phòng giáo dục
hng hà
trờng tiểu học tiến đức
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
đề kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
môn tiếng anh-lớp 3
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách
*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
I.Khoanh tròn từ khác loại (2 điểm)
1 cloud rainy cloudy windy
2 have has down stand
3 old teacher fine big
4 is am an are
II.Gạch chân đáp án đúng (4 điểm)
1( What / Who /How ) is that ? That is a school.
2 She ( is / have / has )a cat.( It / He / She ) is Micky.
3 My sister is one ( year / years / a year ) old .She is small.
4 This is my mother.( He / She / It )is young.
5 Her pencils are ( on / in / at ) the classroom.
6 ( How / Hows / How old )is the weather today?
Its ( suny /sunny/ sunni ) and cloudy.
III.Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu ( 2 điểm )
1 It / rainy / not / today / is.
2 on / are / books / the / there / two / table.
3 have / do / a / you / sister ?
.
4 has / new / brother / robots / two / my.
.
IV.Trả lời câu hỏi về bản thân ( 2 điểm )
1 Whats your name ?
..
2 How old are you ?
...
3 How many brothers do you have ?
4 Where are your toys ?
phòng giáo dục
hng hà
trờng tiểu học tiến đức
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
đề kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
môn tiếng anh-lớp 4
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách
*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
I. Khoanh tròn từ khác loại ( 2 điểm )
1 doctor farmer cenima engineer
2 bread mineral water meat beef
3 favourite cheap Informatics interesting
4 blouse brown shorts jeans
II. Gạch chân đáp án đúng ( 4 điểm )
1 Im hungry.Id like some ( water / apple juice / noodles )
2 My friend ( like / likes / liking ) English ( because /but / and ) she doesnt like
Maths.
3 She ( want / wants / wanted) an envelope because she wants ( post / to post /
posts) a letter.
4 Her brother is ( a / an / the) engineer.He is young.
5 Lan has a pair of ( brown shoes / shoes brown /brown shoe).
6 There are some monkeys ( in /on / at) the circus.
III. Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi ( 2 điểm )
I am LiLi .Im a student.I often go to school in the morning.I like tigers because
they can jump.I have a yellow shirt.It is 50,000 VND.
1 Whats her name?
.
2 Whats her job?
.
3 Does she like tigers?
..
4 What colour is her shirt ?
..
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau ( 2 điểm )
Why , Where , post office , Lets
A: . do you go now?
B: Lets go to the ..
A: ..?
B: Because I want some stamps.
A: Ok. go!
phòng giáo dục
hng hà
trờng tiểu học tiến đức
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
đề kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
môn tiếng anh-lớp 5
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách
*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
I. Khoanh tròn từ khác loại ( 2 điểm )
1 cool warm cold noisy
2 tell told saw swam
3 was is am are
4 because but now and
II. Gạch chân đáp án đúng ( 4 điểm )
1 I want ( be / to be / being) a footballer.
2 My son ( am / was / were)born on September 2 nd.
3 What (do / were / did) you do last weekend?
I ( go / went / do) camping with my friends.
4 There ( are / was / were) a lot of people at the party last night.
5 Her parents are working ( in / on / at) the farm.
6 She read this bookwhen she ( is / was / did ) seven years old.
7 Look ! My mother ( cleans / cleaning / is cleaning ) the window.
III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu.( 2 điểm ).
1 What / going / are / to / next / weekend / you / do?
2 badminton / to / are / you / play / going?
..
3 seasons / many / how / there / Vietnam / in / are?
..
4 do / winter / often / what / you / do / in ?
..
IV. Tìm và sa lỗi sai trong các câu sau ( 2 điểm )
1 His tooth are white.
.
2 She should brushes her teeth after meals.
...
3 Last week, I go to the supermarket.
4 She is going to have a holiday last summer.
phòng giáo dục
hng hà
trờng tiểu học tiến đức
đáp án kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
môn tiếng anh-lớp 3
I.Khoanh tròn từ khác loại (2 điểm)
1 cloud rainy cloudy windy
2 have has down stand
3 old teacher fine big
4 is am an are
II.Gạch chân đáp án đúng (4 điểm)
1( What / Who /How ) is that ? That is a school.
2 She ( is / have / has )a cat.( It / He / She ) is Micky.
3 My sister is one ( year / years / a year ) old .She is small.
4 This is my mother.( He / She / It )is young.
5 Her pencils are ( on / in / at ) the classroom.
6 ( How / Hows / How old )is the weather today?
Its ( suny /sunny/ sunni ) and cloudy.
III.Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu ( 2 điểm )
1 It / rainy / not / today / is.
It is not rainy today.
2 on / are / books / the / there / two / table.
There are two books on the table.
3 have / do / a / you / sister ?
Do you have a sister ?
4 has / new / brother / robots / two / my.
My brother has two new robots.
IV.Trả lời câu hỏi về bản thân ( 2 điểm )
1 Whats your name ?
My names ( Im ) .
2 How old are you ?
Im nine years old.
3 How many brothers do you have ?
I have ..
4 Where are your toys ?
They are ..
phòng giáo dục
hng hà
trờng tiểu học tiến đức
đáp án kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
môn tiếng anh-lớp 4
I. Khoanh tròn từ khác loại ( 2 điểm )
1 doctor farmer cenima engineer
2 bread mineral water meat beef
3 favourite cheap Informatics interesting
4 blouse brown shorts jeans
II. Gạch chân đáp án đúng ( 4 điểm )
1 Im hungry.Id like some ( water / apple juice / noodles )
2 My friend ( like / likes / liking ) English ( because /but / and ) she doesnt like
Maths.
3 She ( want / wants / wanted) an envelope because she wants ( post / to post /
posts) a letter.
4 Her brother is ( a / an / the) engineer.He is young.
5 Lan has a pair of ( brown shoes / shoes brown /brown shoe).
6 There are some monkeys ( in /on / at) the circus.
III. Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi ( 2 điểm )
I am LiLi .Im a student.I often go to school in the morning.I like tigers because
they can jump.I have a yellow shirt.It is 50,000 VND.
1 Whats her name?
She is LiLi.
2 Whats her job?
She is a student.
3 Does she like tigers?
Yes , she does.
4 What colour is her shirt ?
Its yellow.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau ( 2 điểm )
Why , Where , post office , Lets
A: Where do you go now?
B: Lets go to the post office.
A: Why ?
B: Because I want some stamps.
A: Ok. Lets go!