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy
<b>C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
<b>1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Khi nhiÔm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.


B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm ®iƯn sang
vËt nhiƠm ®iƯn.


C. Khi nhiƠm ®iƯn do hëng øng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của
vật bị nhiễm điện.


D. Sau khi nhim in do hng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm in vn
khụng thay i.


1. 4 Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.


B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.


C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


1.5 Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm trong một 1 cm3<sub> khí Hiđrô ở điều kiện</sub>
tiêu chuẩn lµ:


A. 4,3.103<sub> (C) vµ - 4,3.10</sub>3<sub> (C).</sub>
B. 8,6.103<sub> (C) vµ - 8,6.10</sub>3<sub> (C).</sub>
C. 4,3 (C) vµ - 4,3 (C).


D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).


1.6 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9<sub> (cm), coi rằng prôton và</sub>


êlectron là các điện tích điểm. Lực tơng tác giữa chúng là:


A. lực hút với F = 9,216.10-12<sub> (N).</sub>
B. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-12<sub> (N).</sub>


C. lùc hót víi F = 9,216.10-8<sub> (N).</sub>


D. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-8<sub> (N).</sub>


1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2
(cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4<sub> (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:</sub>


A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).


C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2
(cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tơng tác giữa hai điện tích đó bằng
F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:


A. r2 = 1,6 (m).


B. r2 = 1,6 (cm).


C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).


1.9 Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tơng tác giữa hai điện tích đó là:



A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).


1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy
giữa chúng bằng 0,2.10-5<sub> (N). Hai điện tích đó</sub>


A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2<sub> (μC).</sub>
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10<sub> (μC).</sub>
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9<sub> (μC).</sub>


D. cùng dấu, độ ln l 4,025.10-3<sub> (C).</sub>


1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7<sub> (C) và 4.10</sub>-7<sub> (C), tơng tác với nhau một lực 0,1 (N)</sub>
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng lµ:


A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).


1.12* Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân
không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đơng
trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2
tác dụng lên điện tích q3 là:


A. F = 14,40 (N).
B. F = 17,28 (N).


C. F = 20,36 (N).
D. F = 28,80 (N).


<b>2. Thuyết Electron. Định luật bảo tồn điện tích</b>
<b>1.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19<sub> (C).</sub>
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31<sub> (kg).</sub>


C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
<b>1.14 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Theo thut ªlectron, mét vËt nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.


C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
<b>1.15 Phát biết nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
<b>1.16 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Trong q trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron
chuyển từ vật cha nhiễm điện sang vật nhiễm điện dơng.


D. Khi cho mét vËt nhiÔm ®iƯn d¬ng tiÕp xóc víi mét vËt cha nhiƠm ®iƯn, thì điện


tích dơng chuyển từ vật vật nhiễm điện dơng sang cha nhiễm điện.


1.17 Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện
thì


A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hót nhau.


C. khơng hút mà cũng khơng đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
<b>1.18 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Trong vËt dÉn ®iƯn có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.


C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.


<b>3. in trng</b>
<b>1.19 Phỏt biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trờng.


D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.



1.20 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích
sẽ chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.


C. vng góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


1.21 Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích
sẽ chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.


C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>1.22 Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là không đúng?</b>
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.


B. Các đờng sức là các đờng cong khơng kín.
C. Các đờng sức khơng bao giờ cắt nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.


B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện khơng xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô
cùng.



D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
1.24 Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm
trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:


A. <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


B. <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>


C.


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9




D.


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i><sub></sub><sub></sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9



1.25 Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện
tích đó bằng 2.10-4<sub> (N). Độ lớn điện tích đó là:</sub>


A. q = 8.10-6<sub> (μC).</sub>
B. q = 12,5.10-6<sub> (μC).</sub>


C. q = 8 (μC).
D. q = 12,5 (μC).


1.26 Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9<sub> (C), tại một điểm trong chân</sub>
khơng cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).


1.27 Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều
có cạnh a. Độ lớn cờng độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là:


A. <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


B. <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E </i>


C. 9.9.109 <sub>2</sub>
<i>a</i>


<i>Q</i>
<i>E </i>


D. E = 0.


1.28 Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai
điện tích và cách đều hai điện tích là:


A. E = 18000 (V/m).
B. E = 36000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m).
D. E = 0 (V/m).


1.29 Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có
độ lớn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. E = 0,6089.10-3<sub> (V/m).</sub>
C. E = 0,3515.10-3<sub> (V/m).</sub>
D. E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub>


1.30 Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai
điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:



A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m).
D. E = 2,000 (V/m).


1.31 Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam
giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam
giác ABC có độ lớn là:


A. E = 1,2178.10-3<sub> (V/m).</sub>
B. E = 0,6089.10-3<sub> (V/m).</sub>
C. E = 0,3515.10-3<sub> (V/m).</sub>


D. E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub>


<b>4. Công của lực điện. Hiệu điện thế</b>


1.32 Cụng thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện
trờng đều E là A = qEd, trong ú d l:


A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.


B. khong cỏch gia hỡnh chiu im đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một
đờng sức, tính theo chiều đờng sức điện.


D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một
đờng sức.



<b>1.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đờng đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi
trong điện trờng.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh
công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng
tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.


D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.


1.34 Mối liên hệ gia hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM lµ:
A. UMN = UNM.


B. UMN = - UNM.


C. UMN =
NM
U


1
.


D. UMN =


NM
U



1


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN


D. E = UMN.d


1.36 Một điện tích q chuyển động trong điện trờng khơng đều theo một đờng cong kín.
Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nÕu q > 0.
B. A > 0 nÕu q < 0.


C. A ≠ 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trờng hợp.


1.37 Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn
làm cho điện tích q = 5.10-10<sub> (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A =</sub>
2.10-9<sub> (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có</sub>
các đờng sức điện vng góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó
là:


A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).



1.38 Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cờng độ
điện trờng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của
êlectron là m = 9,1.10-31<sub> (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron</sub>
bằng khơng thì êlectron chuyển động đợc quãng đờng là:


A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10-3<sub> (mm).</sub>
D. S = 2,56.10-3<sub> (mm).</sub>


1.39 Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch
chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:


A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).


1.40 Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10-15<sub> (kg), mang điện tích 4,8.10</sub>-18<sub> (C), nằm lơ lửng</sub>
giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2
(cm). Lấy g = 10 (m/s2<sub>). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:</sub>


A. U = 255,0 (V).
B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V).
D. U = 734,4 (V).


1.41 Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện
thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là



A. q = 2.10-4<sub> (C).</sub>
B. q = 2.10-4<sub> (μC).</sub>


C. q = 5.10-4<sub> (C).</sub>


D. q = 5.10-4<sub> (μC).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).


<b>5. Bµi tập về lực Cu lông và điện trờng</b>


1.43 Cho hai điện tích dơng q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10
(cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đờng nối hai điện tích q1, q2 sao cho
q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là


A. c¸ch q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).


B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).
D. cách q1 12,5 (cm) và c¸ch q2 2,5 (cm).


1.44 Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a = 30 (cm) trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9
(C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:


A. F = 4.10-10<sub> (N).</sub>


B. F = 3,464.10-6<sub> (N).</sub>


C. F = 4.10-6<sub> (N).</sub>


D. F = 6,928.10-6<sub> (N).</sub>


1.45 Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6
(cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại trung điểm của AB có độ lớn là:


A. E = 0 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).


1.46 Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6
(cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách
trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:


A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).


1.47 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào
điện trờng giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vng góc với các đờng sức
điện. Bỏ qua tác dụng của trong trờng. Quỹ đạo của êlectron là:


A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
B. đờng thẳng vng góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.



D. một phần của đờng parabol.


1.48 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không
vận tốc ban đầu vào điện trờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trờng.
Quỹ đạo của êlectron là:


A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
B. đờng thẳng vng góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.49 Một điện tích q = 10-7<sub> (C) đặt tại điểm M trong điện trờng của một điện tích điểm</sub>
Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3<sub> (N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm Q gây ra</sub>
tại điểm M có độ lớn là:


A. EM = 3.105 (V/m).


B. EM = 3.104 (V/m).


C. EM = 3.103 (V/m).
D. EM = 3.102 (V/m).


1.50 Một điện tích điểm dơng Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích
một khoảng r = 30 (cm), một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:


A. Q = 3.10-5<sub> (C).</sub>
B. Q = 3.10-6<sub> (C).</sub>


C. Q = 3.10-7<sub> (C).</sub>



D. Q = 3.10-8<sub> (C).</sub>


1.51 Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a = 30 (cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều A
và B một khoảng bằng a có độ lớn là:


A. EM = 0,2 (V/m).
B. EM = 1732 (V/m).
C. EM = 3464 (V/m).


D. EM = 2000 (V/m).


<b>6. VËt dÉn và điện môi trong điện trờng</b>


<b>1.52 Phỏt biu no sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?</b>
A. Cờng độ điện trờng trong vật dẫn bằng không.


B. Vectơ cờng độ điện trờng ở bề mặt vật dẫn ln vng góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.


D. Điện tích của vật dẫn ln phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.


1.53 Giả sử ngời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hồ điện di
chuyển sang vật khác. Khi đó


A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.
B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dơng.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dơng.
<b>1.54 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>



A. Khi ®a mét vật nhiễm điện dơng lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu
bấc bị hút về phía vật nhiễm điện dơng.


B. Khi đa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc
bị hút về phía vật nhiễm điện âm.


C. Khi đa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc
bị đẩy ra xa vật nhiễm điện âm.


D. Khi đa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị
hút về phía vật nhiễm điện.


1.55 Mt quả cầu nhơm rỗng đợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của qu cu.


B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.


C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.56 Phỏt biu no sau đây là đúng?</b>


A. Một vật dẫn nhiễm điện dơng thì điện tích ln ln đợc phân bố đều trên bề
mặt vật dẫn.


B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cờng độ điện trờng tại điểm bất
kì bên trong quả cầu có hớng về tâm quả cầu.


C. Vectơ cờng độ điện trờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện ln có phơng
vng góc với mặt vật đó.



D. Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện đợc phân bố nh nhau ở
mọi điểm.


1.57 Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu
đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc vi nhau thỡ


A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.


B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.


1.58 Đa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về
phía đũa. Sau khi chạm vào đũa thì


A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.


B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.


C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.


D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.


<b>7. Tụ điện</b>
<b>1.59 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhng khơng tiếp xúc với nhau. Mỗi vật
đó gọi là một bản tụ.



B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thớc lớn đặt đối
diện với nhau.


C. Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và
đ-ợc đo bằng thơng số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.


D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện
môi của tụ điện đã bị đánh thng.


<b>1.60 Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:</b>
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ.


B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.


D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.


1.61 Mt t in phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa
hai bản tụ là d, lớp điện mơi có hằng số điện mơi ε, điện dung đợc tính theo cơng thức:


A.


d
2
.
10
.
9


S



C <sub>9</sub>






B.


d
4
.
10
.
9


S


C <sub>9</sub>






C.


d
4
.



S
.
10
.
9
C


9




D.


d
4


S
10
.
9
C


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.62 Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách
giữa hai bản tụ lên hai lần thì


A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.


B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


1.63 Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:


A. Cb = 4C.


B. Cb = C/4.


C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.


1.64 Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:


A. Cb = 4C.


B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.


1.65 Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của
tụ điện là:


A. q = 5.104<sub> (μC).</sub>
B. q = 5.104<sub> (nC).</sub>


C. q = 5.10-2<sub> (μC).</sub>



D. q = 5.10-4<sub> (C).</sub>


1.66 Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình trịn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2
(cm) trong khơng khí. Điện dung của tụ điện đó là:


A. C = 1,25 (pF).
B. C = 1,25 (nF).
C. C = 1,25 (μF).
D. C = 1,25 (F).


1.67 Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình trịn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2
(cm) trong khơng khí. Điện trờng đánh thủng đối với khơng khí là 3.105<sub>(V/m). Hệu điện thế</sub>
lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:


A. Umax = 3000 (V).


B. Umax = 6000 (V).


C. Umax = 15.103 (V).
D. Umax = 6.105 (V).


1.68 Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50
(V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần
thì


A. Điện dung của tụ điện khơng thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.



1.69 Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50
(V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần
thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. §iƯn tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.


1.70 Mt t in phng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50
(V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:


A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).


1.71 Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (μF), C2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ
tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có
điện tích bằng 3.10-5<sub> (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:</sub>


A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5.10-5<sub> (V).</sub>
D. U = 5.10-4<sub> (V).</sub>


1.72 Bé tơ ®iƯn gåm ba tơ ®iƯn: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) m¾c nèi tiếp với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:



A. Cb = 5 (μF).


B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).
D. Cb = 55 (μF).


1.73 Bé tơ ®iƯn gåm ba tơ ®iƯn: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (F) mắc song song với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:


A. Cb = 5 (F).
B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).


D. Cb = 55 (μF).


1.74 Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c nèi tiÕp víi nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu ®iƯn thÕ U = 60 (V). §iƯn tÝch cđa bộ tụ điện là:


A. Qb = 3.10-3 (C).
B. Qb = 1,2.10-3 (C).
C. Qb = 1,8.10-3 (C).


D. Qb = 7,2.10-4 (C).


1.75 Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c nèi tiÕp víi nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) vµ Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) vµ Q2 = 1,2.10-3 (C)



D. Q1 = 7,2.10-4 (C) vµ Q2 = 7,2.10-4 (C).


1.76 Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c nèi tiÕp víi nhau, råi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện
là:


A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) vµ U2 = 45 (V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. U1 = 30 (V) vµ U2 = 30 (V).


1.77 Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c song song với nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiƯu ®iƯn thÕ U = 60 (V). HiƯu ®iƯn thế trên mỗi tụ
điện là:


A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).


B. U1 = 15 (V) vµ U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) vµ U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) vµ U2 = 30 (V).


1.78 Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c song song víi nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu ®iƯn thÕ U = 60 (V). §iƯn tÝch cđa mỗi tụ điện
là:


A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).


B. Q1 = 1,2.10-3 (C) vµ Q2 = 1,8.10-3 (C).



C. Q1 = 1,8.10-3 (C) vµ Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) vµ Q2 = 7,2.10-4 (C).


<b>8. Năng lợng điện trờng</b>
<b>1.79 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng hố năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng nhiệt năng.


D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó là năng lợng của điện trờng trong
tụ điện.


1.80 Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là
<b>Q. Cơng thức nào sau đây khơng phải là công thức xác định năng lợng của tụ điện?</b>


A. W =
C
Q
2
1 2


B. W =
C
U
2
1 2


C. W = <sub>CU</sub>2
2


1


D. W = QU
2
1


1.81 Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là
Q. Cơng thức xác định mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện là:


A. w =
C
Q
2
1 2


B. w = <sub>CU</sub>2
2
1


C. w = QU
2
1


D. w =





8
.


10
.
9


E


9
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 0,3 (mJ).
B. 30 (kJ).
C. 30 (mJ).
D. 3.104<sub> (J).</sub>


1.83 Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) đợc tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3
(C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích d ơng nối với cực
d-ơng, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi ó cõn bng in thỡ


A. năng lợng của bộ acquy tăng lên một lợng 84 (mJ).
B. năng lợng của bộ acquy giảm đi một lợng 84 (mJ).
C. năng lợng của bộ acquy tăng lên một lợng 84 (kJ).
D. năng lợng của bộ acquy giảm đi một lợng 84 (kJ).


1.84 Một tụ điện khơng khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V).
Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện là:


A. w = 1,105.10-8<sub> (J/m</sub>3<sub>).</sub>


B. w = 11,05 (mJ/m3<sub>).</sub>



C. w = 8,842.10-8<sub> (J/m</sub>3<sub>).</sub>
D. w = 88,42 (mJ/m3<sub>).</sub>


<b>9. Bài tập về tụ điện</b>


1.85 Hai bn ca mt t điện phẳng là hình trịn, tụ điện đợc tích điện sao cho điện
tr-ờng trong tụ điện bằng E = 3.105<sub> (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp</sub>
điện môi bên trong tụ điện là khơng khí. Bán kính của các bản tụ là:


A. R = 11 (cm).
B. R = 22 (cm).
C. R = 11 (m).
D. R = 22 (m).


1.86 Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1
= 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V).
Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các
bản tụ điện là:


A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).


1.87 Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1
= 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V).
Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt l ợng toả ra sau khi
nối là:


A. 175 (mJ).


B. 169.10-3<sub> (J).</sub>


C. 6 (mJ).
D. 6 (J).


1.88 Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ
điện đợc nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lợng của bộ tụ
điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. ΔW = 1 (mJ).


1.89 Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi
nguồn điện. Ngời ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε.
Khi đó điện tích của tụ điện


A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần.
D. Thay đổi ε lần.


1.90 Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi
nguồn điện. Ngời ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε.
Khi đó điện dung của tụ điện


A. Khơng thay đổi.
B. Tng lờn ln.
C. Gim i ln.


D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.



1.91 Mt tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi
nguồn điện. Ngời ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện


A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần.


D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
III. hớng dẫn giải và trả lời
<b>1. Điện tích định luật Cu Lơng</b>
1.1 Chọn: C


Híng dẫn: Hai điện tích đẩy nhau vậy chúng phải cùng dÊu suy ra tÝch q1.q2 > 0.
1.2 Chän: B


Hớng dẫn: Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C suy ra A và C cùng dấu, A và B trái dấu.
Vật C hút vật D suy ra C và D cùng dấu. Nh vậy A, C và D cùng dấu đồng thời trái dấu với D.
1.3 Chọn: C


Híng dẫn: Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu
kia của vật bị nhiễm điện.


1.4 Chọn: C


Hớng dẫn: Công thức tính lực Culông là:


2
2
1



r
q
q
k
F


Nh vậy lực tơng tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách
giữa hai ®iƯn tÝch.


1.5 Chän: D


Hớng dẫn: Một mol khí hiđrơ ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 22,4 (lit). Mỗi phân tử
H2 lại có 2 nguyên tử, mỗi nguyên tử hiđrô gồm 1 prôton và 1 êlectron. Điện tích của
prơton là +1,6.10-19<sub> (C), điện tích của êlectron là -1,6.10</sub>-19<sub> (C). Từ đó ta tính đợc tổng</sub>
điện tích dơng trong 1 (cm3<sub>) khí hiđrơ là 8,6 (C) và tổng điện tích âm là - 8,6 (C).</sub>
1.6 Chọn: C


Híng dẫn: áp dụng công thức 1<sub>2</sub>2


r
q
q
k


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.7 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức 1<sub>2</sub>2


r


q
q
k


F , với q1 = q2 = q, r = 2 (cm) = 2.10-2 (m) và F =
1,6.10-4<sub> (N). Ta tính đợc q</sub>


1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
1.8 Chän: B


Híng dÉn: ¸p dơng c«ng thøc 1<sub>2</sub>2


r
q
q
k


F  , khi r = r1 = 2 (cm) th× <sub>2</sub>
1
2
1
1
r
q
q
k


F  , khi r = r2


th× <sub>2</sub>



2
2
1
2
r
q
q
k


F  ta suy ra <sub>2</sub>


1
2
2
2
1

r


r


F


F



, với F1 = 1,6.10-4 (N), F2 = 2,5.10-4 (N) ,từ đó ta tính
đ-ợc r2 = 1,6 (cm).


1.9 Chọn: A


Hớng dẫn: Hai điện tích trái dấu nên chúng hút nhau. áp dụng công thức 1 <sub>2</sub>2


r


q
q
k
F


 , víi q1
= +3 (μC) = + 3.10-6<sub> (C) vµ q</sub>


2 = -3 (μC) = - 3.10-6 (C), ε = 2 và r = 3 (cm). Ta đợc lực tơng
tác giữa hai điện tích đó có độ lớn F = 45 (N).


1.10 Chän: D


Hớng dẫn: Hai điện tích điểm y nhau do ú chỳng cựng du.


áp dụng công thức <sub>2</sub>


2
2
2
1
r
q
k
r
q
q
k
F






 , víi ε = 81, r = 3 (cm) vµ F = 0,2.10-5 (N). Ta suy ra q


= 4,025.10-3<sub> (C).</sub>
1.11 Chọn: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức 1<sub>2</sub>2


r
q
q
k


F  , víi q1 = 10-7 (C), q2 = 4.10-7 (C) và F = 0,1 (N)
Suy ra khoảng cách giữa chúng là r = 0,06 (m) = 6 (cm).


1.12 Chọn: B
Hớng dẫn:


- Lực do q1 tác dụng lên q3 lµ 2
13
3
1
13
r
q
q


k


F  víi q1 = + 2.10-6 (C), q3 = + 2.10-6 (C), khoảng
cách giữa điện tÝch q1 vµ q3 lµ r13 = 5 (cm), ta suy ra F13 = 14,4 (N), cã híng tõ q1 tới q3.
- Lực do q2 tác dụng lên q3 là <sub>2</sub>


23
3
2
23
r
q
q
k


F  víi q2 = - 2.10-6 (C), q3 = + 2.10-6 (C), khoảng
cách giữa điện tích q2 vµ q3 lµ r23 = 5 (cm), ta suy ra F23 = 14,4 (N), cã híng tõ q3 tíi q2.
- Lùc tỉng hỵp FF13 F23 víi F13 = F23 ta suy ra F = 2.F13.cosα víi cosα = 3/5 = 0,6 => F =


17,28 (N)


<b>2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích</b>
1.13 Chọn: D


Hng dn: Theo thuyt ờlectron thì êlectron là hạt có mang điện tích q = -1,6.10-19<sub> (C), có</sub>
khối lợng m = 9,1.10-31<sub> (kg). Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành</sub>
ion. Nh vậy nế nói “êlectron khơng thể chuyển động từ vật này sang vật khác” là không
đúng.


1.14 Chän: C



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.15 Chän: C


Hớng dẫn: Theo định nghĩa: Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. Vật
cách điện (điện mơi) là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Nh vậy phát biểu “Vật dẫn
điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do” là không đúng.


1.16 Chän: D


Hớng dẫn: Theo thuyết êlectron: Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã
chuyển từ vật này sang vật kia. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, êlectron chỉ
chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật cịn vật bị nhiễm điện vẫn trung hồ điện.
Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron
chuyển từ vật cha nhiễm điện sang vật nhiễm điện dơng. Nh vậy phát biểu “Khi cho
một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích dơng
chuyển từ vật vật nhiễm điện dơng sang cha nhiễm điện” là không đúng.


1.17 Chän: B


Hớng dẫn: Khi đa một quả cầu kim loại A không nhiễm điện lại gần một quả cầu B nhiễm
điện thì hai quả cầu hút nhau. Thực ra khi đa quả cầu A khơng tích điện lại gần quả
cầu B tích điện thì quả cầu A sẽ bị nhiễm điện do hởng ứng phần điện tích trái dấu
với quả cầu B nằm gần quả cầu B hơn so với phần tích điện cùng dấu. Tức là quả cầu B
vừa đẩy lại vừa hút quả cầu A, nhng lực hút lớn hơn lực đẩy nên kết quả là quả cầu B đã
hút quả cầu A.


1.18 Chän: D


Hớng dẫn: Theo thuyết êlectron thì: Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do h


-ởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. Còn nhiễm điện do tiếp xúc thì êlectron
chuyển từ vật ày sang vật kia dẫn đến vật này thừa hoặc thiếu êlectron. Nên phát biểu
“Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hồ điện” là
khơng đúng.


<b>3. §iƯn trêng</b>
1.19 Chän: C


Hớng dẫn: Theo định nghĩa về điện trờng: Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện
đứng yên sinh ra. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích
đặt trong nó. Theo quy ớc về chiều của vectơ cờng độ điện trờng: Véctơ cờng độ
điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một
điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng. Nếu phát biểu “ Véctơ cờng độ
điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một
điện tích đặt tại điểm đó trong điện trờng” là khơng đúng vì có thể ở đây là điện
tích âm.


1.20 Chän: A


Hớng dẫn: Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ.
Dới tác dụng của lực điện làm điện tích dơng sẽ chuyển động dọc theo chiều của đờng
sức điện trờng. Điện tích âm chuyển động ngợc chiều đờng sức điện trờng.


1.21 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 1.20
1.22 Chän: D


Hớng dẫn: Theo tính chất của đờng sức điện: Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ
đợc một đờng sức đi qua. Các đờng sức là các đờng cong khơng kín. Các đờng sức


không bao giờ cắt nhau. Các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng hoặc ở vơ cực
và kết thúc ở điện tích âm hoặc ở vơ cực. Nên phát biểu “Các đờng sức điện luôn xuất
phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm” là không đúng.


1.23 Chän: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.24 Chän: B


Hớng dẫn: Điện tích Q < 0 nên độ lớn của cờng độ điện trờng là <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>Q</i>


<i>E</i>  .


1.25 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức q <sub>E</sub>F
q


F


E   <sub> với E = 0,16 (V/m) và F = 2.10</sub>-4<sub> (N). Suy ra độ</sub>
lớn điện tích đó là q = 8.10-6 <sub>(C) = 8 (μC).</sub>


1.26 Chän: C


Híng dẫn: áp dụng công thức 9 <sub>2</sub>
r
Q


10
.
9


E víi Q = 5.10-9<sub> (C), r = 10 (cm) = 0,1 (m). Suy ra</sub>
E = 4500 (V/m).


1.27 Chän: D


Hớng dẫn: Khoảng cách từ tâm của tam giác đều cạnh a đến mỗi đỉnh của tam giác là


3
a


.


- Cờng độ điện trờng do mỗi điện tích Q gây ra tại tâm của tam giác có độ lớn bằng
nhau là 1 2 3 <sub>2</sub>


r
Q
k
E
E


E    , víi r =


3
a



. Hớng của mỗi vectơ cờng độ điện trờng hớng ra xa
mỗi điện tích.


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại tâm của tam giác đều là <sub>E</sub><sub>E</sub>1<sub>E</sub>2<sub>E</sub>3 <sub>0</sub>
1.28 Chọn: B


Híng dÉn:


- Điểm M nằm trên đờng thẳng nối hai điện tích và cách đều hai điện tích, điểm đó
cách mỗi điện tích một khoảng r = 5 (cm) = 0,05 (m).


- Cờng độ điện trờng do điện tích q1 = 5.10-9 (C) gây ra tại M có độ lớn <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>1


r
q
10
.
9


E  =


18000 (V/m), cã híng ra xa ®iƯn tÝch q1.


- Cờng độ điện trờng do điện tích q2 = - 5.10-9(C) gây ra tại M có độ lớn <sub>2</sub> 9 <sub>2</sub>2


r
q
10
.
9


E 


= 18000 (V/m), cã híng vỊ phÝa q2 tøc lµ ra xa điện tích q1. Suy ra hai vectơ E1 và E2
cïng híng.


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm M là EE1E2do E1 và E2cùng hớng nên E =
E1 + E2 = 36000 (V/m).


1.29 Chän: A
Híng dÉn:


- Cờng độ điện trờng do điện tích q1 = 5.10-16 (C) nằm tại B gây ra tại A có độ lớn


2
1
9


1 <sub>r</sub>


q
10
.
9


E  = 7,03.10-4<sub> (V/m), cã híng tõ B tíi A.</sub>


- Cờng độ điện trờng do điện tích q2 = 5.10-16 (C) nằm tại C gây ra tại A có độ lớn


2
2


9
2


r
q
10
.
9


E  = 7,03.10-4<sub> (V/m), cã híng tõ C tíi A.</sub>


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm A là EE1 E2, do E1 và E2hợp với nhau một
góc 600<sub> và E</sub>


1 = E2 nªn E = 2.E1.cos300 = 1,2178.10-3(V/m).
1.30 Chän: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Điểm M nằm trên đờng thẳng nối hai điện tích và cách q1 một khoảng r1 = 5 (cm) =
0.05 (m); cách q2 một khoảng r2 = 15 (cm) = 0,15 (m). Điểm M nằm ngoài khoảng q1q2.
- Cờng độ điện trờng do điện tích q1 = 5.10-9 (C) gây ra tại M có độ lớn 2


1
1
9
1


r
q
10
.


9


E  =


18000 (V/m), cã híng ra xa ®iƯn tÝch q1.


- Cờng độ điện trờng do điện tích q2 = - 5.10-9(C) gây ra tại M có độ lớn <sub>2</sub>
2


2
9
2


r
q
10
.
9
E 


= 2000 (V/m), cã híng vỊ phÝa q2. Suy ra hai vectơ E1 và E2ngợc hớng.


- Cng độ điện trờng tổng hợp tại điểm M là EE1E2do E1 và E2ngợc hớng nên E =
E1 - E2 = 16000 (V/m).


1.31 Chän: D
Híng dÉn:


- Cờng độ điện trờng do điện tích q1 = 5.10-16 (C) nằm tại B gây ra tại A có độ lớn



2
1
9
1


r
q
10
.
9


E  = 7,03.10-4<sub> (V/m), cã híng tõ B tíi A.</sub>


- Cờng độ điện trờng do điện tích q2 = - 5.10-16 (C) nằm tại C gây ra tại A có độ lớn


2
2
9
2


r
q
10
.
9


E  = 7,03.10-4<sub> (V/m), cã híng tõ A tíi C.</sub>


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm A là <sub>E</sub><sub></sub><sub>E</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>E</sub><sub>2</sub>, do <sub>E</sub><sub>1</sub> và <sub>E</sub><sub>2</sub>hợp với nhau một
góc 1200<sub> và E</sub>



1 = E2 nªn E = E1 = E2 = 7,03.10-4(V/m).


<b>4. Công của lực điện. HiƯu ®iƯn thÕ</b>
1.32 Chän: C


Hớng dẫn: Cơng thức xác định cơng của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q
trong điện trờng đều E là A = qEd, trong đó d là độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu
điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức, tính theo chiều đờng sức
điện.


1.33 Chän: C


Hớng dẫn: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện
trờng về khả năng thực hiện cơng khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. Nên
phát biểu “Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho
điện trờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó” là khơng
đúng. Đại lợng đặc trng cho điện trờng về phơng diện tác dụng lực đó là cờng độ điện
trờng.


1.34 Chän: B


Hớng dẫn: Theo định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = VM – VN ta suy
ra UNM = VN – VM nh vậy UMN = - UNM.


1.35 Chän: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.36 Chän: D


Hớng dẫn: Công của lực điện trờng khơng phụ thuộc vào hình dạng đờng đi mà chỉ phụ


thuộc vào hình chiếu điểm đầu và điểm cuối lên một đờng sức điện. Do đó với một
đờng cong kín thì điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, nên công của lực điện trờng
trong trờng hợp này bằng không.


Một điện tích q chuyển động trong điện trờng khơng đều theo một đờng cong kín.
Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì A = 0 trong mọi trờng hợp.


1.37 Chän: C


Híng dÉn: ¸p dơng c«ng thøc A = qEd víi d = 2 (cm) = 0,02 (m), q = 5.10-10<sub> (C) vµ A =</sub>
2.10-9<sub> (J). Ta suy ra E = 200 (V/m).</sub>


1.38 Chän: B
Híng dÉn:


- Lực điện trờng tác dụng lên êlectron là F = e <sub>.E trong đó E = 100 (V/m)và e = - 1,6.10</sub>
-19<sub> (C).</sub>


- Chuyển động của êlectron là chuyển động chậm dần đều với gia tốc là a = - F/m, m =
9,1.10-31<sub> (kg).</sub>


Vận tốc ban đầu của êlectron là v0 = 300 (km/s) = 3.105 (m/s). Từ lúc bắt đầu chuyển
động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng (v = 0) thì êlectron chuyển động đ ợc
quãng đờng là S có v2<sub> –v</sub>


02 = 2aS, từ đó tính đợc S = 2,56.10-3 (m) = 2,56 (mm).
1.39 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức AMN = qUMN với UMN = 1 (V), q = - 1 (μC) từ đó tính đợc AMN =
-1 (μJ). Dấu (-) chứng tỏ công của điện trờng là cơng cản, làm điện tích chuyển động


chậm dần.


1.40 Chän: B


Hớng dẫn: Khi quả cầu nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm
điện trái dấu, thì quả cầu chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực P = mg hớng xuống dới, lực
điện F = qE hớng lên trên. Hai lực này cân bằng nhau, chúng có cùng độ lớn P = F ↔ mg =
qE, với m = 3,06.10-15<sub> (kg),q = 4,8.10</sub>-18<sub> (C) và g = 10 (m/s</sub>2<sub>) ta tính đợc E. áp dụng cơng</sub>
thức U = Ed với E tính đợc ở trên và d = 2 (cm) = 0,20 (m) ta tính đợc U = 127,5 (V).
1.41 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức A = qU với U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó
làq = 5.10-4<sub> (C).</sub>


1.42 Chän: D


Hớng dẫn: Năng lợng mà điện tích thu đợc là do điện trờng đã thực hiện cơng, phần năng
lợng mà điện tích thu đợc bằng công của điện trờng thực hiện suy ra A = W = 0,2 (mJ) =
2.10-4<sub> (J). áp dụng công thức A = qU với q = 1 (μC) = 10</sub>-6<sub> (C) ta tình đợc U = 200 (V).</sub>


<b>5. Bµi tËp về lực Cu lông và điện trờng</b>
1.43 Chọn: A


Hớng dÉn:


- Lực điện do q1 = 2 (nC) = 2.10-9 (C) và q2 = 0,018 (μC) = 18.10-9(C) tác dụng lên điện
tích q0 đặt tại điểm là F = q0.E = 0, suy ra cờng độ điện trờng tại điểm M là E = 0.
- Cờng độ điện trờng do q1 và q2 gây ra tại M lần lợt là E<sub>1</sub>và E<sub>2</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tõ E1 = E2 ta cã 2


2
2
2
1
1
2
2
2
2
1
1

r


q


r


q


r


q


.


k


r


q


.



k

<sub> mà r</sub><sub>1</sub><sub> + r</sub><sub>2</sub><sub> = 10 (cm) từ đó ta tính đợc r</sub><sub>1</sub><sub> = 2,5</sub>


(cm) vµ r2 = 7,5 (cm).
1.44 Chän: C


Hớng dẫn: Tam giác ABM là tam giác đều cạnh a = 30 (cm) = 0,3 (m).



- Cờng độ điện trờng do q1 = 2.10-2 (μC) = 2.10-8 (C) đặt tại A, gây ra tại M là


2
1
9
1 <sub>a</sub>
q
10
.
9


E  = 2000 (V/m), cã híng tõ A tíi M.


- Cờng độ điện trờng do q2 = - 2.10-2 (μC) = - 2.10-8 (C) đặt tại B, gây ra tại M là


2
1
9
2
a
q
10
.
9


E  = 2000 (V/m), cã híng tõ M tíi B. Suy ra hai vectơ E1 và E2hợp víi nhau
mét gãc 1200<sub>.</sub>


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm M là E E1E2, do E1 và E2hợp với nhau một
góc 1200<sub> và E</sub>



1 = E2 nªn E = E1 = E2 = 2000(V/m).


- Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M có hớng song song với AB
và độ lớn là F = q0.E = 4.10-6 (N).


1.45 Chän: C


Hớng dẫn: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) = 5.10-10 (C) và q2 = - 0,5 (nC) = -5.10-10(C)
đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Xét điểm M là trung điểm của
AB, ta có AM = BM = r = 3 (cm) = 0,03 (m).


- Cờng độ điện trờng do q1 = 5.10-10 (C) đặt tại A, gây ra tại M là <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>1


r
q
10
.
9


E  = 5000


(V/m), cã híng tõ A tíi M.


- Cờng độ điện trờng do q2 = - 5.10-10 (C) đặt tại B, gây ra tại M là <sub>2</sub> 9 <sub>2</sub>1


r
q
10
.


9


E  = 5000


(V/m), cã híng tõ M tới B. Suy ra hai vectơ E1 và E2cùng hớng.


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm M là EE1 E2, do E1 và E2cùng hớng nên E =
E1 + E2 = 10000 (V/m).


1.46 Chän: D


Hớng dẫn: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) = 5.10-10 (C) và q2 = - 0,5 (nC) = -5.10-10(C)
đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong khơng khí. Xét điểm M nằm trên đờng
trung trực của AB cách trung điểm của AB một khoảng 4 (cm), ta có AM = BM = r = 5
(cm) = 0,05 (m).


- Cờng độ điện trờng do q1 = 5.10-10 (C) đặt tại A, gây ra tại M là <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>1


r
q
10
.
9


E  = 1800


(V/m), cã híng tõ A tíi M.


- Cờng độ điện trờng do q2 = - 5.10-10 (C) đặt tại B, gây ra tại M là <sub>2</sub> 9 <sub>2</sub>1



r
q
10
.
9


E  = 1800


(V/m), cã híng tõ M tíi B.


- Cờng độ điện trờng tổng hợp tại điểm M là E E1E2, do E1 và E2hợp với nhau một
góc 2.α và E1 = E2 nên E = 2E1.cosα, với cosα = 3/5, suy ra E = 2160 (V/m).


1.47 Chän: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.48 Chän: A


Hớng dẫn: Khi êlectron đợc thả vào điện trờng đều không vận tốc ban đầu, dới tác dụng
của lực điện nên êlectron chuyển động theo một đờng thẳng song song với các đờng
sức điện trờng và ngợc chiều điện trờng.


1.49 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức EM = F/q với q = 10-7 (C) và F = 3.10-3 (N). Ta đợc EM = 3.104
(V/m).


1.50 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức <sub>2</sub>



r
Q
.
k


E  với r = 30 (cm) = 0,3 (m), E = 30000 (V/m). Suy ra
độ lớn điện tích Q là Q = 3.10-7<sub> (C).</sub>


1.51 Chän: D


Hớng dẫn: Tam giác ABM là tam giác đều cạnh a = 30 (cm) = 0,3 (m).


- Cờng độ điện trờng do q1 = 2.10-2 (μC) = 2.10-8 (C) đặt tại A, gây ra tại M là


2
1
9
1


a
q
10
.
9


E  = 2000 (V/m), cã híng tõ A tíi M.


- Cờng độ điện trờng do q2 = - 2.10-2 (μC) = - 2.10-8 (C) đặt tại B, gây ra tại M là


2


1
9
2


a
q
10
.
9


E  = 2000 (V/m), cã híng tõ M tíi B. Suy ra hai vect¬ E1 và E2hợp với nhau
một góc 1200<sub>.</sub>


- Cng điện trờng tổng hợp tại điểm M là <sub>E</sub> <sub></sub><sub>E</sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>E</sub><sub>2</sub>, do <sub>E</sub><sub>1</sub> và <sub>E</sub><sub>2</sub>hợp với nhau một
góc 1200<sub> và E</sub>


1 = E2 nªn E = E1 = E2 = 2000(V/m).


<b>6. Vật dẫn và điện môi trong điện trờng</b>
1.52 Chọn: D


Hng dẫn: Các phát biểu sau là đúng:


- Cờng độ điện trờng trong vật dẫn bằng không.


- Vectơ cờng độ điện trờng ở bề mặt vật dẫn ln vng góc với bề mặt vật dẫn.
- Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.


<i><b>Phát biểu: “Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn” là khơng</b></i>
đúng, vì điện tích phân bố trên bề mặt vật dẫn nếu là vật hình cầu thì điện tích


phân bố đều, cịn các vật khác điện tích đợc tập trung chủ yếu ở những chỗ mũi nhọn.
1.53 Chọn: B


Hớng dẫn: Giả sử ngời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hồ
điện di chuyển sang vật khác. Khi đó bề mặt miếng sắt thiếu êlectron nên nhiễm điện
dơng.


1.54 Chän: C


Hớng dẫn: Khi đa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu
bấc bao giờ quả cầu bấc cũng bị nhiễm điện do hởng ứng và bị hút về phía vật nhiễm
điện.


1.55 Chọn: B


Hng dẫn: Với vật dẫn cân bằng điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
Do đó một quả cầu nhơm rỗng đợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu chỉ phân
bố ở mặt ngoài của quả cầu.


1.56 Chän: D


Hớng dẫn: Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện đợc phân bố nh
nhau ở mọi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hớng dẫn: Với vật dẫn cân bằng điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
Do đó quả cầu đặc hay rỗng thì sự phân bố điện tích trên bề mặt là nh nhau.


Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu
đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì điện tích của hai quả
cầu bằng nhau.



1.58 Chän: D


Hớng dẫn: Đa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị
hút về phía đũa. Sau khi chạm vào đũa thì mẩu giấy nhiễm điện cùng dấu với đũa
(nhiễm điện do tiếp xúc) nên lại bị đũa đẩy ra.


<b>7. Tô ®iÖn</b>
1.59 Chän: D


Hớng dẫn: Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà
lớp điện môi của tụ điện vẫn cha bị ỏnh thng.


1.60 Chọn: C


Hớng dẫn: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hình dạng, kích thớc, khoảng cách giữa
hai bản tụ và chất điện môi giữa hai bản tụ. Không phụ thuộc vào bản chất của hai bản
tụ.


1.61 Chọn: B


Hớng dẫn: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng


d
4
.
10
.
9



S


C <sub>9</sub>





.


1.62 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện phẳng


d
4
.
10
.
9


S


C <sub>9</sub>





ta thÊy:


Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách


giữa hai bản tụ lên hai lần thì điện dung của tụ điện gim i hai ln.


1.63 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thøc tÝnh ®iƯn dung cđa bé tơ ®iƯn gåm n tụ điện giống nhau
mắc nối tiếp Cb = C/n


1.64 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện gồm n tụ điện giống nhau
mắc song song Cb = n.C


1.65 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thøc tÝnh ®iƯn tÝch cđa tơ ®iƯn q = C.U víi C = 500 (pF) = 5.10
-10<sub> (F) vµ U= 100 (V). Điện tích của tụ điện là q = 5.10</sub>-8<sub> (C) = 5.10</sub>-2<sub> (μC).</sub>


1.66 Chän: A


Híng dÉn: áp dụng công thøc tÝnh ®iƯn dung cđa tơ ®iƯn ph¼ng


d
4
.
10
.
9


S



C <sub>9</sub>





 ,víi


khơng khí có ε = 1, diện tích S = πR2<sub>, R = 3 (cm) = 0,03 (m), d = 2 (cm) = 0,02 (m). Điện</sub>
dung của tụ điện đó là C = 1,25.10-12<sub> (F) = 1,25 (pF).</sub>


1.67 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức Umax = Emax.d với d = 2 (cm) = 0,02 (m) và Emax = 3.105(V/m).
Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là Umax = 6000 (V).


1.68 Chän: C


Hớng dẫn: Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện
thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp
hai lần thì điện tích của tụ điện khơng thay đổi còn điện dung của tụ điện giảm đi
2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 1.68
1.70 Chän: B


Hớng dẫn: Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện
thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp
hai lần thì điện tích của tụ điện khơng thay đổi cịn điện dung của tụ điện giảm đi
2 lần, suy ra hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần: U = 100 (V).



1.71 Chän: B
Híng dÉn:


- Xét tụ điện C1 = 0,4 (μF) = 4.10-7 (C) đợc tích điện q = 3.10-5 (C) ta suy ra U = q/C =
75 (V).


- Xét tụ điện C2 = 0,6 (μF) = 6.10-7 (C) đợc tích điện q = 3.10-5 (C) ta suy ra U = q/C =
50 (V).


- Theo bµi ra U < 60 (V) suy ra hiƯu ®iƯn thÕ U = 50 (V) tho¶ m·n. Vëy hiƯu ®iƯn thÕ
cđa ngn ®iƯn lµ U = 50 (V).


1.72 Chän: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện mắc nối tiếp:


n
2


1 C


1
...
C


1
C


1
C



1





1.73 Chọn: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ ®iƯn m¾c song song:
C = C1 + C2 + ...+ Cn


1.74 Chän: D
Híng dÉn:


- §iƯp dung cđa bé tơ điện là Cb = 12 (F) = 12.10-6 (F).


- Điện tích của bộ tụ điện là Qb = Cb.U, với U = 60 (V). Suy ra Qb = 7,2.10-4 (C).
1.75 Chọn: D


Hớng dẫn:


- Xem hớng dẫn câu 1.74


- Các tụ điện mắc nối tiếp với nhau thì điện tích của bộ tụ điện bằng điện tích của
mỗi thụ thành phÇn: Qb = Q1 = Q2 = ...= Qn. Nên điện tích của mỗi tụ điện là Q1 =
7,2.10-4<sub> (C) vµ Q</sub>


2 = 7,2.10-4 (C).
1.76 Chän: C



Hớng dẫn:


- Xem hớng dẫn câu 1.74 và 1.75


- áp dụng cơng thức tính điện tích của tụ điện Q = CU, với Q1 = Q2 = 7,2.10-4 (C). Ta tính
đợc U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).


1.77 Chän: A


Hớng dẫn: Bộ tụ điện gồm các tụ điện mắc song song thì hiệu điện thế đợc xác định:
U = U1 = U2.


1.78 Chän: B
Híng dÉn:


- Bộ tụ điện gồm các tụ điện mắc song song thì hiệu điện thế đợc xác định: U1 = U2
= U = 60 (V)


- Điện tích của mỗi tụ điện là Q = CU, suy ra Q1 = 1,2.10-3 (C) vµ Q2 = 1,8.10-3 (C).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hớng dẫn: Năng lợng trong tụ điện là năng lợng điện trờng. Sau khi nạp điện, tụ điện có
năng lợng, năng lợng đó là năng lợng của điện trờng trong tụ điện.


1.80 Chän: B


Hớng dẫn: Một tụ điện có điện dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích
của tụ là Q. Công thức xác định năng lợng của tụ điện là W =


C
Q


2
1 2


= <sub>CU</sub>2
2
1


= QU
2
1


1.81 Chän: D


Hớng dẫn: Công thức xác định mật độ năng lợng điện trờng là w =




8
.
10
.
9
E
9
2


1.82 Chän: C


Hớng dẫn: Khi tụ điện phóng hết điện thì năng lợng của tụ điện đã chuyển hoàn toàn
thành nhiệt năng. Nhiệt lợng toả ra trong lớp điện môi bằng năng lợng của tụ điện: W =



2
CU
2
1


, với C = 6 (μF) = 6.10-6<sub>(C) và U = 100 (V) ta tính đợc W = 0,03 (J) = 30 (mJ).</sub>
1.83 Chọn: A


Híng dÉn:


- Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) = 5.10-6<sub> (C) đợc tích điện, điện tích của tụ điện</sub>
là q = 10-3<sub> (C). Hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là U = q/C = 200 (V).</sub>


- Bộ acquy suất điện động E = 80 (V), nên khi nối tụ điện với bộ acquy sao cho bản điện
tích dơng nối với cực dơng, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy, thì tụ điện
sẽ nạp điện cho acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
bằng suất điện động của acquy. Phần năng lợng mà acquy nhận đợc bằng phần năng lợng
mà tụ điện đã bị giảm ΔW = <sub>CU</sub>2


2
1


- C
2
1


E2<sub> = 84.10</sub>-3<sub> (J) = 84 (mJ).</sub>
1.84 Chän: B



Híng dÉn:


Mật độ năng lợng điện trờng trong tụ điện w = <sub>9</sub>2 <sub>9</sub> 2 <sub>2</sub>


d
.
8
.
10
.
9
U
8
.
10
.
9
E





 <sub>víi ε = 1, U = 200</sub>


(V) vµ d = 4 (mm), suy ra w = 11,05.10-3<sub> (J/m</sub>3<sub>) = 11,05 (mJ/m</sub>3<sub>).</sub>


<b>9. Bài tập về tụ điện</b>


1.85 Chọn: A



Hớng dẫn: áp dụng các công thức:
- Điện dung của tụ điện phẳng:


d
4
.
10
.
9
S
C <sub>9</sub>



 , víi S = π.R2.


- Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và cờng độ điện trờng: U = E.d
- Điện tích của tụ điện: q = CU.


1.86 Chän: B


Hớng dẫn: Khi nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau thì điện
tích của bộ tụ điện bằng tổng điện tích của hai tụ điện: qb = q1 + q2 = C1U1 + C2U2 =
13.10-4<sub> (C). Điện dung của bộ tụ điện là C</sub>


b = C1 + C2 = 5 (μF) = 5.10-6 (C). Mặt khác ta có
qb = Cb.Ub suy ra Ub = qb/Cb = 260 (V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Năng lợng của mỗi tụ điện trớc khi nối chúng với nhau lần lợt là: W1 = C1U12


2
1


= 0,135 (J)


vµ W2 = <sub>2</sub>C2U22
1


= 0,04 (J).
- Xem híng dÉn câu 1.86


- Năng lợng của bộ tụ điện sau khi nèi víi nhau lµ: Wb = CbU2b
2
1


= 0,169 (J).


- Nhiệt lợng toả ra khi nối hai tụ điện víi nhau lµ ΔW = W1 + W2 – Wb = 6.10-3 (J) = 6 (mJ).
1.88 Chän: D


Híng dÉn:


- Trớc khi một tụ điện bị đánh thủng, năng lợng của bộ tụ điện là Wb1 = Cb1U2
2


1


=
2



U
10


C
.
2
1


= 9.10-3<sub> (J).</sub>


- Sau khi một tụ điện bị đánh thủng, bộ tụ điện còn 9 tụ điện ghép nối tiếp với nhau,
năng lợng của bộ tụ điện là Wb2 = Cb2U2


2
1


= <sub>U</sub>2


1
10


C
.
2
1


 = 10.10
-3<sub> (J).</sub>


- Độ biến thiên năng lợng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là ΔW =


10-3<sub> (J) = 1 (mJ).</sub>


1.89 Chän: A
Híng dÉn:


- Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi
nguồn điện. Ngời ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε.
Khi đó tụ điện cơ lập về điện nên điện tích của tụ điện không thay đổi.


- Điện dung của tụ điện đợc tính theo cơng thức:


d
4
.
10
.
9


S


C <sub>9</sub>





 nªn điện dung của tụ


điện tăng lên lần.


- Hiu in thế giữa hai bản cực của tụ điện đợc tính theo công thức: U = q/C với q =


hằng số, C tăng ε lần suy ra hiệu điện thế giảm đi ε lần.


1.90 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 1.89
1.91 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 1.89


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Dòng điện</b>


- Dũng in l dũng dch chuyn có hớng của các hạt tải điện, có chiều quy ớc là chiều
chuyển động của các hạt điện tích dơng. Tác dụng đặc trng của dòng điện là tác dụng
từ. Ngồi ra dịng điện cịn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.


- Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng định lợng cho tác dụng của dòng điện. Đối với
dòng điện khơng đổi thì


t
q
I 
<b>2. Ngn ®iƯn</b>


Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện. Suất
điện động của nguồn điện đợc xác định bằng thơng số giữa công của lực lạ làm dịch
chuyển điệ tích dơng q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.


E = A<sub>q</sub>


Máy thu điện chuyển hoá một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lợng khác có


ích, ngồi nhiệt. Khi nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có
trị số bằng suất điện ng ca ngun in.


<b>3. Định luật Ôm</b>


- Định luật Ôm với một điện trở thuần:


R


U



I

<sub></sub>

AB <sub> hay U</sub>


AB = VA – VB = IR


Tích ir gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trng vôn – ampe của điện trở thuần
có đồ thị là đoạn thng qua gc to .


- Định luật Ôm cho toàn mạch


E = I(R + r) hay


r
R
I



E
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện:


UAB = VA VB = E + Ir, hay



r
I<sub></sub>E UAB


(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dơng)
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu


UAB = VA – VB = Ir’ + Ep, hay


'
r
U
I AB-Ep




(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dơng sang cực âm)
4. Mắc nguồn điện thành bộ


- M¾c nèi tiÕp:


Eb = E1 + E2 + ...+ En
rb = r1 + r2 + ... + rn
Trong trờng hợp mắc xung đối: Nếu E1 > E2 thì


Eb = E1 - E2
rb = r1 + r2
vµ dòng điện đi ra từ cực dơng của E1.


- Mắc song song: (n nguån gièng nhau)



Eb = E vµ rb =
n
r


<b>4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun – Lenx¬</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A = UIt; P = UI
- Định luật Jun Lenxơ:


Q = RI2<sub>t</sub>
- Công và công suất của nguồn điện:


A = EIt; P = EI
- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:


Với dụng cụ toả nhiệt: P = UI = RI2<sub> = </sub>
R
U2


Với máy thu điện: P = EI + rI2


(P /<sub>= EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lợng có ích, không</sub>
phải là nhiệt)


- n v công (điện năng) và nhiệt lợng là jun (J), đơn v ca cụng sut l oỏt (W).


II. Câu hỏi và bµi tËp


<b>10. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện</b>


<b>2.1 Phát biểu no sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.


B. Cng dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và
đ-ợc đo bằng điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian.


C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>2.2 Phát biểu nào sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.


C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật.


<b>2.3 Phỏt biu no sau õy là đúng?</b>


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện
trong mạch. Trong nguồn điện dới tác dụng của lực lạ các điện tích dơng dịch chuyển từ
cực dơng sang cực âm.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của
nguồn điện và đợc đo bằng thơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng và độ lớn
của điện tích q đó.


C. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của


nguồn điện và đợc đo bằng thơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng và độ lớn
của điện tích q ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.4 Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19<sub> (C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây</sub>
dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời
gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>.</sub>


B. 9,375.1019<sub>.</sub>
C. 7,895.1019<sub>.</sub>
D. 2,632.1018<sub>.</sub>


2.5 th mụ tả định luật Ôm là:


2.6 Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
A. khả năng tích điện cho hai cc ca nú.


B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.


2.7 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở
toàn mạch lµ:


A. RTM = 200 (Ω).
B. RTM = 300 (Ω).


C. RTM = 400 ().



D. RTM = 500 ().


2.8 Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu
điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là


A. U1 = 1 (V).


B. U1 = 4 (V).


C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).


2.9 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở
toàn mạch là:


A. RTM = 75 ().


B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).


2.10 Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω).
đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu
điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).



<b>11. Pin và ácquy</b>


I



o


U



A



I



o


U



B



I



o


U



C



I



o


U



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2.11 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Trong ngn ®iƯn ho¸ häc (pin, ¸cquy), cã sù chun ho¸ tõ néi năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D. Trong nguồn ®iƯn ho¸ häc (pin, ¸cquy), cã sù chun ho¸ tõ quang năng thành điện
năng.


<b>2.12 Phỏt biu no sau õy l đúng?</b>


A. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.


B. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.


C. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.


D. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.


2.13 Trong nguån điện lực lạ có tác dụng


A. làm dịch chuyển các ®iƯn tÝch d¬ng tõ cùc d¬ng cđa ngn ®iƯn sang cực âm của
nguồn điện.


B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng cđa
ngn ®iƯn.


C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.


D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.
<b>2.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hố năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hố năng và
nhiệt năng.


<b>12. Điện năng và cơng suất điện. Định luật Jun – Lenxơ</b>
<b>2.15 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trờng làm di
chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


C. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trng cho tốc độ toả
nhiệt của vật dẫn đó và đợc xác định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật đãn đó trong một
đơn vị thời gian.


2.16 Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.



D. tỉ lệ nghịch với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>2.17 Phát biểu no sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dịng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
2.18 Suất phản điện của máy thu đặc trng cho s


A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của m¸y thu.


D. chuyển hố điện năng thành dạng năng lợng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
<b>2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Suất phản điện của máy thu điện đợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển
hố thành dạng năng lợng khác, khơng phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích
d-ơng chuyển qua máy.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của
nguồn điện và đợc đo bằng thơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng và độ lớn
của điện tích q đó.


C. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phơng
c-ờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


D. Suất phản điện của máy thu điện đợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển


hoá thành dạng năng lợng khác, khơng phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dơng
chuyển qua máy.


2.20 Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây
dẫn hầu nh khơng sáng lên vì:


A. Cờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn.


B. Cờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn.


C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
2.21 Công của nguồn điện đợc xác định theo công thức:


A. A = Eit.
B. A = UIt.
C. A = Ei.
D. A = UI.


2.22 Cơng của dịng điện có đơn vị là:
A. J/s


B. kWh
C. W
D. kVA


2.23 Cơng suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit.



B. P = UIt.
C. P = Ei.
D. P = UI.


2.24 Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thờng thì


A. cờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dịng điện qua bóng đèn
Đ2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. cờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


2.25 Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng
lần lợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:


A. <sub>R</sub>R <sub>2</sub>1
2
1 <sub></sub>


B.


1
2
R
R


2
1 <sub></sub>



C.


4
1
R
R


2
1 <sub></sub>


D.


1
4
R
R


2
1 <sub></sub>


2.26 Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,
ngời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 100 (Ω).
B. R = 150 (Ω).
C. R = 200 ().
D. R = 250 ().


<b>13. Định luật Ôm cho toàn mạch</b>



2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoµi


A.tỉ lệ thuận với cờng độ dịng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.


C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
<b>2.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U
giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.


B. Cờng độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở tồn phàn của mạch.


C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng
điện và với thời gian dịng điện chạy qua vật.


2.29 Biểu thức định luật Ơm cho toàn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A.


R
U
I 



B.


r
R
I



 E


C.


'


r


r


R



I

P




E

-

E



D.


AB
AB


R
U



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) đợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện
trong mạch là


A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).


2.31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) đợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của
nguồn điện là:


A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).


2.32 Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5
(V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).


2.33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có


điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 6 (Ω).


2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 =
8 (Ω), khi đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện
là:


A. r = 2 (Ω).
B. r = 3 (Ω).
C. r = 4 (Ω).
D. r = 6 (Ω).


2.35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có
điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 3 (Ω).
B. R = 4 (Ω).
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).


2.36 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có
điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá
trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D. R = 4 (Ω).



2.37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 =
10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của
nguồn điện đó là:


A. r = 7,5 (Ω).
B. r = 6,75 (Ω).
C. r = 10,5 (Ω).
D. r = 7 (Ω).


2.38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).


2.39* Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để
công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 ().
D. R = 4 ().


<b>14. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch điện. Mắc nguồn thành bộ</b>


2.40 Mt mch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch


ngồi chỉ có điện trở R. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là:


A.
2
1
2
1
r
r
R
I




 E E


B.
2
1
2
1
r
r
R
I





 E E


C.
2
1
2
1
r
r
R
I




 E E


D.
2
1
2
1
r
r
R
I





 E E


2.41 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch
ngồi chỉ có điện trở R. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D.


2
1


2
1


r
.
r


r
r
R
I





 E


2.42 Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4
(Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ
dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:



A. chiỊu tõ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A).


2.43 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r,
c-ờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt
nó mắc nối tiếp thì cờng độ dịng điện trong mạch là:


A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.


2.44 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r,
c-ờng độ dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống
hệt nó mắc song song thì cờng độ dịng điện trong mạch là:


A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.


2.45 Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi
dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở
trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:


A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).



B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).


C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).


2.46* Cho mạch điện nh hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện
động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngồi R =
3,5 (Ω). Cờng độ dịng điện ở mạch ngoài là:


A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).


<b>15. Bài tập về định luật Ơm và cơng suất điện</b>


2.47 Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu
điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì


A. độ sụt thế trên R2 giảm.


B. dịng điện qua R1 khụng thay i.


C. dòng điện qua R1 tăng lên.
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.


E

<sub>1</sub>

, r

<sub>1 </sub>

E

<sub>2</sub>

, r

<sub>2</sub>

R


A


B




H×nh 2.42



R



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2.48 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).


2.49 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì
cơng suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện
thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:


A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).


2.50 Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:


A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).



2.51 Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì nớc trong ấm
sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sơi sau thời gian t2 = 40
(phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ sơi sau thời gian là:


A. t = 4 (phót).
B. t = 8 (phót).
C. t = 25 (phót).
D. t = 30 (phót).


2.52 Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì nớc trong ấm
sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sơi sau thời gian t2 = 40
(phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nớc sẽ sơi sau thời gian là:


A. t = 8 (phót).
B. t = 25 (phót).
C. t = 30 (phót).
D. t = 50 (phót).


2.53** Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để
công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).


<b>16. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong ca ngun in</b>



2.54 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. tng khi cng dũng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
<b>2.55 Biểu thức nào sau đây là không đúng?</b>


A.


r
R
I



 E


B.
R
U
I 
C. E = U - Ir
D. E = U + Ir


2.56 Đo suất điện động của nguồn điện ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?


A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch
kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm


vơn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện
động của nguồn điện.


C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vơn kế tạo thành một mạch
kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào
số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


2.57 Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5
(V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).


2.58 Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện ngời ta có thể dùng cách nào sau
đây?


A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch
kín. Sau đó mắc thêm một vơn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của
ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.


B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm
vơn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện.



C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch
kín. Sau đó mắc vơn kế vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một
điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trờng hợp cho ta
biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.


D. Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào
số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và in tr trong ca ngun in.


III. hớng dẫn giải và tr¶ lêi


<b>10. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện</b>
2.1 Chọn: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2.2 Chän: C


Hớng dẫn: Acquy nóng lên khi nạp điện đó là tác dụng nhiệt của dịng điện chứ khơng
phải là tác dụng hố học.


2.3 Chän: B


Hớng dẫn: Theo định nghĩa về suất điện động của nguồn điện: Suất điện động của
nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo
bằng thơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q
bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng và độ lớn của điện tích q đó.


2.4 Chän: A


Híng dÉn: Sè êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây
là N = <sub>e</sub>q<sub>.</sub><sub>t</sub> = 3,125.1018<sub>.</sub>



2.5 Chän: A


Hớng dẫn: Biểu thức định luật Ôm I = U/R đờng đặc trng V – A là một đờng thẳng đi
qua gốc toạ độ.


2.6 Chän: C


Hớng dẫn:Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho khả năng thực hiện cụng ca
ngun in.


2.7 Chọn: C


Hớng dẫn: Điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp là R = R1 + R2 +...+ Rn.
2.8 Chọn: B


Hớng dẫn:


- Điện trở toàn mạch là: R = R1 + R2 = 300 (Ω).


- Cờng độ dòng điện trong mạch là: I = U/R = 0,04 (A).


- Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 lµ U1 = I.R1 = 4 (V).
2.9 Chän: A


Híng dÉn:


Điện trở đoạn mạch mắc song song đợc tính theo cơng thức: R-1<sub> = R</sub>


1-1 + R2-1 suy ra


R = 75 ().


2.10 Chọn: C
Hớng dẫn:


- Điện trở toàn mạch là: R = R1 + R2 = 300 (Ω).


- Cờng độ dòng điện trong mạch là: I = U1/R1 = 0,06 (A).
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = I.R = 18 (V).


<b>11. Pin và ácquy</b>
2.11 Chọn: C


Hớng dẫn: Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành
điên năng.


2.12 Chọn: D


Hng dn: Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.


2.13 Chän: B


Hớng dẫn: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng làm dịch chuyển các điện tích dơng từ
cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.


2.14 Chọn: C


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>12. Điện năng và công suất điện. Định luËt Jun – Lenx¬</b>
2.15 Chän: C



Hớng dẫn: Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình
ph-ơng cờng độ dịng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


2.16 Chän: B


Hớng dẫn: Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình
phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


2.17 Chän: D


Hớng dẫn: Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình
ph-ơng cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có thể viết Q = R.I2<sub>.t = </sub> <sub>t</sub>
R
U2


nh vậy phát biểu “Nhiệt
l-ợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn” là không
đúng.


2.18 Chän: D


Hớng dẫn: Suất phản điện của máy thu đặc trng cho sự chuyển hoá điện năng thành
dạng năng lợng khác, không phải là nhiệt của máy thu.


2.19 Chän: D


Hớng dẫn: Suất phản điện của máy thu điện đợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ


chuyển hoá thành dạng năng lợng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện
tích dơng chuyển qua máy.


2.20 Chän: C


Hớng dẫn: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng
sáng, dây dẫn hầu nh khơng sáng lên vì điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so
với điện trở của dây dẫn.


2.21 Chän: A


Hớng dẫn: Công của nguồn điện đợc xác định theo cơng thức A = Eit.
2.22 Chọn: B


Híng dÉn: 1kWh = 3,6.106<sub> (J)</sub>
2.23 Chän: C


Hớng dẫn: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức P = Ei.
2.24 Chọn: B


Hớng dẫn: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình th ờng thì hiệu
điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là U = 220 (V), cơng suất của mỗi bóng đèn lần lợt
là P1 = 25 (W) và P2 = 100 (W) = 4P1. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn đợc tính theo
cơng thức I = P/U suy ra cờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cờng độ
dịng điện qua bóng đèn Đ1.


2.25 Chän: C


Hớng dẫn: Điện trở của bóng đèn đợc tính theo cơng thức R =
P


U2


. Với bóng đèn 1 tao có


R1 =


P
U2


1 <sub>. Với bóng đèn 2 tao có R</sub>
2 =


P
U2


2 <sub>. Suy ra </sub>


4


1


U


U


R


R



2
2
2
1


2



1

<sub></sub>

<sub></sub>



2.26 Chän: C
Híng dÉn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Để bóng đèn sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc
nối tiếp với bóng đèn một điện trở sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là UR =
220 – 120 = 100 (V). Điện trở của bóng đèn là R = UR/I = 200 ().


<b>13. Định luật Ôm cho toàn mạch</b>
2.27 Chọn: C


Hng dẫn: Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch là


r
R
I




 E hay E = IR + Ir = U + Ir ta
suy ra U = E – Ir víi E, r là các hằng số suy ra khi I tăng thì U giảm.


2.28 Chọn: D


Hng dn: Nhit lng to ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình
ph-ơng cờng độ dịng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


2.29 Chän: C



Hớng dẫn: Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy
thu là
'
r
r
R
I P



 E-E .


2.30 Chän: C


Hớng dẫn: Cờng độ dòng điện trong mạch là I = 2,5(A)
8
,
4
12
R
U

 <sub>.</sub>


2.31 Chän: B
Híng dÉn:


- Cờng độ dòng điện trong mạch là I = 2,5(A)
8


,
4
12
R
U

 <sub>.</sub>


- Suất điện động của nguồn điện là E = IR + Ir = U + Ir = 12 + 2,5.0,1 = 12,25 (V).
2.32 Chọn: C


Híng dÉn:


- Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5
(V). Suy ra suất điện động của nguồn điện là E = 4,5 (V).


- áp dụng công thức E = U + Ir với I = 2 (A) và U = 4 (V) ta tính đợc điện trở trong của
nguồn điện là r = 0,25 (Ω).


2.33 Chän: A


Hớng dẫn: Công suất tiêu thụ mạch ngồi là P = R.I2<sub>, cờng độ dịng điện trong mạch là</sub>
r


R
I




 E suy ra P = R.



2


r
R 









E <sub>với E = 6 (V), r = 2 (Ω), P = 4 (W) ta tính đợc R = 1 ().</sub>


2.34 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức P = R.


2


r
R 










E <sub>( xem c©u 2.33), khi R = R</sub>


1 ta cã P1 = R1.
2
1 r
R 







E <sub>, khi R = R</sub>


2 ta cã P2 = R2.


2
2 r
R 







E <sub>, theo bµi ra P</sub>



1 = P2 ta tính đợc r = 4 (Ω).
2.35 Chọn: B


Híng dÉn: ¸p dụng công thức P = R.


2


r
R









E <sub>( xem câu 2.33), víi E = 6 (V), r = 2 (Ω) và P =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hớng dẫn: áp dụng công thøc P = R.


2


r
R 










E <sub>( xem câu 2.33), ta đợc P = E</sub>2<sub>.</sub>


2
)
r
R
(
R


 = E
2<sub>.</sub>





 2r


R
r
R


1


2 <sub> E</sub>2<sub>.</sub>
r
4



1


suy ra Pmax = E2.
r
4


1


x¶y ra khi R = r = 2 (Ω).


2.37 Chän: D
Híng dÉn:


- Khi R = R1 = 3 (Ω) thì cờng độ dịng điện trong mạch là I1 và hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở là U1, khi R = R2 = 10,5 (Ω) thì cờng độ dịng điện trong mạch là I2 và
hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là U2. Theo bài ra ta có U2 = 2U1 suy ra I1 = 1,75.I2.
- áp dụng công thức E = I(R + r), khi R = R1 = 3 (Ω) ta có E = I1(R1 + r), khi R = R2 = 10,5
(Ω) ta có E = I2(R2 + r) suy ra I1(R1 + r) = I2(R2 + r).


- Gi¶i hệ phơng trình:<sub></sub>






r).
(10,5
I
r)
(3


I
1,75.I
I
2
1
2
1


ta c r = 7 ().
2.38 Chn: B


Hớng dẫn:


- Điện trở mạch ngoài là RTM = R1 + R


- Xem hớng dẫn câu 2.36: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì RTM = r = 2,5 (Ω).
2.39 Chän: C


Híng dÉn:


- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω),
nối tiếp với điện trở R1 = 0,5 (Ω) có thể coi tơng đơng với một nguồn điện có E = 12 (V),
điện trở trong r’ = r + R1 = 3 (Ω).


- Xem híng dẫn câu 2.36.


<b>14. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch điện. Mắc nguồn thành bộ</b>
2.40 Chọn: D


Hớng dẫn: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau,


mạch ngoài chỉ có ®iÖn trë R.


- Hai nguồn điện mắc nối tiếp nên suất điện động E = E1 + E2, điện trở trong r = r1 +
r2.


- Biểu thức cờng độ dịng điện trong mạch là


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E


2.41 Chän: B


Híng dÉn: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau,
mạch ngoài chỉ cã ®iƯn trë R.


- Hai nguồn điện mắc nối tiếp nên suất điện động E = E1 = E2, điện trở trong r =
r1.r2/(r1 + r2).


- Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là



2
1
2
1
r
r
r
.
r
R
I


 E


2.42 Chän: A


Hớng dẫn: Giả sử dòng điện đi từ A sang B nh hình vẽ 2.42
khi đó E1 là nguồn điện, E2 là máy thu áp dụng định luật
Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu:


2
1
AB
r
r
R
U
I







 E1 E2 <sub>= 0,4 (A)</sub>


> 0, chiều dòng điện đi theo chiều giả sử (chiỊu tõ A
sang B).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2.43 Chän: D
Híng dÉn:


- Cờng độ dịng điện trong mạch khi mạch chỉ có một nguồn


R
2
r
R


I E E




 (v× R =r)


- Thay nguồn điện trên bằng 3 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp thì suất điện
động là 3.E, điện trở trong 3.r . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là


R


4
3
r
3
R


3
'


I E  E




 nh vËy I’= 1,5.I.
2.44 Chän: D


Híng dÉn:


- Cờng độ dịng điện trong mạch khi mạch chỉ có một nguồn


R
2
r
R


I E E




 (v× R =r)



- Thay nguồn điện trên bằng 3 nguồn điện giống nhau mắc song song thì suất điện
động là E, điện trở trong r/3 . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là


R
4
3
3
/
r
R
'


I E  E




 nh vËy I’= 1,5.I.
2.45 Chän: B


Hớng dẫn: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với
nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V)
và điện trở trong r = 1 (Ω).


- Mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau nên suất điện động và điện trở trong của
mỗi dãy là Ed = 3E = 6 (V) và rd = 3r = 3 (Ω).


- Hai dãy giống nhau mắc song song với nhau nên suất điện động và điện trở trong của
bộ nguồn lần lợt là Eb = Ed = 6 (V); rb = rd/2 = 1,5 (Ω).



2.46* Chän: B
Híng dÉn:


- Nguồn điện gồm 7 pin mắc nh hình 2.46, đây là bộ
nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một
bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin
mắc nối tiếp. áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ
trong trờng hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính
đ-ợc suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E =
7,5 (V), r = 4 (Ω).


- áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
)


A
(
1
r
R


I 



 E


<b>15. Bài tập về định luật Ơm và cơng suất điện</b>
2.47 Chọn: B


Hớng dẫn: Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một
hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì hiệu điện thế giữa hai


đầu điện trở R1 không đổi, giá trị của điện ttrở R1 khơng đổi nên dịng điện qua R1
khơng thay đổi.


2.48 Chän: C
Híng dÉn:


- §iƯn trở mạch ngoài là RTM = <sub>R</sub> <sub>R</sub>


R
.
R 1




- Xem hớng dẫn câu 2.36: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì RTM = r = 2 ().


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2.49 Chọn: D


Hớng dẫn: Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là P =
R
U2


.


- Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ là P1 =
R
2
U2



= 20 (W)


- Khi hai điện trở giống nhau song song thì công suất tiêu thụ lµ P2 =
2
R
U2


=4
R
2
U2


=80(W)


2.50 Chän: A


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 2.49
2.51 Chän: B


Hớng dẫn: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc, trong cả 3 trờng hợp nhiệt
l-ợng mà nớc thu vào đều nh nhau.


- Khi dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Nhiệt lợng dây R1
toả ra trong thời gian đó là Q = R1I12t1 = 1


1
2


t


R
U


- Khi dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nhiệt lợng dây R2
toả ra trong thời gian đó là Q = R2I22t2 = 2


2
2


t
R
U


- Khi dùng cả hai dây mắc song song thì sẽ sơi sau thời gian t. Nhiệt lợng dây toả ra
trong thời gian đó là Q = t


R
U2


víi


2
1 R


1
R


1
R



1




 <sub> ta suy ra </sub>


2
1 t


1
t
1
t
1




 <sub>↔t = 8 (phót)</sub>
2.52 Chän: D


Hớng dẫn: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc, trong cả 3 trờng hợp nhiệt
l-ợng mà nớc thu vào đều nh nhau.


- Khi dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 (phút). Nhiệt lợng dây R1
toả ra trong thời gian đó là Q = R1I12t1 = 1


1
2


t


R
U


- Khi dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nhiệt lợng dây R2
toả ra trong thời gian đó là Q = R2I22t2 = 2


2
2


t
R
U


- Khi dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì sẽ sôi sau thời gian t. Nhiệt l ợng dây toả ra trong
thời gian đó là Q = t


R
U2


víi R = R1 + R2 ta suy ra t = t1 + t2 ↔t = 50 (phót)
2.53 Chän: B


Híng dÉn:


- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R, khi đó mạch
điện có thể coi tơng đơng với một nguồn điện có E = 12 (V), điện trở trong r’ = r // R1
= 2 (Ω), mạch ngoài gồm có R


- Xem hớng dẫn câu 2.36. Cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị max khi R = r’ = 2 (Ω)



<b>16. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện</b>
2.54 Chọn: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2.55 Chän: C
Híng dÉn:


- Biểu thức định luật Ơm cho toàn mạch:


r
R
I




 E ↔ E = U + Ir


- Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I 
2.56 Chọn: D


Híng dÉn:


- Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch:


r
R
I





 E , khi R rất lớn thì I ≈ 0 khi đó E = U + Ir
≈ U


- Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


2.57 Chän: C
Híng dÉn:


- Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5
(V). Suy ra suất điện động của nguồn điện là E = 4,5 (V).


- áp dụng công thức E = U + Ir với I = 2 (A) và U = 4 (V) ta tính đợc điện trở trong của
nguồn điện là r = 0,25 (Ω).


2.58 Chän: C


Hớng dẫn: Đo đợc hiệu điện thế và cờng độ dịng điện trong hai trờng hợp ta có hệ
ph-ơng trình:<sub></sub>








r


I
U


r
I
U


2
2


1
1


E
E


giải hệ phơng trỡnh ta c E v r.


<b>Chơng III. Dòng điện trong các môi trờng</b>
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
<b>1. Dòng ®iƯn trong kim lo¹i</b>


- Các tính chất điện của kim loại có thể giải thích đợc dựa trên sự có mặt của các electron
tự do trong kim loại. Dòng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có h ớng của các êlectron
tự do.


- Trong chuyển động, các êlectron tự do luôn luôn va chạm với các ion dao động quanh vị trí
cân bằng ở các nút mạng và truyền một phần động năng cho chúng. Sự va chạm này là
nguyên nhân gây ra điện trở của dây dânx kim loại và tác dụng nhiệt. Điện trở suất của
kim loại tăng theo nhiệt độ.



- Hiện tợng khi nhiệt độ hạ xuống dới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim)
giảm đột ngột đến giá trị bng khụng, l hin tng siờu dn.


<b>2. Dòng điện trong chất điện phân</b>


- Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các ion dơng về catôt
và ion âm về anôt. Các ion trong chất điện phân xuất hiện là do sự phân li của các phân
tử chất tan trong môi trờng dung môi.


Khi đến các điện cực thì các ion sẽ trao đổi êlectron với các điện cực rồi đợc giải phóng
ra ở đó, hoặc tham gia các phản ứng phụ. Một trong các phản ứng phụ là phản ứng cực
d-ơng tan, phản ứng này xảy ra trong các bình điện phân có anơt là kim loại mà muối cẩu nó
có mặt trong dung dch in phõn.


- Định luật Fa-ra-đây về điện ph©n.


Khối lợng M của chất đợc giải phóng ra ở các điện cực tỉ lệ với đơng lợng gam
n
A


của chất
đó và với điện lợng q đi qua dung dịch điện phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

It
n
A
F
1



M  víi F 96500 (C/mol)
<b>3. Dòng điện trong chất khí</b>


- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dịch có hớng của các ion dơng về catôt, các ion
âm và êlectron vỊ an«t.


Khi cờng độ điện trờng trong chất khí cịn yếu, muốn có các ion và êlectron dẫn điện
trong chất khí cần phải có tác nhân ion hố (ngọn lửa, tia lửa điện....). Còn khi cờng độ
điện trờng trong chất khí đủ mạnh thì có xảy ra sự ion hố do va chạm làm cho số điện
tích tự do (ion và êlectron) trong chất khí tăng vọt lên (sự phóng điện tự lực).


Sự phụ thuộc của cờng độ dịng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anơt và
catơt có dạng phức tạp, khơng tn theo định luật Ôm (trừ hiệu điện thế rất thấp).


Tia lửa điện và hồ quang điện là hai dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện th
-ờng.


Cơ chế của tia lửa điện là sự ion hoá do va chạm khi cờng độ điện trờng trong khơng khí
lớn hơn 3.105<sub> (V/m)</sub>


- Khi áp suất trong chất khí chỉ cịn vào khoảng từ 1 đến 0,01mmHg, trong ống phóng
điện có sự phóng điện thành miền: ngay ở phần mặt catơt có miền tối catơt, phần cịn lại
của ống cho đến anôt là cột sáng anốt.


Khi áp suất trong ống giảm dới 10-3<sub>mmHg thì miền tối catơt sẽ chiếm tồn bộ ống, lúc đó</sub>
ta có tia catơt. Tia catơt là dịng êlectron phát ra từ catụt bay trong chõn khụng t do.


<b>4. Dòng điện trong chân không</b>


- Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dịch có hớng của các êlectron bứt ra từ catôt


bị nung nóng do tác dụng của điện trờng.


Đặc điểm của dịng điện trong chân khơng là nó chỉ chạy theo một chiều nhất định t
anôt sang catôt.


<b>5. Dòng điện trong bán dẫn</b>


- Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng dịch chuyển có hớng của các êlectron tự do và
lỗ trống.


Tuỳ theo loại tạp chất pha vào bán dẫn tinh khiết, mà bán dẫn thuộc một trong hai loại là
bán dẫn loại n và bán dẫn loại p. Dòng điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là dòng êlectron,
còn trong bán dẫn loại p chủ yếu là dòng các lỗ trống.


Lớp tiếp xúc giữa hai loại bán dẫn p và n (lớp tiếp xúc p – n) có tính dẫn điện chủ yếu theo
một chiều nhất định từ p sang n.


II. Câu hỏi và bài tập
<b>17. Dòng điện trong kim loại</b>
3.1 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện tr ca nú s


A. Giảm đi.


B. Khụng thay i.
C. Tng lên.


D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhng sau đó lại giảm dần.


3.2 Nguyên nhân gây ra hiện tợng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là:
A. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.


B. Do năng lợng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.


C. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron, ion (-) truyn cho ion (+) khi va
chm.


3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.


3.4 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.


B. Chuyển động định hớng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.


3.5 Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500<sub> C, có điện trở suất α = 4,1.10</sub>-3<sub>K</sub>-1<sub>. Điện trở của</sub>
sợi dây đó ở 1000<sub> C là:</sub>


A. 86,6
B. 89,2
C. 95
D. 82


<b>3.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.


B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhit trong kim loi c gi


khụng i


C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dơng và iôn âm.


D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra t¸c dơng nhiƯt.


3.7 Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200<sub>C, điện trở của sợi dây đó ở</sub>
1790<sub>C là 204. Điện trở suất của nhơm là:</sub>


A. 4,8.10-3<sub>K</sub>-1


B. 4,4.10-3<sub>K</sub>-1
C. 4,3.10-3<sub>K</sub>-1
D. 4,1.10-3<sub>K</sub>-1


<b>3.8 Phát biểu nào sau đây l ỳng?</b>


Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì:


A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia.


C. Cú s khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ
electron nhỏ hơn.


D. Kh«ng có hiện tợng gì xảy ra.


3.9 xỏc nh c sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.



B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.


C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.


<b>18. HiƯn tỵng siªu dÉn</b>


3.10 Hai thanh kim loại đợc nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện
t-ợng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:


A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
3.11 Suất điện động nhiệt điện phụ thuc vo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B. Hệ số nở dài vì nhiệt .


C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. Điện trở của các mối hàn.


<b>3.12 Phỏt biu no sau õy l không đúng? </b>


A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành
một mạch kín và hai mối hàn của nó đợc giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.


B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các
hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.


C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) gia hai u



mối hàn của cặp nhiệt điện.


D. Sut in động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu
mối hàn của cặp nhiệt điện.


<b>3.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một
hiệu in th trong mch.


B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.


C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ
nguồn điện.


D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lợng hao phí do toả nhiệt bằng không.


3.14 Mt mi hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) đợc đặt trong khơng khí
ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia đợc nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C. Suất điện động nhiệt điện</sub>
của cặp nhiệt khi đó là


A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.


3.15 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) đợc đặt trong khơng khí
ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia đợc nung nóng đến nhiệt độ t</sub>0<sub>C, suất điện động nhiệt điện của</sub>
cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:



A. 1250<sub>C.</sub>
B. 3980<sub>K.</sub>


C. 1450<sub>C.</sub>


D. 4180<sub>K.</sub>


3.16 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT đợc đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia đợc nung nóng đến nhiệt độ 5000<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp</sub>
nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:


A. 1,25.10-4 <sub>(V/K)</sub>


B. 12,5 (V/K)
C. 1,25 (V/K)
D. 1,25(mV/K)


<b>19. Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây</b>
<b>3.17 Phát biểu nào sau đây l ỳng?</b>


A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm,
electron đi về anốt và iôn dơng ®i vỊ catèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C. Dßng ®iƯn trong chÊt điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm đi về
anốt và các iôn dơng đi về catốt.


D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về
từ catốt về anèt, khi catèt bÞ nung nãng.



3.18 Cơng thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?


A. <i>It</i>


<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>m</i> .
B. m = D.V
C.


<i>A</i>
<i>t</i>


<i>n</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>I</i>


.
.
.


D.


<i>F</i>
<i>I</i>
<i>A</i>



<i>n</i>
<i>m</i>
<i>t</i>


.
.


.


3.19 Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cờng độ dòng điện chạy qua bình
điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lợng Ag bám vào catốt trong thời gian 16
phút 5 giây là:


A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).


3.20 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình
điện phân R = 8 (), đợc mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ().
Khối lợng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:


A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).


3.21 Đặt một hiệu điện thế U khơng đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng
một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng


gấp 2 lần thì khối lợng chất đợc giải phóng in cc so vi lỳc trc s:


A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.


3.22. dn in ca cht điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:


A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động đợc dễ dàng hơn.
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm.


D. Cả A và B đúng.


<b>3.23 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nớc, tất cả các phân tử của chúng đều bị
phân li thành các iôn.


B. Số cặp iôn đợc tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.


D. Khi có hiện tợng cực dơng tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật
ôm.


<b>3.24 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>
A. Dùng muối AgNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C. Dïng anốt bằng bạc.



D. Dïng huy chng lm catt.


<b>20. Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân</b>


3.25 Cho dũng in chy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt
làm bằng niken, biết ngun tử khối và hóa trị của niken lần lợt bằng 58,71 và 2. Trong thời
gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lợng niken bằng:


A. 8.10-3<sub>kg</sub>


B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).


3.26 Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu.
Biết rằng đơng lợng hóa của đồng <sub></sub>1<sub>.</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7


<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>k</i> kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg
đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:


A. 105<sub> (C).</sub>


B. 106<sub> (C).</sub>


C. 5.106<sub> (C).</sub>


D. 107<sub> (C).</sub>


3.27** Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân
một dung dịch muối ăn trong nớc, ngời ta thu đợc khí hiđrơ vào một bình có thể tích V =
1 (lít), áp suất của khí hiđrơ trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t
= 270<sub>C. Cơng của dịng điện khi điện phân là:</sub>


A. 50,9.105<sub> J</sub>


B. 0,509 MJ
C. 10,18.105 <sub>J</sub>
D. 1018 kJ


3.28 Để giải phóng lợng clo và hiđrơ từ 7,6g axit clohiđric bằng dịng điện 5A, thì phải cần
thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đơng lợng điện hóa của hiđrơ và clo lần lợt là:
k1 = 0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10-7kg/C


A. 1,5 h
B. 1,3 h
C. 1,1 h
D. 1,0 h


3.29 Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân
trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết Niken có khối lợng</sub>
riêng là  = 8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cờng độ dịng điện qua</sub>
bình điện phân là:


A. I = 2,5 (μA).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).


D. I = 2,5 (A).


3.30 Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song
song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung
dịch CuSO4 có điện trở 205

mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối
lợng đồng Cu bám vào catốt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. 1,3 g
D. 13 g


3.31 Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20mV thì cờng độ dịng điện chạy
qua đèn là I1 = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thờng, hiệu
điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cờng độ dịng điện chạy qua đèn là I2 =
8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Nhiệt độ t</sub>


2 của dây tóc đèn khi sáng bình
thờng là:


A. 2600 (0<sub>C)</sub>


B. 3649 (0<sub>C)</sub>


C. 2644 (0<sub>K)</sub>
D. 2917 (0<sub>C)</sub>


điện 3.32 Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của
bình điện phân là R= 2 (). Hiệu thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1.
Khối lợng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:


A. 40,3g


B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04.10-2<sub> kg</sub>


3.33* Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nớc, ngời ta thu đợc khí hiđrơ tại catốt. Khí
thu đợc có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (0<sub>C), áp suất p = 1 (atm). Điện lợng đã</sub>
chuyển qua bình điện phân là:


A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).


<b>21. Dịng điện trong chân khơng</b>
<b>3.34 Câu nào dới đây nói về chân khơng vật lý là khơng đúng?</b>


A. Chân không vật lý là một môi trờng trong đó khơng có bất kỳ phân tử khí nào.


B. Chân khơng vật lý là một mơi trờng trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm
với các hạt khỏc.


C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dới khoảng
0,0001mmHg.


D. Chân không vật lý là một môi trờng không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thờng
nó không dẫn điện.


3.35 Bản chất của dòng điện trong chân không là


A. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng và của các iôn âm


ngợc chiều điện trờng


B. Dòng dịch chuyển có hớng của các electron ngợc chiều điện trờng


C. Dòng chuyển dời có hớng ngợc chiều điện trờng của các electron bứt ra khỏi catốt khi
bị nung nóng


D. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng, của các iôn âm và
electron ngợc chiều điện trờng


<b>3.36 Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
C. Tia catốt có mang năng lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3.37 Cng dũng in bóo hồ trong chân khơng tăng khi nhiệt độ catơt tăng là do:
A. Số hạt tải điện do bị iơn hố tng lờn.


B. Sức cản của môi trờng lên các hạt tải điện giảm đi.
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiỊu h¬n.


D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên.
<b>3.38 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dịng điện trong chân khơng tn theo định luật Ơm.


B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cờng độ dịng điện tăng.
C. Dịng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.



D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đờng thẳng.


3.39 Cờng độ dịng điện bão hồ trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số
electron bứt ra khỏi mặt catốt là:


A. 6,6.1015<sub> electron.</sub>
B. 6,1.1015<sub> electron.</sub>


C. 6,25.1015<sub> electron.</sub>


D. 6.0.1015<sub> electron.</sub>


3.40 Trong các đờng đặc tuyến vơn-ampe sau, đờng nào là của dịng điện trong chân
khơng?


<b>3.41 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. ChÊt khÝ trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển
một chút.


B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng nghìn
vôn.


C. ng phúng in t c ứng dụng trong Tivi, mặt trớc của ống là màn huỳnh quang đợc
phủ chất huỳnh quang.


D. Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống nh của tụ điện để lái tia điện tử
tạo thành hình ảnh trên mn hunh quang.


<b>22. Dòng điện trong chất khí</b>


3.42 Bản chất dòng điện trong chất khí là:


A. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm,
electron ngợc chiều điện trờng.


B. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm ngợc
chiều điện trờng.


C. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các electron ngợc
chiều điện trờng.


D. Dũng chuyn di có hớng của các electron theo ngợc chiều điện trờng.
<b>3.43 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iơn dơng và ion âm.
B. Dịng điện trong chất khí tn theo định lut ễm.


C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dơng và iôn âm.


I(A)



O

U(V)


A



I(A)



O

U(V)



B




I(A)



O

U(V)


C



I(A)



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

D. Cờng độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thờng tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế.


<b>3.44 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dòng điện trong kim loại cũng nh trong chân khơng và trong chất khí đều là dịng
chuyển động có hớng của các electron, ion dơng và ion âm.


B. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển động có hớng của các electron. Dịng điện
trong chân khơng và trong chất khí đều là dịng chuyển động có hớng của các iơn dơng
và iơn âm.


C. Dịng điện trong kim loại và trong chân khơng đều là dịng chuyển động có hớng của
các electron. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hớng của các electron,
của các iơn dơng và iơn âm.


D. Dịng điện trong kim loại và dịng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hớng
của các electron. Dịng điện trong chân khơng là dịng chuyển động có hớng của các iơn
dơng và iơn âm.


3.45 Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn in.



B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.


D. trong ống phóng điện tử.
3.46 Cách tạo ra tia lửa ®iƯn lµ


A. Nung nóng khơng khí giữa hai đầu tụ điện đợc tích điện.


B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106<sub> V/m trong chõn khụng.</sub>


D. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106<sub> V/m trong kh«ng khÝ.</sub>


3.47 Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau
để


A. Tạo ra cờng độ điện trờng rất ln.


B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.


C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.
<b>3.48 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn.


B. Hin tng h quang in ch xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của
thanh than khoảng 104<sub>V.</sub>


C. Cờng độ dòng điện trong chất khí ln ln tn theo định luật Ơm.


D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.


3.49 Đối với dịng điện trong chân khơng, khi catơt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế
giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì


A. Gi÷a anèt và catốt không có các hạt tải điện.


B. Cú cỏc hạt tải điện là electron, iôn dơng và iôn âm.
C. Cờng độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0.


D. Cờng dũng in chy chy mch khỏc 0.


<b>23. Dòng điện trong b¸n dÉn</b>


<b>3.50 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là khơng đúng?</b>


A. §iƯn trë suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhng nhỏ hơn so với chất điện
môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu ®iƯn thÕ.


D. TÝnh chÊt ®iƯn cđa b¸n dÉn phơ thc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
3.51 Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:


A. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
B. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trờng.


C. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo chiều điện trờng và các lỗ trống ngợc
chiều điện trờng.



D. Dòng chuyển dời có hớng của các lỗ trống theo chiều điện trờng và các electron ngợc
chiều điện trờng.


3.52 nhit độ phịng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng 10-13
lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:


A. 1,205.1011<sub> h¹t.</sub>


B. 24,08.1010 <sub>h¹t.</sub>
C. 6,020.1010<sub> h¹t.</sub>
D. 4,816.1011<sub> h¹t.</sub>


<b>3.53 Câu nào dới đây nói về phân loại chất bán dẫn là khơng đúng?</b>


A. Bán dẫn hồn tồn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ
trống.


B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu đợc tạo bởi các nguyên tử
tạp chất.


C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ
trống.


<b>3.54 Chọn câu đúng?</b>


A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngợc chiều điện trờng.
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.


C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài nh nhiệt độ,


mức độ chiếu sáng.


D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu nh không thay đổi khi nhiệt độ tăng.
<b>3.55 Phát biểu no sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Cấu tạo của điốt b¸n dÉn gåm mét líp tiÕp xóc p-n.


B. Dịng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n.
C. Tia ca tốt mắt thờng không nhìn thấy đợc.


D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
3.56 Điều kiện để có dịng in l:


A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.


D. Chỉ cần có nguồn điện.


3.57 Hiệu ®iƯn thÕ cđa líp tiÕp xóc p-n cã t¸c dơng:
A. Tăng cờng sự khuếch tán của các hạt cơ bản.


B. Tăng cờng sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
C. Tăng cờng sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cờng sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
3.58 Khi lớp tiếp xúc p-n đợc phân cực thuận, điện trờng ngồi có tác dng:


A. Tăng cờng sự khuếch tán của các không hạt cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C. Tng cng s khuch tỏn các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.


D. Tăng cờng sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
3.59 Chọn phát biểu đúng.


A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn các lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng ln.


C. Khi mắc phân cực ngợc vào lớp tiếp xác p-n thì điện trờng ngoài có tác dụng tăng
c-ờng sự khuếch tán của các hạt cơ bản.


D. Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản.


<b>24. Linh kiện bán dẫn</b>
3.60 Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:


A. một lớp tiÕp xóc p – n.
B. hai líp tiÕp xóc p – n.
C. ba líp tiÕp xóc p – n.
D. bèn lớp tiếp xúc p n.
3.61 Điôt bán dẫn có tác dụng:


A. chnh lu.
B. khuch i.


C. cho dòng điện đi theo hai chiỊu.


D. cho dịng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
<b>3.62 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều.
B. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dịng điện một chiều thành dịng điện xoay chiều.


C. Điơt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dịng điện đi qua.


D. Điơt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực
ngợc


3.63 Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xóc p – n.


B. hai líp tiÕp xóc p – n.
C. ba líp tiÕp xóc p – n.
D. bèn líp tiÕp xóc p – n.


3.64 Tranzito b¸n dÉn cã t¸c dụng:
A. chỉnh lu.


B. khuch i.


C. cho dòng điện đi theo hai chiều.


D. cho dòng điện đi theo một chiều từ cat«t sang an«t.


<b>25. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lu của đi ốt bán dẫn và đặc tính</b>
<b>khuếch đại của Tranzito</b>


3.65 Dùng một mini ampe kế đo cờng độ dịng điện I qua điơt, và một vơn kế đo hiệu
điện thế UAK<b> giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không</b>
đúng?


A. UAK = 0 th× I = 0.



B. UAK > 0 th× I = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3.66 Dùng một mini ampe kế đo cờng độ dịng điện I qua điơt, và một vôn kế đo hiệu
điện thế UAK<b> giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là khơng</b>
đúng?


A. UAK = 0 th× I = 0.


B. UAK > 0 và tăng thì I > 0 và cũng tăng.
C. UAK > 0 và giảm thì I > 0 và cũng giảm.


D. UAK < 0 và giảm thì I < 0 và cũng giảm.


3.67 Dựng một mini ampe kế đo cờng độ dòng điện IB qua cực bazơ, và một ampe kế đo
cờng độ dòng điện IC<b> qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau õy l khụng ỳng?</b>


A. IB tăng thì IC tăng.


B. IB tăng thì IC giảm.


C. IB giảm thì IC giảm.


D. IB rÊt nhá th× IC cịng nhá.


3.68 Dùng một mini ampe kế đo cờng độ dòng điện IB qua cực bazơ, và một vôn kế đo
hiệu điện thế UCE giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau õy
<b>l khụng ỳng?</b>


A. IB tăng thì UCE tăng.



B. IB tăng thì UCE giảm.
C. IB giảm thì UCE tăng.


D. IB đạt bão hào thì UCE bằng khơng.


III. híng dÉn gi¶i và trả lời


<b>17. Dòng điện trong kim loại</b>
3.1 Chọn: C


Hng dẫn: Điện tở của dây kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ Rt = R0(1+ αt), với hệ số nhiệt
điện trở α > 0 nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây kim loại tăng.


3.2 Chän: A


Hớng dẫn: Nguyên nhân gây ra hiện tợng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy
qua là do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền cho ion(+) khi va chm.
3.3 Chn: A


Hớng dẫn: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của các electron với
các ion (+) ở các nút mạng.


3.4 Chän: C


Hớng dẫn: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do biên độ
dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.


3.5 Chän: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức Rt = R0(1+ t), ta suy ra



2
1


2
1


t
1


t
1
R
R








 <sub> ↔ </sub>


1
2
1
2


t
1



t
1
R
R








 <sub>= 86,6</sub>


(Ω).
3.6 Chän: C


Hớng dẫn: Hạt tải điện trong kim loại là electron. Hạt tải điện trong chất điện phân là ion
dơng và ion ©m.


3.7 Chän: A


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 3.5 suy ra


1
2
2
1


1


2


t
R
t
R


R
R






</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hớng dẫn: Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì có sự
khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ
hơn.


3.9 Chän: B


Hớng dẫn: Để xác định đợc sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.


<b>18. Hiện tợng siêu dẫn</b>
3.10 Chọn: B


Hng dn: Hai thanh kim loại đợc nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín,
hiện tợng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ
ở hai đầu mối hàn khác nhau.



3.11 Chän: A


Hớng dẫn: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai
đầu mối hàn.


3.12 Chän: C


Hớng dẫn: Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai
đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.


3.13 Chän: A


Hớng dẫn: Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta khơng phải duy
trì một hiệu điện thế trong mạch.


3.14 Chän: D


Híng dÉn: ¸p dơng c«ng thøc E = αT(T2 – T1) = 13,78.10-3 V = 13,78mV.
3.15 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 3.14
3.16 Chọn: B


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 3.14


<b>19. Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây</b>
3.17 Chọn: C


Hớng dẫn: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm
đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.



3.18 Chọn: C


Hng dn: Cụng thc của định luật Fara-đây là I.t
n
A
F
1
m 
3.19 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức định luật Fara-đây là I.t
n
A
F
1


m  víi I = 1 (A), A = 108, n =
1, t = 965 (s), F = 96500 (g/mol.C)


3.20 Chän: C
Híng dÉn:


- Cờng độ dịng điện trong mạch là


r
R
I





 E = 1 (A).


- áp dụng công thức định luật Fara-đây là I.t
n
A
F
1


m  víi I = 1 (A), A = 64, n = 2, t =
18000 (s), F = 96500(g/mol.C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hớng dẫn: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Điện
trở của bình điện phân đợc tính theo cơng thức:


S
l


R , nếu kéo hai cực của bình ra
xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì điện trở của bình điện phân
tăng lên 2 lần. Cờng độ dịng điện qua bình điện phân giảm 2 lần.


Xét trong cùng một khoảng thời gian, khối lợng chất đợc giải phóng ở điện cực so với lúc
tr-ớc sẽ giảm đi 2 lần.


3.22 Chän: A


Hớng dẫn: Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do chuyển động
nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.



3.23 Chän: D
Híng dÉn:


- Khi có hiện tợng cực dơng tan, dịng điện trong chất điện phân tn theo định luật
ơm.


- Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nớc, chỉ khi nồng độ của dung dịch điện
phân cha bão hồ thì tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.


- Chỉ khi dung dịch điện phân cha bão hồ thì số cặp iơn đợc tạo thành trong dung
dịch điện phân không thay đổi theo nhit .


- Bình điện phân có suất phản điện là những bình điện phân không xảy ra hiện t ợng
dơng cùc tan.


3.24 Chän: B


Híng dÉn: Muèn mạ một huy chương bc ngời ta phải dùng dung dịch mui AgNO3, anôt làm
bằng bc, huy chng lm catt.


<b>20. Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân</b>
3.25 Chọn: B


Hớng dÉn: Xem híng dÉn c©u 3.19
3.26 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức định luật Fara-đây là I.t k.q
n


A


F
1


m  từ đó tính đợc q =
106<sub>(C).</sub>


3.27** Chän: B
Híng dÉn:


- áp dụng phơng trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tởng: pV = mRT


 , trong đó p


= 1,3 (at) = 1,3. 1,013.105<sub> (Pa), V = 1 (lÝt) = 10</sub>-3<sub> (m</sub>3<sub>), μ = 2 (g/mol), R = 8,31 (J/mol.K), T</sub>
= 3000<sub>K.</sub>


- áp dụng công thức định luật luật Fara-đây: .q
n
A
F
1
t
.
I
n
A
F
1


m  víi A = 1, n = 1


- áp dụng công thức tính công A = qU.


T các cơng thức trên ta tính đợc A = 0,509 (MJ)
3.28 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức định luật luật Fara-đây: I.t (k k ).I.t
n


A
F
1


m  <sub>1</sub> <sub>2</sub>


3.29 Chän: D


Hớng dẫn: Khối lợng Ni giải phóng ra ở điện cực đợc tính theo cơng thức: m = ρdS =
t


.
I
n
A
F
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3.30 Chän: A
Híng dÉn:


- Bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song


song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn là E = 2,7 (V), r = 0,18 (Ω).


- Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở R = 205

mắc vào hai cực của bộ
nguồn. Cờng độ dịng điện chạy qua bình điện phân là


r
R
I




 E = 0,0132 (A).


- Trong thời gian 50 phút khối lợng đồng Cu bám vào catốt là I.t
n
A
F
1


m  = 0,013 (g).
3.31 Chän: B


Híng dÉn:


- Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ là t1 = 250 C là R1 =
1


1



I
U


= 2,5 (Ω).


- Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ là t2 là R2 =
2


2


I
U


= 30 (Ω).


- Sự phụ thuộc điện trở của vật dẫn vào nhiệt độ R1 = R0(1+ αt1) và R2 = R0(1+ αt2) suy
ra t2 =


1
1
2
1
2


R
.


t.
.
R


R
R








= 36490<sub>C</sub>
3.32 Chän: A


Híng dÉn:


- Cờng độ dịng điện trong mạch là I = U/R = 5 (A).


- Trong thời gian 2 (h) khối lợng đồng Ag bám vào catốt là I.t
n
A
F
1


m  = 40,3 (g).
3.33 Chän: D


Híng dÉn:


- áp dụng phơng trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tởng: pV = mRT


 , trong đó p



= 1 (atm) = 1,013.105<sub> (Pa), V = 1 (lÝt) = 10</sub>-3<sub> (m</sub>3<sub>), μ = 2 (g/mol), R = 8,31 (J/mol.K), T =</sub>
3000<sub>K.</sub>


- áp dụng công thức định luật luật Fara-đây: .q
n
A
F
1
t
.
I
n
A
F
1


m  với A = 1, n = 1
Từ đó tính đợc q = 7842 (C)


<b>21. Dòng điện trong chân không</b>
3.34 Chọn: D


Híng dÉn: Cã thĨ nãi:


- Chân khơng vật lý là một mơi trờng trong đó khơng có bất kỳ phân tử khí nào


- Chân khơng vật lý là một mơi trờng trong đó các hạt chuyển động khơng bị va chạm với
các hạt khác



- Cã thĨ coi bªn trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dới khoảng
0,0001mmHg


3.35 Chọn: C


Hớng dẫn: Bản chất của dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời có hớng ngợc
chiều điện trờng của các electron bứt ra khỏi catốt khi catôt bị nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hớng dẫn: Tia catốt bị lệch trong điện trờng và từ trêng.
3.37 Chän: D


Hớng dẫn: Cờng độ dịng điện bão hồ trong chân không tăng khi nhiệt độ của catôt
tăng là do số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên.


3.38 Chän: C


Hớng dẫn: Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
3.39 Chọn: C


Hớng dẫn: Khi dịng điện trong điơt chân khơng đạt giá trị bão hồ thì có bao nhiêu
êlectron bứt ra khỏi catôt sẽ chuyển hết về anôt. Số êlectron đi từ catôt về anôt trong 1
giây là N = Ibh<sub>e</sub>.t


= 6,25.1015<sub>.</sub>
3.40 Chän: B


Hớng dẫn: Xem hình dạng đờng đặc trng Vơn – Ampe của dịng điện trong chân khơng
trong SGK.


3.41 Chän: A



Hớng dẫn: áp suất khí trong ống phóng điện tử rất nhỏ, có thể coi là chân khơng. Nên
phát biểu “Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngồi khí
quyển một chút” l khụng ỳng.


<b>22. Dòng điện trong chất khí</b>
3.42 Chọn: A


Hớng dẫn:


- Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo
chiều điện trờng và các iôn âm, electron ngợc chiều điện trờng.


- Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng
theo chiều điện trờng và các iôn âm ngợc chiều điện trờng.


- Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hớng của các electron theo ngợc
chiều điện trờng.


3.43 Chọn: C


Hớng dẫn: Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dơng và iôn âm.
3.44 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem híng dÉn c©u 3.42
3.45 Chän: A


Hớng dẫn: Kĩ thuật hàn kim loại thờng đợc hàn bằng hồ quang điện.
3.46 Chn: D



Hớng dẫn:Cách tạo ra tia lửa điện là tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106<sub> V/m trong</sub>
không khÝ.


3.47 Chän: D


Hớng dẫn: Khi chập hai thỏi than với nhau, nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc rất lớn để tạo ra các hạt
tải điện trong vùng khơng khí xung quanh hai đầu thỏi than.


3.48 Chän: D


Hớng dẫn: Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.
3.49 Chọn: C


Hớng dẫn: Khi UAK = 0 thì cờng độ dịng điện trong chân khơng là I = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Híng dÉn:


- Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhng nhỏ hơn so với chất điện môi.
- Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


- TÝnh chÊt điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
3.51 Chọn: D


Hớng dẫn: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hớng của các
lỗ trống theo chiều điện trờng và các electron ngợc chiều điện trờng.


3.52 Chọn: A


Hớng dẫn: Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là N = 2.NA.10-13 = 1,205.1011 hạt.
3.53 Chọn: C



<i><b>Hớng dẫn: Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống nhỏ hơn rất nhiều mật độ</b></i>
electron.


3.54 Chän: C


Hớng dẫn: Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài nh nhiệt
độ, mức độ chiếu sáng.


3.55 Chän: B


Híng dÉn: Dßng electron chun qua líp tiÕp xóc p-n chđ u theo chiều từ n sang p, còn
lỗ trống chủ yếu đi tõ p sang n.


3.56 Chän: B


Hớng dẫn: Điều kiện để có dịng điện là cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu
vật dẫn.


3.57 Chän: D


Híng dÉn: HiƯu ®iƯn thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng tăng cêng sù khch t¸n cđa c¸c
electron tõ b¸n dÉn p sang bán dẫn n, tăng cờng sự khuếch tán của lỗ trống từ n sang p.
3.58 Chọn: C


Hng dn: Khi lớp tiếp xúc p-n đợc phân cực thuận, điện trờng ngồi có tác dụng tăng
c-ờng sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.


3.59 Chän: D



Hớng dẫn: Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản.


<b>24. Linh kiện bán dẫn</b>
3.60 Chọn: A


Hớng dẫn: Điôt bán dÉn cã cÊu t¹o gåm mét líp tiÕp xóc p n.
3.61 Chọn: A


Hớng dẫn: Điôt bán dẫn có tác dơng chØnh lu.
3.62 Chän: B


Hớng dẫn: Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều, khơng thể biến đổi dịng điện mộy chiều thành dịng điện xoay chiều
3.63 Chọn: B


Híng dÉn: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm hai lớp tiếp xúc p – n.
3.64 Chän: B


Hớng dẫn: Tranzito bán dẫn có tác dụng khuếch đại.


<b>25. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lu của đi ốt bán dẫn và đặc tính</b>
<b>khuếch đại của Tranzito</b>


3.65 Chän: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3.66 Chän: D


Hớng dẫn: Xem đờng đặc trng vôn – ampe của điôt bán dẫn.
3.67 Chọn: B



Hớng dẫn: Xem đờng đặc trng vôn – ampe của tranzito bán dẫn.
3.68 Chọn: A


Hớng dẫn: Xem đờng đặc trng vơn – ampe của tranzito bán dẫn.


<b>Ch¬ng IV. Tõ trêng</b>


I. HƯ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng
<b>1. Tõ trêng. C¶m øng tõ</b>


- Xung quanh nam châm và xung quanh dịng điện tồn tại từ trờng. Từ trờng có tính chất
cơ bản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dịng điện đặt trong nó.


- Vectơ cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm
ứng từ là Tesla (T).


- Từ trờng của dòng điện trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí:


r
I
10
.
2


B 7




r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn.
- Từ trờng tại tâm của dòng điện trong khung dây trịn:



R
NI
10
.
2
B<sub></sub> <sub></sub> 7


R là bán kính của khung dây, N là số vòng dây trong khung, I là cờng độ dịng điện trong
mỗi vịng.


- Tõ trêng cđa dßng ®iƯn trong èng d©y:


nI
10
.
4


B 7




n là số vịng dây trên một đơn vị dài của ống.
<b>2. Lực từ</b>


- Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn: F = Bilsin
là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ.


- Lc t tỏc dng trờn mỗi đơn vị dài của hai dòng điện song song:



r


I


I


10


.


2



F

7 1 2




r là khoảng cách giữa hai dòng điện.
<b>3. M«men ngÉu lùc tõ</b>


Mơmen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dịng điện: M = IBS.sinθ, trong đó S là diện
tích phần mặt phẳng giới hạn bởi khung, θ là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung và
vectơ cảm ứng từ


<b>4. Lùc Lorenx¬</b>


Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động: f qBvsin, trong đó q l in


tích của hạt, là góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Ngời ta nhận ra từ trờng tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dịng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.


D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ trờng là:


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.


C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trờng xung quanh.


4.3 Tõ phỉ lµ:


A. hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức từ của từ trờng.
B. hình ảnh tơng tác của hai nam châm với nhau.


C. hình ảnh tơng tác giữa dòng điện và nam ch©m.


D. hình ảnh tơng tác của hai dịng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
<b>4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.
B. Đờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đờng thẳng.
C. Đờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đờng sức từ là những đờng cong kín.


<b>4.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
Từ trờng đều là từ trờng có


A. các đờng sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện nh nhau.


D. các đặc điểm bao gồm cả phơng án A và B.
<b>4.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tơng tác giữa hai dòng điện là tơng tác từ.


B. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trờng và từ trờng.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trờng chỉ có một đờng sức từ.


<b>4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Các đờng mạt sắt của từ phổ chính là các đờng sức từ.


B. Các đờng sức từ của từ trờng đều có thể là những đờng cong cách đều nhau.
C. Các đờng sức từ luôn là những đờng cong kín.


D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trờng thì quỹ đạo
chuyển động của hạt chính là một đờng sức từ.


<b>4.8 Dây dẫn mang dịng điện khơng tơng tác với</b>
A. các điện tích chuyển động.


B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Một dòng điện đặt trong từ trờng vng góc với đờng sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào
dịng điện sẽ khơng thay đổi khi


A. đổi chiều dòng điện ngợc lại.


B. đổi chiều cảm ứng từ ngợc lại.


C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 900<sub> xung quanh đờng sức từ.</sub>


4.10 Một đoạn dây dẫn có dịng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng
có các đờng sức từ thẳng đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có chiều


A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hớng từ dới lên.


C. n»m ngang híng tõ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.


4.11 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện, thờng đợc xác định
bằng quy tắc:


A. vỈn đinh ốc 1.
B. vặn đinh ốc 2.
C. bàn tay trái.
D. bàn tay phải.


<b>4.12 Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với dòng điện.


B. Lc t tỏc dng lờn dịng điện có phơng vng góc với đờng cảm ứng từ.


C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với mặt phẳng chứa dịng điện và


đờng cảm ứng từ.


D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.
<b>4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.


B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cờng độ dịng điện.


D. Lực từ tác dụng lên dịng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện
và đờng cảm ứng từ.


<b>28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe</b>
<b>4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức




sin


<i>Il</i>
<i>F</i>


<i>B </i> phụ thuộc vào cờng độ


dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng



C. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức




sin


<i>Il</i>
<i>F</i>


<i>B </i> khơng phụ thuộc vào
c-ờng độ dịng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trc-ờng


D. Cảm ứng từ là đại lợng vectơ


<b>4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ
thuận với cờng độ dòng điện trong đoạn dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ
thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đờng sức từ.


D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ
thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt on dõy.


<b>4.16 Phát biểu nào dới đây là Đúng?</b>


Cho mt đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đờng sức từ, chiều của dòng
điện ngợc chiều với chiều của đờng sức từ.



A. Lực từ luôn bằng khơng khi tăng cờng độ dịng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cờng độ dòng điện.


C. Lực từ giảm khi tăng cờng độ dòng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.


4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trờng đều và vng góc với vectơ cảm ứng
từ. Dịng điện chạy qua dây có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2
(N). Cảm ứng từ của từ trờng đó có độ lớn là:


A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T).
C. 1,0 (T).
D. 1,2 (T).


<b>4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.


B. lùc tõ chØ t¸c dơng vào trung điểm của đoạn dây.


C. lc t ch tỏc dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng
đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc</sub>
α hợp bởi dây MN và đờng cảm ứng từ là:


A. 0,50



B. 300


C. 600
D. 900


4.20 Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trờng
đều nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có


A. phơng ngang hớng sang trái.
B. phơng ngang hớng sang phải.
C. phơng thẳng đứng hớng lên.
D. phơng thẳng đứng hớng xuống.


<b>29. Từ trờng của một số dòng điện có dạng đơn giản</b>
<b>4.21 Phát biểu nào dới đây là Đúng?</b>


A. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song
song với dòng điện


B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn


C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song
cách đều nhau


D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng
tâm nằm trong mặt phẳng vng góc với dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn
gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN


thì


A. BM = 2BN
B. BM = 4BN


C. <i>BM</i> <sub>2</sub><i>BN</i>
1


D. <i>BM</i> <sub>4</sub><i>BN</i>
1


4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 (cm) có độ lớn là:


A. 2.10-8<sub>(T)</sub>
B. 4.10-6<sub>(T)</sub>


C. 2.10-6<sub>(T)</sub>


D. 4.10-7<sub>(T)</sub>


4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng</sub>
kính của dịng điện đó là:


A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)



4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một
<b>mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không</b>
đúng?


A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.


4.26 Một dịng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ
do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>


A. 25 (cm)
B. 10 (cm)
C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)


4.27 Một dịng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện
5 (cm) có độ lớn là:


A. 8.10-5<sub> (T)</sub>


B. 8π.10-5<sub> (T)</sub>
C. 4.10-6<sub> (T)</sub>
D. 4π.10-6<sub> (T)</sub>


4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng
từ do dịng điện gây ra có độ lớn 2.10-5<sub> (T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cờng độ dịng
điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm
trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm
ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có


A. cờng độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1
B. cờng độ I2 = 2 (A) và ngợc chiều với I1
C. cờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1


D. cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1


4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy
trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm
trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A. 5,0.10-6<sub> (T) </sub>


B. 7,5.10-6<sub> (T)</sub>


C. 5,0.10-7<sub> (T)</sub>
D. 7,5.10-7<sub> (T)</sub>


4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện
chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M
nằm trong mặt phẳng của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A. 1,0.10-5<sub> (T)</sub>
B. 1,1.10-5<sub> (T)</sub>



C. 1,2.10-5<sub> (T)</sub>


D. 1,3.10-5<sub> (T)</sub>


4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai
dịng điện cùng cờng độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng
điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dịng I2
30 (cm) có độ lớn là:


A. 0 (T)
B. 2.10-4<sub> (T)</sub>


C. 24.10-5<sub> (T)</sub>


D. 13,3.10-5<sub> (T)</sub>


<b>30. Bµi tËp vÒ tõ trêng</b>


4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm
ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>


A. 250
B. 320
C. 418
D. 497


4.34 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng
sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài
của ống dây là:



A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3<sub> (T). Hiệu điện</sub>
thế ở hai đầu ống dây là:


A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)


4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đợc uốn thành vịng trịn bán
kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn đợc cách điện. Dòng điện chạy trên
dây có cờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vịng trịn do dịng điện gây ra có
độ lớn là:


A. 7,3.10-5<sub> (T)</sub>
B. 6,6.10-5<sub> (T)</sub>


C. 5,5.10-5<sub> (T)</sub>


D. 4,5.10-5<sub> (T)</sub>


4.37 Hai dịng điện có cờng độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài
song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngợc chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng
điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:


A. 2,0.10-5<sub> (T)</sub>


B. 2,2.10-5<sub> (T)</sub>


C. 3,0.10-5<sub> (T)</sub>


D. 3,6.10-5<sub> (T)</sub>


4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy
trong hai dây có cùng cờng độ 5 (A) ngợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai
dịng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


A. 1.10-5<sub> (T)</sub>


B. 2.10-5<sub> (T)</sub>
C. 2.10-5 (T)


D. 3.10-5 (T)


<b>31. Tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe</b>
<b>4.39 Phát biểu nào sau đây không ỳng?</b>


A. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng
hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.


B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngợc chiều hút nhau, cïng chiỊu ®Èy nhau.


D. Lực tơng tác giữa hai dịng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cờng độ
của hai dòng điện.


4.40 Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3


lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


A. 3 lÇn
B. 6 lÇn
C. 9 lÇn
D. 12 lÇn


4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân khơng, dịng điện
trong hai dây cùng chiều có cờng độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm)
chiều dài của mỗi dây là:


A. lực hút có độ lớn 4.10-6<sub> (N) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7<sub> (N)</sub>
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6<sub> (N)</sub>


4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai
dây có cùng cờng độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là
10-6<sub>(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là:</sub>


A. 10 (cm)
B. 12 (cm)
C. 15 (cm)
D. 20 (cm)


4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r
trong khơng khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:


A.

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7 1<sub>2</sub>2



<i>r</i>


<i>I</i>


<i>I</i>



<i>F</i>





B.

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7 1<sub>2</sub>2


<i>r</i>


<i>I</i>


<i>I</i>



<i>F</i>





C.


<i>r</i>


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>F</i>

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7 1 2




D.

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7 1<sub>2</sub>2


<i>r</i>



<i>I</i>


<i>I</i>



<i>F</i>





4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng
điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cờng độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tơng tác giữa hai
vịng dây có độ lớn là


A. 1,57.10-4<sub> (N)</sub>


B. 3,14.10-4<sub> (N)</sub>


C. 4.93.10-4<sub> (N)</sub>
D. 9.87.10-4<sub>(N)</sub>


<b>32. Lùc Lorenx¬</b>
4.45 Lùc Lorenxơ là:


A. lc t tỏc dng lờn ht mang in chuyển động trong từ trờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.


C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.


4.46 Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trỏi.



B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốc.
D. Qui tắc vặn nút chai.


4.47 Chiu ca lc Lorenx phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang in.
B. Chiu ca ng sc t.


C. Điện tích của hạt mang điện.
D. Cả 3 yếu tố trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

B. <i>f qvB</i>sin
C. <i>f qvB</i>tan


D. <i>f qvB</i>cos


4.49 Ph¬ng của lực Lorenxơ


A. Trùng với phơng của vectơ cảm øng tõ.


B. Trïng víi ph¬ng cđa vect¬ vËn tèc cđa hạt mang điện.


C. Vuụng gúc vi mt phng hp bi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
<b>4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.</b>


Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.


B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.


C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.


D. Ln hớng về tâm quỹ đạo khơng phụ thuộc điện tích âm hay dơng.


4.51 Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc
ban đầu v0 = 2.105<i> (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:</i>


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub>
B. 6,4.10-14<sub> (N)</sub>
C. 3,2.10-15<sub> (N)</sub>


D. 6,4.10-15<sub> (N)</sub>


4.52 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10-4<sub> (T) với vận tốc</sub>
ban đầu v0 = 3,2.106<i> (m/s) vng góc với B , khối lợng của electron là 9,1.10</i>-31(kg). Bán kính
quỹ đạo của electron trong từ trờng là:


A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)


4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106<sub> (m/s) vào vùng khơng gian có từ trờng</sub>
đều B = 0,02 (T) theo hớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết điện tích của hạt</sub>
prơtơn là 1,6.10-19<sub> (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.</sub>


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub>
B. 6,4.10-14<sub> (N)</sub>


C. 3,2.10-15<sub> (N)</sub>



D. 6,4.10-15<sub> (N)</sub>


<i>4.54 Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều B với vận tốc ban đầu v</i>0 vng góc


cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trờng là một đờng trịn có bán kính R. Khi tăng
độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đơi thì:


A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đơi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần


<b>33. Khung dây có dịng điện đặt trong từ trờng</b>


4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều. Kết luận nào sau đây
<b>là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với
đờng sức t


C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái
cân bằng


D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền


4.56 Mt khung dõy dẫn phẳng, diện tích S, mang dịng điện I đặt trong từ tr ờng đều B,
mặt phẳng khung dây song song với các đờng sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên
khung dây là:



A. M = 0
B. M = IBS
C. M = IB/S
D. M = IS/B


4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều,
mặt phẳng khung dây vng góc với đờng cảm ứng từ (Hình vẽ).
<b>Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của</b>
khung dây


A. b»ng kh«ng


B. có phơng vuông góc với mặt phẳng khung dây


C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có
tác dụng kéo dÃn khung


D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có
tác dụng nÐn khung


4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều,
mặt phẳng khung dây chứa các đờng cảm ứng từ, khung có thể
quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng
<b>khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không


C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây
đứng cân bằng



D. lùc tõ g©y ra mômen có tác dụng làm cho khung d©y quay
quanh trơc 00'


4.59 Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy
trong mỗi vịng dây có cờng độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trờng đều có cảm ứng
từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đờng cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên
khung dây có độ lớn là:


A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
<i><b>4.60 Chän c©u sai </b></i>


Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dịng điện đặt trong từ trờng đều
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.


B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vng góc với đờng sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đờng sức từ.
D. phụ thuộc vào cờng độ dòng điện trong khung.


4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây chứa các
đ-ờng sức từ. Khi giảm cđ-ờng độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mơmen
lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:


I



<i>B</i>




<i>B</i>



I


M



Q

P



N


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần


4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B =
5.10-2<sub> (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có</sub>
cờng độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn
là:


A. 3,75.10-4<sub> (Nm)</sub>


B. 7,5.10-3<sub> (Nm)</sub>
C. 2,55 (Nm)
D. 3,75 (Nm)


4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thớc 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trờng
đều. Khung có 200 vịng dây. Khi cho dịng điện có cờng độ 0,2 (A) đi vào khung thì
mơmen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4<sub> (Nm). Cảm ứng từ của từ</sub>
trờng có độ lớn là:



A. 0,05 (T)
B. 0,10 (T)
C. 0,40 (T)
D. 0,75 (T)


<b>34. Sự từ hoá, các chất sắt từ</b>
<b>4.64 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trờng và bị mất từ
tính khi từ trờng ngồi mất đi.


C. Các nam châm là các chất thuận từ.


D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.
4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:


A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra tõ trêng


C. chất sắt từ là chất thuận từ
D. chất sắt từ là chất nghịch từ
<b>4.66 Chọn câu phát biểu đúng?</b>


A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là khơng đổi, khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi
B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dịng điện chạy qua ống dây lõi
sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt khơng bị mất đi
C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi
sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất


đi


D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con ngời không tạo ra đợc
<b>4.67 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh
cửu.


B. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.
C. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>35. Từ trờng Trái Đất</b>
4.68 Độ từ thiên là


A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang


B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý


D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
<b>4.69 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ
thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


B. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ
thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng


C. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ
thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam



D. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ
thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lch v phớa bc


4.70 Độ từ khuynh là:


A. gúc hp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý


D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
<b>4.71 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dới mặt phẳng
ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt
phẳng ngang


B. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng
ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dới mặt
phẳng ngang


C. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng bắc, độ từ
khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam


D. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng đông, độ
từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam


<b>4.72 Chọn câu phát biểu khơng đúng.</b>


A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực


B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


C. Bắc cực có độ từ khuynh dơng, nam cực có độ từ khuynh âm
D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dơng
<b>4.73 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam
cực


B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc
cực


C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần
nam cực


D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần
bắc cực


<b>4.74 Chọn câu phát biểu không đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

C. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất trên qui mô hành tinh
D. Bão từ mạnh ảnh hởng đến việc liên lạc vơ tuyến trên hành tinh


<b>36. Bµi tËp vỊ lùc tõ</b>


4.75 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân
MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B
= 10-2 <sub>(T) có chiều nh hình vẽ. Cho dịng điện I có cờng độ 10 (A) vào</sub>
khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung
dây là



A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)


B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)


C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N)


4.76 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông
MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ
tr-ờng đều B = 10-2 <sub>(T) vng góc với mặt phẳng khung dây có chiều nh</sub>
hình vẽ. Cho dịng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều
MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là


A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các


cạnh có tác dông nÐn khung


B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng
kéo dÃn khung


C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có t¸c
dơng nÐn khung


D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lùc từ tác dụng lên các cạnh có tác
dụng kéo dÃn khung khung


4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lợng 5 (g) treo nằm ngang bằng
hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trờng đều có cảm ứng
từ B = 0,3 (T) nằm ngang vng góc với thanh có chiều nh hình vẽ. Mỗi


sợi chỉ treo thanh có thể chịu đợc lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dịng
điện chạy qua thanh MN có cờng độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một
trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trờng g = 9,8 (m/
s2<sub>)</sub>


A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N
B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N
D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M


4.78 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trờng đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt
vng góc với đờng sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 =
4,5.107<sub> (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là</sub>


A. f2 = 10-5 (N)
B. f2 = 4,5.10-5 (N)


C. f2 = 5.10-5 (N)


D. f2 = 6,8.10-5 (N)


4.79 Hạt α có khối lợng m = 6,67.10-27<sub> (kg), điện tích q = 3,2.10</sub>-19<sub> (C). Xét một hạt α có vận</sub>
tốc ban đầu khơng đáng kể đợc tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106<sub> (V). Sau khi đợc</sub>
tăng tốc nó bay vào vùng khơng gian có từ trờng đều B = 1,8 (T) theo hớng vng góc với
đ-ờng sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trđ-ờng và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là


A. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 2,82.110</sub>-12<sub> (N)</sub>


<i>B</i>



P


M



N



<i>B</i>

<sub>P</sub>



M



N



<i>B</i>



D


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

B. v = 9,8.106<sub> (m/s) vµ f = 5,64.110</sub>-12<sub> (N)</sub>


C. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 1.88.110</sub>-12<sub> (N)</sub>
D. v = 9,8.106<sub> (m/s) vµ f = 2,82.110</sub>-12<sub> (N)</sub>


4.80 Hai hạt bay vào trong từ trờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lợng m1 =
1,66.10-27<sub> (kg), điện tích q</sub>


1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lợng m2 = 6,65.10-27 (kg),
điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán
kính quỹ đạo của hạt thứ hai là


A. R2 = 10 (cm)
B. R2 = 12 (cm)



C. R2 = 15 (cm)


D. R2 = 18 (cm)


<b>37. Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trờng Trái Đất</b>


4.81 Một khung dây trịn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vịng dây có dịng điện 10 (A) chạy
qua, đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:


A. B = 2.10-3<sub> (T).</sub>
B. B = 3,14.10-3<sub> (T).</sub>
C. B = 1,256.10-4<sub> (T).</sub>


D. B = 6,28.10-3<sub> (T).</sub>


4.82 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ <sub>B</sub><sub>1</sub>, do dịng
điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2, hai vectơ B1và B2có hớng vng góc với
nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp đợc xác định theo công thức:


A. B = B1 + B2.
B. B = B1 - B2.
C. B = B2 – B1.


D. B = 2
2
2
1 B


B 



4.83 Từ trờng tại điểm M do dịng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1, do dịng
điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2, hai vectơ B1và B2có hớng vng góc với
nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 là α đợc tinh theo công thức:


A. tanα =
2
1


B
B


B. tanα =
1
2


B
B


C. sinα =


B
B<sub>1</sub>


D. cosα =


B


B

<sub>2</sub>


III. híng dÉn giải và trả lời


<b>26. Từ trờng</b>
4.1 Chọn: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4.2 Chän: A


Hớng dẫn: Tính chất cơ bản của từ trờng là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc
lên dịng điện đặt trong nó.


4.3 Chän: A


Hớng dẫn: Từ phổ là hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức
từ của từ trờng.


4.4 Chän: B


Hớng dẫn: Tính chất của đờng sức từ là:


- Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.


- Qua một điểm trong từ trờng ta chỉ có thể vẽ đợc một đờng sức từ, tức là các đờng sức
từ khơng cắt nhau.


- Đờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
- Các đờng sức từ là những đờng cong kín.


4.5 Chän: C


Hớng dẫn: Từ trờng đều là từ trờng có các đờng sức song song và cách đều nhau, cảm
ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.



4.6 Chän: C


Hớng dẫn: Xung quanh mỗi điện tích đứng yên chỉ tồn tại điện trờng.
4.7 Chọn: C


Hớng dẫn: Các đờng sức từ ln là những đờng cong kín.
4.8 Chọn: C


Híng dÉn:


* Dây dẫn mang dòng điện tơng tác với:
- các điện tích chuyển động.


- nam châm đứng yên.
- nam châm chuyển động.


* Dây dẫn mang dịng điện khơng tơng tác vi cỏc in tớch ng yờn.


<b>27. Phơng và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện</b>
4.9 Chọn: C


Hng dn:Mt dịng điện đặt trong từ trờng vng góc với đờng sức từ, chiều của lực từ
tác dụng vào dòng điện sẽ khơng thay đổi khi đồng thời đổi chiều dịng điện và đổi
chiều cảm ứng từ.


4.10 Chän: D


Hớng dẫn: áp dụng quy tắc bàn tay trái ta đợc lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có phơng
nằm ngang hớng từ phải sang trái.



4.11 Chän: C


Hớng dẫn: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác
định bằng quy tắc bàn tay trái.


4.12 Chän: D


Hớng dẫn: Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với mặt phẳng chứa dịng
điện và đờng cảm ứng từ.


4.13 Chän: C
Híng dÉn:


- Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Lực từ tác dụng lên dòng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dịng điện v
ng cm ng t.


<b>28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe</b>
4.14 Chän: B


Hớng dẫn: Cảm ứng từ đặc trng cho từ trờng tại một điểm về phơng diện tác dụng lực,
phụ thuộc vào bản thân từ trờng tại điểm đó.


4.15 Chän: C


Hớng dẫn: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện đợc xác định theo cơng
thức F = B.I.l.sinα


4.16 Chän: A



Hớng dẫn: áp dụng công thức F = B.I.l.sinα ta thấy khi dây dẫn song song với các đờng cảm
ứng từ thì α = 0, nên khi tăng cờng độ dịng điện thì lực từ vẫn bằng khơng.


4.17 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức F = B.I.l.sinα với α = 900<sub>, l = 5 (cm) = 0,05 (m), I = 0,75 (A), F</sub>
= 3.10-2 <sub>(N). Cảm ứng từ của từ trờng đó có độ lớn là B = 0,8 (T).</sub>


4.18 Chän: B


Hớng dẫn: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều thì lực
từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.


4.19 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức F = B.I.l.sinα với l = 6 (cm) = 0,06 (m), I = 5 (A), F = 7,5.10-2
(N) và B = 0,5 (T) ta tính đợc α = 300


4.20 Chän: A


Híng dẫn: áp dụng quy tắc bàn tay trái.


<b>29. T trng của một số dịng điện có dạng đơn giản</b>
4.21 Chọn: D


Hớng dẫn: Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn
đồng tâm nằm trong mặt phẳng vng góc với dây dẫn.


4.22 Chän: C



Hớng dẫn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một
điểm trong từ trờng, cách dòng điện một khoảng r là


r
I
10
.
2


B 7



4.23 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một
điểm trong từ trờng, cách dòng điện một khoảng r là


r
I
10
.
2


B 7



4.24 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn bán kính R là



R
I
10
.
.
2


B 7




4.25 Chọn: A


Hng dn: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong
cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây thì M và N đều nằm
trên một đờng sức từ, vectơ cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau, có độ lớn bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Híng dÉn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một
điểm trong từ trờng, cách dòng điện một khoảng r là


r
I
10
.
2


B 7




4.27 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một
điểm trong từ trờng, cách dòng điện một khoảng r là


r
I
10
.
2
B<sub></sub> 7
4.28 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một
điểm trong từ trờng, cách dòng điện một khoảng r là


r
I
10
.
2
B<sub></sub> 7
4.29 Chọn: D


Hớng dẫn:


- Cm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại điểm M có độ lớn


1


1
7
1
r
I
10
.
2
B 
 <sub>.</sub>


- Cảm ứng từ do dịng điện I2 gây ra tại điểm M có độ lớn


2
2
7
2
r
I
10
.
2
B 
 .


- Để cảm ứng từ tại M là B = 0 thì hai vectơ B1và B2phải cùng phơng, ngợc chiều, cùng
độ lớn. Từ đó ta tính đợc cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1


4.30 Chän: B
Híng dÉn:



- Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây có r1 = r2 = 16 (cm).
- Cảm ứng từ do dịng điện I1 gây ra tại điểm M có độ lớn


1
1
7
1
r
I
10
.
2
B 


 = 6,25.10-6<sub> (T).</sub>


- Cảm ứng từ do dịng điện I2 gây ra tại điểm M có độ lớn


2
2
7
2
r
I
10
.
2
B 



 <sub>= 1,25.10</sub>-6<sub> (T).</sub>
- Theo nguyªn lÝ chồng chất từ trờng, cảm ứng từ tại M là BB1B2, do M nằm trong
khoảng giữa hai dòng điện ngợc chiều nên hai vectơ B1và B2cùng hớng, suy ra B = B1 +
B2 = 7,5.10-6 (T).


4.31 Chän: C


Híng dÉn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.30
4.32 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.30


<b>30. Bµi tËp vỊ tõ trêng</b>
4.33 Chän: D


Hớng dẫn: áp dung công thức B = 4.π.10-7<sub>.n.I và N = n.l với n là số vòng dây trên một đơn</sub>
vị dài, N là số vịng của ống dây.


4.34 Chän: C
Híng dÉn:


- Số vòng của ống dây là: N = l/d = 500 (vòng).


- Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài là: n = N/l = 1250 (vòng).
4.35 Chọn: B


Hớng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài là: n = N/l = 1250 (vòng).
- Cảm ứng từ trong lòng ốn dây là: B = 4..10-7<sub>.n.I suy ra I = 4(A).</sub>


- Hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây là U = I.R = 4,4 (V).
4.36 Chọn: C


Hớng dẫn:


- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra tại tâm O của vòng dây là:


r
I
10
.
2
B 7
1

=


1,3.10-5<sub> (T).</sub>


- Cảm ứng từ do dòng điện trong vòng dây tròn gây ra tại tâm O của vòng dây là:


r
I
10
.
.
2
B 7


2 = 4,2.10-5 (T).



- áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xác định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai
vectơ B1và B2 cùng hớng.


- Theo nguyªn lÝ chång chÊt tõ trêng, cảm ứng từ tại tâm O là BB1B2, do hai vectơ
1


B và B2 cùng hớng nên B = B1 + B2 = 5,5.10-5 (T).
4.37 Chän: C


Híng dÉn:


- Gäi vÞ trí của hai dòng điện I1, I2 là A, B điểm cần tìm cảm ứng từ là C ta thấy tam
giác ABC là tam giác vuông tại C.


- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng I1 gây ra tại C là:


1
1
7
1
r
I
10
.
2
B


<sub>= 2.10</sub>-5<sub> (T).</sub>



- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng I2 gây ra tại C là:


2
2
7
2
r
I
10
.
2
B 


 <sub>= 2,25.10</sub>-5<sub> (T).</sub>


- áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xác định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai
vectơ B1và B2 có hớng vng góc vi nhau.


- Theo nguyên lí chồng chất từ trờng, cảm ứng từ tại tâm O là BB1B2, do hai vectơ
1


B và B2 có hớng vuông góc nên B = 22
2
1 B


B  = 3,0.10-5<sub> (T).</sub>
4.38 Chän: A


Híng dÉn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự bài 4.30



<b>31. Tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe</b>
4.39 Chọn: C


Hớng dẫn: Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
4.40 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức F =


r


I


I


10


.



2

7 1 2 <sub>, khi tng ng thi I</sub>


1 và I2 lên 3 lần thì F
tăng lên 9 lần.


4.41 Chọn: A


Hớng dẫn: ¸p dơng c«ng thøc F = .l
r


I
I
10
.


2 7 1 2 <sub>= 4.10</sub>-6<sub> (N), hai dòng điện cùng chiều nên</sub>


hút nhau.


4.42 Chọn: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức F =


r


I


I


10


.



2

7 1 2 <sub>, víi I</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

4.43 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức F =


r


I


I


10


.



2

7 1 2


4.44 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức F = .l
r



I
I
10
.


2 7 1 2 <sub> víi l = 2.π.R</sub>


<b>32. Lùc Lorenx¬</b>
4.45 Chän: A


Hớng dẫn: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trờng.
4.46 Chọn: A


Hớng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng qui tắc bàn tay trái.


Nội dung quy tắc bàn tay trái: Xoè bàn tay trái hứng các đờng cảm ứng từ, chiều từ cổ tay
đến các ngón tay chỉ chiều chuyển động của điện tích thì ngón tai cái chỗi ra 900
chỉ chiều của lực Lorenxơ ứng vói điện tích dơng và ngợc chiều lực Lorenxơ với điện
tích âm.


4.47 Chän: D


Hớng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào: chiều chuyển động của hạt mang điện,
chiều của đờng sức từ vàdịng điện dấu điện tích của hạt mang điện.


4.48 Chän: B


Hớng dẫn: Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo cơng thức <i>f qvB</i>sin
4.49 Chọn: C



Hớng dẫn: Phơng của lực Lorenxơ vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt
và vectơ cảm øng tõ.


4.50 Chän: D


Hớng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trờng luôn hớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tớch õm hay dng.


4.51 Chọn: D


Hớng dẫn: áp dụng công thøc <i>f qvB</i>sin<sub> = 6,4.10</sub>-15<sub> (N)</sub>
4.52 Chän: B


Híng dÉn:


- áp dụng công thức <i>f qvB</i>sin<sub> = 5,12.10</sub>-17<sub> (N)</sub>
- Lực lorenxơ đóng vai trị lực hớng tâm: f = Fht =


R
v
m


2


0 <sub> suy ra R = 18,2 (cm)</sub>
4.53 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức <i>f qvB</i>sin<sub> = 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub>
4.54 Chọn: B



Hớng dẫn:


- áp dụng công thức <i>f qvB</i>sin


- Lực lorenxơ đóng vai trị lực hớng tõm: f = Fht =


R
v
m 20


- Khi B tăng 2 lần thì R giảm 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Hớng dẫn: Khi vectơ cảm ứng từ song song với cạnh của khung thì không có lực từ tác dụng
lên cạnh cđa khung.


4.56 Chän: B


Híng dÉn: M«men ngÉu lùc tõ cã giá trị M = IBS
4.57 Chọn: C


Hng dn: Dựng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên từng đoạn
dây dẫn.


4.58 Chän: D


Hớng dẫn: Dùng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên từng đoạn
dây dẫn.


4.59 Chän: C



Hớng dẫn: áp dụng công thức M = N.I.B.S
4.60 Chọn: B


Hớng dẫn: Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dịng điện đặt trong từ
tr-ờng đều có giá trị nhỏ nhất khi mặt phẳng khung vng góc với đtr-ờng sức từ.


4.61 Chän: B


Híng dÉn: ¸p dơng công thức M = I.B.S
4.62 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức M = I.B.S
4.63 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức M = N.I.B.S


<b>34. Sự từ hoá, các chất s¾t tõ</b>
4.64 Chän: B


Hớng dẫn: Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ tr ờng và bị
mất từ tính khi từ trờng ngồi mt i.


4.65 Chọn: A


Hớng dẫn: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do trong chất sắt từ có các miền
nhiễm từ tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ


4.66 Chọn: C



Hớng dẫn: Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống
dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt
bị mất đi.


4.67 Chọn: D


Hng dn: Cỏc cht st từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam
châm vĩnh cửu, lõi thép của các động cơ, máy biến thế, băng từ để ghi âm, ghi hình,
đĩa cứng, đĩa mềm của máy vi tính ...


<b>35. Từ trờng Trái Đất</b>
4.68 Chọn: C


Hng dn: Theo nh ngha: Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa
lý.


4.69 Chän: A


Hớng dẫn: Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng,
độ từ thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây.


4.70 Chän: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

4.71 Chän: A


Hớng dẫn: Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dới mặt
phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía
trên mặt phẳng ngang.


4.72 Chän: D



Hớng dẫn: Bắc cực có độ từ khuynh dơng, nam cực có độ từ khuynh âm.
4.73 Chọn: D


Hớng dẫn: Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất
nằm gần bắc cực.


4.74 Chän: A


Hớng dẫn: Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian
ngắn.


<b>36. Bµi tập về lực từ</b>
4.75 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức F = B.I.l.sin
4.76 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thøc F = B.I.l.sinα
4.77 Chän: D


Híng dÉn:


- Thanh chịu tác dụng của 4 lực: lực từ F = B.I.l, trọng lực P = m.g, lực căng T của hai dây.
- Để sợi dây khơng bị đứt thì F + P = 2.Tmax


4.78 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức <i>f qvB</i>sin
4.79 Chän: B



Híng dÉn:


- Khi hạt α chuyển động trong điện trờng nó thu đợc vận tốc v: giải theo phần điện
tr-ờng.


- Khi cã vËn tèc v h¹t bay vào từ trờng, nó chiịu tác dụng của lùc Lorenx¬ <i>f qvB</i>sin
4.80 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dẫn và làm tơng tự bài 4.52


<b>37. Thc hnh: Xỏc định thành phần nằm ngang của từ trờng Trái Đất</b>
4.81 Chn: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức: B = 2..10-7<sub>.N.</sub>
R


I


4.82 Chọn: D


Hớng dẫn: Vì hai vectơ <sub>B</sub><sub>1</sub>và <sub>B</sub><sub>2</sub>có hớng vuông gãc víi nhau.
4.83 Chän: B


Híng dÉn: Xem h×nh vÏ







</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Chơng V. Cảm ứng điện từ</b>
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
<b>1. Từ thông qua diÖn tÝch S:</b>


Φ = BS.cosα
<b>2. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín:</b>


t
e<sub>c</sub>







- Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động:
ec = Bvlsinθ


- Sut in ng t cm:


t
I
L
e<sub>c</sub>






<b>3. Năng lợng từ trờng trong èng d©y:</b>



2
LI
2
1
W 
<b>4. Mật độ năng lợng từ trờng:</b>


2
7<sub>B</sub>
10
8


1




II. C©u hỏi và bài tập


<b>38. Hiện tợng cảm ứng điện tõ</b>


<b>Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín</b>


5.1 Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
cectơ pháp tuyến là α . Từ thơng qua diện tích S đợc tính theo cơng thức:


A. Ф = BS.sinα
B. Ф = BS.cos
C. = BS.tan


D. = BS.ctan


5.2 Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T).


B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. V«n (V).


<b>5.3 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục
đối xứng OO’ song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung khơng có dịng điện
cảm ứng.


C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục
đối xứng OO’ vuông với các đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện
cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục
đối xứng OO’ hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện
dịng điện cảm ứng.


<b>5.4 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho
mặt phẳng khung luôn song song với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện
dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho


mặt phẳng khung ln vng góc với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện
dịng điện cảm ứng.


C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho
mặt phẳng khung hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện
dịng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục
đối xứng OO’ hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện
dịng điện cảm ứng.


<b>5.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất
hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tợng đó gọi là hiện tng cm ng in t.


B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng
điện cảm ứng.


C. Dũng in cm ng cú chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra ln ngợc chiều với chiều
của từ trờng đã sinh ra nó.


D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân đã sinh ra nó.


5.6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A. ec <sub>t</sub>








B. ec .t
C.




 t
ec


D.


t
ec







5.7 Khung dây dẫn ABCD đợc đặt trong từ
tr-ờng đều nh hình vẽ 5.7. Coi rằng bên ngồi vùng
MNPQ khơng có từ trờng. Khung chuyển động
dọc theo hai đờng xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất
hiện dòng điện cảm ứng khi:


A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ.


C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.


D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.


M

N



x

A B


x’





y

D C


y’



Q

P



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

5.8 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm
từ 1,2 (Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn
bằng:


A. 6 (V).
B. 4 (V).
C. 2 (V).
D. 1 (V).


5.9 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ
0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).



5.10 Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B
= 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30</sub>0<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật</sub>
đó là:


A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub>


B. 3.10-7<sub> (Wb).</sub>


C. 5,2.10-7<sub> (Wb).</sub>
D. 3.10-3<sub> (Wb).</sub>


5.11 Một hình vng cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10-4<sub> (T). Từ</sub>
thơng qua hình vng đó bằng 10-6<sub> (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp</sub>
tuyến với hình vng đó là:


A. α = 00<sub>.</sub>


B. α = 300<sub>.</sub>
C. α = 600<sub>.</sub>
D. α = 900<sub>.</sub>


5.12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2<sub>), gồm 10 vịng dây đặt trong từ trờng</sub>
đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300<sub> và có độ lớn B =</sub>
2.10-4<sub> (T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s).</sub>
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trờng biến
đổi là:


A. 3,46.10-4<sub> (V).</sub>



B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4<sub> (V).</sub>
D. 4 (mV).


5.13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 10 vịng dây, khung dây đợc đặt</sub>
trong từ trờng có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0
đến 2,4.10-3<sub> (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong</sub>
khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV).</sub>
B. 1,5.10-5<sub> (V).</sub>


C. 0,15 (mV).
D. 0,15 (μV).


5.14 Một khung dây cứng, đặt trong từ trờng tăng dần đều nh hình vẽ 5.14. Dịng điện
cảm ứng trong khung có chiều:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H×nh 5.14


<b>39. Suất điện động cảm ứng trong một đoan dây dẫn chuyển động</b>


5.15 Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động
trong từ trờng l:


A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.


B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.



C. Lực ma sát giữa thanh và môi trờng ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh.


D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dịng điện đặt trong từ trờng làm các
êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.


<b>5.16 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, ngón tay cái chỗi ra 900<sub> hớng theo chiều chuyển</sub>
động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện, chiều từ
cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.


B. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, ngón tay cái choãi ra 900<sub> hớng theo chiều</sub>


chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện,
chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện
đó.


C. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo
chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn
điện, ngón tay cái choãi ra 900<sub> chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.</sub>
D. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo
chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn
điện, ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.</sub>
<b>5.17 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trờng đều sao cho thanh
luôn nằm dọc theo một đờng sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm
ứng.



B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đờng sức từ của một từ trờng đều sao
cho thanh luôn vng góc với đờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm
ứng.


C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đờng sức từ của một từ trờng đều sao cho
thanh ln vng góc với đờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.
D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trờng đều
sao cho thanh ln nằm dọc theo các đờng sức điện thì trong thanh xuất hiện một
điện trờng cảm ứng.


5.18 Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tợng mao dẫn.


B. hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. hiện tợng điện phân.
D. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. 0,05 (V).
B. 50 (mV).
C. 5 (mV).
D. 0,5 (mV).


5.20 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) đợc nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch
điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều cảm ứng từ
B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vng góc với các đờng sức từ và vng góc
với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cờng độ dòng điện trong mạch là:


A. 0,224 (A).
B. 0,112 (A).


C. 11,2 (A).
D. 22,4 (A).


5.21 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng
từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một
góc 300<sub>, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:</sub>


A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).


5.22 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng
từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một
góc 300<sub>. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là:</sub>


A. v = 0,0125 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 2,5 (m/s).
D. v = 1,25 (m/s).


<b>40. Dịng điên Fu-cơ</b>
<b>5.23 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dòng điện cảm ứng đợc sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trờng hay
đặt trong từ trờng biến đổi theo thời gian gọi là dòng in Fucụ.


B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng
điện c¶m øng.



C. Dịng điện Fucơ đợc sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trờng, có tác dụng
chống lại chuyển động của khối kim loại đó.


D. Dịng điện Fucô chỉ đợc sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng, đồng
thời toả nhiệt làm khối vật dn núng lờn.


5.24 Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, ngêi
ta thêng:


A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
5.25 Khi sử dụng điện, dịng điện Fucơ sẽ xuất hiện trong:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>5.26 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:</b>
A. Quạt điện.


B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp tõ.


<b>5.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện
một phần là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.


B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nớc trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nớc chủ
yếu là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong nớc gây ra.



C. Khi dùng lị vi sóng để nớng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dịng
điện Fucơ xuất hiện trong bánh gây ra.


D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy
biến thế chủ yếu là do dịng điện Fucơ trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.


<b>41. Hiện tợng tự cảm</b>
<b>5.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng
điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tợng tự cảm.


B. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất in ng t cm.


5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V).


B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).


5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.


t
I
L


e






B. e = L.I


C. e = 4π. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>
D.


I
t
L
e







5.31 BiÓu thøc tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.


t
I
e
L







B. L = Ф.I


C. L = 4π. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>


D.


I
t
e
L







5.32 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều
đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong
ống trong khoảng thời gian đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

D. 0,06 (V).


5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều
đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống trong khoảng thời gian đó là:


A. 0,1 (V).


B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).


5.34 Một ống dây dài 50 (cm), diƯn tÝch tiÕt diƯn ngang cđa èng lµ 10 (cm2<sub>) gồm 1000</sub>
vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:


A. 0,251 (H).
B. 6,28.10-2<sub> (H).</sub>
C. 2,51.10-2<sub> (mH).</sub>


D. 2,51 (mH).


5.35 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống
dây có thể tích 500 (cm3<sub>). ống dây đợc mắc vào một mạch</sub>
điện. Sau khi đóng cơng tắc, dòng điện trong ống biến
đổi theo thời gian nh đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự
cảm trong ống từ sau khi đóng cơng tắc đến thời điểm 0,05
(s) là:


A. 0 (V).
B. 5 (V).
C. 100 (V).
D. 1000 (V).


5.36 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vịng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm3<sub>). ống</sub>
dây đợc mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dịng điện trong ống biến đổi
theo thời gian nh đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05
(s) về sau là:



A. 0 (V).
B. 5 (V).
C. 10 (V).
D. 100 (V).


<b>42. Năng lợng từ trờng</b>
<b>5.37 Phát biểu nào sau đây l ỳng?</b>


A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng
năng lợng điện trờng.


B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng
cơ năng.


C. Khi t in c tớch in thì trong tụ điện tồn tại một năng lợng dới dng nng lng t
trng.


D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng
năng lợng từ trờng.


5.38 Nng lng t trng trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua đợc xác định theo công
thức:


A. <sub>CU</sub>2
2
1
W 


B. <sub>LI</sub>2
2


1
W 


I(A)



5



O

0,05



t(s)



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

C. w =





8
.
10
.
9


E


9
2


D. w = .10 B V
8



1 7 2




5.39 Mật độ năng lợng từ trờng đợc xác định theo công thức:
A. <sub>CU</sub>2


2
1
W 


B. <sub>LI</sub>2
2
1
W 


C. w =





8
.
10
.
9


E


9


2


D. w = <sub>.</sub><sub>10</sub>7<sub>B</sub>2
8


1


5.40 Mét èng d©y cã hƯ sè tù cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng
lợng từ trờng trong ống dây là:


A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J).


5.41 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dịng điện chạy qua ống, ống dây có
năng lợng 0,08 (J). Cờng độ dịng điện trong ống dây bằng:


A. 2,8 (A).
B. 4 (A).
C. 8 (A).
D. 16 (A).


5.42 Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống
dây bằng 10 (cm2<sub>). ống dây đợc nối với một nguồn điện, cờng độ dòng điện qua ống dây</sub>
tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lợng là:


A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).


C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).


<b>43. Bài tập về cảm ứng điện từ</b>


5.43 Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đợc đặt trong từ
tr-ờng đều cảm ứng từ B = 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc</sub>
300<sub>. Từ thơng qua khung dây dẫn đó là:</sub>


A. 3.10-3<sub> (Wb).</sub>
B. 3.10-5<sub> (Wb).</sub>


C. 3.10-7<sub> (Wb).</sub>


D. 6.10-7<sub> (Wb).</sub>


5.44 Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2<sub>) gồm 100 vịng dây đợc đặt trong từ </sub>
tr-ờng đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4<sub> (T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện</sub>
động cảm ứng xuất hiện trong khung là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C. 0,4 (V).
D. 4.10-3<sub> (V).</sub>


5.45 Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 100 vịng dây đợc đặt trong từ </sub>
tr-ờng đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng
2,4.10-3<sub> (T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất</sub>
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:


A. 1,5 (mV).


B. 15 (mV).
C. 15 (V).
D. 150 (V).


5.46 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A)
trong thời gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong
ống dây là:


A. 0,8 (V).
B. 1,6 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).


5.47 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong
khoảng thời gian 0,01 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm
trong ống dây là:


A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).


5.48 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng
từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một
góc 300<sub>, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:</sub>


A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).



III. hớng dẫn giải và trả lời
<b>38. Hiện tợng cảm øng ®iƯn tõ</b>


<b>Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín</b>
5.1 Chọn: B


Hớng dẫn: Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm
ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thơng qua diện tích S đợc tính theo cơng thc =
BS.cos


5.2 Chọn: C


Hớng dẫn: Đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb).
5.3 Chọn: A


Hng dn: Mt khung dõy dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh
một trục đối xứng OO’ song song với các đờng cảm ứng từ thì từ thơng trong qua khung
khơng biến thiên, trong khung khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hớng dẫn: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh
một trục đối xứng OO’ hợp với các đờng cảm ứng từ một góc nhọn thì từ thơng qua khung
biến thiên, trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


5.5 Chän: C


Hớng dẫn: Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống
lại ngun nhân đã sinh ra nó. Khi từ thơng tăng thì từ trờng do dịng điện cảm ứng sinh
ra ngợc chiều với từ trờng đã sinh ra nó, và ngợc lại khi từ thơng giảm thì từ trờng do dịng
điện cảm ứng sinh ra cùng chiều với từ trờng đã sinh ra nó



5.6 Chän: A


Hớng dẫn: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo
công thức


t
e<sub>c</sub>






5.7 Chän: C


Hớng dẫn: Khung dây dẫn ABCD đợc đặt trong từ trờng đều nh hình vẽ 5.7. Coi rằng bên
ngồi vùng MNPQ khơng có từ trờng. Khung chuyển động dọc theo hai đờng xx’, yy’.
Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi khung đang chuyển động ở ngồi vào
trong vùng NMPQ vì khi đó từ thơng qua khung biến thiên.


5.8 Chän: B


Híng dÉn: ¸p dơng công thức ec <sub>t</sub>






5.9 Chọn: B



Hớng dẫn: áp dụng công thøc ec <sub>t</sub>






5.10 Chän: B


Hớng dẫn: Từ thông qua diện tích S đợc tính theo cơng thức Ф = BS.cosα
5.11 Chn: A


Hớng dẫn: áp dụng công thức = BS.cos
5.12 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức


t
.
N
ec





và = BS.cos


5.13 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức ec N. <sub>t</sub>





 vµ Ф = BS.cosα


5.14 Chän: A


Hớng dẫn: áp dụng định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng.


<b>39. Suất điện động cảm ứng trong một đoan dây dẫn chuyển động</b>
5.15 Chọn: B


Hớng dẫn: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển
động trong từ trờng là lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển
từ đầu này sang đầu kia của thanh.


5.16 Chän: B


Hớng dẫn: Quy tắc bàn tay phải để xác định chiều của suất điện động trong thanh:
Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, ngón tay cái chỗi ra 900<sub> hớng theo chiều chuyển</sub>
động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trị nh một nguồn điện, chiều từ
cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của nguồn điện đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Hớng dẫn: Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đờng sức từ của một từ trờng đều
sao cho thanh luôn vuông góc với đờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng
cảm ứng.


5.18 Chän: B


Hớng dẫn: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên hiện tợng cảm ng in t.
5.19 Chn: D



Hớng dẫn: áp dung công thức e = B.v.l.sin
5.20 Chọn: A


Hớng dẫn:


- áp dung công thức e = B.v.l.sin
- áp dung công thức


r
R
I



E
5.21 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dung công thức e = B.v.l.sin
5.22 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dung công thức e = B.v.l.sin


<b>40. Dòng điên Fu-cô</b>
5.23 Chọn: D


Hng dn: Dũng in cm ng c sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ
trờng hay đặt trong từ trờng biến đổi theo thời gian gọi là dịng điện Fucơ.


5.24 Chän: A



Híng dÉn: Mn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim
loại, ngời ta thờng chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách ®iƯn víi nhau.
5.25 Chän: C


Híng dÉn: Khi sư dơng ®iƯn dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện.
5.26 Chọn: C


Hng dn: Trong k thut hin i ngời ta dùng dịng điện Fucơ để làm chín thức ăn
trong lị vi sóng, hoặc bếp từ.


5.27 Chän: B


Hớng dẫn: Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nớc trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nớc
chủ yếu là do dây dẫn trong siêu điện có dịng điện chạy qua, toả nhiệt theo định luật
Jun – Lenxơ.


<b>41. HiƯn tỵng tù c¶m</b>
5.28 Chän: D


Hớng dẫn: Suất điện động tự cảm là trờng hợp đặc biệt của suất điện động cảm ng.
5.29 Chn: D


Hớng dẫn: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri (H).
5.30 Chọn: A


Hng dn: Biu thc tớnh suất điện động tự cảm là


t
I
L


e






5.31 Chän: C


Híng dÉn: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dµi lµ L = 4π. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>
5.32 Chän: C


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm là


t
I
L
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

5.33 Chän: A


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm là


t
I
L
e







5.34 Chän: D


Híng dÉn: ¸p dơng công thức L = 4. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>
5.35 Chọn: C


Hớng dẫn:


- áp dơng c«ng thøc L = 4π. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>


- áp dụng cơng thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm là


t
I
L
e






5.36 Chän: A


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.35


<b>42. Năng lợng từ trờng</b>
5.37 Chọn: D


Hớng dẫn: Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới
dạng năng lợng từ trờng.



Nng lng điện trờng tồn tại trong tụ điện khi đợc tích điện.
5.38 Chọn: B


Hớng dẫn: Năng lợng từ trờng trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua đợc xác định
theo công thức <sub>LI</sub>2


2
1
W 
5.39 Chän: D


Hớng dẫn: Mật độ năng lợng từ trờng đợc xác định theo công thức w = <sub>.</sub><sub>10</sub>7<sub>B</sub>2
8


1

5.40 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức <sub>LI</sub>2
2
1
W
5.41 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức <sub>LI</sub>2
2
1
W
5.42 Chọn: C



Hớng dẫn:


- áp dụng công thức L = 4. 10-7<sub>.n</sub>2<sub>.V</sub>
- áp dụng công thức <sub>LI</sub>2


2
1
W


<b>43. Bài tập về cảm ứng điện từ</b>
5.43 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức = BS.cos
5.44 Chọn: D


Hớng dẫn:


- áp dụng công thức = BS.cos
- áp dụng công thức


t
.
N
e<sub>c</sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 5.44
5.46 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm là


t
I
L
e






5.47 Chän: B


Híng dÉn: Xem hớng dẫn câu 5.46
5.48 Chọn: A


Hớng dẫn: áp dung công thức e = B.v.l.sin


<b>Phần hai: Quang học</b>
<b>Chơng VI. Khúc xạ ánh sáng</b>
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
<b>1. Định luật khúc xạ ánh sáng:</b>


Tia khúc xạ nằm trong mặt ph¼ng tíi.


Tia tới và tia khúc xạ nằm ở hai bên đờng pháp tuyến tại điểm tới.
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:



n
s
sin


i
sin




(Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với môi trờng tới).
<b>2. Chiết suất của một môi trờng</b>


- Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền
ánh sáng v1 và v2 trong môi trờng 1 và môi trờng 2


2
1
1
2


21 <sub>v</sub>


v
n
n
n


n  



n1 và n2 là các chiết suất ruyệt đối của môi trờng 1 và môi trờng 2.
- Công thức khúc x:


sini = nsinr n1sini = n2sinr.
<b>3. Hiện tợng phản xạ toàn phần: </b>


Hiện tợng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong trờng hợp môi trờng tới chiết quang hơn môi
trờng khúc xạ (n1 > n2) và góc tới lớn hơn một giá trị igh:


i > igh với sinigh = n2/n1


II. Câu hỏi và bài tập
<b>44. Khúc xạ ánh sáng</b>
<b>6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với mơi trờng chiết quang ít thì
nhỏ hơn đơn vị.


B. Mơi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.


C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2
của môi trờng 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trờng 1.


D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong
chân khơng là vận tốc lớn nhất.


6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:


A. n21 = n1/n2



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2


<b>6.3 Chn cõu tr li ỳng.</b>


Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc x¹ tØ lƯ thn víi gãc tíi.


D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trng ti


A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.


C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối
của môi trờng tới.


D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối
của môi trng ti.


<b>6.5 Chn cõu ỳng nht.</b>


Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n2 (với n2
> n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì


A. tia sỏng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n2.



C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1.


D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chiết suất tuyệt đối của một mụi trng truyn ỏnh sỏng


A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.


6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trờng có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo cơng thức


A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n


6.8 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc
trong bể là 60 (cm), chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc là


A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)


6.9 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc
trong bể là 60 (cm), chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300


so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng
12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló
truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt
chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là


A. n = 1,12
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40


6.11 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc
sâu 1,2 (m) theo phơng gần vng góc với mặt nớc, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nớc một
khoảng bằng


A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)


6.12 Một ngời nhìn hịn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một
khoảng 1,2 (m), chiết suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)


6.13 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là


20 (cm). Ngời đó thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 10 (cm)
B. 15 (cm)
C. 20 (cm)
D. 25 (cm)


6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng
khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450<sub> khi đó tia ló khỏi bản sẽ</sub>


A. hỵp víi tia tíi mét gãc 450<sub>.</sub>
B. vu«ng gãc víi tia tíi.
C. song song víi tia tới.


D. vuông góc với bản mặt song song.


6.15 Mt bn mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng
khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450<sub> . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:</sub>


A. a = 6,16 (cm).
B. a = 4,15 (cm).
C. a = 3,25 (cm).
D. a = 2,86 (cm).


6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng
khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một
khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong khơng
khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai


mặt song song một khoảng


A. 10 (cm).
B. 14 (cm).
C. 18 (cm).
D. 22(cm).


<b>45. Phản xạ toàn phần</b>
<b>6.18 Phát biểu nào sau đây l khụng ỳng?</b>


A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.


B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng
kém chết quang hơn.


C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.


D. Gúc gii hn phản xạ toàn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng
kém chiết quang với môi trờng chiết quang hơn.


6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ tồn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.


B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.


D. cả B và C đều đúng.


<b>6.20 Phát biểu nào sau õy l khụng ỳng?</b>



A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất nhỏ sang môi trờng có
chiết suất lớn hơn.


B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trêng cã chiÕt st lín sang m«i trêng cã
chiÕt st nhỏ hơn.


C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.


D. Khi cú s phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ
sáng của chùm sáng tới.


6.21 Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá
trị là:


A. igh = 41048.


B. igh = 48035.


C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.


6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều kiện của
góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nớc là:


A. i ≥ 620<sub>44’.</sub>


B. i < 620<sub>44’.</sub>
C. i < 410<sub>48’.</sub>
D. i < 480<sub>35’.</sub>



6.23 Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi gãc
tíi:


A. i < 490<sub>.</sub>
B. i > 420<sub>.</sub>


C. i > 490<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

6.24 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nớc một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 3,64 (cm).
B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm).
D. OA’ = 8,74 (cm).


6.25 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt khơng thấy đầu A là:


A. OA = 3,25 (cm).
B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm).
D. OA = 5,37 (cm).


<b>46. Bài tập về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần</b>


6.26 Mt ngn ốn nh S t ỏy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán


kính r bé nhất của tấm gỗ trịn nổi trên mặt nớc sao cho khơng một tia sáng nào từ S lọt ra
ngồi khơng khí là:


A. r = 49 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 55 (cm).
D. r = 51 (cm).


6.27 ChiÕu mét chïm tia sáng song song trong không khí tới mặt nớc ( n = 4/3) với góc tới là
450<sub>. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:</sub>


A. D = 700<sub>32.</sub>
B. D = 450<sub>.</sub>
C. D = 250<sub>32’.</sub>


D. D = 120<sub>58’.</sub>


6.28 Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt
trong không khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt
n-ớc một đoạn bằng


A. 6 (cm).
B. 8 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23 (cm).


6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nớc dày 20 (cm),
chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gơng phẳng. Mắt M cách mặt nớc 30 (cm), nhìn thẳng
góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nớc là:



A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).


III. hớng dẫn giải và trả lời
<b>44. Khúc xạ ánh sáng</b>
6.1 Chọn: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Chiết suất tỉ đối có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1. Chiết suất tuyệt đối luôn lớn
hơn đơn vị.


- Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với mơi trờng chiết quang ít thì
nhỏ hơn đơn vị.


6.2 Chän: B


Hớng dẫn: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2.
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh tức là chiết suất tỉ đối của
thuỷ tinh đối với nớc n21 = n2/n1


6.3 Chän: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng


1
2


n
n


r
sin


i
sin


 <sub>ta thÊy khi i tăng thì r</sub>


cũng tăng.
6.4 Chọn: C


Hng dn: Chit sut t đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới bằng tỉ số giữa chiết
suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng ti.


6.5 Chọn: D


Hớng dẫn: Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trêng trong
st n2 (víi n2 > n1), tia s¸ng không vuông góc với mặt phân cách thì một phần tia sáng
bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


6.6 Chọn: A


Hớng dẫn: Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng ln lớn hơn 1.
6.7 Chọn: C


Híng dÉn:


- áp dụng định luật phản xạ ánh sáng, tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau ta có r
+ i’ = 900<sub> hay là r + i = 90</sub>0<sub>.</sub>



- áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng:


1
2


n
n
r
sin


i
sin


 ↔


1
2


0 <sub>n</sub>


n
)
i
90
sin(


i
sin





 ↔tani = n21 = n.


6.8 Chän: B


Híng dẫn: Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc lµ (80 – 60).tan300<sub> = 34,6 (cm)</sub>
6.9 Chän: D


Híng dÉn:


- Độ dài phần bóng đen trên mặt nớc là a = 34,6 (cm).


- Độ dài phần bóng đen trên đáy bể là b = 34,6 + 60.tanr trong đó r đợc tính n
r
sin


i
sin



suy ra b = 85,9 (cm).


6.10 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức lỡng chất phẳng khi ánh sáng đi từ môi trờng n ra không khí


n
1
d



'
d


suy ra n =
10
12


= 1,2
6.11 Chän: C


Híng dÉn: áp dụng công thức lỡng chất phẳng khi ánh sáng ®i tõ m«i trêng n ra kh«ng khÝ


n
1
d


'
d


 suy ra d’ = 0,9 (m)
6.12 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn và làm tơng tự câu 6.11
6.13 Chọn: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

6.14 Chän: C


Hớng dẫn: Dùng định luật khúc xạ tại hai mặt của bản hai mặt song song.
6.15 Chọn: A



Hớng dẫn: Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng và kết hợp giải hình học phẳng.
6.16 Chọn: B


Híng dÉn: ¸p dụng công thức ảnh của một điểm sáng qua bản hai mặt song song khi ánh
sáng truyền gần nh vuông góc với bề mặt của hai bản SS = e









n
1
1
6.17 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 6.16


<b>45. Phản xạ toàn phần</b>
6.18 Chọn: D


Hng dn: Gúc gii hn phn xạ tồn phần đợc xác định theo cơng thức


n
1
i
sin <sub>gh</sub> 
6.19 Chän: C



Hớng dẫn: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi tr ờng
thì cờng độ sáng của chùm khúc xạ b trit tiờu.


6.20 Chọn: B


Hớng dẫn: Khi tia sáng đi tõ m«i trêng cã chiÕt st lín sang m«i trêng có chiết suất nhỏ
hơn thì có khi có tia khúc xạ và có khi không có tia khúc xạ.


6.21 Chọn: B


Hớng dẫn: Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo cơng thức


n
1
i
sin <sub>gh</sub> 
6.22 Chän: A


Híng dÉn:


- Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo cơng thức


1
2
gh


n
n
i



sin 


- Điều kiện để có tia khúc xạ là i ≤ igh.
6.23 Chọn: C


Híng dÉn:


- Góc giới hạn phản xạ tồn phần đợc xác định theo công thức


n
1
i
sin <sub>gh</sub> 
- Điều kiện để không có tia khúc xạ là i ≥ igh.


6.24 Chän: A


Hớng dẫn: ảnh A’ của đầu A của đinh OA cách mặt nớc một khoảng lớn nhất khi tia sáng
đi từ đầu A tới mặt nớc đi qua mép của miếng gỗ. Khi ánh sáng truyền từ nớc ra khơng
khí, gọi góc nằm trong nớc là r, góc nằm ngồi khơng khí là i, ta tính đợc OA’max =
R.tan(900<sub>- i), với sini = n.sinr, tanr = R/OA. Suy ra OA’</sub>


max = 3,64 (cm).
6.25 Chän: B


Hớng dẫn: Mắt đặt trong không khí, để mắt khơng thấy đầu A thì ánh sáng phát ra từ
đầu A đi tới mặt nớc và đi gần mép của miếng gỗ sẽ xảy ra hiện tợng phản xạ tồn phần.
Khi đó r = igh với



n
1
i


sin <sub>gh</sub>  ta tính đợc OA = R/tanr = 3,53 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Híng dÉn: Xem hín dÉn vµ làm tơng tự câu 6.25
6.27 Chọn: D


Hng dn: ỏp dng định luật khúc xạ ánh sáng n
r
sin


i
sin


 với n = 4/3, i = 450, ta tính đợc r =
320<sub>2’ suy ra góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là i – r = 12</sub>0<sub>58’.</sub>


6.28 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 6.11
6.29 Chän: B


Hớng dẫn: ánh sáng truyền từ mắt nằm trong khơng khí vào nớc, bị gơng phản xạ sau đó
lạ truyền từ nớc ra khơng khí. Ta có thể coi hệ quang học trên bao gồm: LCP (khơng khí –
nớc) + Gơng phẳng + LCP (nớc – khơng khí). Giải bài tốn qua h quang hc ny ta s c
kt qu.


<b>Chơng VII. Mắt và các dụng cụ quang học</b>


I. Hệ thống kiến thức trong chơng


<b>1. Lăng kính</b>


Các công thức của lăng kính:












A
'
i
i


D r r'


A i' ns inr'


sini ns inr


sin



Điều kiện để có tia ló












)
A
sin(
n
i
sini
i
i
2
A
0
0
gh


Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiĨu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2
<b>2. Thấu kính</b>


Độ tụ của thấu kính: )



R
1
R
1
)(
1
n
(
f
1
D
2
1





Công thức thÊu kÝnh:


'
d
1
d
1
f
1




Số phóng đại:


d
'
d
k
<b>3. M¾t</b>


Hai bé phËn quan trọng nhất của mắt là thấu kính mắt và võng m¹c.


Điều kiện để mắt nhìn rõ vật là vật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt và mắt nhìn vật
dới góc trơng α ≥ αmin (năng suất phân li)


<b>4. Kính lúp</b>


Số bội giác: G k<sub>d</sub><sub>'</sub>Đ <sub>l</sub>


0








+ Khi ngắm chõng ë ®iĨm cùc cËn: Gc = kc


+ Khi ngắm chừng ở vô cực: G∞ = Đ/f (không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt)
<b>5. Kính hiển vi</b>



Sè béi gi¸c khi ngắm chừng ở vô cực:
G = k1.G2


(vi k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vật kính, G2∞ là số bội giác của thị kính


2
1f
f


§


G  (với δ là độ dài quang học của kính hiển vi)
<b>6. Kớnh thiờn vn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Kính thiên văn phản xạ gồm gơng lõm có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
nhỏ.


Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho
ảnh của vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.


Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực:


2
1


f
f


G



II. Câu hỏi và bài tập
<b>47. Lăng kính</b>


7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên
có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi


A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.


B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.


D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
<b>7.2 Phát biểu nào sau đây là ỳng?</b>


A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính cã gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ b»ng góc tới i.


D. Khi tia sáng đi qua lăng kính cã gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ b»ng hai lần góc tới i.
7.3 Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì


A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.


C. gúc lch D tng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.


<b>7.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.


B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.


C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.


7.5 Cho mt tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> và thu đợc góc</sub>
lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là


A. n = 0,71
B. n = 1,41
C. n = 0,87
D. n = 1,51


7.6 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kÝnh thuû tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5 gãc chiÕt
quang A. Tia lã hỵp víi tia tíi mét gãc lệch D = 300<sub>. Góc chiết quang của lăng kính lµ</sub>


A. A = 410<sub>.</sub>


B. A = 380<sub>16’.</sub>


C. A = 660<sub>.</sub>
D. A = 240<sub>.</sub>


7.7 Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n  2vµ gãc chiÕt
quang A = 300<sub>. Gãc lƯch cđa tia sáng qua lăng kính là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

B. D = 130<sub>.</sub>



C. D = 150<sub>.</sub>


D. D = 220<sub>.</sub>


7.8 Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đợc đặt
trong khơng khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300<sub>. Góc lệch của</sub>
tia sáng khi đi qua lăng kính là:


A. D = 280<sub>8’.</sub>
B. D = 310<sub>52.</sub>


C. D = 370<sub>23.</sub>


D. D = 520<sub>23.</sub>


7.9 Lăng kính cã gãc chiÕt quang A = 600<sub>, chïm s¸ng song song qua lăng kính có góc lệch</sub>
cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng


A. i = 510<sub>.</sub>


B. i = 300<sub>.</sub>
C. i = 210<sub>.</sub>
D. i = 180<sub>.</sub>


7.10 Lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub>, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch</sub>
cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là:


A. n = 1,55.
B. n = 1,50.


C. n = 1,41.
D. n = 1,33.


<b>48. ThÊu kÝnh máng</b>


7.11 Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh ca vt tht l
<b>ỳng?</b>


A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
<b>7.12 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. VËt thËt qua thÊu kÝnh ph©n kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và lớn hơn vật.
7.13 ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ


A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.


C. luôn cùng chiều với vật.


D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật


7.14 ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.



B. luôn lớn hơn vật.


C. luôn ngợc chiều với vật.


D. cú th ln hn hoc nhỏ hơn vật
<b>7.15 Nhận xét nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.


D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.


<b>7.16 Nhn xột nào sau đây về thấu kính phân kì là khơng đúng?</b>
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.


B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.


<b>7.17 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là khơng đúng?</b>
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.


B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chïm s¸ng héi tơ tõ chïm s¸ng héi tơ.


<b>7.18 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là khơng đúng?</b>
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.



B. Cã thÓ tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng héi tơ tõ chïm s¸ng héi tơ.


7.19 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính
10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong khơng khí là:


A. f = 20 (cm).
B. f = 15 (cm).
C. f = 25 (cm).
D. f = 17,5 (cm).


7.20 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính
10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n’ = 4/3 là:


A. f = 45 (cm).
B. f = 60 (cm).
C. f = 100 (cm).
D. f = 50 (cm).


7.21 Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong
không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:


A. R = 10 (cm).
B. R = 8 (cm).
C. R = 6 (cm).
D. R = 4 (cm).


7.22 Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính
một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu đợc



A. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngợc chiều với vật, cao 4 (cm).
7.23 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

D. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 20 (cm).


7.24 Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5
(đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kớnh l:


A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).


7.25 Vt sỏng AB t vuụng gúc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5
(đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kớnh l:


A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).


7.26 Chiu mt chựm sỏng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi nh xuất
phát từ một điểm nằm trớc thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó
là:


A. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 25 (cm).


B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiªu cù f = - 25 (cm).


7.27 Vật sáng AB đặ vng góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm),
cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:


A. ¶nh thËt, n»m tríc thÊu kÝnh, cao gÊp hai lÇn vËt.
B. ¶nh ¶o, n»m tríc thÊu kÝnh, cao b»ng nưa lÇn vËt.
C. ¶nh thËt, n»m sau thÊu kÝnh, cao gÊp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


<b>49. Bài tập về thấu kính mỏng</b>


7.28 Vt AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:


A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).


7.29 VËt s¸ng AB qua thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vËt tíi thÊu kÝnh lµ:


A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).



7.30 Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng
20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

7.31 Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5
đặt trong khơng khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của
thấu kính là:


A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).
D. R = 0,20 (m).


7.32 * Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự
là f = 6 (cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu
kính là:


A. 12 (cm).
B. 6,4 (cm).
C. 5,6 (cm).
D. 4,8 (cm).


7.33 ** Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lợt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục
và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trớc L1 một đoạn 30 (cm), vng góc
với trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:


A. ¶nh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).


D. ảnh ảo, nằm trớc L2 cách L2 một ®o¹n 100 (cm).



7.34 ** Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2
(f2 = 25 cm) đợc ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trớc quang hệ và cách quang hệ một
khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:


A. ¶nh ¶o, n»m tríc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 100 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm).


D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).


7.35 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng
cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trớc O1 và cách O1 một
khoảng 50 (cm). ảnh S” của S qua quang hệ l:


A. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).


B. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm).
D. ảnh thật, nằm trớc O2 cách O2 mét kho¶ng 20 (cm).


7.36 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), chiếu tới
quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra
khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:


A. L = 25 (cm).
B. L = 20 (cm).
C. L = 10 (cm).
D. L = 5 (cm).



<b>50. Mắt</b>
<b>7.37 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ đợc tất cả các vật nằm trớc mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

C. Khi quan s¸t c¸c vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần
xuống.


D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xĐp dÇn
xng.


<b>7.38 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho
ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.


B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh
của vật luôn nằm trên võng mạc.


C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh
của vật luôn nằm trên võng mạc.


D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến
một giá trị xác định sau đó khơng giảm nữa.


<b>7.39 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt
nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV).



B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính
mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC).


C. Năng suất phân li là góc trơng nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt cịn có thể
phân biệt đợc hai điểm A, B.


D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt.


<b>7.40 Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực là mắt bình thờng.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vơ cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
<b>7.41 Nhận xét nào sau đây là đúng?</b>


A. Về phơng diện quang hình học, có thể coi mắt tơng đơng với một thấu kính hội tụ.
B. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


C. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


D. Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch,
thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tơng đơng với một thấu kính hội
tụ.


<b>7.42 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho
ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ
cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát
để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng
cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ
trên võng mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

A. Mắt cận không nhìn rõ đợc các vật ở xa, chỉ nhìn rõ đợc các vật ở gần.
B. Mắt viễn khơng nhìn rõ đợc các vật ở gần, chỉ nhìn rõ đợc các vật ở xa.
C. Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần mà cũng khơng nhìn rõ đợc các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.


<b>7.44 Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?</b>


A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính hội
tụ, nửa dới là kính phân kì.


D. Mn sưa tật lÃo thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính
phân kì, nửa dới lµ kÝnh héi tơ.


<b>7.45 Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?</b>
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ đợc các vật ở xa.



B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng
cách từ quang tâm tới viễn điểm.


C. Söa tËt cËn thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên
ở điểm cùc cËn cđa m¾t.


D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25
(cm) đến vô cực.


<b>7.46 Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>


A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>7.47 Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?</b>


A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gn.
<b>7.48 Phỏt biu no sau õy l ỳng?</b>


A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.


D. Mt vin th khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
<b>7.49 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. M¾t lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.


D. Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lÃo.


7.50 Mt ngi cn thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính,
ngời đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:


A. 0,5 (m).
B. 1,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 2,0 (m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

A. 25 (cm).
B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m).


7.52 Một ngời cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ đợc các vật ở xa mà không
phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của ngời đó là:


A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).


7.53 Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1
(đp), ngời này sẽ nhìn rõ đợc những vật gần nhất cách mắt



A. 40,0 (cm).
B. 33,3 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 26,7 (cm).


7.54 Mắt viễn nhìn rõ đợc vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách
mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:


A. D = - 2,5 (®p).
B. D = 5,0 (®p).
C. D = -5,0 (®p).
D. D = 1,5 (®p).


7.55* Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật
của mắt, ngời này nhìn rõ đợc các vật đặt gần nhất cách mắt


A. 15,0 (cm).
B. 16,7 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 22,5 (cm).


7.56* Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ
-1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của ngời này là:


A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
D. từ 17 (cm) đến 2 (m).



7.57**Mắt viễn nhìn rõ đợc vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách
mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:


A. D = 1,4 (®p).
B. D = 1,5 (®p).
C. D = 1,6 (®p).
D. D = 1,7 (®p).


<b>52. Kính lúp</b>
7.58 Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>7.59 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngồi khoảng tiêu cự của kính
sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính
sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và
kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm
cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.


<b>7.60 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là khơng đúng?</b>


A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng để quan sát một vật
nhỏ.



B. Vật cần quan sát đặt trớc kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu c ngn.


D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.


7.61 Số bội giác của kính lúp là tỉ số


0
G





trong ú


A. là góc trông trực tiếp vật, 0 là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật.


C. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.


D. là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, 0 là góc tr«ng trùc tiÕp vËt .
7.62 C«ng thøc tÝnh sè béi giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:


A. G = Đ/f.


B. G = k1.G2
C.


2


1f
f


Đ
G<sub></sub>


D.


2
1


f
f


G


7.63 Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự cđa kÝnh lµ:
A. f = 10 (m).


B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
D. f = 2,5 (cm).


7.64 Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta
phải đặt vật


A. trớc kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
B. trớc kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trớc kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).


D. trớc kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).


7.65 Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

7.66 Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:


A. 4 (lÇn).
B. 5 (lÇn).
C. 5,5 (lÇn).
D. 6 (lÇn).


7.67 * Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:


A. 1,5 (lÇn).
B. 1,8 (lÇn).
C. 2,4 (lÇn).
D. 3,2 (lÇn).


7.68** Một ngời có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:


A. 0,8 (lÇn).
B. 1,2 (lÇn).
C. 1,5 (lÇn).
D. 1,8 (lÇn).


7.69** Một ngời đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một


vật nhỏ. Để độ bội giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l
phải bằng


A. 5 (cm).
B. 10 (cm).
C. 15 (cm).
D. 20 (cm).


<b>53. KÝnh hiÓn vi</b>


<b>7.70 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hin vi l ỳng?</b>


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn.


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự
rất ngắn.


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cù
ng¾n.


<b>7.71 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng ca kớnh hin vi l ỳng?</b>


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển
vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ¶nh cđa vËt qua kÝnh hiĨn vi


n»m trong khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


7.72 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thÞ kÝnh.


<b>7.73 Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trờng hợp nào sau đây là đúng?</b>


A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đa tồn bộ ống kính lên hay
xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên tồn bộ ống kính,
đa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và
rõ nhất.


D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ
nhất.


7.74 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực đợc tính theo cơng thức:
A. G∞ = Đ/f.



B.


§
f
f


G 1 2







C.


2
1f
f


§
G 


D.


2
1


f
f



G 


7.75 Một ngời mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm.
Độ bội giác của kính hiển vi trong trờng hợp ngắm chừng ở vơ cực là:


A. 67,2 (lÇn).
B. 70,0 (lÇn).
C. 96,0 (lÇn).
D. 100 (lÇn).


7.76 Một ngời mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm.
Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong tr ờng hợp ngắm
chừng ở cực cận là:


A. 75,0 (lÇn).
B. 82,6 (lÇn).
C. 86,2 (lÇn).
D. 88,7 (lÇn).


7.77* Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của
thị kính f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt ngời quan sát là Đ = 30 (cm). Độ
bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vơ cực là:


A. 75 (lÇn).
B. 180 (lÇn).
C. 450 (lÇn).
D. 900 (lÇn).



7.78 Mét kÝnh hiĨn vi gåm vËt kÝnh cã tiªu cù 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm),
khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cùc lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

7.79** Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm)
và độ dài quang học δ = 156 (mm). Ngời quan sát có mắt bình thờng với điểm cực cận
cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách
từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:


A. d1 = 4,00000 (mm).


B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm).
D. d1 = 4,10354 (mm).


7.80** Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm)
và độ dài quang học δ = 156 (mm). Ngời quan sát có mắt bình thờng với điểm cực cận
cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách
từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là:


A. d1 = 4,00000 (mm).
B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm).


D. d1 = 4,10354 (mm).


<b>54. Kính thiên văn</b>



<b>7.81 Phỏt biu no sau õy v tác dụng của kính thiên văn là đúng?</b>
A. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.
B. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trớc kính.
C. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.


D. Ngời ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thớc lớn ở gần.
<b>7.82 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng ca kớnh thiờn vn l ỳng?</b>


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ¶nh cđa vËt qua kÝnh n»m
trong kho¶ng nh×n râ cđa m¾t.


C. Giữ ngun khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính
với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt
và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


<b>7.83 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là ỳng?</b>


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn.


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự
rất ngắn.



D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


<b>7.84 Phỏt biu no sau õy l ỳng?</b>


A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với
tiêu cự của thị kính.


B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự
của thị kính.


C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với
tiêu cự của thị kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>7.85 Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng?</b>


A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch
chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với
vật sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch
chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to v rừ nht.


D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to vµ
râ nhÊt.


7.86 Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực đợc tính theo cơng thức:


A. G∞ = Đ/f.


B. G∞ = k1.G2∞
C.


2
1f
f


§
G<sub></sub> 


D.


2
1


f
f


G


7.87 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5
(cm). Khoảng cách giữa hai kính khi ngời mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không
điều tiết là:


A. 125 (cm).
B. 124 (cm).
C. 120 (cm).
D. 115 (cm).



7.88 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5
(cm). Độ bội giác của kính khi ngời mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều
tiết là:


A. 20 (lần).
B. 24 (lần).
C. 25 (lần).
D. 30 (lần).


7.89 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2
= 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:


A. 120 (cm).
B. 4 (cm).
C. 124 (cm).
D. 5,2 (m).


7.90 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2
= 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là:


A. 120 (lÇn).
B. 30 (lÇn).
C. 4 (lÇn).
D. 10 (lÇn).


7.91* Một ngời mắt bình thờng khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trờng hợp
ngắm chừng ở vơ cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là
30 (lần). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lợt là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

C. f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).


D. f1 = 60 (m), f2 = 2 (m).


<b>55. Bµi tËp vỊ dơng cơ quang häc</b>


7.92 Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang
A = 300<sub>. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30</sub>0<sub>. Chiết suất của chất làm lăng kính là</sub>


A. n = 1,82.
B. n = 1,73.
C. n = 1,50.
D. n = 1,41.


7.93 Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub>, chiết suất</sub>
chất làm lăng kính là n = 3. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:


A. Dmin = 300.
B. Dmin = 450.


C. Dmin = 600.


D. Dmin = 750.


7.94 Mét kÝnh hiĨn vi gåm vËt kÝnh cã tiªu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật
AB nằm trớc và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:


A. 6,67 (cm).
B. 13,0 (cm).
C. 19,67 (cm).


D. 25,0 (cm).


7.95* Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1
(mm) đặt trong tiêu diện vật dới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:


A. f2 = 1 (cm).


B. f2 = 2 (cm).


C. f2 = 3 (cm).
D. f2 = 4 (cm).


7.96* Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1
(mm) đặ trong tiêu diện vật dới góc là 0,05 (rad). Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm
chừng ở vơ cực là:


A. G∞ = 50 (lÇn).


B. G∞ = 100 (lÇn).


C. G∞ = 150 (lÇn).
D. G∞ = 200 (lÇn).


7.97 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật
AB nằm trớc và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:


A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 40.



7.98* Hệ đồng trục gồm hai thấu kính O1 và O2 có tiêu cự lần lợt là f1 = 20 (cm), f2 = - 20
(cm), đặt cách nhau một đoạn a = 30 (cm), vật phẳng AB vng góc với trục chính trớc O1
và cách O1 một đoạn 20 (cm). ảnh cuối cùng của vật qua quang h l:


A. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).
B. ảnh thật, nằm trớc O2 cách O2 một đoạn 20 (cm).


C. ảnh ảo, nằm trớc O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>56. Thc hành: Xác định chiết suất của nớc và</b>
<b>tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>


<b>7.99 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đờng thẳng vng góc với mặt phẳng
tại điểm đó.


B. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt trụ
đi qua điểm đó.


C. Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt
cầu đi qua điểm đó.


D. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng vng góc với tiếp tuyến của
mặt trụ đi qua điểm đó.


<b>7.100 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
Khi ánh sáng truyền từ khụng khớ vo nc,



A. luôn luôn có tia khúc xạ.
B. luôn luôn có tia phản xạ.


C. góc khúc xạ luôn nhá h¬n gãc tíi.


D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
<b>7.101 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nớc đựng trong một cốc thuỷ tinh thì
A. thành cốc khơng ảnh hởng tới đờng đi của tia sáng.


B. thành cốc có ảnh hởng tới đờng đi của tia sáng.
C. thành cốc có vai trị nh một lỡng chất cong.


D. thành cốc rất mỏng, độ cong nhỏ thì ảnh hởng ít tới đờng đi cuat tia sáng.


7.102 Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chùm sáng
hội tụ tại một điểm trên đờng thẳng vng góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ
tròn, cách tâm lỗ tròn một khoảng 10 (cm). Đặt vào lỗ trịn một thấu kính phân kì thì
thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ trịn một khoảng 20 (cm). Tiêu cự của thấu
kính là:


A. f = 6,7 (cm).
B. f = 20 (cm).
C. f = - 6,7 (cm).
D. f = - 20 (cm).


III. híng dẫn giải và trả lời
<b>47. Lăng kính</b>
7.1 Chọn: B



Hớng dẫn: Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một
mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới
hạn của thuỷ tinh.


Điều kiện để có tia ló <sub></sub>











)
A
sin(
n
i
sini
i


i
2
A


0


0


gh


7.2 Chän: C


Híng dÉn: Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiÓu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2
7.3 Chän: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

7.4 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.1
7.5 Chän: D


Híng dÉn: ¸p dơng c«ng thøc tÝnh gãc lƯch cùc tiĨu


2


A


sin


n


2



A


D



sin

m

<sub></sub>



7.6 Chän: B


Hớng dẫn: Tia tới vng góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A, i’ = D+ A áp


dụng công thức sini’ = nsinr’↔ sin(D + A) = nsinA với D = 300<sub> n n = 1,5 ta giải ra đợc A =</sub>
380<sub>16’.</sub>


7.7 Chän: C


Hớng dẫn: Tia tới vng góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A, i’ = D+ A áp
dụng công thức sini’ = nsinr’, với n = 2, r’ =A = 300 ta tính đợc i’ = 450 suy ra D = i’ – A


= 150<sub>.</sub>
7.8 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức lăng kính: 
















A
'



i
i


D r r'


A i' nsinr'


sini nsinr


sin


7.9 Chän: A


Híng dÉn: Khi gãc lƯch cùc tiĨu ta cã i = i’ nªn 2.i = Dm + A
7.10 Chän: A


Híng dÉn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.5


<b>48. Thấu kính mỏng</b>
7.11 Chọn: C


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.12 Chọn: A


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.13 Chọn: D


Hớng dẫn: ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
7.14 Chọn: A



Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.15 Chọn: D


Hớng dẫn: Đối với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
7.16 Chọn: A


Hng dn: Vi thu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo, có tiêu cự f âm., độ tụ D âm.
7.17 Chọn: C


Híng dÉn: Với một thấu kính phân kỳ không thể tạo ra chïm s¸ng héi tơ tõ chïm s¸ng song
song.


7.18 Chän: A


Híng dẫn: Đối với thấu kính hội tụ không thể tạo ra chïm s¸ng song song tõ chïm s¸ng héi
tơ.


7.19 Chän: B


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính D 1<sub>f</sub> (n 1)(<sub>R</sub>1 <sub>R</sub>1 )
2
1







7.20 Chän: B



Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính D 1<sub>f</sub> (<sub>n</sub>n<sub>'</sub> 1)(<sub>R</sub>1 <sub>R</sub>1 )
2
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính phẳng – lồi:
R
1
)
1
n
(
f
1
D  
7.22 Chọn: C


Híng dÉn:


- áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f


1



- áp dụng c«ng thøc k
AB


'
B
'
A


 víi


d
'
d
k 
7.23 Chän: D


Hớng dẫn: áp dụng công thức độ tụ
f
1


D  với D là độ tụ (điôp), f là tiêu cự của thấu kính
(met).


7.24 Chän: A
Híng dÉn:



- Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ


D
1


f  = 0,2 (m) = 20 (cm).


- áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


vi d = 30 (cm) ta tính đợc d’ = 60 (cm) >0 suy
ra ảnh A’B’ là ảnh thật, nằm sau thấu kính.


7.25 Chän: D
Híng dÉn:


- Tiªu cù cđa thÊu kÝnh là


D
1


f = 0,2 (m) = 20 (cm).



- áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1


 với d = 10 (cm) ta tính đợc d’ = -20 (cm) <0
suy ra ảnh A’B’ là ảnh ảo, nằm trớc thấu kính.


7.26 Chän: D


Híng dÉn: Chïm s¸ng song song coi nh xt phát từ vô cực, ta có thể coi d = . Chùm ló coi
nh xuất phát từ một điểm n»m tríc thÊu kÝnh, c¸ch thÊu kÝnh 25 (cm) suy ra d = -25
(cm). áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1



 ta tính đợc f = - 25 (cm). Vậy thấu kính là
thấu kính phân kì có tiêu cự f = -25 (cm)


7.27 Chọn: B
Hớng dẫn:


- áp dụng công thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1


 với f = 25 (cm), d = 25 (cm) ta tính đợc d’ =
-12,5 (cm)


- áp dụng công thức k
AB


'
B
'
A


với



d
'
d


k = 0,5


Vậy ảnh là ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


<b>49. Bài tập về thấu kính mỏng</b>
7.28 Chọn: C


Hớng dẫn:


Giải hệ phơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ta đợc d’ = 64 (cm)
7.29* Chọn: D


Hớng dẫn:


Giải hệ phơng trình:

















d
'
d
k
AB
'
B
'
A
k
'
d
1
d
1
f
1


Vi d > 0 và d’ >0 ta thu đợc d = 18 (cm), d’ = 90 (cm).
7.30 Chọn: A


Híng dÉn:


- VËt AB là vật sáng nên d > 0, ảnh AB là ¶nh thËt nªn d’ > 0 suy ra d’ = 3d = 60 (cm)


- áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


 với d = 20 (cm), d’ = 60 (cm) ta tính đợc f = 15
(cm).


7.31 Chän: C


Hớng dẫn: áp dụng cơng thức tính độ tụ của thấu kính có hai mặt cầu giống nhau:


R
2
)
1
n
(
f
1
D  
7.32* Chän: A


Híng dẫn: Giải hệ phơng trình:




















'
d
'
d
)
cm
(
16
d
d
'
d


1
d
1
f
1
'
d
1
d
1
f
1
2
1
2
1
2
2
1
1


Ta c d1 = 12 (cm) hoặc d1 = 4 (cm) tức là một trong hai ngọn đèn này cách thấu kính 4
(cm) thì ngọn đèn kia cách thấu kính 12 (cm). Từ đó tính d1’ = 12 (cm), ảnh S’ của hai
ngọn đèn nằm cách thấu kính 12 (cm).


7.33** Chän: D
Híng dÉn:


Sơ đồ tạo ảnh của vật AB qua hệ hai thấu kính là:



"


B


"


A


'B


'


A


AB

<sub></sub>

<sub></sub>

L1

<sub></sub>

<sub></sub>

L2


- ¸p dơng c«ng thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1
1
1
1


 <sub> ta cã d</sub><sub>1</sub><sub> = 60 (cm).</sub>
- Khoảng cách giữa hai thấu kính lµ a = d1’ + d2 suy ra d2 = 20 (cm).
- áp dụng công thức thấu kính <sub>f</sub>1 <sub>d</sub>1 <sub>d</sub>1<sub>'</sub>


2
2
2





 <sub> ta cã d</sub><sub>2</sub><sub>’ = 100 (cm).</sub>
7.34** Chän: D


Híng dÉn:


- Hệ quang học ghép sát ta có thể thay thế bằng một dụng cụ quang học tơng đơng có
độ tụ đợc tính theo cơng thức: D = D1 + D2


2
1 f
1
f
1
f
1



- áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1




7.35** Chän: A


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.33
7.36** Chän: D


Hớng dẫn: Hệ quang học thoả mãn điều kiện; chùm tới là chùm song song cho chùm ló là
chùm song song, hệ đó gọi là hệ vơ tiêu. Khi đó khoảng cách giữa hai thấu kính là L = f1
+ f2.


d

1

d

1

’ d

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>50. M¾t</b>
7.37 Chän: C


Hớng dẫn: Do sự điều tiết của mắt: Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ
tinh thể của mắt xẹp dần xuống, và độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật
luôn nằm trên võng mạc. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể
của mắt cong dần lên và độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng
mạc.


7.38 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn c©u 7.37
7.39 Chän: D


Hớng dẫn: Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB là vật AB phải nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt và góc trơng vật phải lớn hơn năng suất phân li.



7.40 Chän: D


Hớng dẫn: Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vơ cực là mắt bình thờng (có thể nói
là mắt rất tơt).


7.41 Chän: B


Hớng dẫn: Về phơng diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ
dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tơng đơng với một thấu kính hội tụ.


7.42 Chän: A
Híng dÉn:


Theo định nghĩa về sự điều tiết của mắt: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ
cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên
võng mc.


<b>51. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>
7.43 Chọn: D


Hớng dẫn: Mắt bị lão hoá chỉ giống mắt cận và mắt viễn về phơng diện mắc tật. Mắt
cận nhìn đợc rất gần, mắt viễn nhìn đợc rất xa, điều này không giống mắt lão.


7.44 Chän: C


Hớng dẫn: Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là
kính phân kì để nhìn xa, nửa dới là kính hội tụ để nhìn gần.


7.45 Chän: B



Hớng dẫn: Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng
khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm (f = - OCV).


7.46 Chän: A


Hớng dẫn: Mắt cận nhìn rõ đợc các vật ở gần mà khơng nhìn rõ đợc các vật ở xa nên cần
đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


7.47 Chän: D


Hớng dẫn: Mắt viễn nhìn rõ đợc các vật ở xa mà khơng nhìn rõ đợc các vật ở gần nên
cần đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần (khi c sỏch).


7.48 Chọn: A


Hớng dẫn: Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải ®iỊu tiÕt.
7.49 Chän: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Hớng dẫn: Ngời đó đeo kính cận số 0,5 có nghĩa là độ tụ của kính là D = - 0,5 (điơp),
tiêu cự của kính là f =


D
1


= - 2 (m), suy ra OCV = - f = 2 (m). Ngời đó chỉ có thể xem
đ-ợc Tivi xa nhất cách mắt 2 (m).


7.51 Chän: B


Hớng dẫn: Ngời cận thị khi về già mắc tật lão hố, khi nhìn gần phải đeo kính hội tụ.


Kính số 2 tức la độ tụ D = 2 (điôp), vật cách kinh 25 (cm), cho ảnh ảo nằm ở điểm CC.
áp dụng cơng thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


 víi f = 50 (cm), d = 25 (cm) ta suy ra d’ = - 50
(cm) mµ OCC = - d’ = 50 (cm).


7.52 Chän: B


Híng dÉn: Để sửa tật cận thị nh mắt bình thờng cần ®eo kÝnh cã tiªu cù f = - OCV suy ra
OCV = 67 (cm).


7.53 Chän: B


Híng dÉn: Khi vËt n»m tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC.
áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1


f
1


 với f = 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính đợc d =
33,3 (cm).


7.54 Chän: D


Híng dÉn: Xe híng dÉn vµ làm tơng tự câu 7.53
7.55 Chọn: B


Hớng dẫn:


- Tiêu cự của kính cần đeo là f = - OCV = -50 (cm).


- Khi đeo kính, vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo nằm tại CC. áp dụng c«ng thøc
thÊu kÝnh
'
d
1
d
1
f
1


 với f = - 50 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính đợc d = 16,7 (cm).
7.56 Chọn: C



Hớng dẫn: Khi đeo kính có độ tụ D = -1 (điôp), f = - 100 (cm).


- Vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


vi f = - 100 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính đợc d = 14,3 (cm).


- VËt n»m t¹i CV(míi) qua kính cho ảnh ảo tại CV, áp dụng công thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1


với f = - 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính đợc d = 100 (cm).


7.57 Chọn: C



Hớng dẫn: Khi đeo kính cách mắt 1 (cm), vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC,
áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


vi d’ = - 39 (cm) và d = 24 (cm), ta tính đợc f =
62,4 (cm). Độ tụ D = 1,6 (điơp)


<b>52. KÝnh lóp</b>
7.58 Chän: A


Hớng dẫn: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thớc nhỏ.
7.59 Chọn: A


Hớng dẫn: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của
kính sao cho ảnh ảo của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Hớng dẫn: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của
kính sao cho ảnh ảo của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.61 Chän: C


Híng dẫn: Số bội giác của kính lúp là tỉ số



0
G





 <sub>trong đó α là góc trơng ảnh của vật qua</sub>
kính, α0 là góc trơng trực tiếp vật khi vật tại cực cận.


7.62 Chän: A
Híng dÉn:


- C«ng thøc tÝnh sè bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: G = Đ/f.


- Công thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: G = k1.G2 hoặc


2
1f
f


Đ
G


- Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:


2
1


f


f


G


7.63 Chọn: D


Hng dn: Trờn vành kính lúp có ghi x10, tức là độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ
cực là G∞ = 10 với Đ = 25 (cm) suy ra tiêu cự của kính là f = Đ/G = 2,5 (cm).


7.64 Chän: B


Híng dÉn: Khi quan s¸t mét vËt nhá qua kính lúp, ảnh của vật phải nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt. Mắt sát sau kính:


- Vật nằm tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1




với f =10 (cm), d’ = - 10 (cm) ta tính đợc d = 5 (cm).


- Vật nằm tại CV(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CV, áp dụng công thức thấu kính



'
d
1
d
1
f
1




vi f =10 (cm), d’ = - 40 (cm) ta tính đợc d = 8 (cm).


7.65 Chän: B
Híng dÉn:


- Tiªu cù cđa kÝnh lóp lµ f = 1/D = 0,05 (m) = 5 (cm)


- Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: G = Đ/f.
7.66 Chọn: D


Hớng dẫn:


- Tiêu cự của kính lúp là f = 1/D = 0,05 (m) = 5 (cm)


- VËt n»m t¹i CC(míi) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dụng công thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d


1
f
1




với f =12,5 (cm), d’ = - 25 (cm) ta tính đợc d = 25/6 (cm).


- Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cùc cËn lµ: GC = kC = -d’/d = 6
7.67* Chọn: B


Hớng dẫn:


- Tiêu cự của kính lúp là f = 1/D = 0,125 (m) = 12,5 (cm)


- VËt n»m tại CC(mới) qua kính cho ảnh ảo tại CC, áp dơng c«ng thøc thÊu kÝnh


'
d
1
d
1
f
1




với f =12,5 (cm), d’ = - 10 (cm) ta tính đợc d = 50/9 (cm).


- Số bội giác của kính lúp khi ngắm chõng ë cùc cËn lµ: GC = kC = -d’/d = 1,8


7.68* Chän: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Hớng dẫn: Muốn độ bội giác khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì mắt phải đặt tại
tiêu điểm ảnh của kính (l= f)


<b>53. KÝnh hiĨn vi</b>
7.70 Chän: B


Híng dÉn: KÝnh hiĨn vi cã cấu tạo gồm: Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn,
thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.


7.71 Chọn: C


Hớng dẫn: Cách ngằm chừng của kính hiển vi: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật
kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.72 Chọn: D


Hng dẫn: Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực


2
1f
f


§
G 
7.73 Chän: A


Hớng dẫn: Cách ngằm chừng của kính hiển vi: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật
kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Thay đổi


khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đa tồn bộ ống kính lên hay xuống sao cho
nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.


7.74 Chän: C


Híng dÉn: Xem híng dÉn câu 7.62
7.75 Chọn: A


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là


2
1f
f


Đ


G<sub></sub>  <sub> víi δ = O</sub><sub>1</sub><sub>O</sub><sub>2</sub>
– (f1 + f2).


7.76 Chän: A
Híng dÉn:


- Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại : GC = kC.
- Khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính thì d2’ = - 20 (cm) vận dụng cơng thức
thấu kính, từ đó ta tính đợc d2 = 4 (cm), d1’ = 16 (cm) và d1 = 16/15 (cm).


- Độ phóng đại kC = k1.k2 = 75 (ln)
7.77 Chn: C


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là G = k1.G2


7.78 Chọn: C


Hớng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là


2
1f
f


Đ


G<sub></sub> <sub> với = O</sub><sub>1</sub><sub>O</sub><sub>2</sub>
(f1 + f2) và Đ = 25 (cm).


7.79** Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 7.76
7.80** Chọn: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.76


<b>54. Kính thiên văn</b>
7.81 Chọn: C


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Hớng dẫn: Cách ngắm chừng của kính thiên văn: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính
và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.83 Chọn: D


Hớng dẫn: Kính thiên văn có cấu tạo gồm: Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài,
thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.



7.84 Chọn: A


Hớng dẫn: Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:


2
1


f
f


G . Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ
nghịch với tiêu cự của thị kính.


7.85 Chọn: A


Hớng dẫn: Cách ngắm chừng của kính thiên văn: Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính
và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


7.86 Chọn: D


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn câu 7.62
7.87 Chọn: A


Hớng dẫn: Khi ngắm chừng ở vô cực khoảng cách giữa vật kính và thj kiníh của kính
thiên văn là O1O2 = f1+ f2 (vì F1 F2)


7.88 Chọn: B


Hớng dẫn: áp dụng công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực:



2
1


f
f


G .


7.89 Chọn: C


Hớng dẫn: Xem híng dÉn c©u 7.87
7.90 Chän: B


Híng dÉn: Xem híng dẫn câu 7.88
7.91* Chọn: C


Hớng dẫn: Giải hệ phơng trình:











<sub></sub>
)


cm
(
62
O
O
f
f
30
G
f
f
2
1
2
1
2
1


ta đợc f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).


<b>55. Bµi tËp vỊ dơng cơ quang häc</b>
7.92 Chän: B


Hớng dẫn: Tia tới vng góc với mặt bên nên ta có i = 0, r = 0, suy ra r’ = A = 300<sub>, i’ = D +</sub>
A = 600<sub>, áp dụng công thức sini’ = nsinr’, ta tính đợc n = </sub> <sub>3</sub><sub> .</sub>


7.93 Chọn: C


Hớng dẫn: áp dụng công thức



2


A


sin


.


n


2


A


D



sin

min

<sub></sub>

<sub>với A = 60</sub>0<sub> và n = </sub> <sub>3</sub><sub> , ta đợc D</sub>


min = 600.
7.94 Chän: B


Híng dẫn: áp dụng công thức thấu kính


'
d
1
d
1
f
1


vi f =5 (mm), d = 5,2 (mm) ta tính
đợc d’ = 130 (mm).


7.95* Chän: B



Híng dÉn: Tiªu cù cđa thị kính là f2 ta có tan =
2
f
'
B
'
A


suy ra f2 =





'
B
'
A
tan
'
B
'
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Híng dÉn:


- Xem híng dẫn câu 7.96 có f2 = 2 (cm).
- Tiêu cự cđa vËt kÝnh lµ f1 =


1
D



1


= 2 (m) = 200 (cm)


- áp dụng công thøc tÝnh sè béi gi¸c cđa kính thiên văn khi ng¾m chõng ë v« cùc:


2
1


f
f


G  .


7.97 Chän: C
Híng dÉn:


XÐt vật kính của kính hiển vi, áp dụng công thức thÊu kÝnh


'
d


1
d
1
f
1





 víi f = 5 (mm), d
= 5,2 (mm) suy ra d’ = 130 (mm).


Độ phóng đại qua vật kiính là k =
d


'
d


= - 25
7.98 Chän: C


Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng t câu 7.33


<b>56. Thực hành: Xác định chiết suất của nớc và</b>
<b>tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>


7.99 Chän: D
Híng dÉn:


- Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đờng thẳng vng góc với mặt phẳng
tại điểm đó.


- Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt trụ
đi qua điểm đó.


- Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đờng thẳng trùng với bán kính của mặt
cầu đi qua im ú.



7.100 Chọn: C


Hớng dẫn: Khi ánh sáng truyền vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trờng thì góc
tới bằng góc khúc xạ và bằng không.


7.101 Chọn: A


Hng dẫn: Thành cốc luôn ảnh hởng tới đờng đi của tia sỏng.
7.102 Chn: D


Hớng dẫn: Trong trờng hợp này vật là vật ảo có d = -10 (cm), ảnh là ảnh thật d = 20 (cm).
áp dụng công thức thấu kÝnh


'
d


1
d
1
f
1




 ta tính đợc f = -20 (cm)


</div>

<!--links-->

×