Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra vật lý 10 de-va-dap-an-vat-li-10-thi-hoc-ki-2--2013-2014.thuvienvatly.com.31931.39971

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>
<b> Trường THPT Tĩnh Gia 2 Mơn: Vật lí 10 </b>


<b> </b><i><b>Thời gian làm bài: 60 phút </b></i>


<i><b>Câu 1 (4 </b><b>điểm). </b></i>


<b> a. Nêu nội dung và viết công thức định luật Bôi-lơ _ Ma-ri-ốt. </b>


b. Một lượng khí có thể tích 7 lít và áp suất là 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất
3,5 atm. Tính thể tích khí sau khi nén.


<i><b>Câu 2 (2 </b>điểm). Một vật có khối lượng m</i>1 = 4 kg, chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với
vận tốc 3 m/s, đến va chạm với vật m2 = 1 kg đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 2 m/s.
Sau va chạm hai vật nhập làm một, chuyển động cùng một vận tốc. Xác định vận tốc và chiều
chuyển động của hai vật sau va chạm.


<i><b>Câu 3 (4 điểm). Một vật có khối lượng 200 g, được ném thẳng đứng xuống với vận tốc 3 m/s từ </b></i>
độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Xác định động năng, thế năng, cơ năng tại vị trí ném vật.


b. Bỏ qua lực cản khơng khí. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.


c. Nếu lực cản khơng khí có độ lớn 2 N. Xác định phần trăm cơ năng đã chuyển thành năng


lượng khác từ lúc ném đến khi động năng bằng hai lần thế năng.
<i>…….Hết….... </i>


<b>SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>
<b> Trường THPT Tĩnh Gia 2 Mơn: Vật lí 10 </b>



<b> </b><i><b>Thời gian làm bài: 60 phút </b></i>


<i><b>Câu 1 (4 </b><b>điểm). </b></i>


<b> a. Nêu nội dung và viết công thức định luật Sác-lơ. </b>


b. Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 280 K và áp suất 105Pa. Khi đem phơi nắng khí trong
bình đến nhiệt độ 420 K, thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu? Cho biết bình giãn nở vì nhiệt
khơng đáng kể.


<i><b>Câu 2 (2 điểm). Một vật có khối lượng m</b></i>1 = 3 kg, chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với
vận tốc 5 m/s, đến va chạm với vật m2 = 1 kg đang chuyển động cùng chiều với vận tốc 1 m/s.
Sau va chạm hai vật nhập làm một, chuyển động cùng một vận tốc. Xác định vận tốc và chiều
chuyển động của hai vật sau va chạm.


<b>Câu 3 </b><i>(4 điểm). Một vật có khối lượng 100 g, được ném thẳng đứng xuống với vận tốc 4 m/s từ </i>
độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Xác định động năng, thế năng, cơ năng tại vị trí ném vật.


b. Bỏ qua lực cản khơng khí. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.


c. Nếu lực cản khơng khí có độ lớn 1 N. Xác định phần trăm cơ năng đã chuyển thành năng
lượng khác từ lúc ném đến khi thế năng bằng động năng.


<i>…….Hết….... </i>


<b>ĐỀ LẺ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÍ 10 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b>CÂU </b> <b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b> <b> ĐIỂM </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>
<i>4 điểm. </i>
<i>a)2 điểm. </i>
<i>b)2 điểm. </i>


<b>a. - </b>Nêu nội dung định luật.


- Viết công thức.


<b>b. - </b>Vận dụng công thức định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt:




<i> 1 điểm </i>
<i> 1 điểm </i>


<i> 1 điểm </i>
<i> 1 điểm </i>


<i><b>Câu 2: </b></i>
<i> 2 điểm. </i>


- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:


- Chọn chiều dương là chiều chuyển động vật 1.



- Sau va chạm cả hai vật chuyển động cùng chiều với chuyển động của vật m1 ban
đầu.


<i> </i>


0,5 <i>điểm </i>


1 <i>điểm </i>


0,5 <i>điểm </i>


<b>Câu 3: </b>
<i>4 điểm </i>
<i>a) 1,5 điểm </i>
<i>b) 1,5 điểm </i>
<i>c) 1 điểm </i>


<b>a. - </b>Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí ném:








<b>b. - </b>Cơ năng tại mặt đất:


- Áp dụng ĐLBTCN:



<b>c. - </b>Gọi D là vị trí :




- Vậy phần trăm cơ năng đã chuyển thành năng lượng khác:


<i>0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>
<i>0,5 điểm </i>


<i> 0,5 điểm </i>


<i> 0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>


<i> 0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>
<b>ĐỀ LẺ </b>


B
D
A


s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Lưu ý: Học sinh giải theo hướng khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa! </i>



<b>CÂU </b> <b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b> <b> ĐIỂM </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>
<i> 4 điểm. </i>
<i>a)2 điểm. </i>
<i>b)2 điểm. </i>


<b>a. - </b>Nêu nội dung định luật.


- Viết công thức.


<b>b. - </b>Vận dụng công thức định luật Sác-lơ:


<i> 1 điểm </i>
<i> 1 điểm </i>


<i> 1 điểm </i>
<i> </i>


<i> 1 điểm </i>


<i><b>Câu 2: </b></i>
<i>2 điểm. </i>


- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:


- Chọn chiều dương là chiều chuyển động vật 1.



- Sau va chạm cả hai vật chuyển động cùng chiều với chuyển động của vật m1 ban
đầu.


<i> </i>


<i>0,5 điểm </i>


<i>1 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>


<b>Câu 3: </b>


<i>4 điểm </i>


<i>a) 1,5 điểm </i>
<i>b) 1,5 điểm </i>
<i>c) 1 điểm </i>


<b>a. - </b>Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí ném:








<b>b. - </b>Cơ năng tại mặt đất:


- Áp dụng ĐLBTCN:



<i>0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>
<i>0,5 điểm </i>


<i> 0,5 điểm </i>


<i> 0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>


<i>0,5 điểm </i>
<b>ĐỀ CHẴN </b>


B
D
A


s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c. - </b>Gọi D là vị trí :




- Vậy phần trăm cơ năng đã chuyển thành năng lượng khác:


</div>

<!--links-->

×