Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Một vật DĐĐH x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần
thứ 2016 là:
<b>A. 2/15s</b> <b>B. </b>4/15s <b>C. </b>1/15s <b>D. </b>1/5s
<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>
. Tính từ thời điểm t=0 đến thời điểm
4
<i>T</i>
tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là :
<b> A. </b>
nặng m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lị xo khơng biến dạng (hình vẽ) .Cho giá đỡ M chuyển động
nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a= 2m/s2<sub> . Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Biên độ dao động của vật m là:</sub>
A.2cm. B.3cm C.4cm. D.5cm
<b>Câu 4:</b> Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của vật
bằng 1,2J là 0,5s và trong khoảng thời gian này tốc độ của vật lớn hơn 0,6 lần tốc độ cực đại. Năng lượng dao động của
vật là
<b>A. 3,2J</b> B. 1,6J C. 4,8J D. 2,4J
<b>Câu 5. Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của </b>
con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất
tại phịng thí nghiệm đó là
A. (9,75 0,21) m/s2<sub> B. (l0,2 0,24) m/s</sub>2<sub>. C . (9,96 0,21) m/s</sub>2<sub> D. (9,96 0,24) m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lị xo có cùng chiều dài </b>
nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến
<b>cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi </b>
khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số
<b>A. </b>
<b>A. Hai dao động điều hồ cùng tần số, ngược pha thì ℓi độ của chúng ℓuôn ℓuôn đối nhau.</b>
<b>B. </b>Khi vật nặng của con ℓắc ℓị xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ℓn ℓn
cùng chiều.
<b>C. </b>Trong dao động điều hồ, khi độ ℓớn của gia tốc tăng thì độ ℓớn của vận tốc giảm.
<b>D. </b>Dao động tự do ℓà dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi.
<b> Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất </b>
điểm là 1.8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1.5J và nếu đi thêm một đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
A. 1.2J B. 1J C.0.9J D. 0.8J
<b>Câu 9.</b> Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song
song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là 4 cm, của con lắc hai là 4 cm, con lắc hai dao
động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4 cm.
Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là
<b>A. 3W/4</b> <b>B. 2W/3</b> <b>C. W</b> <b>D. 9W/4</b>
<b>Câu 10: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai</b>
dao động x1 và x2 như hình vẽ. Biên độ của dao động
tổng hợp A là:
<b>A. A≈ 11,64 cm</b> <b>B. </b>A = 12 cm
<b>C. </b>A = 4cm <b>D. </b>A ≈ 11,67 cm
x1 <sub>t(s)</sub>
4
x(cm)
4 <b>x2</b>
8
2
5/6
<b> </b> <b> </b>
<b>Câu 11: Chọn nói sai khi nói về dao động:</b>
<b>A. </b>Dao động của cây khi có gió thổi ℓà dao động cưỡng bức.
<b>B. </b>Dao động của đồng hồ quả ℓắc ℓà dao động duy trì.
<b>C. </b>Dao động của pittơng trong xiℓanh của xe máy khi động cơ hoạt động ℓà dao động điều hoà.
<b>D. Dao động của con ℓắc đơn khi bỏ qua ma sát và ℓực cản môi trường ℓn ℓà dao động điều hồ</b>
<b>Câu 12. Ba điểm theo thứ tự M, N, P ở trên một sợi dây đang có sóng truyền, N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t</b>1,
khi mà li độ của M là -24 mm, li độ của P là +24 mm thì N đang đi qua vị trí cân bằng. Ở thời điểm t2, khi li độ của M và
P cùng là +7 mm thì N đang cách vị trí cân bằng
<b>A. 25 mm</b> <b> B. 24 mm</b> <b> C. 31 mm</b> <b> D. 17 mm</b>
<b>Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động </b>
vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vng
góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
<b> A. 3. </b> <b> B. 4 </b> <b> C. 5. </b> <b> D. 6.</b>
<b>Câu 14</b>: Một sợi dây đàn hồi AB ,đầu A gắn với cần rung có tần số f,đầu B được giữ cố định .f1,f2 là hai tần số liên tiếp để
tạo ra sóng dừng trên dây.Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng trên dây được xác định bởi hệ thức
<b> A.</b> min 4
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>l</i>
<b>= f2 - f1 B.</b>
2 1
min
2 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>l</i>
<b> C.</b> min 2
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>l</i>
<b>= f2 - f1 D.</b>
2 1
min
2 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>l</i>
<b>Câu 15: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hồn tồn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố</b>
<b>định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng 28 (cm), cách B một</b>
<b>khoảng 32 (cm) là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng</b>
<b>nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng</b>
<b>và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12 (cm). Số điểm cực đại giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn là: </b>
<b>A. 25. B. 23.</b> <b>C. 21.</b> <b>D. 19.</b>
<b>Câu 16:</b> Một người đứng giữa hai loa A và B .Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 60dB.Khi loa B
bật thì nghe được âm có mức cường độ 70dB.Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ là bao nhiêu?
A.130dB B.70,4dB C.65,5dB D.10dB
<b>Câu 17: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, tụ C thay đổi: </b>UR60(V); UL 120(V); UC60(V). Thay đổi tụ C để hiệu
điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ C là U'C 40(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là:
<b> A. 13(V) B. 53(V) C. 80(V) D. 180(V)</b>
<b>Câu 18. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L = </b>
điện có điện dung C =
−4
F. Đặt vào ha đầu AB một điện áp uAB = 200cos(100πt) (V). Ở thời điểm mà điện áp
tức thời giữa hai đầu AB có giá trị uAB = +100
<b>A. u</b>d = -100
<b>Câu 19. Đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết rằng X và Y là các hộp kín chứa một trong hai phần tử là tụ điện </b>
<b>hoặc cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp </b>
AM AN
<b>đoạn MB chậm pha </b>
<b>A. 185 (V).</b> <b>B. 220 (V).</b> <b>C. 205 (V).</b> <b>D. 150 (V).</b>
<b>Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều </b>
<b> A. </b>
2 2 2
R L
R L
R L
R L
<b>Câu 21: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở</b>
thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi
điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V.
Sau đó bắt đầu tăng f thì cơng suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là
<b> A. </b>
1
2 <b><sub> D. </sub></b>
<b>Câu 22: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. </b>
Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì cơng suất mạch là P và cường độ đòng điện qua
mạch là: i = I cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì cơng suất mạch cực đại là P0. Tính cơng suất cực đại P0 theo P.
A.P0 = 4P/3<b> B.P</b>0 = <b> C. P</b>0<b> = 4P D. P</b>0 = 2P.
<b>Câu 23: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có</b>
CR2<sub> < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức </sub> <sub>, trong đó U khơng đổi, </sub>
biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm
nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
A. <b> B. </b> <b> C. </b> <b> D. </b>
<b>Câu</b> <b>24:</b> Một mạch điện xoay chiều có RLC.đoạn AM chứa cuộn thuần cảm L, MN chứa R và NB chứa C .R=50 ,
L
50
Z
3
. Tại thời điểm t khi
<b>A. 6 A.</b> <b>B. </b>
<b>Câu 25:</b> Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở
thuần R. Biết uAB = 150cos(100t)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của
mạch AB là
<b>A. 35Ω</b> <b>B. 40Ω</b> <b>C. 85Ω</b> <b>D. 75Ω</b>
<b>Câu 26:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V và tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang, biết
đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào không nhỏ hơn 60
<b>Câu 27. Cho R = Z</b>L = 2ZC. Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch LC (sơ dồ
3). Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện khơng đổi thì khơng có dịng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cosωt thì có dịng điện chạy qua là i = 5cos(ωt –
π/2). Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào?
<b>A. </b>Sơ đồ 1 <b>B. </b>Sơ đồ 2
<b>C. Sơ đồ 3</b> <b>D. </b>Khơng có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm
<b>Câu 28:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai
đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350<sub>. Khi tần số là f</sub>
2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ
điện lệch pha nhau một góc 1350<sub>. Khi tần số là f</sub>
3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng
2 2
2 2
3 1
Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U0. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau
đây:
<b>A. 123V</b> B. 223V C. 130V D. 180,3V
<b>Câu 29:</b> Đặt điện áp u = 240 cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM là một biến trở R. Đoạn mạch MB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với
2
2
2P/ 3
C max
5U
U
4
2
7
1
3
5
1
3
một tụ điện có điện dung C. Thay đổi R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ của R đạt cực đại là 80 W, khi đó điện áp
hiệu dụng UMB = 80 V và cơng suất tiêu thụ của tồn mạch là
A. 149 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 139 W.
<b>Câu 30.</b>
<b>Câu 31. </b>
<b>Câu 32.</b>
<b>Câu 33.</b>
<b>Câu 34.</b>
0 6
10
<b>Câu 35.</b>
<b>Câu 36</b>
<b>Câu 37.</b>
<b>Câu 38</b>
1
.
LC
1
LC
LC
LC
<b>Câu 39.</b>
<b>Câu 40</b>