Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 11de 11 nc 15 k1 lan1 ( 1).10679

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra lớp 11 nâng cao. M«n : VËt lý. </b>


<b> Thời gian : 15. </b>


<b>Học kỳ 1 lần 1. </b>



<b>Câu 1 </b>Hiệu điện thế giữa hai điểm MN, U MN =2V. Mét ®iƯn tÝch q


= 1 C di chuyển từ N đến M thì cơng của lực điện tr-ờng
là ?


<b>A. 2 j </b> <b>B</b>


<b>. </b>-2 j


<b>C</b>


<b>. </b>0,5 j


<b>D</b>


<b>. </b>-0,5 j


<b>C©u 2 </b>
<b>: </b>


Một hạt bụi khối l-ợng 3,6.10-15<sub> kg nằm lơ lửng giữa hai </sub>


tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu.


điện tích của nó bằng 4,8.10-18<sub> C. Hai tấm kim loại cách </sub>


nhau 2 cm .Tính hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó ? Cho g =



10 m/s2<sub>. </sub>


<b>A. 150 V </b> <b>B</b>


<b>. </b>75 V


<b>C</b>


<b>. </b>50 V


<b>D</b>


<b>. </b>25 V


<b>C©u 3 </b>
<b>: </b>


Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận
được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với đường sức 600 trên cùng độ dài qng


đường thì nó nhận được một công là:
<b>A. 5</b> 2 J. <b>B</b>


<b>. </b>5J.


<b>C</b>


<b>. </b>10 J.



<b>D</b>


<b>. </b>5 3/ 2 J.


<b>Câu 4 </b>
<b>: </b>


Tính chất cơ bản của ®iƯn tr-êng lµ ?


<b>A. Điện tr-ờng gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt </b>
trong nó.


<b>B. Điện tr-ờng gây ra c-ờng độ điện tr-ờng tại mỗi điểm </b>
trong nó.


<b>C. Điện tr-ờng gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt </b>
trong nó.


<b>D. Điện tr-ờng gây ra đ-ờng sức điện tại mọi điểm đặt trong </b>
nó.


<b>C©u 5 </b>
<b>: </b>


Ba tụ điện giống nhau điện dung mỗi chiếc là C ghÐp nèi


tiếp, điện dung của bộ tụ điện đó là ?


<b>A. C/3 </b> <b>B</b>



<b>. </b>2C/3


<b>C</b>


<b>. </b>3C


<b>D</b>
<b>. </b>C
<b>C©u 6 </b>


<b>: </b>


Cho một tụ phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2
cm và đặt trong khơng khí. Hai bản cách nhau 2 mm. Điện


dung cđa tơ lµ ?


<b>A. 1,8pF </b> <b>B</b>


<b>. </b>1,2pF


<b>C</b>


<b>. </b>0,87pF


<b>D</b>


<b>. </b>5,56pF


<b>C©u 7 </b>


<b>: </b>


Đặt một điện tích âm , khối l-ợng nhỏ vào một điện tr-ờng
đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động :


<b>A. Däc theo chiều của đ-ờng </b>
sức điện tr-ờng.


<b>B</b>
<b>. </b>


Vuông góc với ®-êng søc
®iƯn tr-êng.


<b>C. Ng-ỵc chiỊu ®-êng søc ®iÖn </b>
tr-êng.


<b>D</b>
<b>. </b>


Theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 8 Có một điện tích q = 10.10</b>-9<sub> C đặt tại điểm B trong không </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>: </b>khí, tại A có c-ờng độ điện tr-ờng 9000V/m. Khoảng cách


từ A đến B là ?


<b>A. 5 cm </b> <b>B</b>



<b>. </b>10 cm


<b>C</b>


<b>. </b>20 cm


<b>D</b>


<b>. </b>15 cm


<b>C©u 9 </b>
<b>: </b>


Một thanh kim loại mang điện tích -5.10-6<sub> C. Sau đó lại </sub>


đ-ợc nhiễm điện để có điện tích +3àC. Hỏi số electron


dịch chuyển là bao nhiêu ?


<b>A. 5.10</b>14 <b>B</b>


<b>. </b>1,875.10


13 <b>C</b>


<b>. </b>5.10


13 <b>D</b>


<b>. </b>3,125.10



13


<b>C©u </b>
<b>10 : </b>


Tại ba đỉnh của tam giác đều , cạnh 10 cm có ba điện tích
bằng nhau và bằng 10 nC. Hãy xác nh c-ng in


tr-ờng của trung điểm của cạnh BC cđa tam gi¸c ?


<b>A. 2100 V/m </b> <b>B</b>


<b>. </b>2700 V/m


<b>C</b>


<b>. </b>6800 V/m


<b>D</b>


<b>. </b>12000 V/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) </b></i>
Môn : Đề 15 lop 11 NC ky1 lan1( 2010)


Mã đề : 206( 1)


01 { ) } ~



02 ) | } ~


03 { ) } ~


04 ) | } ~


05 ) | } ~


06 { | } )


07 { | ) ~


08 { ) } ~


09 { | ) ~


10 { | } )





































</div>

<!--links-->

×